Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

Khóa luận tốt nghiệp digital marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.83 MB, 134 trang )

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU......................................................................................1
Chương I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ DIGITAL MARKETING......3
I. Tổng quan về marketing...........................................................3
1. Khái niệm về marketing..............................................................3
2. Vai trò và chức năng của marketing............................................4
3. Chức năng của marketing...........................................................5
II.

Tổng quan về Digital marketing...........................................5

1. Khái niệm Digital Marketing........................................................5
2. Nền tảng Digital marketing.........................................................6
3. Vai trò của Digital Marketing.......................................................7
4. Các hình thức truyền thông Digital marketing............................7
4.1 Website....................................................................................7
4.2 Công cụ tìm kiếm...................................................................8
4.3 Social Media Marketing........................................................10
4.4 Email Marketing...................................................................12
5. Khái niệm về ý định..................................................................14
6.

Mối quan hệ giữa các hình thức truyền thông Digital Marketing

và ý định sử dụng dịch vụ tạo ứng dụng mobile............................14
Chương II: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA
TERAAPP CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VIHAT...................16
I. Giới thiệu về công ty TNHH công nghệ ViHAT.....................16
1. Lịch sử hình thành.....................................................................16
1.1 Tầm nhìn..............................................................................16
1.2 Sứ mệnh..............................................................................16


1


1.3 Giá trị cốt lõi........................................................................16
1.4 Sản phẩm và dịch vụ tổng quan..........................................16
2. Giới thiệu dịch vụ tạo ứng dụng mobile trong 10 phút – TeraApp
17
2.1 Lịch sử hình thành...............................................................17
2.2 Tầm nhìn, sứ mệnh của TeraApp.........................................17
2.3 Bộ máy nhân sự...................................................................17
2.4 Các sản phẩm tiêu biểu.......................................................19
II.

Phân tích thực trạng hoạt động Digital Marketing của

TeraApp...........................................................................................22
1. Tình hình tài chính – hoạt động kinh doanh của dự án TeraApp22
2. Giới thiệu về phòng Marketing TeraApp – Bộ phận trực tiếp làm
việc.................................................................................................23
2.1 Chức năng............................................................................23
2.2 Phương hướng nhiệm vụ......................................................23
2.3 Sự ảnh hưởng của môi trường vi mô đến hoạt động digital
marketing của dự án....................................................................24
2.4 Sự ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến hoạt động digital
marketing của dự án....................................................................32
2.5 Phân tích thực trạng hoạt động digital marketing của
TeraApp........................................................................................34
Chương III: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG” TÁC ĐỘNG CỦA CÁC
HÌNH THỨC TRUYỀN THÔNG DIGITAL MARKETING ẢNH HƯỞNG
ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TẠO ỨNG DỤNG MOBILE”.....54

I. Thông tin nghiên cứu...............................................................54
1. Bối cảnh nghiên cứu..................................................................54
2. Sự cần thiết của nghiên cứu.....................................................54
2


3. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................54
4. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu...........................54
5. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................55
6. Mô hình nghiên cứu...................................................................55
7. Phương pháp nghiên cứu..........................................................56
8. Tổng quan nghiên cứu..............................................................57
II.

Phân tich kết quả nghiên cứu..............................................58

1. Thông tin chung về các mẫu nghiên cứu..................................58
2. Phân tích khảo sát – Kiểm định thang đo..................................61
2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo........................................61
2.2 Phân tích nhân tố EFA..........................................................64
2.3 Phân tích hồi quy bội – MRL.................................................68
Chương IV: CÁC GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNG HOẠT ĐỘNG DIGITAL
MARKETING CHO TERAAPP CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ
VIHAT...............................................................................................73
1. Tiềm năng của ứng dụng mobile trong cộng đồng...................73
2. Phân tích SWOT.........................................................................74
3.

Các giải pháp hình thức truyền thông Digital Marketing cho


TeraApp của công ty TNHH công nghệ ViHAT.................................75
3.1 Về Website...........................................................................75
3.2 Công cụ tìm kiếm.................................................................79
3.3 Về mạng xã hội....................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................94
PHỤ LỤC..........................................................................................95

3


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1 Bảng sản phẩm dịch vụ của công ty ViHAT........................................................17
Bảng 2. 2 Bảng giá theo chức năng dịch vụ...........................................................................19
Bảng 2. 3 Bảng giá chức năng nâng cao..................................................................................19
Bảng 2. 4 Báo cáo doanh thu năm 2017( nguồn: công ty cung cấp)...........................22
Bảng 2. 5 Báo cáo chi phí marketing năm 2017( nguồn: công ty cung cấp)............22
Bảng 2. 6 Thống kê thông số so sánh giữa 2 website teraapp.net và appteng.vn.27
Bảng 2. 7 Thống kê các thông số của Fanpage TeraApp và Appteng...........................31
Bảng 2. 8 Thông số website TeraApp năm 2017 ( Nguồn: công ty cung cấp)..........40
Bảng 2. 9 Bảng phân tích độ tuổi truy cập website (chỉ xét 18,49% tổng số người
dùng truy cập).....................................................................................................................................42
Bảng 2. 10 Thống kê các chỉ tiêu trên fanpage TeraApp...................................................46
Bảng 2. 11 Bảng thống kê một số chiến dịch quảng cáo Facebook và kết quả sơ
lược...........................................................................................................................................................47
Bảng 2. 12 Thống kế hoạt động seeding ( nguồn: công ty cung cấp).........................47
Bảng 2. 13 Thống kê từ khóa lên top trên kênh youtube..................................................47
Bảng 2. 14 Thống kê từ khóa lên top google tìm kiếm( Nguồn: công ty cung cấp)
...................................................................................................................................................................49
Bảng 2. 15 Ví dụ minh họa về một bảng từ khóa.................................................................51
Bảng 2. 16 Bảng hệ thông website vệ tinh.............................................................................52


Bảng 3. 1 Biến quan sát của biến độc lập website..............................................................64
Bảng 3. 2 Biến quan sát của biến độc lập công cụ tìm kiếm...........................................65
Bảng 3. 3 Các biến quan sát của biến độc lập mạng xã hội............................................65
Bảng 3. 4 Các biến quan sát của biến độc lập email..........................................................65
Bảng 3. 5 Các biến quan sát của biến phụ thuộc ý định sử dụng dịch vụ tạo ứng
dụng mobile..........................................................................................................................................66
Bảng 3. 6 Thống kê đặc điểm người được phỏng vấn.........................................................67
Bảng 3. 7 Kiểm định thang đo tổng hợp của các biến quan sát.....................................72
Bảng 3. 8 Kiểm định lại thang đo của nhân tố mạng xã hội............................................72
Bảng 3. 9 Kết quả kiểm định KMO biến độc lập....................................................................74
Bảng 3. 10 Trọng số tải nhân số các tác nhân của ý định sử dụng dịch vụ tạo ứng
dụng mobile..........................................................................................................................................75
Bảng 3. 11 Thống kê nhóm nhân tố...........................................................................................76

