THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ
NHỮNG KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ QUA 10 NĂM
Phần 1: Dưới góc nhìn phân tích cơ bản
Lưu Trung Dũng
Sáng lập viên
Công ty Đào tạo Đầu tư DoBF
Tại VDSC, Hà Nội, 7/2017
n
Nội dung
• Diễn biến VNindex qua 10 năm
• Tình hình Lợi nhuận và Vốn CSH của các
DNNY
• Kinh nghiệm rút ra:
– Triết lý kinh điển về tương quan giữa giá CP
và Lợi nhuận của DN
– Cách dùng chỉ số P/E
– Bài học đầu tư và kiểm soát rủi ro
n
Diễn biến
VNindex qua 10 năm
n
Diễn biến
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460, -4.19000)
1250
1200
1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
50000
40000
30000
20000
10000
x10000
2000
2002
2003
2004
2005
2006
n
2007
2008
2009
2010
Triết lý kinh điển:
Giá CP phụ thuộc vào Lợi nhuận DN
VNindex và Lợi nhuận DNNYqua các năm
2003
LN toàn bộ DNNY
2005
2006
2007
2008
2009
224
1,399
5,801
16,290
14,081
39,215
LN các DN đã NY từ
năm trước
211
260
1,859
9,031
11,418
27,011
Tăng trưởng tổng LN
35%
525%
315%
181%
-14%
179%
Tăng trưởng LN những
DN đã NY năm trước
27%
16%
33%
56%
-30%
92%
Nguồn: Stoxplus, DoBF
166
2004
n
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460, -4.19000)
1250
1200
1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
50000
40000
30000
20000
10000
x10000
2000
2002
2003
Nguồn: Stoxplus, DoBF
2004
2005
n
2006
2007
2008
2009
2010
Tốc độ tăng trưởng Lợi nhuận
2003
LN toàn bộ DNNY
166
2004
2005
2006
2007
2008
2009
224
1,399
5,801
16,290
14,081
39,215
211
260
1,859
9,031
11,418
27,011
1,024
6,513
29,464
88,300
123,768
224,100
945
1,652
8,971
53,650
99,749
151,024
211
260
1,687
4,386
11,414
26,957
Tăng trưởng tổng LN
35%
525%
315%
181%
-14%
179%
Tăng trưởng LN những
DN đã NY năm trước
27%
16%
33%
56%
-30%
92%
27%
16%
21%
-24%
-30%
91%
LN các DN đã NY từ
năm trước
Vốn CSH toàn bộ DNNY
Vốn CSH các DN đã NY
từ năm trước
838
-
LN dựa trên Vốn CSH
năm trước (loại trừ yếu
tố tăng vốn)
Tăng trưởng LN (đã
điều chỉnh yếu tố tăng
vốn)
Nguồn: Stoxplus, DoBF
n
TB
10.5%
Kinh nghiệm sử dụng P/E
VNIndex and P/E
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460, -4.19000)
1400
1300
P/E = 33x
1200
1100
1000
900
800
700
600
P/E = 35x
500
P/E = 13
400
P/E = 13x
300
P/E = 9x
200
P/E = 5.6x
2000
2002
2003
2004
2005
2006
n
2007
2008
2009
2010
• E/P (tỷ số nghịch của P/E):
– E/P = Lợi nhuận /Vốn đầu tư
– E/P= Tỷ suất LN trên vốn đầu tư (LN/VĐT)
• So sánh E/P của CP với Tỷ suất LN/VĐT
của các hình thưc đầu tư thông thường
khác:
– Gửi tiết kiệm: LS tiết kiệm
– Mua TP Chính phủ: Lãi suất TPCP
6/2001
11/2003
3/2007
2/2009
Đầu 7/2007
P/E
35x
5.6x
33x
9x
13x
E/P
2.9%
18%
3%
11%
7.6%
LSTK
8%
6.5%
9%
9.5%
11%
Nguồn: DoBF, StoxPlus
Test
• Nếu:
– Tỷ suất Lợi nhuận / Vốn đầu tư CP năm đầu tiên là 3%
– Lợi nhuận tăng trưởng 20%/năm
– Lãi suất Tiết kiệm = 10%/năm
• Cần bao nhiêu năm để kết quả đầu tư CP tương đương với đi gửi
tiết kiệm?
