Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

CHĂM sóc NGƯỜI BỆNH tắc RUỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 24 trang )

CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TẮC RUỘT

10/29/18


MỤC TIÊU

Nêu được nguyên nhân và phân loại tắc ruột
Lập được kế hoạch chăm sóc người bệnh tắc ruột
Phát hiện sớm, xử trí kịp thời bệnh nhân tắc ruột.

10/29/18


Phân loại tắc ruột

Có 2 loại tắc ruột chính:
 Tắc ruột cơ học: thoát vị, búi giun, nghẽn…

 Tắc ruột cơ năng: tổn thương thần kinh, viêm phúc mạc, viêm ruôt thừa.

10/29/18


Tắc ruột cơ học

10/29/18


Tắc ruột cơ học


10/29/18


Tắc ruột cơ học

10/29/18


Sinh lý bệnh

Dịch ruột: 6-7 lít/ ngày. Hấp thu chủ yếu (75%) ở ruột non.
Không khí: do nuốt, vi khuẩn chuyển hóa.

10/29/18


Triệu chứng co năng

Đau bụng: từng cơn, do sự co bóp của ruột.
Nôn: tính chất phụ thuộc chủ yếu vào vị trí tắc, có thể là dịch ruột, đôi khi có thể
là phân.

Bí trung đại tiện

10/29/18


Triệu chứng thực thể

10/29/18



Triệu chứng thực thể

10/29/18


Triệu chứng thực thể

10/29/18


Triệu chứng toàn thân

Sốt
Mất nước
Choáng

10/29/18


Cận lâm sàng

Xét nghiệm máu: Amylase.
X quang:

10/29/18


Điều trị


Giảm áp lực trong lòng ruột: đặt ống sone dạ dày.
Kháng sinh
Bồi hoàn nước và điện giải, dinh duong

bằng đường truyền.

10/29/18


Chăm sóc trước mổ

Nhận định:
Đau bụng: tính chất cơn đau từng cơn.
Nôn ói: tùy vào vị trí tắc sẽ có tính chất khác nhau.
Bí trung đại tiện.
Thăm khám bụng: mềm, không có dấu cảm ứng phúc mạc, dấu rắn bò, quai
ruột nổi.

Tiền sử: giải phẫu hệ tiêu hóa

10/29/18


Chăm sóc trước mổ

Chẩn đoán và can thiệp điều dưỡng:

10/29/18



Chăm sóc người bệnh sau mổ

Nhận định:
Tuần hoàn: mạch huyết áp, choáng giảm thể tích.
Hô hấp: đau, giảm ô xy, nội khí quản.
Hậu môn nhân tạo.
Khám bung: tình trạng bung, nhu động ruột.
Tube levine: số lượng, màu sắc, tính chất dịch.
Dẫn lưu.

10/29/18


Hâu môn nhân tạo

10/29/18


Chăm sóc sau mổ

Tình trạng mất nước nặng hơn sau
mổ.

Theo dõi sát dấu mất nước.
Truyền dịch
Phòng chống choáng.

10/29/18



Chăm sóc sau mổ

HMNTchưa xẻ miệng: giữ ẩm, theo dõi
chảy máu.

HMNT đã xẻ miệng, chăm sóc tránh
nhiễm trùng.

Sử dụng ô-xít kẽm chống loét.
Tâm lý

10/29/18


Chăm sóc sau mổ

Hạn chế vận động do đau.
Nguy cơ tắc ruột
Vận đông thụ đông, chủ đông.
Theo dõi nhu động ruột, trung đại tiện.

10/29/18


Một số vấn đề sau mổ

Suy dinh dưỡng sau mổ
Nhiễm trùng
Chướng bụng sau mổ


10/29/18


Giáo dục sức khỏe

Chăm sóc hậu môn nhân tạo.
 Thay hậu môn nhân tạo.
 Thụt tháo.
 Tập giờ đi đại tiện

Dinh dưỡng:
 Nhai kỹ chất xơ
 Uống nhiều nước

Phát hiện sớm dấu tắc ruột: đau bụng, chướng bụng, nôn ói.

10/29/18


10/29/18



×