Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giác tác động môi trường Dự án Khai thác mỏ cát Tân Đức 1 tỉnh Bình Thuận 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 126 trang )

Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án "CÔNG TRÌNH CÁT XÂY DỰNG TÂN ĐỨC 1”
Địa chỉ: Xã Tân Đức, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận, năm 2018


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ .............................................................................x
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................x
1.

Xuất xứ của dự án............................................................................................................ 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án .........................................................................1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .........................................2
1.3. Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án .............................................2

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...................................................... 3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn .....................................3
2.1.1. Các văn bản luật .........................................................................................3
2.1.2. Các nghị định của chính phủ .......................................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định về dự án .....................................................6


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ..................................................7
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ............................................................... 7
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường ....... 9
4.1. Phương pháp Đánh giá tác động môi trường .................................................9
4.2. Phương pháp khác ........................................................................................10
CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................10
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................... 11
1.1.

Tên dự án .................................................................................................................... 11

1.2. Chủ dự án ......................................................................................................................... 11
1.3. Vị trí địa lý của dự án ...................................................................................................... 11
1.3.1. Vị trí địa lý ................................................................................................ 11
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ...............13
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất ..............................................................................15
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án............................................................................................ 15
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án ..........................................................................15
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án .....................15
1.4.3. Trữ lượng mỏ và công suất khai thác ........................................................17
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page ii


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
1.4.4. Chế độ làm việc và tuổi thọ mỏ ................................................................ 19
1.4.5. Mở vỉa và trình tự khai thác ......................................................................19

1.4.5. Công nghệ khai thác ..................................................................................22
1.4.6. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ........................................................25
1.4.7. Nhu cầu nhiên liệu phục vụ khai thác .......................................................26
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................27
1.4.9. Vốn đầu tư .................................................................................................29
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................... 29
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................32
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên........................................................................................ 32
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất..................................................................32
2.1.1.1. Điều kiện về địa hình .............................................................................32
2.1.1.2. Điều kiện về địa chất ..............................................................................32
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................ 36
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn .......................................................................38
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ...................................40
2.1.4.1. Môi trường không khí ............................................................................40
2.1.4.2. Môi trường nước ngầm ..........................................................................41
2.2. Đặc điểm kinh tế xã hội xã Tân Đức .............................................................................. 44
2.2.1. Điều kiện kinh tế .......................................................................................44
2.2.2. Đặc điểm dân cư........................................................................................45
2.2.3. Văn hóa – xã hội .......................................................................................46
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ....48
3.1. Đánh giá, dự báo tác động.............................................................................................. 48
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn xây dựng cơ bản ...................48
3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: ...................................48
3.1.1.1.1. Tác động bụi, khí thải .........................................................................48
3.1.1.1.2. Tác động do chất thải rắn ....................................................................51
3.1.1.1.3. Tác động do nước thải.........................................................................52
3.1.1.1..4.Tác động tới môi trường đất ............................................................... 55
3.1.1.1.5. Chất thải nguy hại ...............................................................................56

3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải ...............56
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page iii


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác mỏ cát .................................58
3.1.2.1. Nguồn tác động ......................................................................................58
3.1.2.2. Đối tượng và phạm vi chịu tác động ......................................................61
3.1.2.3. Đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải .......................... 62
3.1.2.3.1. Tác động của bụi, khí thải ...................................................................62
3.1.2.3.2. Tác động của chất thải rắn ..................................................................69
3.1.2.3.3. Tác động của nước thải .......................................................................70
3.1.2.3.5. Chất thải nguy hại: ..............................................................................76
3.1.2.4. Tác động không liên quan đến chất thải trong quá trình khai thác ........76
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn đóng cửa mỏ và cải tạo, phục hồi môi
trường sau khai thác.......................................................................................................79
3.1.3.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ..........................................79
3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................... 80
3.1.3.3. Đối tượng và phạm vi chịu tác động ......................................................80
3.1.4. Đánh giá, dự báo những rủi ro và sự cố môi trường .................................81
3.1.4.1. Trong giai đoạn xây dựng cơ bản .......................................................... 81
3.1.4.2. Trong giai đoạn khai thác cát .................................................................82
3.1.4.3. Các sự cố sau khi kết thúc khai thác ......................................................83
CHƯƠNG 4 ...................................................................................................................84
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ....................84
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .............................. 84

