Đồ Án Thi Cơng Đường
Chương II: Thiết kế thi cơng nền đường
1.1 Lập tiến độ thi cơng nền đường
1.1.1 Xác định tốc độ dây chuyền
V
L
N
Trong đó :
L: Chiều dài của đoạn đường ơ tơ phải hồn thành trong thời gian quy định
N: Số ca làm việc trong thời gian xây dựng
N=�
NL - Nkh.tr +Nngh�+Nth.t �
�K
�
�
Trong đó :
NL: Số ngày trong thời gian xây dựng theo lịch
Nkh.tr: Thời gian khai triển dây chuyền, bằng số ngày tính từ ca bắt đầu thi cơng cơng trình
đầu tiên đến ca bắt đầu thi cơng cơng trình cuối cùng
Nnghỉ: Số ngày nghỉ trong thời hạn xây dựng
Nth.t: Số ngày nghỉ do điều kiện thời tiết
K: Số ca làm việc trong 1 ngày K =1.0
- Cống C1 (Km 3+167.75) : 3 cống tròn BTCT, đường kính D = 1.5m, loại cống là loại I.
Chiều dài cống:
L Bnền đường 2 �
mđắp �
(H thi công mép d đường kính cống thành cống )
=9.0 +2�1.5� 2.82 1.5 0.1�1.5 12.51 m
- Cống C2 (Km3+491.18) : 2 cống tròn BTCT, đường kính D = 1.5m, loại cống là loại I.
Chiều dài cống:
L Bnền đường 2 �
mđắp �
(H thi công mép d đường kính cống thành cống )
=9.0 +2�1.5� 2.82 1.5 0.1�1.5 12.51 m
- Cống C3 (Km4+498.80) : 2 cống tròn BTCT, đường kính D = 1.0m, loại cống là loại I.
Chiều dài cống:
L Bnền đường 2 �
mđắp �
(H thi công mép d đường kính cống thành cống )
=9.0 +2�1.5� 2.82 1.5 0.1�1.5 12.51 m
- Cống C4 (Km5+51.19) : 2 hình vng BTCT, cạnh a = 2.0m, loại cống là loại I. Chiều
dài cống:
L Bnền đường 2 �
m đắp �
(H thi công mép a cạnh cống thành cống )
=9.0 +2�1.5� 3.47 1.5 0.1�1.5 14.46 m
- Cống C5 (Km5+51.19) : 2 cống BTCT, D = 1.5m, loại cống là loại I. Chiều dài cống:
Đồ Án Thi Cơng Đường
Chương II: Thiết kế thi cơng nền đường
L Bnền đường 2 �
mđắp �
(H thi công mép d đường kính cống thành cống )
=9.0 +2�1.5� 2.93 1.5 0.1�1.5 12.84 m
Km3+167.75
Km3+491.18
Km4+498.80
Km5+51.19
Km5+51.19
Khẩu
độ
Chiều dài
(m)
Cống I
3×1.5
12.51
Cống I
2×1.5
12.51
Cống I
2×1.0
12.51
Cống I
2×2.0
12.84
Cống I
2×1.5
12.84
Tổng số ca xây dựng cống
Tổng số ca xây dựng cầu
cốngGia cố lòng suối ở 1
1
2
3
4
5
Loại cơng
trình
Xây dựng hai cửa cống
Lý trình
Xây dựng móng cống
ST
T
móng cốngXây dựng 1m
Bảng xác định số ca cần thiết để xây dựng cống (sách XDND, tr.181)
Số ca làm việc của tồn đội thi
cơng
0.55 6.95 7.7 12.8
0.67 8.6 11 13
0.5 5.49 7.2 9.4
0.67 8.6 11 13
0.5 5.49 7.2 9.4
Tổng
cộng
28
33
22
33
22
83
0
- Xác định NL :
Thời hạn xây dựng (19/12/2011 đến 24/04/2012):
NL = 128 ca
- Xác định Nkh.tr đại diện của 1 Km :
N kh.tr �t �n
Trong đó :
Σ(t) : Số ca xây dựng cơng trình thốt nước nhỏ, xây dựng nền đường và xây dựng các
lớp kết cấu áo đường
Σ(n) : Số ca chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật giữa các cơng tác xây dựng các hạng mục
cơng trình: Cơng trình thốt nước, xây dựng nền đường và xây dựng các lớp kết cấu áo
đường
t1= 28 ca : Thời gian xây dựng cống (chọn tại cống C1, Km3+167.75)
n1= 4 ca: Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu cống