4


Bảng 3. 12 Kết quả kiểm định KMO biến phụ thuộc............................................................76
Bảng 3. 13 Trọng số các nhân tố.................................................................................................77
Bảng 3. 14 Bảng tóm tắt mô hình...............................................................................................78
Bảng 3. 15 Bảng ANOVA..................................................................................................................78
Bảng 3. 16 Bảng tóm tắt mô hình sau khi loại biến............................................................79
Bảng 3. 17 Bảng ANOVA sau khi loại biến...............................................................................79
Bảng 3. 18 Kết quả hồi quy............................................................................................................81

Bảng 4. 1 Mô tả công việc thực hiện cải thiện website......................................................88
Bảng 4. 2 Mô tả giao diện mới......................................................................................................89
Bảng 4. 3 Phân công công việc SEO...........................................................................................91
Bảng 4. 4 Hệ thông từ khóa cần lên top( cập nhật ngày 25/4/2018)...........................91

Bảng 4. 5 Công việc thực hiện quảng cáo PPC......................................................................92
Bảng 4. 6 Bảng từ khóa ( nguồn google adword).................................................................93
Bảng 4. 7 Thông số PPC dự kiến..................................................................................................94
Bảng 4. 8 Bảng KPIs..........................................................................................................................94
Bảng 4. 9 Công việc thực hiện GDN...........................................................................................95
Bảng 4. 10 Dự kiến đặt tại các website....................................................................................95
Bảng 4. 11 Bảng chi phí dự kiến GDN.......................................................................................96
Bảng 4. 12 KPIs của GDN................................................................................................................96
Bảng 4. 13 Khách hàng mục tiêu facebook giai đoạn 1.....................................................97
Bảng 4. 14 Chi phí Facebook giai đoạn 1 dự kiến.................................................................98
Bảng 4. 15 Khách hàng mục tiêu giai đoạn 2........................................................................98
Bảng 4. 16 Bảng chi phí Facebook ads giai đoạn 2..............................................................99
Bảng 4. 17 Khách hàng mục tiêu quảng cáo facebook giai đoạn 3............................100
Bảng 4. 18 Chi phí quảng cáo facebook giai đoạn 3.........................................................100
Bảng 4. 19 Chi phí facebook ads...............................................................................................100
Bảng 4. 20 Kết quả các thống kê sau khi chạy faceook ads..........................................100
Bảng 4. 21 Bảng tỷ lệ chuyển đổi sau khi chạy Facebook ads.....................................101

5


DANH MỤC HÌNH Ả
Hình 1. 1 Mô hình nền tảng Digital Marketing........................................................................13
Hình 1. 2 Mô hình TRA......................................................................................................................22
Y
Hình 2. 1 Sơ đồ bộ máy dự án TeraApp trực thuộc ViHAT..................................................19
Hình 2. 2 App Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.......................................21
Hình 2. 3 Giao diện app App Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh..........21
Hình 2. 4 App BookVietjet...............................................................................................................22
Hình 2. 5 Giao diện app BookVietjet..........................................................................................22

Hình 2. 6 Một số các doanh nghiêp đã tạo app.....................................................................23
Hình 2. 7 Thứ hạng website của TeraApp và Appteng........................................................27
Hình 2. 8 Thống kê về người dùng truy cập vào website của TeraApp và Appteng
...................................................................................................................................................................27
Hình 2. 9 Thống kế thiết bị truy cập vào website.................................................................28
Hình 2. 10 Thống kê các thông số website..............................................................................28
Hình 2. 11 Nguồn truy cập về website......................................................................................28
Hình 2. 12 Thống kê truy cập từ Mạng xã hội........................................................................28
Hình 2. 13 Giao diện website Appteng.vn................................................................................30
Hình 2. 14 Giao diện website TeraApp.com.............................................................................30
Hình 2. 15 Fanpage Appteng.........................................................................................................32
Hình 2. 16 Fanpage TeraApp..........................................................................................................33
Hình 2. 17 Kênh youtube TeraApp...............................................................................................33
Hình 2. 18 Hình ảnh 1 trong 6 giao diện chính website.....................................................37
Hình 2. 19 Hình ảnh mô tả các bước sử dụng sản phẩm...................................................38
Hình 2. 20 Hình ảnh mô tả lợi ích của ứng dụng di động với ngành hàng du lịch. .38
Hình 2. 21 Hình ảnh mô tả lí do nên dùng TeraApp để tạo ứng dụng di động..........39
Hình 2. 22 Hình ảnh mô tả về chính sách giá các sản phẩm...........................................39
Hình 2. 23 Hình ảnh yêu cầu demo của khách hàng...........................................................40
Hình 2. 24 Hình ảnh chính sách ưu đãi cho đại lý của TeraApp......................................40
Hình 2. 25 Hình ảnh về cảm nhận của khách hàng.............................................................40
Hình 2. 26 Đối tác chiến lược và kêu gọHình 2. 27i hành động của khách hàng....41
Hình 2. 28 Hình ảnh video trên website TeraApp..................................................................41
Hình 2. 29 Thông tin sơ lược về TeraApp..................................................................................42
Hình 2. 30 Tổng quan về website 6 tháng đầu năm 2017................................................43

6


Hình 2. 31 Nguồn truy cập đổ về website từ mạng xã hội................................................43

Hình 2. 32 Tổng quan về website 6 tháng cuối năm 2017...............................................44
Hình 2. 33 Số phiên truy cập từ thành phố trên lãnh thổ Việt Nam..............................45
Hình 2. 34 Độ tuổi truy cập website (chỉ xét 18,49% tổng số người dùng truy cập)
...................................................................................................................................................................45
Hình 2. 35 Truy cập từ các thiết bị..............................................................................................46
Hình 2. 36 Hình mô tả số người theo dõi trang......................................................................47
Hình 2. 37 Hình mô tả nơi theo dõi trang diễn ra.................................................................47
Hình 2. 38 Hỉnh ảnh mô tả số lượt thích trang.......................................................................47
Hình 2. 39 Hình ảnh mô tả số lượng người tiếp cận............................................................48
Hình 2. 40 Hình ảnh mô tả các bài viết trên Fanpage.........................................................48
Hình 2. 41 Minh họa từ khóa lên top trên youtube..............................................................51
Hình 2. 42 Minh họa từ khóa lên top trên youtube..............................................................51
Hình 2. 43 Hình ảnh bài viết trên trang blog của TeraApp(link dẫn
/>Hình 2. 44 Minh họa từ khóa lên top google tìm kiếm........................................................53
Hình 2. 45 Minh họa từ khóa lên top google tìm kiếm........................................................53
Hình 2. 46 Mô tả các chiến dịch PPC (Nguồn: công ty cung cấp).................................54
Hình 2. 47 Nhóm quảng cáo PPC.................................................................................................55
Hình 2. 48 Các từ khóa cụm tìm kiếm.......................................................................................55
Hình 2. 49 Giao diện website vệ tinh www.taoungdungbanhang.com........................56
Hình 2. 50 Giao diện website vệ tinh www.taoungdungmobile.com............................57