4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án .................... 84
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động tiêu cực trong giai
đoạn xây dựng cơ bản. ...................................................................................................84
4.1.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động liên quan đến
chất thải. .........................................................................................................................84
4.1.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động không liên quan
đến chất thải. ..................................................................................................................87
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động tiêu cực trong giai
đoạn khai thác cát ..........................................................................................................88
4.1.2.1. Các tác động liên quan đến chất thải .....................................................88
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ............................... 94
5.1. Chương trình quản lý môi trường ................................................................................... 97
5.2 Chương trình giám sát môi trường ................................................................................ 104
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page iv


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng cơ bản ............104
5.2.2. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn khai thác ...............................105
CHƯƠNG VI ...............................................................................................................107
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......................................................................................107
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...................................... 107
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ
chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ........................................................................107
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác
động trực tiếp bởi dự án...............................................................................................107

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng......................................................................108
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi
dự án ............................................................................................................................108
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án
.....................................................................................................................................108
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn ...................................109
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................109
1. Kết luận............................................................................................................................. 109
2. Kiến nghị ........................................................................................................................... 112
3. Cam kết.............................................................................................................................. 112
PHỤ LỤC ....................................................................................................................116

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page v


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BGTVT

: Bộ giao thông vận tải

BTC

: Bộ tài chính


BOD

: Nhu cầu oxy sinh học

BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 20 0C - Đo trong 5 ngày

BTNMT

: Bộ Tài nguyên & Môi trường

BXD

: Bộ xây dựng

BYT

: Bộ y tế

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD

: Nhu cầu oxy hoá học

CTCC


: Công trình công cộng

CTR

: Chất thải rắn

DO

: Hàm lượng oxy hoà tan

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

HTXLNTTT

: Hệ thống xử lý nước thải tập trung

KHKT

: Khoa học kỹ thuật

KHKT & MT : Khoa học kỹ thuật và Môi trường
KPH

: Không phát hiện

MIVITECH

: Công ty TNHH KHKT & Môi trường Minh Việt


MT

: Môi trường



: Nghị định

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy



: Quyết định

STT

: Số thứ tự

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TDTT

: Thể dục thể thao

THC


: Tổng hydrocacbon

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TT

: Thông tư

TTg

: Thủ tướng

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page vi


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
UB

: Ủy ban

UBMTTQVN : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
UBND


: Ủy ban nhân dân

VLXD

: Vật liệu xây dựng

XD

: Xây dựng

XDCB

: Xây dựng cơ bản

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page vii


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm góc các khối trữ lượng và khu vực khai thác ...................11
Bảng 1. 2. Các công trình xây dựng ..............................................................................16
Bảng 1. 3. Kết quả tính trữ lượng ..................................................................................17
Bảng 1. 4. Tổng hợp khối lượng mở vỉa .......................................................................20
Bảng 1. 5. Tổng hợp các thông số hệ thống khai thác...................................................24
Bảng 1. 6. Số lượng máy móc, thiết bị phục vụ khai thác của dự án ............................ 25
Bảng 1. 7. Nhu cầu tiêu thụ điện trong khai thác cát xây dựng ....................................26

Bảng 1. 8. Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................28
Bảng 1. 9. Tổng hợp vốn đầu tư ....................................................................................29
Bảng 1. 10. Bố trí lao động toàn mỏ..............................................................................30
Bảng 2. 1. Số liệu khí tượng thủy văn năm 2017 đo tại trạm LaGi .............................. 37
Bảng 2. 2. Tổng hợp kết quả bơm nước thí nghiệm và xác định các thông số ĐCTV theo
phương pháp Jamarin (thời gian tiến hành đầu mùa mưa, tháng 6/2009) .........................39
Bảng 2. 3. Phương pháp thử nghiệm chất lượng không khí ..........................................40
Bảng 2. 4. Kết quả phân tích chất lượng không khí ......................................................41
Bảng 3. 1. Lưu lượng xe ra vào khu vực trong giai đoạn tập kết nguyên vật liệu ........50
Bảng 3. 2. Tải lượng bụi phát tán trong suốt quá trình vận chuyển .............................. 50
Bảng 3. 3. Ước tính nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................54
Bảng 3. 4. Dự báo độ ồn của các phương tiện thi công.................................................57
Bảng 3. 5. Tổng hợp các nguồn tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn khai
thác cát ........................................................................................................................... 59
Bảng 3. 6. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn khai thác cát
.......................................................................................................................................60
Bảng 3. 7. Tải lượng bụi và khí độc phát sinh do phương tiện vận chuyển ..................63
Bảng 3. 8. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí sinh ra từ hoạt động vận chuyển cát
thành phẩm. ...................................................................................................................65
Bảng 3. 9. Nồng độ của khí thải từ các phương tiện giao thông cơ giới .......................65
Bảng 3. 10. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí trong khí thải các xe mô tô 2 bánh
.......................................................................................................................................67
Bảng 3. 11. Nồng độ của khí thải của các phương tiện giao thông cơ giới...................67
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page viii


