CHỦ ĐỀ 5. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
• Hàm số
f ( x)
y= f ( x) =
f ( − x)
x> 0
x≤ 0
khi
khi
có đồ thị ( C′ ) bằng cách:
Giữ nguyên phần đồ thị ( C ) nằm bên phải trục Oy và bỏ phần ( C ) nằm
bên trái Oy .
Lấy đối xứng phần đồ thị ( C ) nằm bên phải trục Oy qua Oy .
y
(C1 )
(C )
(C2 )
(C1 )
O
x
• Hàm số
f ( x)
y = f ( x) =
− f ( x)
(C )
(C )
( C 2 ) : y2 = f ( x )
khi
khi
y
(C2 )
O
(C )
(C1 ) : y1 = f ( x )
y
x
(C )
(C3 )
x
O
(C )
(C3 )
( C 3 ) : y3 = f ( x )
f ( x) > 0
có đồ thị ( C′ ) bằng cách:
f ( x) ≤ 0
Giữ nguyên phần đồ thị ( C ) nằm trên Ox .
Lấy đối xứng phần đồ thị ( C ) nằm dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị
( C ) nằm dưới Ox .
A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
3
1. Ví dụ 1. Vẽ đồ thị hàm số ( C′ ) : y = x − 3 x 2 + 2 từ đồ thị ( C ) : y = x 3 − 3x 2 + 2 ( C ) :
Giả sử ( C ) là đường đứt khúc trong hình vẽ.
• Bước 1: Giữ nguyên đường đứt khúc phía bên phải trục Oy bằng cách tô đậm
phần đường đứt khúc bên phải Oy, và bỏ phần đường đứt khúc bên trái Oy
.
• Bước 2: lấy đối xứng qua Oy phần đường mới tô đậm, ta được đồ thị ( C′ ) .
2. Ví dụ 2. Vẽ đồ thị hàm số ( C ′ ) : y = x 3 − 3 x 2 + 2 từ đồ thị ( C ) : y = x3 − 3 x 2 + 2 .
Giả sử ( C ) là đường đứt khúc trong hình vẽ.
• Bước 1: Giữ nguyên đường đứt khúc phía trên trục Ox bằng cách tô đậm phần
đường đứt khúc phía trên Ox .
• Bước 2: lấy đối xứng qua Ox phần đường đứt khúc nằm dưới Ox qua Ox rồi xóa
phần đường đứt khúc nằm dưới Ox , ta được đồ thị ( C ′ ) .
Trang
1/33
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y =
2 + 2x
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
2+ x
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 3 + 3 x 2 + 1 .
C. y =
2x + 5
x +1
B. y = x 4 − x 2 + 1 .
D. y =
2x +1
.
x +1
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x −1
.
x +1
2x +1
C. y =
.
x +1
A. y =
.
2x +1
.
x −1
1− 2x
D. y =
.
x −1
B. y =
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
––
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang y = −1 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 , tiệm cận ngang y = 1 .
Trang
2/33
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
D.Đồ thị hàm số có hai đường
tiệm cận ngang.
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 , tiệm cận ngang y = 2 .
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
C. Hàm số có hai cực trị.
D.Hàm số đồng biến trong khoảng ( −∞; +∞ ) .
Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 3x 2 + 1 .
B. y = x 4 + 2 x 2 .
C. y = x 4 − 2 x 2 .
D. y = − x 4 − 2 x 2 .
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 3x 2 + 1 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . D. y = − x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 + 3 x 2 + 1 .
B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = x 4 − 3x 2 + 1 .
Trang
3/33
D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hàm số
f ( x)
A. Hàm số f ( x ) có điểm cực đại là ( 0; 1) .
B. Hàm số f ( x ) có điểm cực tiểu là ( 0; 1) .
C. Hàm số f ( x ) có ba điểm cực trị.
D.Hàm số f ( x ) có ba giá trị cực trị.
Câu 10. Cho hàm số ( C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 1 . Đồ thị hàm số ( C ) là đồ thị nào trong các đồ thị
sau?
A.
B.
C.
Å
Å
D.