t2= 20 ca : Thời gian điều phối đất nền đường: 1Km / 50(m/ca) = 20 ca
n2 = 4 ca: Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu nền đường
t3 = 20 ca: Thời gian xây dựng khn đường và lớp cấp phối thiên nhiên (CPĐD 37.5)
n3 = 4 ca: Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu CPĐD 37.5 loại II
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
t4 = 20 ca: Thời gian xây dựng lớp cấp phối đá dăm (CPĐD thấm nhập nhựa)
n4 =4 ca: Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu CPĐD thấm nhập nhựa
t5 = 20 ca: Thời gian xây dựng lớp bê tông nhựa lớp dưới BTNC19
n5 =4 ca : Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu BTNC19
t6 = 20 ca: Thời gian xây dựng lớp bê tông nhựa lớp trên BTNC12.5
n6 = 4 ca: Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu BTNC12.5
t7 = 20 ca : Thời gian xây dựng lề đất
n7 =1 ca : Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu lề đất
t8 =20 ca : Thời gian hoàn thiện, gia cố mái dốc nền đường và thùng đấu
n8 =1ca : Thời gian chờ đợi theo điều kiện kỹ thuật & nghiệm thu mái dốc nền đường và
thùng đấu
N kh.tr �t �n 28 4 (20 4) �5 20 1 �2 194 ca
- Xác định Nnghỉ
18/01 29/01
10/3
N ngh� �N chu�
N 01/01
19 1 12 1 33 ca
Te�
t D�
�
ng L�
ch N Te�
t a�
m l�
ch N
nha�
t
- Xác định Nth.t (phụ thuộc thời tiết): Nth.t = 0
- Xác định số ca làm việc trong thời gian xây dựng :
N=�
NL - N kh.tr +N ngh�+N th.t �
�
��K= 128 (88 33 0) �1 250 ca
Vận tốc dây chuyền:
V
L 2500
50 m/ca
N
50
1.2 Xác định tổng tiến độ thi công sơ bộ theo phương pháp dây chuyền
1.2.1 Xác định số ca cần thiết để xây dựng công trình thoát nước
Với công trình cầu nhỏ : số ca cần thiết được tính sơ bộ: 0.5m/ca
Với công trình cống : số cần thiết được tính sơ bộ theo bảng Tổ chức Thi công đoạn
đường 30Km (sách XDND. Tr.181) được tính ở trên.
1.2.2 Xác định số ca thi công nền đường
Khối lượng thi công của tuyến đường Km 0 +0.00 → Km 2 + 832.25:
Đoạn
điều
phối
I
II
III
IV
Lý trình
H0+0 ⟶ H0+46.92
H0+46.92 ⟶ H5+12.91
H5+12.91 ⟶ H8+34.35
H8+34.35 ⟶ H11+2.91
Chiều
Thể
dài
tích đất
đoạn
(m3)
46.92
2037.7
465.99 3853.32
321.43 2334.06
268.57 1160.44
Đồ Án Thi Công Đường
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
H11+2.91 ⟶ H13+38.05
H13+38.05 ⟶ H15+23.25
H15+23.25 ⟶ H16+78.75
H16+78.75 ⟶ H18+66.09
H18+66.09 ⟶ H20+54.02
H20+54.02 ⟶ H26+73.39
H26+73.39 ⟶ H28+32.25
235.13
185.20
155.51
187.34
187.93
619.37
158.86
2834.67
3100.06
9072.7
4934.54
3402.18
7570.06
4630.03
Năng suất trung bình của đội thi công nền đường dọc tuyến:
V
44929.76
N tb =
v=
100
= ״1797.19 m 3 /ca
L
2500
V
n i = i ca
N tb
Số ca tích lũy thi công nền đường của tuyến đường :
-
Km 0+0.00 → Km 1+0.00 :
Km 1+0.00 → Km 2+0.00 :
n1 =
V1
8225.08
=
= 6.4 ca
N tb
1283.5
n2 =
V2
21102.41
=
= 16.44 ca
N tb
1283.45
n3 =
V3
15602.27
=
= 12.16 ca
N tb
1283.45
- Km 2+0.00 → Km 2+500.00 :
Tốc độ thi công nền đường thực tế:
Km0 – Km1:
Trình tự thi công : Phân đoạn IIb, IIIb I, IIa, IIIa,IV