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện

Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
Bảng 3. 12. Nồng độ khí thải của máy phát điện .......................................................... 69
Bảng 3. 13. Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường
(nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý) .............................................................................71
Bảng 3. 14. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý......71
Bảng 3. 15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................. 72

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page ix


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1. 1. Vị trí khu vực khai thác ................................................................................13
Hình 1. 2. Quy trình khai thác cát .................................................................................22
Hình 1. 3. Sơ đồ quản lý sản xuất ..................................................................................30
Hình 4. 1. Hố thu nước của dự án..................................................................................91
Hình 4. 2. Sơ đồ hệ thống bể tự hoại cải tiến ................................................................ 92
Hình 4. 3. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................................92

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page x


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện

Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Bình Thuận là một trong các tỉnh thành có tiềm năng lớn về khoáng sản vật liệu
xây dựng như cát, đá xây dựng, sét gạch ngói,… Trên cơ sở Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận
giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 ban hành ngày 31/08/2017, được
UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt. Nhu cầu sử dụng cát xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận nói riêng và khu vực miền Nam Trung Bộ nói chung đang là một vấn đề
bức xúc, nguồn cung cấp ngày càng ít trong khi nhu cầu sử dụng ngày càng cao, việc
tiến hành thăm dò và khai thác cát trên cạn hiện nay trở thành một nhu cầu thiết yếu
nhằm phục vụ nhu cầu ngày một tăng.
Qua khảo sát thực tế tại khu vực 65,73 ha thuộc xã Tân Đức, huyện Hàm Tân,
tỉnh Bình Thuận cho thấy: trữ lượng cát xây dựng đạt: 2.048.152 m3, trong đó trữ
lượng cát cấp 121 đạt 1.281.244 m3. Tuy trữ lượng cát xây dựng tại khu vực này
không cao nhưng với khả năng kỹ thuật và kinh nghiệm khai thác, cùng với cơ sở thiết
bị hiện có, Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi có thể tiến hành
khai thác, tuyển rửa để đưa ra sản phẩm có chất lượng, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ngày 15 tháng 4 năm 2009, UBND tỉnh Bình Thuận đã có Quyết định số 1054/GDUBND về việc cho phép Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi được
phép thăm dò khoáng sản cát xây dựng tại khu vực nói trên. Sau khi có kết quả phê
duyệt trữ lượng, công ty đã tiến hành lập dự án đầu tư khai thác với diện tích khai thác
là 65,736 ha, công suất khai thác là 100.000 m3/năm.
Căn cứ Điều 20, Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 của Quốc Hội về
Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 23/06/2014, chủ dự án lập lại báo cáo Đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) do không triển khai dự án trong thời gian 24 tháng kể từ thời điểm quyết định
phê duyệt báo cáo ĐTM và theo mục số 6, phụ lục III, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
của Chính phủ, quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, trong đó dự án

