Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giác tác động môi trường Dự án Khai thác mỏ cát Tân Đức 1 tỉnh Bình Thuận_PPT_0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 40 trang )

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
CÁT XÂY DỰNG TÂN ĐỨC 1
Địa chỉ: Mỏ cát Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư Đức Lợi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Dự án Việt

LOGO
BÌNH THUẬN, 10/2018


NỘI DUNG

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ-CAM KẾT
www.themegallery.com

Company Logo


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1. Tên dự án
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÁT XÂY DỰNG TÂN ĐỨC 1 VỚI
DIỆN TÍCH KHAI THÁC 65,7363 HA



Địa chỉ: Mỏ cát Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
2. Chủ dự án
CÔNG TY CP NGOẠI THƯƠNG PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ ĐỨC LỢI

Người đại diện: Ông Đoàn Văn Thiết

Chức vụ: Tổng Giám đốc

3. Vốn đầu tư
- Tổng vốn đầu tư:

11.407.085.000 VNĐ


VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Các hạng mục công trình
Hạng mục

TT

Đơn vị

Khối lượng

1


Văn phòng làm việc

M2

80

2

Nhà nghỉ giữa ca công nhân

M2

50

3

Bãi tập kết xe máy

M2

200

4

Nhà bảo vệ

M2

20


5

Bãi chứa sản phẩm

ha

0,5

6

Bãi thải tạm

ha

0,1

7

Hố thu

ha

1,76

8

Đường vận chuyển trong mỏ

km


1,6

9

Đường vận chuyển ngoài mỏ

km

1,2

10

Lỗ khoan cấp nước phục vụ cho sinh hoạt

LK

1

11

Hệ thống điện chiếu sáng, sinh hoạt

Hệ thống

1


Trữ lượng mỏ và công suất khai thác

Trữ lượng

từng khối

Bề dày trung bình (m)

Trữ lượng (m3)

Phủ

Cát

Sét sạn

Đất phủ

Diện
tích
(m2)

I.121

358.643

0,2

3,78

0,23

71.729


I.122

298.720

0,2

2,713

0,26

59,744

I.121+I.1
22

657.363

www.themegallery.com

131.473

Cát

1.281.24
4

766.907

2.048.15
2


Sét, sạn

82.488

77.667

160.155

Company Logo


Tuổi thọ mỏ: 21 năm

Chế độ làm việc
và tuổi thọ mỏ

Mở vỉa tại khối trữ lượng
I.121 phía Tây Nam mỏ, tại
vị trí lỗ khoan 1.12

Chuẩn bị mặt bằng - Đào
hó thu - San gạt mặt
bằng làm bãi chứa --Làm
đường - Lắp đặt hệ thống
bơm -- Khai thác cát

www.themegallery.com

Company Logo



MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Tiến độ thực hiện dự án
TT

1

Giai đoạn

Xây dựng cơ bản, Khai
thác đạt 64% thiết kế

Khai thác và chế biến
2 100% thiết kế tại mỏ
I.121
3

4

Khai thác và chế biến tại
mỏ I.122

Di dời các công trình phụ
trợ, máy móc, thiết bị

5 Đóng cửa mỏ

T05T11/2018


Tiến độ thực hiện (tháng/năm)
T11/2038 – T12/2038
T11/2018- T11/2019- T12/2038

T11/2019 T11/2038
T6/2039

6 tháng
1 năm

19 năm
1 tháng

6 tháng


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Quy trình sản xuất
MỎ CÁT TÂN
ĐỨC 1

Bóc tầng phủ

Xúc bốc,
vận chuyển

Cấp nước

- Chất thải rắn (đất, cát phủ)
- Bụi, khí thải, tiếng ồn

- Mất hệ thực vật hiện hữu
Bụi, khí thải, tiếng ồn từ các
phương tiện khai thác, vận
chuyển

Hố thu

Bơm rửa

Bụi, tiếng ồn, khí thải, nước
thải, cát thải (sạn, sỏi, bùn
đất, rác hữu cơ,
)

Tuyển rửa

Bụi, tiếng ồn, khí thải, nước
thải, cát thải (sạn, sỏi, bùn
đất, rác hữu cơ,
)

Bãi chứa

Tiêu thụ

Tuần hoàn tái sử dụng


Sơ đồ nguyên lý sàng tuyển rửa cát


www.themegallery.com

Company Logo


Tính toán các thông số hệ thống khai thác

STT

Thông số

Ký hiệu

ĐVT

Giá trị

1

Chiều cao tầng khai thác

Ht

M

3,10

2

Chiều cao tầng kết thúc


Hkt

M

3,45

3

Góc nghiêng sườn tầng khai thác

Độ

19

4

Góc nghiêng sườn tầng kết thúc

Độ

18

5

Chiều rộng giải khấu

A

M


7

6

Chiều rộng tầng công tác tối thiểu

Bmin

M

20

7

Chiều dài tuyến công tác

L

M

100

8

Góc nghiêng bờ kết thúc mỏ

Độ

18


www.themegallery.com

Company Logo


ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG


GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải:
• - Bụi do vận chuyển nguyên, nhiên vật liệu
• - Bụi do hoạt động xúc bốc, đào đắp đắp nền
đường hào mở vỉa, đường hào vận chuyển.

• - Bụi do quá trình đào đắp tạo hồ lắng
• - Bụi do hoạt động vận chuyển đất đá.