Thời gian thi công lấy bằng số ca của tổ đội có thời gian thi công lớn nhất theo trình tự
trên: bằng thời gian thi công tổ đội I : 6.4 ca
Km1 – Km2:
Trình tự thi công : Phân đoạn IV, V, VI,VI VIIIa VIIIb
Thời gian thi công : 16.44 ca
Km2 – Km2.8:
Trình tự thi công : Phân đoạn IV, V, VI,VI VIIIa VIIIb
Thời gian thi công : 12.16 ca
1.3 Công tác vận chuyển vật liệu xây dựng kết cấu áo đường
1.3.1 Xác định khối lượng vật liệu xây dựng kết cấu áo đường
Xét đại diện trên đoạn từ Km0+0.00 đến Km1+0.00 :
BTNC12.5 : G 0.05 �8 �1000 �2.424 969.6 T
BTNC19 : G 0.06 �8 �1000 �2.374 1139.52 T
CPĐD (Dmax=37.5) :
Đồ Án Thi Công Đường
K rai
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
13.19
1.319
100 �0.1
(ĐMXD 1776:2007, mục AD.2111)
V K ra�
Vmatcat 1.319 �0.3 �8 �1000 3165.5 m 3
i�
CPTN loại A: chiều dày đã lèn ép của 1 phân lớp khi thi công là 15cm
19.99 22.85
21.42 m3
2
21.42
K rai
1.428
100 �0.15
(ĐMXD 1776:2007, mục AD.2122)
V K ra�
Vmatcat 1.428 � 8 �0.15 6.7 �0.15 �1000 3148.74 m3
i �
1.3.2 Xác định năng suất xe vận chuyển
Khi vận chuyển trên 2 đoạn đường có điều kiện khác nhau :
T.K.q
N
2L1 2L 2
t
v1
v2
Trong đó :
T = 8 giờ : Thời gian làm việc trong 1 ca
q = 3.5 tấn : Trọng tải xe vận chuyển Zil-585 vận chuyển CPTN,CPĐD (do ban đầu,
đường chưa làm xong móng nên đất nền đường còn yếu, phải dùng xe tải trọng nhỏ)
q = 7.0 tấn : Trọng tải xe vận chuyển Maz-503 vận chuyển BTN (sau khi đã làm móng
xong, đất nền đường có khả năng chịu tải lớn hơn nên có thể cho chọn xe có tải trọng lớn
hơn để vận chuyển).
K= 0.85 : Hệ số sử dụng thời gian
L1 : Cự ly vận chuyển (Km), với vận tốc xe chạy v1(km/h)
L2 : Cự ly vận chuyển (Km), với vận tốc xe chạy v2 (km/h)
t : Thời gian chất tải và dở tải, phụ thuộc vào tải trọng của xe vận chuyển, nội suy (sách
XDND, tr.188)
q = 3.5 tấn => t = 0.175 giờ , chọn t = 0.2 giờ
q = 7 tấn => t = 0.233 giờ , chọn t = 0.25 giờ
Giả sử:
Mỏ CPTN và CPĐD cách tuyến xây dựng lần lượt là 04 km & 06 km
Trạm trộn bê tông nhựa cách tuyến xây dựng: 12 Km
Đồ Án Thi Cơng Đường
Chương II: Thiết kế thi cơng nền đường
L = 2 km; v = 50 km/h
P III
N G CẤ
ĐƯỜ
CUNG ĐƯỜ
NG VẬ
N CHUY Ể
N VẬ
T LIỆ
U
L = 2 km; v = 30 km/h
NG TẠM
ĐƯỜ
N CPTN
N CPDD
N
N NHIÊ
MỎCP THIÊ
Vận chuyển CPTN và CPĐD :
v1 = 50km/h trên đoạn L1 = 02Km & 05Km
v2 = 30km/h với giá trị L2 tùy thuộc vào đoạn thi cơng
Vận chuyển BTNC :
v1 = 50km/h trên đoạn L1 =09 Km
v2 = 30km/h với giá trị L2 tùy thuộc vào đoạn thi cơng
Năng suất của xe khi vận chuyển CPTN : với γCPTN = 1.60 tấn/m3
T�
K�
q
1
8�
0.85 �
3.5
1
�
� m 3 / ca
2�
L1 2 �
L2
L2
2�
2.0 2 �
t CPTN
0.2 1.6
v1
v2
50
30
Năng suất của xe khi vận chuyển CPĐD: với γCPĐD = 1.70 tấn/m3
T ��״
K q
1
8 0.85 3.5
1
�
�
m3 / ca
2 �״
L1 2 L 2
2 �5.0 2 L 2
t CP�D
0.25 1.70
v1
v2
50
30
Năng suất của xe khi vận chuyển BTN :
T�
K�
q
8�
0.85 �
7
N
ta�
n/ca
2�
L1 2 �
L2
L2
2�
9.0 2 �
t
0.25
v1
v2
50
30