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 1


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
khai thác khoáng sản cát có diện tích khai thác từ 50 ha trở lên phải lập Báo cáo Đánh
giá tác động môi trường (ĐTM) được Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê
duyệt.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Tổ chức phê duyệt dự án đầu tư của dự án là Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát
triển và Đầu tư Đức Lợi.
1.3. Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án
Bình Thuận là một trong các tỉnh thành có tiềm năng lớn về khoáng sản vật liệu
xây dựng như cát, đá xây dựng, sét gạch ngói,… Trên cơ sở Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận
giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 ban hành ngày 31/08/2017, được
UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt. Các mỏ cát, đá xây dựng, sét gạch ngói, … phân
bố rải rác khắp địa phận của tỉnh, đặc biệt trên địa phận một số huyện như Hàm Thuận
Nam, Hàm Tân, Tx.Lagi… là những vùng có sự phân bố lớn. Các mỏ này có chất
lượng và trữ lượng tương đối tốt để khai thác, sử dụng làm vật liệu xây dựng góp phần
đưa ngành công nghiệp khai thác, kinh doanh vật liệu xây dựng của tỉnh nhà phát triển.
Nhu cầu sử dụng cát xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận nói riêng và khu vực
miền Đông Nam Bộ, Nam Trung Bộ nói chung đang là một vấn đề bức xúc, nguồn
cung cấp ngày càng ít trong khi nhu cầu sử dụng ngày một tăng. Việc tiến hành thăm
dò và khai thác cát trên cạn hiện nay đã trở thành một nhu cầu thiết yếu nhằm cung cấp
cho nhu cầu sử dụng tại chỗ và các tỉnh lân cận, trong đó có TP. Phan Thiết, TP. Hồ
Chí Minh, TP. Vũng Tàu.

Qua khảo sát thực tế tại khu vực 65,73 ha thuộc xã Tân Đức, huyện Hàm Tân,
tỉnh Bình Thuận cho thấy: Trữ lượng cát xây dựng đạt: 2.048.152 m3, trong đó trữ
lượng cát cấp 121 đạt 1.281.244 m3. Tuy trữ lượng và chất lượng cát xây dựng tại khu
vực này không cao nhưng với khả năng kỹ thuật và kinh nghiệm khai thác, cùng với cơ
sở thiết bị hiện có, Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi có thể tiến
hành khai thác, tuyển rửa để đưa ra sản phẩm có chất lượng, mang lại hiệu quả kinh tế
cao. Ngày 15 tháng 4 năm 2009, UBND tỉnh Bình Thuận đã có Quyết định số
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 2


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
1054/GP-UBND về việc cho phép Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức
Lợi được thăm dò khoáng sản cát xây dựng tại khu vực nói trên.
Việc Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi tổ chức đầu tư khai
thác khoáng sản cát xây dựng tại khu vực trên là một sự cần thiết khách quan, bởi việc
khai thác này đúng với quy định hiện hành của pháp luật, phù hợp với chủ trương
chính sách phát triển kinh tế - xã hội và yêu cầu quản lý của địa phương, đồng thời
mang lại những lợi ích cho Nhà nước, địa phương, doanh nghiệp cả mặt kinh tế và xã
hội.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
2.1.1. Các văn bản luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2015;
- Luật PCCC số 27/2001/QH10, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam khóa X, kỳ hợp thứ 9 thông qua ngày 12/07/2001 và có hiệu lực ngày
04/10/2001;
- Luật Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11, được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
29/06/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007.
- Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm
2007;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII thông qua ngày 17/11/2010 có hiệu lực ngày 01/07/2011;
2.1.2. Các nghị định của chính phủ
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 3


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 80/2014/ NĐ-CP ngày 06/08/2014 quy định về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP ngày 14/02/2015 về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và
phế liệu.
2.1.3. Các thông tư, quyết định, hướng dẫn, QCVN
- Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH quy định về công tác huấn luyện và vệ sinh an
toàn lao động;
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về Đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 28/2011/TT- BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường
về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và
tiếng ồn.
- Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công
thương về hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
mỏ khoáng sản rắn;
- Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 23/9/2009 Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công
nghiệp;
- Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 4


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện

Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
- Thông tư 04/2015/TT – BXD ngày 03/04/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD, ngày 10/3/2016 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phi đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về
việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh
Lao động;
- Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 2536/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai
đoạn 2016-2020, định huớng đến năm 2030, do UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt
ngày 31/08/2017.
- Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 2/8/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận cấp v/v
điều chỉnh quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010;
- QCVN 01/2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2008/BCT của Bộ Công thương về an toàn trong bảo quản vận chuyển,
sử dụng và tiêu hủy Vật liệu nổ công nghiệp; ban hành kèm theo quyết định
51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ công thương;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06: 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một sốchất độc hại trong
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 5