Hình 3. 1 Mô hình nghiên cứu.......................................................................................................67
Hình 3. 2 Quy trình nghiên cứu....................................................................................................69
Hình 3. 3 Hình biểu đồ giới tính...................................................................................................71
Hình 3. 4 Hình biểu đồ độ tuổi......................................................................................................71
Hình 3. 5 Hình biểu nghề nghiệp.................................................................................................72
Hình 3. 6 Hình biểu đồ thu nhập..................................................................................................72
Hình 3. 7 Hình biểu đồ chi phí cho dịch vụ tạo ứng dụng mobile..................................73
Hình 3. 8 Trọng số hồi quy..............................................................................................................81
Hình 3. 9 Trọng số hội quy sau khi loại biến...........................................................................83


Hình 4. 1 Cơ cấu đầu tư vào nền tảng di động......................................................................85

7


Hình 4. 2 Tỷ lệ sử dụng Smartphone, tablet để đặt hàng( nguồn: Wearesocial).....86
Hình 4. 3 Mô hình Swot của TeraApp..........................................................................................87
Hình 4. 4 Giao diện Khách hàng...................................................................................................88
Hình 4. 5 Mô tả hai công cụ hỗ trợ chat trực tuyến.............................................................89
Hình 4. 6 Giao diện website vệ tinh tạo ứng dụng bán hàng..........................................93

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2. 1 Biểu đồ thống kê truy cập website....................................................................40
Biểu đồ 2. 2 Thống kê truy cập từ mạng xã hội....................................................................41

8


LỜI NÓI ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Ngày nay khi hoạt động thương mại điện tử đã và đang phát
triển vượt bậc trên thị trường Việt Nam, đời sống của người dân cũng
dần được nâng cao, nhu cầu mua sắm cũng theo đó cũng được tăng
lên. Người tiêu dùng không cần phải dành nhiều thời gian để đi tới
cửa hàng, mua sắm, lựa chọn những món đồ cần thiết mà thay vào
đó là hoạt động mua sắm online đã giúp cho họ tiết kiệm được nhiều
thời gian và công sức hơn. Với nhịp sống hối hả với môi trường làm
việc đa dạng con người lựa chọn cho mình các hình thức mua sắm
tiện lợi qua các website thương mại điện tử ngày càng được ưa

chuộng. Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ 4.0 và thị trường
điện thoại di động đang ở thời điểm vàng, là cơ hội để ứng dụng
mobile phát triển. Nhờ đó các app bán hàng ra đời, người tiêu dùng
có thêm một phương thức mua sắm tiện lợi hơn rất nhiều, không cần
phải sở hữu máy tính mới có thể mua hàng, mà có thể sử dụng các
app để mua sắm.
Nhận thấy được sự phát triển của thị trường app mobile, các
công ty cung cấp dịch vụ tạo ứng dụng điện thoại ra đời nhằm tạo ra
các cửa hàng ảo trên điện thoại di động, tìm kiếm khách hàng tiềm
năng một cách nhanh chóng, mang lại lợi nhuận cho các doanh
nghiệp.
Với những giá trị tiềm năng mà dịch vụ tạo ứng dụng mobile
mang lại, ngành cung cấp dịch vụ tạo ứng dụng mobile đang không
ngừng phát triển và đạt được những con số đáng mong đợi. Chính vì
lý do đó, ngày càng có nhiều công ty gia nhập vào thị trường cung
cấp dịch vụ tạo ứng dụng mobile nhưng các công ty nội địa còn gặp
nhiều hạn chế về việc quảng bá sản phẩm dịch vụ, thúc đẩy khách
hàng đi đến hành động. Đây là vấn đề chung của các doanh nghiệp
trong thị trường này. Đứng trước tình hình các đối thủ cạnh tranh
không chỉ trong nước mà còn ở ngoài nước ngày càng nhiều, làm sao
để đứng vững trong thị trường khốc liệt này, TeraApp của công ty
TNHH công nghệ ViHAT đang đau đầu để tìm biện pháp giải quyết.
Và nghiên cứu “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital Marketing của
TeraApp của công ty TNHH công nghệ ViHAT” mong muốn là cơ sở để
TeraApp có những bước chuyển mình, nâng cao lợi thế cạnh tranh,
1


hoàn thiện hoạt động Digital Marketing của công ty, xây dựng hình
ảnh và giá trị thương hiệu trên thị trường trong nước và quốc tế.

Truyền thông Digital marketing không còn xa lạ với các doanh nghiệp
Việt Nam hiện nay nhờ vào sức mạnh của internet các hoạt động của
con người như tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng về các doanh
nghiệp mà họ quan tâm. Chính vì vậy, thông qua sức mạnh của
internet tác giả mong muốn có những giải pháp giải quyết vấn đề
cho TeraApp của công ty TNHH công nghệ ViHAT.
Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu các khái niệm, vai trò, chức năng về marketing và
truyền thông Digital Marketing; các hình thức truyền thông Digital
marketing; định nghĩa về mô hình hành vi ý định; đo lường hiệu quả
của chiến dịch truyền thông Digital Marketing làm cơ sở để phân tích
và đề xuất cho các nội dung tiếp theo.
Nghiên cứu những ảnh hưởng của các yếu tố môi trường vi mô
và vĩ mô đến hoạt động Digital Marketing của TeraApp tại công ty
TNHH công nghệ ViHAT, đồng thời phân tích thực trạng các hoạt
động Digital Marketing hiện tại của dự án TeraApp đưa ra đánh giá và
nhận xét.
Tiến hành nghiên cứu thị trường về sự ảnh hưởng của các hình
thức truyền thông Digital Marketing đến ý định sử dụng dịch vụ tạo
ứng dụng mobile để có những lựa chọn và đưa ra giải pháp đẩy
mạnh hiệu quả nhất.
Sau đó, đưa ra những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của dự án.
Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động Digital Marketing của TeraApp, các hình
thức truyền thông Digital Marketing đã và đang được sử dụng.
Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu tổng quan các hoạt động kinh doanh của công ty và
hoạt động Digital marketing làm nền tẳng đưa ra giải pháp và kiến
nghị. Nghiên cứu được thực hiện tại thành phố Hồ Chí Minh.