Å
Câu 11. Đồ thị hàm số y = 4 x3 − 6 x 2 + 1 có dạng:
y
y
y
y
3
1
1
x
O
1
O
A
1
1
x
x
O
x
O
1
-1
Å
2
B
C
1
D
Câu 12. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
2
-1
x
O
1
-2
A. y = x 3 − 3 x . B. y = − x 3 + 3 x − 1 . C. y = − x 3 + 3 x .
D. y = x 4 − x 2 + 1 .
Câu 13. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang
4/33
y
2
1
x
O
1
A. y = x 3 − 3 x + 1 .
B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . C. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 1 . D. y = − x 3 − 3x 2 − 1 .
Câu 14. Xác định a, b để hàm số y =
ax − 1
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
x+b
Å
A. a = 1, b = −1 .
B. a = 1, b = 1 .
C. a = −1, b = 1 .
D. a = −1, b = −1.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai ?
y
3
2
O
x
1
A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1 .
( −∞;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
và ( 1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 0 ) và ( 1; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên
khoảng ( 0;1) .
Câu 16. Giả sử hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. a < 0, b > 0, c = 1 .
C. a > 0, b < 0, c = 1 .
B. a > 0, b > 0, c = 1 .
D. a > 0, b > 0, c > 0 .
Câu 17. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x có đồ thị như Hình bên dưới
3
a)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 6 x 2 + 9 x = m có 2 nghiệm phân biệt.
Trang
5/33
A. m = 0 ∨ m = 4 .
B. 0 < m < 2 .
D. m > 2 .
C. m > 4 .
3
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 6 x + 9 x = m − 1 có 6 nghiệm phân biệt.
Å
A. m ∈ ∅ .
B. 0 < m < 4 .
2
C. 1 < m < 5 .
3
D. m > 0 .
c) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 6 x + 9 x = m − 1 có 3 nghiệm .
A. 0 < m < 4 .
B. 0 < m < 2 .
2
C. m = 0 .
D. m = 4 .
y
4
x
O
1
2
3
Câu 18. Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 có
đồ thị như Hình. Tìm tất cả các giá A. m > 0 .
trị thực của tham số m để phương trình
C. 0< m < 1.
x3 + 3x 2 − 2 = m có 6 nghiệm phân
B. 0 < m < 2 .
D. m = 1 .
biệt.
y
2
x
-2
O
-1
1
-2
A. m = 0 .
bên là đồ thị của hàm số
C. −1 < m < 2
y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
Câu
19.
Hình
B. −1 < m < 1 .
D. m = 1 .
4
2
số m để phương trình 2 x − 4 x + 1 = 2 − m có 8
nghiệm phân biệt.
Câu 20. Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y =
trình
2 x +1
= m − 1 có hai nghiệm phân biệt.
x −1
2x +1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
x −1
Trang
6/33
A. m > 2
B. Không có giá trị của m .
C. m > 0 . D. m < −1 ∨ m > 2 .
Trang
7/33
ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ CÓ CỰC TRỊ
Câu 1. Điều kiện để hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có 3 điểm cực trị là:
A. ab < 0.
B. ab > 0.
C. b = 0.
D. c = 0.
4
2
Câu 2. Điều kiện để hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0) có 1 điểm cực trị là:
A. ab ≤ 0
B. ab ≥ 0.
C. b = 0.
D. c = 0.
4
2
Câu 3. Điều kiện để hàm số y = ax + bx + c có 2 cực đại và 1 cực tiểu là:
a > 0
a < 0
.
.
A.
B.
C. ab < 0.
D. ab > 0.
b < 0
b > 0
Câu 4 .Điều kiện để hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0) có 1 cực đại và 2 cực tiểu là:
a > 0
a < 0
.
.
A.
B.
C. ab < 0.
D. ab > 0.
b < 0
b > 0
4
2
Câu 5. Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn f ( x ) = ax + bx + 1
có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực đại?
A. a < 0, b ≤ 0
B. a > 0, b ≥ 0
C. a > 0, b < 0
D. a < 0, b > 0
4
2
Câu 6. Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn f ( x ) = ax + bx + 1
có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu?
A. a < 0, b ≤ 0
B. a > 0, b ≥ 0
C. a > 0, b < 0
D. a < 0, b > 0
3
2
Câu 7 . Điều kiện để hàm số y = ax + bx + cx + d có xCĐ < xCT là:
a>0
a<0
a>0
a<0
A. 2
.
