Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Sổ tay công nghệ chế tạo máy - P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.46 KB, 20 trang )


Dung sai độ phẳng và độ thẳngTCVN384-1993
Cấp chính xác
16151413
mm
0.250.30.40.50.60.811.21.622.5345680.160.20.250.30.40.50.60.81.01.21.622.53.04.05.00.10.120.16
Chú thích: Chiều dài danh nghĩa của phần chuẩn đợc lấy làm kích thớc danh nghĩa. Nếu không cho trớc phần chuẩn, thì chiều dài danh
nghĩa của bề mặt lớn hoặc đờng kính lớn danh nghĩa của bề mặt mút đợc lấy làm kích thớc danh nghĩa.


Dung sai độ trụ, độ tròn và pròin mặt cắt dọcTCVN384-1993
Cấp chính xác
16151413
mm
0.30.40.50.60.811.21.622.5340.20.250.30.40.50.60.81.01.21.622.50.120.160.20.250.30.40.50.6
Chú thích: đờng kính danh nghĩa bề mặt đợc lấy làm kích thớc danh nghĩa.


Dung sai độ song song,độ vuông goc,độ nghiêng, độ đảo mặt mút và mặt mut toàn phần
TCVN384-1993
Cấp chính xác
16151413
mm
0.40.50.60.811.21.622.53456810120.250.30.40.50.60.811.21.622.5345680.160.20.250.30.40.50.60.81.01.21.6
Chú thích: Khi qui định dung sai độ song song, độ vuông góc, độ nghiêng chiều dài danh nghĩa của phần chuẩn hoặc chiều dài danh nghĩa của tất cả bề
mạet khảo sát (đối với dung sai độ song song là chiều dài danh nghĩa của chiều lớn) đợc coi là kích thớc danh nghĩa,nếu không cho trớc phần chuẩn.
Khi qui định độ đảo mặt mút, đờng kính danh nghia cho trớc hoặc đờng kính danh nghĩa cử mặt mút đợc lấy làm kích thớc danh nghĩa.khi qiu định dung
sai độ đảo mặt mút toàn phần, đơng kính danh nghĩa của bề mặt mút khảo sát đợc lấy làm kích thớc danh nghĩa

×