Phương pháp nghiên cứu

2


Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong bài là: phương
pháp phân tích, so sánh tổng hợp, phương pháp thu thập và phân
tích thông tin từ các nguồn thông tin thứ cấp;
Kết cấu nội dung bài khóa luận gồm 4 chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về Digital Marketing
Chương 2: Phân tích hoạt động Digital Marketing cho TeraApp của
công ty TNHH công nghệ ViHAT
Chuong 3: Nghiên cứu thị trường” Tác động của các hình thức truyền
thông Digital Marketing ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ tạo
ứng dụng mobile”
Chương 4: Các giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital Marketing cho
TeraApp của công ty TNHH công nghệ ViHAT

3


Chương I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ DIGITAL MARKETING
I. Tổng quan về marketing
1. Khái niệm về marketing
Marketing diễn ra khắp mọi noi, nó đụng chạm đến chúng ta ngày
qua ngày. Tuy nhiên marketing lại là một lĩnh vực được hiểu rất khác
nhau và và bao trùm nhiều lĩnh vực, vì vậy xét ở nhiều góc độ có
nhiều định nghĩa khác nhau về marketing. Trước hết, chúng ta hiểu
marketing như một quá trình quản trị xã hội, mà trong đó những cá
nhân hay nhóm sẽ nhận được những cái họ cần thong qua việc tạo ra

và trao đổi những sản phẩm và giá trị với người khác. Để giải thích
và hiểu rõ về marketing, trước hết cần nghiên cứu một số khái niệm
cốt lõi là nhu cầu tự nhiên, mong muốn, nhu cầu có khả năng thanh
toán, sản phẩm, giá trị của khách hàng, sự thỏa mãn, trao đổi, giao
dịch, thị trường.
Theo Marketing căn bản – Trường đại học Tài chính – Marketing
xuất bản 2011, trang 16,17, ta có các khái niệm cơ bản như sau:
-

-

-

-

-

Nhu cầu tự nhiên( Need): là trạng thái thiếu thốn người ta cảm
nhận được. Chẳng hạn như nhu cầu thực phẩm, quần áo, sự an
toàn.
Mong muốn( Want): nhu cầu gắn với ước muốn, hình thức biểu
hiện nhu cầu tự nhiên gắn với yếu tố cá tính và văn hóa quy
định.
Nhu cầu có khả năng thanh toán( Demand): là sự lượng hóa
ước muốn trong điều kiện thu nhập nhất định.
Sản phẩm( Product): bất cứ cái gì đưa ra thị trường để tạo sự
chú ý, mua sắm và thỏa mãn nhu cầu. Người tiêu dùng khi mua
sắm, thường tìm kiếm lợi ích mà sản phẩm mang lại cho họ, do
vậy nhà sản xuất phải xác định lợi ích mà người tiêu dùng
mong muốn để sản xuất sản phẩm thích hợp chứ không phải

chỉ chú ý đến sản phẩm.
Giá trị của khách hàng( Customer Value): sự đánh giá của
khách hàng về lợi ích mà sản phẩm mang đến cho họ so với chi
phí mà họ bỏ ra.
Sự thỏa mãn(Satisfaction): là trạng thái cảm xúc của khách
hàng thông qua việc so sánh lợi ích thực tế mà họ nhận được
khi sử dụng sản phẩm với những kỳ vọng của họ về nó.
4


-

-

-

Trao đổi( Exchange): là hoạt động marketing chỉ xảy ra khi
người ta tiến hành trao đổi để thỏa mãn nhu cầu. Trao đổi là
hành vi nhận từ người khác một vật và đưa lại cho họ một vật
khác.
Giao dịch( Transaction): là một cuộc trao đổi mang lại tính chất
thương mại những vật có giá trị. Giao dịch là đơn vị đo lường cơ
bản của trao đổi.
Thị trường( Market): theo quan điểm marketing thị trường là tập
hợp khách hàng hiện có hoặc sẽ có( tiềm năng) có nhu cầu vè
sản phẩm, có khả năng sẵn sàng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu.

Sau đây là một số khái niệm Marketing
-


-

-

-

Theo Phillip Kotler: “ Marketing là hoạt động của con người
hướng tới sự thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của họ
thông qua trao đổi.”
Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (2007): “Marketing là hoạt
động thông qua các tổ chức, các quy trình nhằm sáng tạo
truyền thông, chuyển giao những sản phẩm mang lại giá trị
cho khách hàng, đối tác và toàn bộ xã hội.
Định nghĩa của Viện Marketing Anh Quốc: “Marketing là quá
trình tổ chức và quản lý toàn bộ các hoạt động sản xuất kinh
doanh từ việc phát hiện và biến sức mua của người tiêu dùng
thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể đến việc sản
xuất và đưa hàng hóa đó đến người tiêu dùng cuối cùng nhằm
bảo đảm cho công ty thu được lợi nhuận như dự kiến.
Theo I. Ansoff, một chuyên gia nghiên cứu marketing của LHQ:
“Marketing là khoa học điều hành toàn bộ hoạt động kinh
doanh kể từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ, nó căn cứ vào
nhu cầu biến động của thị trường hay nói cách khác là lấy thị
trường làm định hướng”.

Tóm lại, với nhiều khái niệm marketing, có thể khái quát một cách
tổng quan và hiểu rằng Marketing là nghệ thuật phát hiện ra nhu cầu
và tìm cách thỏa mãn nhu cầu đó. Marketing quan tâm đến khách
hàng, mọi hoạt động của doanh nghiệp từ việc sản xuất sản phẩm,
xây dựng mối quan hệ với khách hàng, đến giá cả, hệ thống phân

phối,... hướng đến sự thỏa mãn khách hàng và mang lại lợi nhuận tối
đa cho doanh nghiệp.
2. Vai trò và chức năng của marketing
Theo quá trình phát triển của kinh tế xã hội, các doanh nghiệp
ngày càng nhận thức cao về vai trò của người marketing trong kinh
5


doanh. Trước đây người ta thường xem marketing có vai trò ngang
bằng như các yếu tố khác của doanh nghiệp( yếu tố sản xuất, tài
chính, nhân sự) thì bây giờ vai trò của marketing được xem trọng
hơn, và trở thành triết lý mới trong kinh doanh. Vai trò của marketing
có thể khái quát như sau:
Đầu tiên, marketing hướng dẫn các doanh nghiệp phát triển
nhu cầu khách hàng cũng như nghệ thuật làm hài lòng khách
hàng, marketing định hướng hoạt động kinh doanh và tạo thế
chủ động cho doanh nghiệp.
- Marketing là cầu nối giúp doanh nghiệp giải quyết tốt các mối
quan hệ và dung hòa lợi ích của doanh nghiệp mình với lợi ích
của người tiêu dùng và lợi ích của xã hội.
- Marketing là công cụ cạnh tranh giúp doanh nghiệp xác lập vị
trí, uy tín của riêng mình trên thị trường.
- Cuối cùng, marketing chính là trái tim của các hoạt động trong
doanh nghiệp, các quyết định khác về công nghệ, tài chính,
nhân lực đều phụ thuộc phần lớn vào các quyết định marketing.
3. Chức năng của marketing
-

Nếu hiểu hoạt động sản xuất tạo ra sản phẩm, thì hoạt động
marketing cũng tương tự tạo ra khách hàng và thị trường. Vai trò

xuất phát từ những chức năng đặc thù của marketing như nghiên
cứu thị trường và phát hiện nhu cầu, thích ứng hoặc đáp ứng nhu cầu
thường xuyên thay đổi, thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao, chức năng
hiệu quả kinh tê và phối hợp. Hoặc chúng ta có thể hiểu bằng cách
khác là chức năng marketing của doanh nghiệp luôn chỉ cho doanh
nghiệp biết rõ những vấn đề sau đây:
- Ai là khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp? Họ có đặc điểm
gì? Nhu cầu, mong muốn của họ như thế nào? (Hiểu rõ khách hàng).
- Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp có tác động tích cực,
tiêu cực như thế nào đến doanh nghiệp? (Hiểu rõ môi trường kinh
doanh).
- Các đối thủ nào đang cạnh tranh với doanh nghiệp? Họ mạnh
yếu như thế nào so với doanh nghiệp? (Hiểu rõ đối thủ cạnh tranh).
- Doanh nghiệp sử dụng các chiến lược marketing hỗn hợp gì để
tác động tới khách hàng? (Sản phẩm, giá cả, kênh phân phối, xúc
tiến – marketing mix). Đây là vũ khí chủ động trong tay của doanh
nghiệp để tấn công vào các thị trường mục tiêu.
II. Tổng quan về Digital marketing
1. Khái niệm Digital Marketing
6