B. 2
.
C. 2
.
D. 2
.
b − 3ac ≥ 0
b − 3ac ≥ 0
b − 3ac > 0
b − 3ac > 0
Câu 8 . Điều kiện để hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có xCĐ > xCT là:
a>0
a<0
a>0
a<0
A. 2
.
B. 2
.
C. 2
.
D. 2
b − 3ac ≥ 0
b − 3ac ≥ 0
b − 3ac > 0
b − 3ac > 0
Câu 9. Tìm m để hàm số y = x4 + m(m− 2)x2 + 3 có 3 cực trị:
A. 0 < m < 2
B. m < 0
C. 0 ≤ m ≤ 2
D. m ≥ 2
m 3
2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 x + mx + 1 có 2
3
điểm cực trị thỏa mãn xCĐ < xCT
A. m < 2 .
B. −2 < m < 0 .
C. −2 < m < 2 .
D. 0 < m < 2 .
TỔNG HỢP
Câu 11. Cho K là một khoảng và hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên K . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f ' ( x ) = 0 , ∀x ∈ K thì hàm số là hàm số hằng trên K .
B. Nếu f ' ( x ) > 0 , ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K .
C. Nếu f ' ( x ) ≥ 0 , ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K .
D. Nếu f ' ( x ) < 0 , ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên K .
Câu 12. Cho K là một khoảng và hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên K . Giả sử f ′ ( x ) = 0 chỉ tại một số
hữu hạn điểm trên K . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số là hàm hằng trên K .
B. Nếu f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên K .
C. Nếu f ′ ( x ) < 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên K .
D. Nếu f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên K .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Nếu đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
B.Nếu f ′( x0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .
C.Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua x0 .
Trang
8/33
D. Nếu f ′( x0 ) = f ′′( x0 ) = 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0 .
x − 4 1− x
điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số.
x−3
A. M(0;1/3)
B. N(-1;1)
C. P(3;0)
D. Q(1;-1/2)
mx + 1
Câu 32. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm A( 2;5) ?
2x − m
A. m = 2
B. m = 2 2
C. m = 2
D. m = 10
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
Câu 31. Cho hàm số y=
Chọn câu đúng
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 4
B. Cực đại của hàm số là x = 4
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Cực tiểu của hàm số là y = 0
x +1
Câu 5. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
1− x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và
3
( 1; +∞ ) .
2
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và
1
( 1; +∞ ) .
A. − 1 < m < 3
C. − 2 ≤ m < 2
O
-1
B. m = 3 ∨ m = −1
D. m = 3 ∨ m = 1
Câu 71. Giá lớn nhất trị của hàm số y =
4
là:
x +2
2
A. 3
B. 2
C. -5
D. 10
4
2
Câu 72. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x + 2 x − 1 trên R là:
A. max f ( x) = 64.
B. max f ( x) = 1.
R
f ( x) = 0.
C. max
R
R
3
f ( x) = 9.
D. max
R
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. y = x 3 − 3 x − 1
B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1
C. y = x 3 − 3x + 1
Câu 9.Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 3
2
1
D. y = − x 3 − 3 x 2 − 1
B. 2
3x + 6
là:
x2 − 4
Trang
9/33
1
-1
O
-1
C. 1
1
-1
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x + 1 là hình vẽ bên
Với giá trị nào của m thì phương trình
x3 − 3 x + 1 = m có 2 nghiệm phân biệt.
D. 4
Câu 10. Cực đại của hàm số y = 3 x 4 − 6 x 2 + 1 là
A. y = −2.
B. y = 1.
C. x = ±1.
Câu 11.Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x − 3
là
x −1
D. x = 0
A. (2;1)
B. (1; 0)
C. (-1; 2)
D. (1;2)
Câu 12. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 -1 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại tại A(3; 1) là
A. -9
B. 9
C. 3
D. -3
Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
2x + 1
A. y =
x +1
x+2
C. y =
x +1
4
x −1
B. y =
x +1
x +3
D. y =
1− x
2
1
Câu 141. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm
-1
2
3
4
2
f ′( x) = ( x + 1)( x − 2) ( x − 3) ( x + 5) . Hỏi hàm số
y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A.
2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 142: Cho hàm số y = f ( x ) Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên.