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 05: 2013/ BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y Tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao
động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động;
- TCXDVN 51:2008 – Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn
thiết kế;
- Quy phạm an toàn khai thác mỏ lộ thiên 16TCN 615-95, ban hành kèm theo Quyết
định số 62/QĐ-BCNN ngày 21/01/1995 của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công
thương);
- Và một số văn bản khác có liên quan.
2.1.4. Các nguồn tài liệu, dữ liệu
-

Âm học và kiểm tra tiếng ồn, Nguyễn Hải, Nhà xuất bản Giáo dục;

-


Bài giảng Đánh giá tác động môi trường, Vương Quang Việt, 2002;

-

Đánh giá tác động môi trường, Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2000;

-

Ô nhiễm không khí, Đinh Xuân Thắng, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. HCM,
2007 (tái bản);

-

Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng,
Nguyễn Phước Dân, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM, 2004;

-

Ô nhiễm không khí và các biện pháp giảm thiểu, Nguyễn Quốc Bình, Bài giảng
EPC, 1998;

-

Giáo trình Quản lý và xử lý chất thải rắn, Nguyễn Văn Phước, Nhà xuất bản xây
dựng, 2008.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định về dự án
- Quyết định số 1054/GP-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh Bình

Thuận về việc cho phép Công ty CP Ngoại thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi được
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 6


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
thăm dò khoáng sản cát xây dựng.
- Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 về việc phê duyệt trữ
lượng khoáng sản trong Báo cáo thăm dò mỏ cát xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức,
huyện Hàm Tân của Công ty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư Đức Lợi.
- Quyết định phê duyệt ĐTM
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
-

Báo cáo thăm dò mỏ cát xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân;

-

Dự án đầu tư khai thác mỏ cát xây dựng Tấn Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm
Tân, tỉnh Bình Thuận;

-

Thiết kế cơ sở khai thác mỏ cát xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm
Tân, tỉnh Bình Thuận.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo ĐTM dự án “Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1” tại xã Tân Đức,
huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận do Công ty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư
Đức Lợi là chủ đầu tư thực hiện với sự tư vấn của Công ty CP TV ĐT Dự án Việt.
Chủ đầu tư:
- Đại diện: Ông Đào Văn Thiết

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa chỉ: Thôn 5, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- Điện thoại: 0907 764 679
- Ngành nghề kinh doanh: Khai thác – chế biến – xuất khẩu vật liệu xây dựng.
Đơn vị tư vấn:
- Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt
- Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mai

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, Phường Đakao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 39118552
- Email:

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 7


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''


Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án
1. Chủ dự án: Công ty CP Ngoại Thương Phát triển & đầu tư Đức Lợi

TT Họ và tên

Chức vụ

Chữ ký

1

Ông Đào Văn Thiết

Tổng giám đốc

2

Nguyễn Tấn Thông

Trưởng phòng dự án

2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
Học hàm/
TT Họ và tên

Chuyên ngành đào tạo

Học vị

Nội


dung

phụ

trách

Chữ ký

Chủ biên, tổng hợp

1

Bà Võ Thị Huyền

Giám đốc

Công nghệ môi trường

2

Bà Phạm Thị Thanh Nga

Cử nhân

Khoa học môi trường

Chương 2, 3, 4, 6

3


Bà Vũ Thị Cẩm Trang

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 2,5,6

4

Bà Lê Thị Hương

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 1,2

5

Ông Nguyễn Tấn Nhựt

Kỹ sư

Xây dựng DD và CN

Chương 1, 3, 4

6


Ông Nguyễn Đức Thành

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 1, 3, 6

báo cáo

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan sau:
-

Bộ Tài nguyên và Môi trường

-

UBND tỉnh Bình Thuận

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 8


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
-


UBND huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

-

UBND và UBMTTQVN xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ thuật
của Dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên, KTXH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại khu
vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích đánh
giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng
phó sự cố môi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
- Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;
- Bước 8: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 9: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm định;
- Bước 10: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 11: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng.
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
4.1. Phương pháp Đánh giá tác động môi trường
- Phương pháp thống kê: nhằm thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện tự nhiên,
khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực dự án;
- Phương pháp đánh giá nhanh: Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 9