Với sự phát triển vượt bậc của thế giới công nghệ, việc đưa công
nghệ vào các hoạt động marketing và truyền thông là cách tiếp cận
thị trường một cách nhanh chóng. Song song đó, hoạt động tiếp thị
sản phầm và đưa thương hiệu của bạn đến với người tiêu dùng dễ
dàng hơn và hiệu quả hơn.
Digital marketing được biết đến với 3 đặc điểm: sử dụng phương
tiện kỹ thuật số, tiếp cận khách hàng trong môi trường kỹ thuật số
và tương tác được với khách hàng.

Một số khái niệm phổ biến về Digital Marketing:
-

Theo Asia Digital Marketing Association: “Digital Marketing là
chiến lược dùng Internet làm phương tiện cho các hoạt động
marketing và trao đổi thông tin”

-

Theo Jared Reitzin, CEO – mobileStorm Inc: “Digital Marketing là
việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ
bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực tuyến định hướng
theo cơ sở dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng đúng
thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lí”

-

Theo Dave Chaffey, Insights Director at ClickThrough
Marketing: “Digital Marketing là việc quản lí và thực hiện các
hoạt động marketing bằng cách sử dụng các phương tiện
truyền thông điện tử như website, email, iTV, các phương tiện
không dây kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của
khách hàng.”

Tóm lại, qua những khái niệm Digital marketing, ta có thể khái
quát khái niệm Digital marketing là hoạt động marketing sản phẩm/
dịch vụ sử dụng phương tiện kỹ thuật số tiếp cận khách hàng, tương
tác với khách hàng từ đó chuyển khách hàng tiềm năng và giữ chân
họ.
2. Nền tảng Digital marketing

Có rất nhiều nền tảng Digital marketing mà các doanh nghiệp, các
công ty có thể sử dụng. Thông thường sử dụng với các chiến lược
tiếp thị truyền thông tối đa hóa lợi ích kinh doanh nhờ các sáng kiến
kỹ thuật số cho tổ chức. Digital Marketing bao gồm tất cả các hoạt
động tiếp thị được thực hiện thông qua internet như website, mạng
xã hội, thiết bị di động và các hình thức tuyền thông bằng điện tử
khác.
7


Theo Ryan and Johns (2009), hai tác giả đã tóm tắt nền tảng
Digital Marketing được miêu tả qua 7 yếu tố như hình sau:

Hình 1. 1 Mô hình nền tảng Digital Marketing

So với phương pháp Marketing truyền thống, Digital marketing
ngày nay có xu hướng phát triển cao hơn, do đặc điểm riêng biệt của
Digital marketing là có khả năng đo lường được kết
quả( Measurable), có thể nhắm đúng khách hàng mục tiêu
(Targetable), có khả năng tối ưu hóa( Optimizable), có thể xác định
được (Addressable), có tính tương tác cao( Interactively), có tính liên
quan( Relevancy) và có khả năng truyền thông phát tán( Viralable).
Bên cạnh đó, do hành vi sử dụng internet của con người ngày càng
được nâng cao. Chính vì vậy, việc sử dụng các công cụ marketing
thông qua môi trường internet sẽ nền tảng cho việc phát triển doanh
nghiệp.
Với những đặc điểm của Digital marketing, ta nhận thấy được ưu
điểm vượt trội so với Marketing truyền thống, tuy nhiên vẫn có một
số hạn chế. Digital Marketing là sự kết hợp giữa kiến thức và yêu cầu
kĩ thuật ở mảng kinh doanh và kỹ thuật, tuy nhiên hiện tại ngành học

này ở Việt Nam chỉ mới phát triển chính và chưa được đầu tư hợp lý.
Ngoài ra, Digital Marketing không thể đơn phương thực hiện chiến
dịch marketing mà cần sự trợ giúp của Marketing truyền thông, bởi
Marketing truyền thống chính là nền tảng cơ bản cho mọi hình thức
8


marketing sau này. Hơn nữa, với hoạt động thông qua internet,
digital marketing rất thích hợp với giới trẻ và các thành phố lớn, tuy
nhiên việc đưa nhãn hiệu dến khách hàng ở vùng nông thông chưa
chắc đã thành công như mong đợi.
3. Vai trò của Digital Marketing
Khi mà công nghệ ngày càng phát triển, việc sử dụng internet
cũng kéo theo đó trở nên phố biến hơn và được đông đảo người dân
sử dụng, gần như là công cụ chính cho các hoạt động tìm kiếm thông
tin sản phẩm dịch vụ. Do đó, Digital marketing giúp cho doanh
nghiệp đưa hình ảnh thương hiệu của mình đến với người tiêu dùng
một cách nhanh chóng nhất và đúng đối tượng mục tiêu nhất. Không
còn như ngày trước, đa số khách hàng mục tiêu sẽ tiếp cận thông tin
sản phẩm thông qua các phương tiện truyền thống như TVC quảng
cáo, báo chí,…nhưng chi phí bỏ ra không hề thấp mà việc đo lường
lại khó khăn thì ngay bây giờ chỉ bằng những click chuột đơn giản
doanh nghiệp đã có thể đo lường được hiệu quả của hoạt động
marketing dễ dàng qua các thông số thống kê về mức độ tiếp cận
người tiêu dùng, tương tác của người tiêu dùng và phản ứng của họ
về sản phẩm.
4. Các hình thức truyền thông Digital marketing
Dựa vào mô hình các hình thức truyền thông ở hình 1.1, ta tìm
hiểu rõ hơn về các hình thức truyền thông như sau
4.1 Website