O
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
A. 3
B. 1 C. 0 D. 2
3
Câu 143: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x − 3x + 2
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
3
2
Câu 151. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x − 4 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = −5 x + 4
B. y = −5 x − 4
C. y = 5 x + 4
D. y = 5 x − 4
Câu 152. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 x 3 + 4 x 2 − 5 x + 1 song song với đường thẳng −5 x − y − 1 = 0
3
là
29
A. y = −5 x + 1
B. y = −5 x −
C. y = −5 x + 3
D. y = 5 x + 1
3
x −1
Câu 153: Cho hàm số y =
( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của ( C ) với
x+2
1
1
trục Ox là
A. y = x −
B. y = 3x − 3
C. y = 3x
D. y = x − 3
3
3
x +1
Câu 154: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng 2 là :
x−2
A. y = −3x + 1
B. y = 3x + 1
C. y = −3x − 5
D. y = 3x − 5
3
2
2
Câu 16: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + ( m + 1) x + m − 2 trên [ 0; 2] bằng 7
A. m = ±3
B. m = ±1
C. m = ± 7 D. m = ± 2
Câu 17. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3 x là:
A. 4 5.
B.2.
C.2 5 .
D.4.
3
2
Câu 181. Tìm m để hàm số y = x − 2mx + ( m − 3) x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1?
A. m = 4
B. Không có m
C. m = 1
D. m = 0
3
2
Câu 182 Tim m để hàm số y = x − 2mx + ( m + 9 ) x + 1 đạt cực đại tại x = 1?
A. m = 4
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 0
3
2
Câu 191 .Điều kiện để hàm số y = ax + bx + cx + d có cực trị là:
Trang
10/33
a≠0
B. 2
.
b − 3ac ≥ 0
A. b 2 − 3ac > 0 .
a≠0
C. 2
.
b − 3ac ≤ 0
a≠0
D. 2
.
b − 3ac > 0
3
chỉ
2
D.
Câu 192: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( m + 1) x 4 − mx 2 +
có cực tiểu mà không có cực đại.
−1 ≤ m < 0.
A. m < −1.
B. −1 ≤ m ≤ 0.
C. m > 1.
x+2
có đồ thị ( C ) cắt hai trục tọa độ tại A và B . Diện tích
x −1
của tam giác OAB bằng A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
2x +1
Câu 202. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt
x +1
1
1
tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:
A. 2 B. 3 C.
D.
2
4
2x + 1
Câu 203 .Gọi M Î ( C ) : y =
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ
x- 1
Ox , Oy lần lượt tại A và B . Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A. 119.
B. 123.
C. 121.
D. 125.
6
6
6
6
Câu 21. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t 2 − t 3 , vận
tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s)
bằng
A. 2 (s)
B. 12 (s)
C. 6 (s)
D. 4 (s)
Câu 221. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá
Câu 201. Cho hàm số y =
trị của tham số m để phương trình f ( x) = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m< 4 .
B. 0 < m< 3.
C. 3 < m< 4 .
D. m> 4 .
Câu 222.
Cho hàm số
3
2
y = x − 6 x + 9 x có đồ thị như A. m = 0 ∨ m = 4 . B. 0 < m < 2 .
cả các giá trị thực của tham số m để C. 0< m < 1.
D. m > 2 .
3
2
x − 6 x + 9 x − 2 = m có 2 nghiệm
Hình. Tìm tất
phương trình
phân biệt.
y
4
x
O
1
2
3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y = − x 3 + 3mx + 1 có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là
Câu 23.
gốc tọa độ ).
A. m =
3
1
. B. m = − . C. m = 1.
2
2
D. m =
1
.
2
2x +1
có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x + m . Giá trị của
x +1
tham số m để d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10 là
A. m = 0 hoặc m = 6.
B. m = 0.
C. m = 6.
D. 0 ≤ m ≤ 6.
1 3 1
Câu 25. Tìm mđể hàm số y = x + (1 − m) x 2 + (m − 1) x + 1 đồng biến trên (1; +∞)
3
2
Câu 24. Cho hàm số y =
Trang
11/33
A. 1 ≤ m ≤ 5
B. m ≤ 5
C. 1 < m < 5
Trang
12/33
D. m > 5