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động
phát sinh trong giai đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô
nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ
(USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây
dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt động.
- Phương pháp liệt kê: Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu,
bao gồm việc liệt kê danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường trong các
giai đoạn chuẩn bị, thi công và vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến
môi trường do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: phương pháp này sử dụng trong quá trình
phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại nơi thực hiện Dự án.
4.2. Phương pháp khác
- Phương pháp lấy mẫu: Phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ tiêu
ô nhiễm không khí được tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham khảo tài
liệu “Methods of Air Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu phân tích, đã
sử dụng các thiết bị đo đạc và phương pháp phân tích tuân theo từng QCVN và các
ISO tương ứng;

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 10



Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Tên dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1
Địa điểm: Mỏ cát Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
1.2. Chủ dự án
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Ngoại thương phát triển và Đầu tư Đức Lợi
Đại điện: (Ông) Đào Văn Thiết
Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: thôn 5, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh bình Thuận
Điện thoại: 0907.764.679
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí địa lý
Khu vực khai thác thuộc địa phận xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận, có
diện tích là 65,736 ha. Khu vực khai thác nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 2.850 m về
hướng Bắc, được xác định trên bản đồ bởi các điểm góc 1, 2, 3, 4, 5 có tọa độ được
trình bày chi tiết trong bảng 1.1 và các vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:
-

Phía Đông giáp: Đường nhựa

-

Phía Tây giáp: Hồ Sông Giêng

-

Phía Nam giáp: Khu vực đất nông nghiệp


-

Phía Bắc giáp: Hồ Sông Giêng.
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm góc các khối trữ lượng và khu vực khai thác

Khối cấp trữ lượng

I.121

Tọa độ theo VN2000BT
X (m)
Y (m)
400136
1201970
400155
1201387
400205
1201385
400224
1201788
40026
1201786
400298
1201769

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Diện tích


358.643

Page 11


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
400324
400324
400424
400425
400832
400402
400425
400430
400480
400483
400556
400551
400485
II.122
400490
400290
400299
400200
400204
400704
400927
400832

Tổng diện tích khu vực khai thác

1201769
1201783
1201779
1201829
1202811
1201986
1202829
1202929
1202927
1202972
1202971
1202997
1203022
1203128
1203139
1203339
1203343
1203443
1203469
1203994
1203811

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

298.720

657.363 m2


Page 12


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''

Hình 1. 1. Vị trí khu vực khai thác
Khu vực xin khai thác nằm cách đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết khoảng
150m về hướng Bắc nên quá trình khai thác và vận chuyển không ảnh hưởng đến
đường cao tốc. Khu vực xin khai thác nằm cách hồ sông Giêng khoảng 50m về hướng
Đông.
Khu vực dự án nằm cách đường dây cao áp 500 KV Vĩnh Tân – Sông Mây
khoảng 250m về hướng Bắc nên việc khai thác sau này không ảnh hưởng đến đường
cao áp trên.
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
Hệ thống giao thông và dân cư
Mỏ cát Tân Đức 1 nằm các Quốc lộ 1A khoảng 2.850m về hướng Bắc, nằm cách
đường nhựa rộng khoảng 5m nối từ Quốc lộ 1A vào thôn suối Giêng khoảng 100200m về hướng Tây. Trong khu vực có nhiều con đường mòn chạy qua và là đường đi
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 13


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
vào nương rẫy của dân. Đây là con đường sau khi đi khai thác Công ty sẽ san gạt và
làm đường vận chuyển nội bộ.
Khu đất dự án là đất canh tác nông nghiệp của dân, do đó không có dân cư sinh