4.1.1 Định nghĩa
Theo Ryan và Jones ( 2009) mô tả trang web như là nơi kinh
doanh nơi mà tất cả các loại chiến dịch có thể được thực hiện và khai
thác các tĩnh mạch phong phú của khách hàng mới trong không gian
mạng, nhưng mọi thứ sẽ được chuyển qua một điểm duy nhất - trang
web có khả năng chuyển đổi lưu lượng truy cập của khách hàng tiềm
năng sang giá trị hữu hình cho kinh doanh.
4.1.2 Vai trò của website đối với doanh nghiệp
Đối với một doanh nghiệp: Website là một văn phòng ảo của
doanh nghiệp trên mạng Internet. Website bao gồm toàn bộ thông
tin, dữ liệu, hình ảnh về các sản phẩm, dịch vụ và hoạt động sản
xuất kinh doanh mà doanh nghiệp muốn truyền đạt tới người truy
9


cập Internet. Với vai trò quan trọng như vậy, có thể coi Website chính
là bộ mặt của Công ty, là nơi để đón tiếp và giao dịch với các khách
hàng trên mạng. Website không chỉ đơn thuần là nơi cung cấp thông
tin cho người xem, cho các khách hàng và đối tác kinh doanh của
doanh nghiệp, nó còn phải phản ánh được những nét đặc trưng của
doanh nghiệp, đảm bảo tính thẩm mỹ cao, tiện lợi, dễ sử dụng và
đặc biệt phải có sức lôi cuốn người sử dụng để thuyết phục họ trở
thành khách hàng của doanh nghiệp.
Ngoài ra, chúng ta biết đến website với một số chức năng cụ thể như
sau:
E – brochure: website đóng vai trò như một brochure giới thiệu
về công ty, sản phẩm hay dịch vụ thông qua chữ viết, hình ảnh, và
âm thanh. Khách hàng hay đối tác của công ty có thể xem một cách
nhanh chóng thông qua website. Việc nhìn nhận website như một ebrochure giúp cho doanh nghiệp xây dựng hình ảnh công ty một
cách chuyên nghiệp trong mắt khách hàng, đối tác. Đặc biệt hơn là

việc tiết kiệm chi phí cho hoạt động in ấn và gửi bằng các phương
tiện truyền thông truyền thồng khác đến khách hàng.
E – support: website khi xây dựng đa số sẽ tạo dựng thêm khung
chat trực tuyến. Đây chính là nơi cung cấp thông tin, giải đáp thắc
mắc, tư vấn,… và nhiều hoạt động khác mà khi khách hàng cần hoặc
yêu cầu sẽ được giải đáp ngay mà không yêu cầu phải gặp mặt. Hoạt
động này giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được các chi phí về nhân
viên chăm sóc khách hàng, bởi một nhân viên có thể hỗ trợ nhiều
khách hàng cùng một thời điểm.
E- catalog: doanh nghiệp có thể tạo những catalog đầy đủ nhất
về sản phẩm được mô tả chi tiết bằng thông tin chi tiết sản phẩm và
hình ảnh minh họa, sau đó đưa lên website. Khách hàng có thể tìm
kiếm thông tin về sản phẩm một cách nhanh chóng thông qua thuộc
tính, mã hàng, hoặc giá cả,…
4.2 Công cụ tìm kiếm
Marketing qua các công cụ tìm kiếm Search Engine
Marketing( SEM). SEM - Tiếp thị công cụ tìm kiếm là công việc đưa
các website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm, bằng cách
Search Engine Optimization( SEO) miễn phí hoặc Pay Per Click( PPC)
trả tiền.
10


4.2.1 Search Engine Optimization( SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm
kiếm
SEO là quá trình tối ưu hóa để website trở nên thân thiện với
các máy chủ tìm kiếm như: Google, Bing, Yahoo,…Mục tiêu của SEO
là đưa website lên trang một với các từ khóa mong muốn nhằm tăng
số lượng truy cập website.( Sách Seo Master – Nguyễn Trọng Thơ –
2014).

Lĩnh vực SEO được chia làm hai mảng rõ rệt. Một là, tối ưu hóa
các yếu tố trên trang (seo onpage): Là những thủ thuật SEO trên
trang web mà người dùng có thể dễ dàng kiểm soát. Hai là, xây dựng
các liên kết trỏ đến trang của mình (seo offpage): Là những thủ thuật
mà người dùng không thể quản lý hết như thứ hạng trang (page
rank), xây dựng liên kết (link - building), lượng truy cập (traffic).
Kết quả tìm kiếm các từ khóa mà người dùng tìm kiếm và thứ
hạng website đạt được khi tìm kiếm thông qua SEO thường được gọi
là "kết quả tự nhiên" (organic) vì hầu hết chúng là kết quả tự nhiên
mà doanh nghiệp sẽ không cần phải trả bất kỳ chi phí nhưng Công
cụ tìm kiếm vẫn trả một kết quả nhất định về thứ hạng của website
khi một truy vấn tìm kiếm được thực hiện. Khi sử dụng marketing
qua các công cụ tìm kiếm, nghĩa là doanh nghiệp của bạn cần tập
hợp những phương pháp tối ưu hóa sao cho website của bạn thân
thiện với máy chủ tìm kiếm. Từ đó nâng cao thứ hạng của website
khi người dùng tìm kiếm các từ khóa liên quan.
Ưu điểm của SEO
- Tiếp cận tự nhiên và tin cậy khi chiếm các vị trí đầu tiên trong
kết quả tìm kiếm, đem lại lượng traffic và tự tin cậy cao
- Tỷ lệ ROI( Return On Investment) cao: khách hàng chỉ tìm kiếm
khi họ cần, chính vì vậy lượng khách hàng tiềm năng qua SEO
là rất lớn và khả năng chuyển đổi cao
- Hiển thị trên nhiều bộ máy tìm kiếm: SEO luôn hướng đến sự tối
ưu trên nhiều bộ máy tìm kiếm như Google, Bing, Yahoo,..
Nhược điểm của SEO
- Mất nhiều thời gian: để thấy được kết quả của SEO có thể mất
nhiều tuần thậm chỉ vài tháng.
- Cạnh tranh cao: một vài ngành và từ khóa có sự cạnh tranh về
thứ hạng tìm kiêm rất khốc liệt. Chinh vì vậy các doanh nghiệp
nhỏ phải tranh đấu để tăng thứ hạng của mình và có thể tiêu

tốn chi phi cũng như công sưc.
11


Ảnh hưởng bởi cập nhật thuật toán: khi một thuật toán được
đưa ra thì thứ hạng trên kết quả tìm kiếm có thể bị thay đổi,
công sức bỏ ra để SEO lên top trong nhiều tháng có thể trở
thành công cốc.
4.2.2 Pay Per Click( PPC) – Hình thức chi trả quảng cáo cho mỗi lần
click
PPC là hình thức xuất hiện trên một trang của google thông qua
cách trả chi phí. Chi phí được tính khi ai đó click vào quảng cáo của
bạn, và được gọi là Cost Per Click( CPC). Khi sử dụng PPC, bạn cần
quan tâm tới việc tối ưu hóa quảng cáo để thứ hạnh cao và CPC
thấp.( Sách Seo Master – Nguyễn Trọng Thơ – 2014).
Tại các công cụ tìm kiếm( Google, Bing, Yahoo,…) công ty sẽ
đặt một quảng cáo và thực hiện chi trả các khoản chi phí cho mỗi
lượt người dùng tìm kiếm click vào trang website được quảng cáo.
Ưu điểm của PPC
-

-

-

Dẫn traffic trực tiếp đến website: có quảng cáo thứ hạng cao
trên các trang kết quả tìm kiếm ngay sau khi thiết lập chiến
dịch PPC
Tùy biến cao: bạn hoàn toàn nắm quyền chỉnh sửa mẫu quảng
cáo( copy, từ khóa và URL đích)

Không cần lo về cập nhật thuật toán: quảng cáo PPC hoàn toàn
không bị rớt thứ hạng do các thuật toán của bộ máy tìm kiếm
Nhắm đối tượng chính xác: tự chọn các khách hàng tiềm năng
qua vị trí địa ly, ngôn ngữ…những người có thể thấy quảng cáo
của bạn.