•- Khí thải do các phương
tiện sử dụng dầu Diezen;


Đánh giá tác động
Chất thải khí

* Bụi do quá trình đào hố thu:
Khối lượng đất thải thu được từ đào hố thu
là 9684 tấn

*Bụi do quá trình vận chuyển nguyên vật

liệu
• Khối lượng vận chuyển 18.802 tấn, => Tải lượng
phát thải 2,6 kg/h


Chất thải rắn

* Chất thải rắn phát sinh trong quá trình làm
đường, xây dựng công trình phụ trợ.
Khối lượng làm đường 18.802 tấn x 2% (
lượng đất đá thải =2% khối lượng nguyên vật
liệu) = 376 tấn.

* Chất thải rắn sinh hoạt:
Khoảng 30 công nhân trong giai đoạn thi công
xây dựng thì lượng rác thải phát sinh sẽ là:
0,5kg/người/ngày x 30 người = 15kg/ngày.


Nước thải

* Nước mưa chảy tràn.

Q = 408,5 x 0,34 x 65,7 = 9.125l/s

*Nước thải sinh hoạt:
Q = 30 người x 25lít/người/ngày x 85% = 637,5
lít/ngày = 0,6375m3/ngày.



Giai đoạn khai thác mỏ
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
TT

Tác nhân ô nhiễm Nguồn phát sinh

Phạm vi và mức độ ô nhiễm

Khai thác cát

Phạm vi phát tán trong toàn bộ

Tuyển rửa cát

khu chế biến do có tác động của
các

dãy

núi

xung

quanh,

các

hướng gió chủ đạo đã bị che chắn
bởi các khối núi.


1

Bụi

Vận chuyển cát

Bụi cuốn theo khi vận chuyển đá,
tác động tới môi trường khu vực
ven đường giao thông

2

Khí thải

Động cơ dùng xăng Nồng độ thấp, phát tán nhanh

dầu, ô tô vận chuyển


Nước mưa chảy tràn từ khai trường
và hố thu, bãi chứa, khu văn phòng

4

Nước thải

Nước thải sản xuất

Tác động không lớn;
thành phần chủ yếu là

các chất lơ lửng.
Khối lượng ít, tác động
không đáng kể
Nước thải sinh hoạt có
tác động nhỏ, có thể

Nước thải sinh hoạt

xử lý hiệu quả bằng
công nghệ dễ áp dụng.
Khối lượng khá nhiều

5

Chất thải nguy hại

Vệ sinh, sửa chữa xe cộ, phương tiện, giẻ lau
dính dầu mỡ.

do dầu mỡ thải, có thể
tác động lớn đến chất

lượng

nước

ngầm,

chất lượng đất
Khối lượng ít và có thể

6

Chất thải sinh hoạt Phát sinh từ sinh hoạt của công nhân

quản lý được hiệu quả.


GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC MỎ
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
Tiếng ồn, độ rung
• Phát sinh từ các thiết bị khai thác và vận chuyển.
• Cường độ lớn nếu các loại thiết bị này hoạt động cùng lúc, tuy nhiên chỉ
mang tính chất cục bộ và gián đoạn

Nhiệt thừa
• Nhiệt phát sinh từ thiết bị khai thác, vận chuyển bởi quá trình đốt chát
nhiên liệu, tuy nhiên lượng rất ít và mang tính cục bộ

Khác







Giảm đa dạng sinh học tại khu vực dự án
Xói mòn, sạt lở, bồi lắng sông suối trong khu vực
Ảnh hưởng tiêu cực đến tầng nước ngầm
Xuống cấp đường giao thông

Ảnh hưởng đến địa hình cảnh quan
Sự tập trung công nhân gây xáo trộn đời sống xã hội địa phương, tăng
nguy cơ tai nạn giao thông


Đánh giá tác động
Bụi, khí thải
* Bụi phát sinh trong quá trình khai thác
Bụi SiO2, TiO2 , Lượng bụi phát sinh từ xúc
bốc 333 m3 cát là 190,94 kg/ngày

* Bụi trong quá trình vận chuyển cát thành phẩm đi
tiêu thụ
Với công suất 100,000m3/năm tương đương 333
m3/ngày tương đương 896 tấn/ngày cần 60 lượt xe
tải 15 tấn/1 ngày


Chất thải rắn

* Chất thải rắn từ
hoạt động khai
thác, tuyển rửa.

* Thực vật trong
quá trình phát
quang


Nước thải


* Nước thải sinh
hoạt: 3,12
m3/ngày.đêm

* Lượng nước chảy
vào bờ moong khai
thác

* Nước thải sản
xuất:
Lượng nước phát
sinh từ khâu
tuyển rửa cát


Chất thải nguy hại

+ Dầu nhớt sau khi sử dụng, tổng
lượng nhớt thải mỗi năm từ mỏ là 798
lít.

+ Giẻ lau do sửa chữa và lau
chùi máy móc bị nhiễm dầu
nhớt. Lượng phát sinh ước tính
khoảng 40 kg/năm


GIAI ĐOẠN ĐÓNG CỬA MỎ


Nguồn gây tác
động liên quan
đến chất thải

Cải tạo vùng khai
thác;

Cải tạo mặt bằng
khu phụ trợ

Nguồn gây tác
động không liên
quan đến chất
thải
Giảm nguồn cung
cấp cát thành phẩm
Thay đổi cảnh
quan khu vực

Công nhân không
có việc làm


Biện pháp giảm thiểu tác động


×