Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tài liệu on thi 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.85 KB, 3 trang )

1. Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
B. CH2(COOH)2. D. CH2=CH–
CH2OH.
2. Hợp chất nào sau đây là este của axit fomic:
A. HCOOH.
B. (COOH)2.
C. (COOCH3)2. D.
HCOOC2H5.
3. Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COCH3. C. HCOOCH3.
D.
C6H5COOCH3.
4. Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. CH3OOCCH3.
B. HCOOCH3.
C. HOOCCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Công thức cấu tạo thu gọn của CH3 – CO – O – CH2 – CH2 – O – CO – CH3 là
A. CH3COOCH2OOCCH3.
B. CH3COOCH2CH2OOCCH3. C.
CH3COOCH2COCH3.
D. CH3COOCH2CH2COCH3.
7. Hợp chất nào sau đây là este hai chức:
A. CH3COOCH3.
B. (COOH)2.
C. (COOCH3)2.
D. (CH2CHO)2.
8. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 thuộc dãy đồng đẳng este
A. no, đơn chức, mạch hở.


B. không no, một nối đôi C = C, đơn chức,
mạch hở. C. không no, hai nối đôi C = C,
đơn chức, mạch hở. D. no, hai chức, mạch
hở.
9. Hợp chất CH3OOC–COOCH3 là este
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi C = C, đơn chức,
mạch hở. C. không no, hai nối đôi C = C,
đơn chức, mạch hở. D. no, hai chức, mạch
hở.
10. Hợp chất CH3COO–CH2CH2–OCOCH3 đƣợc tạo ra từ
A. axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, đơn chức,
mạch hở. C. axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no,
hai chức, mạch hở. D. axit no, hai chức, mạch hở và
ancol no, hai chức, mạch hở.
11. Công thức dãy đồng đẳng của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n  2).
B. CnH2nO (n  1).
C. CnH2n–2O2 (n  3).
D. CnH2n+2O2 (n 1).
12. Công thức dãy đồng đẳng của este no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n–2O2 (n  2).
C. CnH2n–2O4
(n  4). B. CnH2n–4O4 (n  2).
D.
CnH2nO4 (n  3)
13. Công thức dãy đồng đẳng của este không no, một nối đôi C=C, đơn chức,
mạch hở



giống với công thức dãy đồng đẳng
A. este no, hai chức, mạch hở. B. axit no, hai chức,
mạch hở. C. axit không no, một nối đôi C = C, đơn
chức, mạch hở.
D. axit không no, một nối đôi C = C, hai chức, mạch hở.
14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
15. Số đồng phân cấu tạo của este C5H10O2 là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
16. Este X có tỉ khối hơi so với oxi là 2,6875 và có phản ứng tráng bạc. Số
công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
CHÚ Ý: Este có phản ứng tráng bạc chỉ có thể là este của axit fomic, dạng
HCOOR'.
17. Este X có tỉ khối hơi sovới heli là 22. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6. 7. Hợp chất nào sau
đây là este hai chức:

A. CH3COOCH3.
B. (COOH)2.
C. (COOCH3)2.
D. (CH2CHO)2.
8. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 thuộc dãy đồng đẳng este
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi C = C, đơn chức,
mạch hở. C. không no, hai nối đôi C = C,
đơn chức, mạch hở. D. no, hai chức, mạch
hở.
9. Hợp chất CH3OOC–COOCH3 là este
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi C = C, đơn chức,
mạch hở. C. không no, hai nối đôi C = C,
đơn chức, mạch hở. D. no, hai chức, mạch
hở.
10. Hợp chất CH3COO–CH2CH2–OCOCH3 đƣợc tạo ra từ
A. axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, đơn chức,
mạch hở. C. axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no,
hai chức, mạch hở. D. axit no, hai chức, mạch hở và
ancol no, hai chức, mạch hở.
11. Công thức dãy đồng đẳng của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n  2).
B. CnH2nO (n  1).
C. CnH2n–2O2 (n  3).
D. CnH2n+2O2 (n 1).
12. Công thức dãy đồng đẳng của este no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n–2O2 (n  2).
C. CnH2n–2O4

(n  4). B. CnH2n–4O4 (n  2).
D.
CnH2nO4 (n  3)


13. Công thức dãy đồng đẳng của este không no, một nối đôi C=C, đơn chức,
mạch hở
giống với công thức dãy đồng đẳng
A. este no, hai chức, mạch hở. B. axit no, hai chức,
mạch hở. C. axit không no, một nối đôi C = C, đơn
chức, mạch hở.
D. axit không no, một nối đôi C = C, hai chức, mạch hở.
14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
15. Số đồng phân cấu tạo của este C5H10O2 là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
16. Este X có tỉ khối hơi so với oxi là 2,6875 và có phản ứng tráng bạc. Số
công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
17. Este X có tỉ khối hơi sovới heli là 22. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 6.
18. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X
thu đƣợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện).
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
19. Tên gọi của anion

HCOO là
A. fomic.
B. axetat.
C. benzoat.
D. fomat.
20. Tên gọi của anion

C6H5COO là
A. benzoic.
B. stiren.
C. benzoat.
D. axetat.
21.
Tên
gọi
của
anion

CH2=C(CH3)COO là

A. acrylat.
B. benzoat.
C. fomat.
D. metacrylat.
Gọi tên các este sau
(a) HCOOCH3.
(b)
CH2=CHCOOCH3. (c) CH2=C(CH3)COOC2H5.
(d) CH3COOCH=CH2.
(e) C6H5COOCH3.
(f) CH3COOCH2CH=CH2.
23. Tên gọi của CH3OCO–
COOCH3 là
A. đietyl oxalat.
B. đimetyl oxalat.
C. đimetyl fomat. D. đimetyl axetat.
Viết công thức cấu tạo thu
gọn của
(a). etyl fomat.
(b) vinyl axetat.
(c). phenyl axetat.
(d). anlyl axetat.
(e) benzyl acrylat.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×