Nhược điểm của PPC
Chi phi có thể rất cao: nếu chiến dịch không được thiết lập một
cách tối ưu.
- Thứ nghiệm nhiều lần: PPC cần nhiều kinh nghiệm cá nhân và
để tiết kiệm chi phí phải trải qua nhiều lần
- Tối ưu thường xuyên: PPC không phải cài đặt xong là sẽ chạy
tối ưu, nó cần được theo dõi chi tiêt và tối ưu thường xuyên để
giảm chi phí.
4.2.3 Google Analytics
-

Google Analytics là một dịch vụ miễn phí cung cấp bởi Google
nhằm đánh giá hiệu quả của các hoạt động Online Marketing( bao
gồm SEO và các hoạt động marketing khác).

12


Google Analytics cung cấp cho người sử dụng các dữ liệu về
traffic, nguồn traffic, các dữ liệu nhân khẩu học, hành vi của người
tiêu dùng trên website…
Google Analytics có thể tích hợp với nhiều sản phẩm khác của
Google như Google Adwords, Google Adsense, Google Webmaster
Tools…

Mặc dù có rất nhiều đối thủ, song vì các lợi ích đồ sộ mà
Google Analytics mang lại, đồng thời lại cung cấp miễn phí nên
Google Analytics là công cụ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.
(Nguồn: Google.com/analytics).
4.3 Social Media Marketing
4.3.1 Định nghĩa Social Media
Theo Dann và Dann (2011) đã được chứng minh cách Social
Media được hình thành dựa trên 3 thành phần: social interaction (sự
tương tác xã hội), content (nội dung), communication media (giao
tiếp của các kênh truyền thông). Social Media được tạo thành như
đem đến một xã hội hóa về thông tin, làm truyền thông trở nên dễ
dàng và thuận lợi hơn trong việc tiếp cận được với nhiều người hơn,
tạo điều kiện thuận lợi để tiếp cận với nhiều khách hàng tiềm năng
hơn.
Casteleyn, Mottart và Rutten (2009) định nghĩa Facebook như
sau: "Người dùng có thể tham gia các mạng lưới được tổ chức bởi
thành phố, nơi làm việc, trường học và khu vực để kết nối và tương
tác với người khác. Mọi người cũng có thể thêm bạn bè và gửi tin
nhắn cho họ, và cập nhật hồ sơ cá nhân của họ để thông báo cho
bạn bè về họ "(trang 439). Facebook cung cấp khả năng người dùng
kết nối với bạn bè và người quen thông qua tài khoản cá nhân của
họ. Chính quy trình được gọi là "friending" có mục đích tạo ra cộng
đồng bằng cách chia sẽ thông tin giữa các thành viên. Reid (2009)
xác nhận rằng các Mạng xã hội cho phép người dùng xây dựng và
công khai cá tính của họ cho các nhóm người mà họ kết nối.
Social Media giúp cho việc cung cấp thông tin doanh nghiệp và
sản phẩm của doanh nghiệp đến với khách hàng mục tiêu một cách
tốt nhất. Thay vì việc quảng cáo đại trà trên truyền hình khi không
nắm rõ số người xem có đúng với đối tượng mục tiêu hay không thì
nhờ Mạng xã hội doanh nghiệp có thể biết cơ bản đối tượng khách

hàng của mình là ai, tổng kết trong 1 tháng có bao nhiều người truy
cập vào sản phẩm và có bao nhiều người quan tâm đến sản phẩm
của doanh nghiệp. Social Media lại còn có ưu điểm lan truyền rất
13


nhanh nên 1 hoặc 2 sản phẩm của doanh nghiệp có phản hồi tốt
hoặc phản hồi xấu cũng sẽ được truyền tải đi 1 cách nhanh chóng.
Tóm lại, Social Media là một phương thức truyền thông đại
chúng trên nền tảng internet. Người dùng tạo ra sản phẩm truyền
thống sau đó xuất bản lên internet, thông qua các mạng xã hội, các
tin này được người dùng trên cộng đồng tương tác. Đây là xu hướng
truyền thông mới và đang mang lại hiệu quả cao.
4.3.2 Một số hình thức Social Media
- Media Sharing: Là nơi cho phép tải lên và chia sẽ phương tiện
truyền thông khác nhau như hình ảnh và video. Hầu hết các
dịch vụ có tính năng xã hội khác như hồ sơ, cho ý kiến. Phổ
biến nhất ở loại hình này tại Việt Nam là Youtube, Snow
- Social News: Đọc tin hoặc bình luận. Là nơi cho phép mọi người
gửi các tin tức khác nhau hoặc liên kết đến các bài viết bên
ngoài. Các liên kết về tin tức xã hội sẽ được chia sẽ rộng rãi.
Cộng đồng mạng từ đó sẽ đánh giá được các tin tức được quan
tâm nhiều nhất trong tháng
- Comments Blog và Forum: Đây là diễn đàn trực tuyến cho phép
các thành viên tổ chức các cuộc hội thoại bằng cách gửi tin
nhắn, chia sẽ thông tin về một vấn đề nào đó như forum
tinhte.vn, kenhsinhvien,... Các ý kiến về diễn đàn sẽ đánh giá
được mức độ phổ biến và độ tin cậy của thông tin.
4.3.3 Lợi ích của Social Media Marketing( SMM)
- SMM có tính lan truyền. Với hoạt động marketing qua Mạng xã

hội, các thông tin được cập nhật liên tục, không giới hạn về số
lượng cũng như thời gian gửi. Hơn nữa, khi thông tin về sản
phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp được đăng tải lên Mạng xã
hội, chúng sẽ ngay lập tức tiếp cận và lan truyền một cách
nhanh chóng.
- SMM là một hình thức marketing giúp doanh nghiệp tiết kiệm
chi phí. Nếu có một chiến lược marketing rõ ràng, có sự phân
tích thị trường cũng như đối tượng khách hàng, chắc chắn hiệu
quả mang lại sẽ không hề thua kém bất kỳ phương thức quảng
cáo truyền thống nào. Bên cạnh đó, Mạng xã hội xuất hiện
không còn là xu hướng mà đã chuyển đổi thói quen của người
dùng. Do đó, với chi phí bỏ ra không hề quá lớn, quảng cáo của
doanh nghiệp sẽ xuất hiện, lan truyền rộng khắp và đạt được
hiệu quả.
- Độ tương tác cao là một trong những ưu điểm nổi bật của
marketing qua Mạng xã hội. Doanh nghiệp có thể tiếp thu
14


nhanh chóng phản hồi từ khách hàng, thảo luận, giải đáp thắc
mắc, chia sẻ cũng khách hàng,...Từ đó kiếm soát đối đa các
vấn đề tiêu cực có thể phát sinh.
4.4 Email Marketing
4.4.1 Định nghĩa
Theo Stokes( 2013), Email marketing là một hình thức tiếp thị
trực tiếp sử dụng các phương tiện điện tử đến truyền tải thông điệp
thương mại đến cho khán giả. Qua đó, tiếp thị qua email cho phép
doanh nghiệp liên lạc với khách hàng với hoạt động cá nhân hóa trên
quy mô lớn.
4.4.2 Lợi ích của Email Marketing

