Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT CHƯƠNG I II mã 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.3 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT THÁI THUẬN
Tổ: Lý – Tin - CN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN
Năm học 2015 - 2016
Môn: Vật lí; lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 13

Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả
cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ
lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. 81.10-5 N.
Câu 2: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ
lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 3: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối


lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và
có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 300.
B. 450.
C. 600.


D. 750.
Câu 4: Một tụ điện có điện dung 0,2 µF được nạp điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích và năng lượng của tụ
điện là
A. q = 2.10-5 C ; W = 10-3 J.
B. q = 2.105 C ; W = 103 J.
C. q = 2.10-5 C ; W = 2.10-4 J. D. q = 2.106 C ; W = 2.104 J.

Câu 5: Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 = 0,5 A.
Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Điện trở trong r của nguồn là
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 6: Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5 A và
đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn một điện trở là
bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110 Ω.
B. 220 Ω.
C. 440 Ω.
D. 55 Ω.
Bài tập tự luận
Bài 1. Tại 2 điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt 2 điện tích q 1 = q2 = 16.10-8 C. Xác định cường
độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8 cm. Xác định lực điện trường tác dụng lên
điện tích q3 = 2.10-6 C đặt tại C.
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,1 Ω; Rđ = 11 Ω; R = 0,9
Ω. Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng
bình thường.
Bài 3 . Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V; E2 = 2 V; r1 = r2 = 0,4 Ω; Đèn
Đ loại 6 V - 3 W; R1 = 0,2 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 1 Ω. Tính:
a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.

b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh……….................………….. Số báo danh….................………
Đề kiểm tra định kì. Môn ….. lớp …... Mã đề ……. Đề có …..trang.

Trang 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×