• Lựa chọn đáp án (khoảng):
–
–
–
–
–
10 năm
20 năm
30 năm
40 năm
50 năm
• Cần bao nhiêu năm khi Lợi nhuận tăng trưởng:
– 30%/năm
– 50%/năm
n
Kinh nghiệm sử dụng P/E
• Coi chừng khi P/E vượt quá 25x
• Cơ hội khi P/E << 10x mà LSTK << 10%
n
Kinh nghiệm đầu tư
• Giá CP phụ thuộc vào LN “sắp tới” DN
mang lại:
– CP có lợi nhuận tăng đột biến thường đem lại
thành tích tốt nhất:
• SJS và BMC năm 2006-2007
• DRC, TS4, BVS, HSG, VIS năm 2009
• PLC Quý 1 và VSP Quý 2/2010
n
SJS 2006-2009
SJS
2006
2007
2008
2009
119
359
118
705
LNST
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
n
BMC 2006-2009
BMC
LNST
2005
2006
2007
2008
2009
11,5
19,1
43,2
46,6
21,6
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
n
Top Winners 2009
n
Top Winners 2009
Ticker
P 22.10
P 24.02
170.0
17.0
Change
LN Q4/08
LNQ1/09
LNQ2/09
LNQ3/09
900%
1.9
30.9
143.9
122.5
1
DRC
2
TS4
56.0
6.5
762%
2.2
0.5
7.2
17.7
3
VGS
39.4
4.6
752%
-8.1
3.4
8.7
24.2
5
BVS
55.2
8.1
584%
-155.3
3.7
91.1
122.6
6
HSG
66.0
9.7
580%
-116.3
15.8
109.8
182.1
7
STL
85.3
556%
13.6
3.6
8
KLS
40.6
530%
-351.2
-3.5
87.9
178.8
9
VCG
78.0
12.4
529%
198.6
23.7
-16.5
66.5
134.0
21.9
512%
47.7
10.3
103.1
61.2
632
235
165%
11
VIS
VNINDEX
13.0
6.4
Nguồn: StoxPlus, DoBF
n
9.6
12.4
VSP 2009-2010
VSP (42.1000, 42.9000, 40.8000, 41.0000, -0.90000)
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
August
September
October
November
December
2010
February
March
April
May
VSP
Q1/2009
Q2/2009
Q3/2009
Q4/2009
Q1/2010
LNST
-111.9
-92.1
-32.0
-123.7
11.6
n
June
July
PLC 2009-2010
PLC (49.5000, 49.5000, 48.0000, 49.0000, -0.10000)
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
May
June
July
August
September
October
November
December
2010
February
March
April
May
PLC
Q1/2009
LNST
Q2/2009
7.8
31.9
n
Q3/2009
28.2
Q4/2009
107.1
Q1/2010
52.7
Kinh nghiệm đầu tư
• Đừng bỏ qua CP có P/E thấp mà lợi
nhuận tiếp tục tăng trưởng tốt:
– SJS 2006-2007
– DRC, TS4, VIS, BMP: 2009
n
Kinh nghiệm đầu tư
• Tránh xa các CP:
– Có P/E quá cao nhưng lợi nhuận không tăng:
• Trường hợp: PVT 2007
– Có lợi nhuận đang tăng trưởng tốt bỗng
chững lại:
• Trường hợp: DQC 2008, DRC 2009
n
Case PVT
•
•
•
•
•
•
•
Nguồn: VNDirect, StoxPlus, DoBF
n
Chào sàn 10/12/2007.
KLCP: 72 triệu.
Giá khởi điểm: 120.000 đ
Lợi nhuận 2006: 45 tỷ
EPS: 625 đ.
P/E chào sàn: 192x
Lợi nhuận KH: 2007 tăng 10%
so với 2006, thực đạt 18 tỷ
Case DQC
Chào sàn 21/2/2008.
KLCP: 15, 7 triệu
Giá khởi điểm:
290.000đ/cp
P/E = 22x
n
DQC
LNST
2005
3,8
2006
2007
54,0
203,6
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
n
2008
1,2
Kinh nghiệm đầu tư
• Chủ động:
– Có nguyên tắc đầu tư riêng
• CP để mua phải có đặc điểm gì? (Tiêu chí vào tầm ngắm)
• Khi nào mua, Khi nào bán
– Quản lý tiền:
• Bao nhiêu tiền để đầu tư?
• Huy động bằng cách nào?
• Kế hoạch giải ngân:
– Mấy lần
– Mỗi lần bao nhiêu
– Cắt Lỗ, Chốt lãi (khi mọi việc diễn biến không theo những gì mong đợi)
– Làm việc độc lập, kiên trì với nguyên tắc của mình
n