- Sử dụng hiệu quả chi phí: sự ra đời của email marketing đã
thay thế các hình thức gửi thư trực tiếp qua bưu điện sang hình
thức gửi thư điện tử thông qua internet, với tốc độ truyền tải
thông điệp nhanh, giao diện đẹp mắt và chi phí hầu như được
tiết kiệm một cách tối đa.
- Theo dõi dữ liệu: doanh nghiệp có thể đo lường được khách
hàng có nhận được email hay không, họ có thực hiện hành
động mở thư hay không, và đặc biệt thống kê được số lượng
khách hàng đã mở liên kết kèm theo, số lượng tin nhắn bị đánh
dấu là spam mail.
- Tự động hóa: doanh nghiệp có thể xây dựng sẵn những chiến
dịch email marketing và thiết lập thời gian gửi email.
4.5 Mobile và Apps Marketing
4.5.1 Mobile Marketing
- Định nghĩa: Mobile marketing là hình thức tieps thị trên di
động, sử dụng phương tiện di động để giới thiệu/ quảng cáo các
thông tin về sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu đến khách hàng
hay nói cách khác mobile marketing là tất cả các hình thức kết
nối đến người dùng thông qua thiết bị di động cá nhân.
- Các hình thức của Mobile Marketing
 SMS (Tin nhắn văn bản): Đây là một trong những hình
thức đơn giản và cực kỳ phổ biến với doanh nghiệp. Khi
doanh nghiệp có những chương trình ưu đãi, hoặc giới
thiệu sản phẩm mới, chăm sóc khách hàng, xây dựng mối
quan hệ với khách hàng trong những dịp đặc biệt thì tin
nhắn văn bản chính là hình thức dễ thực hiện nhất. Hạn
chế của hình thức này là về giới hạn ký tự và không thể
sáng tạo trong hình thức. Tuy nhiên hiện nay đã có một số
nhà cung cấp các dịch vụ chèn thêm các link( chứa hình
15



ảnh hoặc thiệp) gia tăng thêm hấp dẫn không còn quá
khô khan như trước.
 MMS (Tin nhắn đa phương tiện): Đây là hình thức mà
doanh nghiệp có thể gửi hình ảnh kèm theo văn bản tin
nhắn làm cho hình thức tin nhắn trở nên sinh động hơn.
Tuy nhiên, MMS lại không được sử dụng phổ biến, chi phí
bỏ ra cao hơn và đồng thời tùy theo loại hình điện thoại
khách hàng sử dụng mà MMS có thể tiếp cận được hay
không
 WAP (trang web điện thoại di động): Đâylà những
trang web trên điện thoại di động. Tương tự như những
trang web được xem trên internet, thông tin về công ty
hay các sản phẩm dịch vụ của công ty sẽ được đưa lên
những trang wap này.
 PSMS: Đây là hình thức tốn nhiều chi phí, thường được
dùng để kêu gọi khách hàng tham gia vào một trò chơi dự
đoán nào đó, hoặc để bán các dịch vụ như nhạc chuông,
hình nền cho điện thoại di động. Tuy nhiên đây là hình
thức ít được sử dụng phổ biến trong thời đại ngày nay.
4.5.2 Mobile Apps Marketing
- Định nghĩa: Mobile Apps Marketing là hình thức tiếp thị thông
tin sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu đến với khách hàng thông
qua các app. App được thiết kế và đăng tải lên các cửa
hàng( Appstore, CH play,...), người sử dụng sẽ không mất phí.
Doanh nghiệp khi đưa các app lên các store sẽ chịu một khoản
phí không đáng kế.
- Ngày nay với thời đại công nghệ ngày càng phát triển, mobile
ngày càng lên ngôi. Sử dụng app để thực hiện các hoạt động

marketing sẽ tiếp cận khách hàng với quy mô lớn và một cách
nhanh chóng. Đặc biệt hơn, khi thương mại điện tử cùng đang ở
thời điểm phát triển vượt bậc, xu hướng mua hàng online ngày
càng gia tăng. Do đó việc thiết kế và sử dụng Apps Marketing là
một trong những hành động cần để hoàn thiện chiến lược
Digital Marketing của mình..
4.6 Affillate Marketing – Tiếp thị liên kết
4.6.1 Định nghĩa
- Stokes (2013) định nghĩa tiếp thị liên kết là nền tảng trực tuyến
theo đó các người giới thiệu (referrer) được cấp "lệ phí của
người tìm" cho mọi lần họ giới thiệu được.
16


Hiện nay, tiếp thị liên kết được sử dụng rộng rãi để quảng cáo
trang web, với các người giới thiệu được hưởng trên mỗi lượt
khách truy cập hoặc khách hàng cung cấp thông tin qua nỗ lực
của họ.
- Các trung gian môi giới có thể là các website khác, các cá nhân
hoặc người có tầm ảnh hưởng trên mạng xã hội đồng ý quảng
bá sản phẩm, thương hiệu của doanh nghiệp để lấy khoản hoa
hồng
4.6.2 Các hình thức phổ biến
-

Tiếp thị liên kết là hình thức làm việc độc lập mà người làm tiếp
thị liên kết tự do về thời gian. Một số hình thức tiếp thị liên kết phổ
biến như
- Tiếp thị qua mạng xã hội
- Tiếp thị qua các trang chia sẻ video miễn phí

- Tiếp thi qua email marketing
4.7 Một số khái niệm khác
- Forum Seeding là một hình thức online marketing phổ biến.
Forum seeding chỉ là sự gieo mầm trên các diễn đàn, trên cộng
đồng mạng, trên các phương tiện mà máy tính và mạng
internet có thể vương tới, nhắm đến mục đích truyền đạt những
thông điệp có lợi cho thương hiệu.
- Key Opinion Leader( KOL) là người có tầm ảnh hưởng trong một
lĩnh vực nào đó, được đông đảo mọi người biết đến và mọi
người chịu tác động bởi họ. KOL có thể là ngôi sao, beaty
blogger, vlogger,...
- Google Display Network( GND) là hệ thông mạng lưới các trang
web đối tác của google( youtube, blogger,...) Quảng cáo GND là
quảng cáo thông qua hình ảnh, văn bản, flash,.. xuất hiện trên
hệ thống các trang web này.
5. Khái niệm về ý định
Bài nghiên cứu nhằm hướng đến việc xác định sự ảnh hướng của
các yếu tố của Digital Marketing tác động lên ý định sử dụng dịch vụ
tạo ứng dụng mobile. Do đó khái niệm ý định chính là một trong
những điều cần hiểu rõ.
Theo Ajzen( 1991,tr.181), ý định được xem là bao gồm các yếu tố
có động cơ có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của mỗi cá nhân;
các yếu tố này cho thấy mức độ sẵn sàng hoặc nỗ lực cá nhân sẽ bỏ
ra để thực hiện hành vi.
17


×