sống, chỉ có vài ngôi nhà tạm do dân xây dựng để làm nương rẫy.
Cách dự án khoảng 500-700m về phía Nam, dọc con đường nhựa nối Quốc lộ 1A
vào thôn suối Giêng có một số hộ dân sinh sống, chủ yếu là người Dân tộc (Chăm). Họ
sống bằng nghề nông và làm nương rẫy (trồng hoa màu, khoai mì, bắp, chuối, mía,
điều). Trong khu vực dự án không có các công trình di tích lịch sử văn hóa, tôn giáo.
Hệ thống cung cấp điện, nước
Tại khu vực dự án, hiện chưa có hệ thống cấp nước máy. Nguồn nước cung cấp
cho sinh hoạt của người dân ở đây được lấy từ nguồn nước ngầm thông qua các giếng
đào và giếng khoan. Cách mỏ khoảng 300m về phía Tây có sông Giêng chảy qua. Dự
án chỉ hoạt động 10 tháng/năm (từ tháng 5 đến tháng 2 năm sau). Khi dự án đi vào
hoạt động, quá trình tuyển rửa cát và tưới đường cần một lượng nước lớn, vì vậy lượng
nước này sẽ được lấy từ sông Giêng. Nước sinh hoạt của công nhân, công ty sẽ tận
dụng một số giếng đào do người dân đào để lấy nước sinh hoạt trong khu vực dự án.
Các giếng đào này có độ sâu từ 5-9m, chiều sâu mực nước từ 1-5m (tính từ mặt đất).
Công ty điện lực Bình Thuận và chi nhánh điện Hàm Tân đã hoàn thành xây
dựng và đưa vào sử dụng đường dây hạ thế 22KV nối từ chi nhánh điện Hàm Tân vào
thôn Suối Giêng, nằm cách mỏ khoảng 100-200m về hướng Đông. Vì vậy, giải pháp
cấp điện cho dự án là lấy từ nguồn điện Quốc gia và công ty sẽ hợp đồng với chi
nhánh điện Hàm Tân để hạ một bình hạ thế công suất 250KVA, nhằm phục vụ cho nhu
cầu sử dụng điện của dự án.
Hệ thống thông tin liên lạc
Tại khu vực dự án chưa có cáp mạng điện thoại cố định. Tuy nhiên, song điện
thoại di động đã phủ sóng đến khu vực dự án, nên thông tin liên lạc tương đối thuận
tiện. Để đảm bảo nhu cầu trong thông tin liên lạc, công ty sẽ phối hợp với Bưu Điện
Hàm Tân để kéo cáp điện thoại vào tận khu vực dự án nhằm phục vụ cho hoạt động dự
án.
Địa hình và thảm thực vật
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt


Page 14


Báo cáo ĐTM của dự án: '' Công trình Cát Xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận''
Khu vực dự án có địa hình tương đối bằng phẳng, hơi thoải về hướng tây, có cao
độ địa hình từ 71m – 90m so với mặt nước biển.
Thực vật tại khu vực dự án chủ yếu là cây điều, cây mì, mía và một số lùm bụi
gai. Đất khai thác là đất sản xuất của dân.
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất
Đất đai trên mỏ được trồng hoa màu (bắp, mì và đậu) 1 vụ/năm, một ít cây điều,
tram. Nhìn chung, đây là khu vực đất đai bạc màu, kém dinh dưỡng, năng suất cây
trồng thấp, canh tác nông nghiệp kém hiệu quả. Trước khi đi vào khai thác, công ty sẽ
thương lượng giá và phương án đền bù đất đai, hoa màu hợp lý theo quy định của pháp
luật hiện hành.
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Ngày nay với tốc độ phát triển kinh tế ngày càng cao, kéo theo đó là nhu cầu xây
dựng, nhu cầu đô thị hóa cũng tăng lên. Việc mở rộng đường giao thông, xây dựng các
công trình công nghiệp, xây dựng khu công nghiệp… sẽ cần một lượng lớn vật liệu
xây dựng và đặc biệt là cát xây dựng. Do đó, nhu cầu cát xây dựng sẽ ngày càng tăng
cao trong thời gian tới.
Mục tiêu của dự án đầu tư khai thác mỏ cát xây dựng Tân Đức 1 nhằm đáp ứng
nhu cầu cát xây dựng cho các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và các
tỉnh miền Đông Nam Bộ như Đồng Nai, Bình Dương, TP.Hồ Chí Minh… Với những
nhu cầu đó, thì khả năng tiêu thụ sản phẩm cát xây dựng của dự án là rất lớn và có tính
khả thi cao.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Để phục vụ công tác khai thác, tiêu thụ sản phẩm của mỏ, cần thiết phải xây dựng các
công trình phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Bố trí mặt bằng mỏ trên các cơ sở sau:

-

Phù hợp với công nghệ khai thác và chế biến cát

-

Phù hợp với tiến độ khai thác mỏ

-

Đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn lao động

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

Page 15


×