Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tín hà n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.71 KB, 89 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Đ U

OBO
OKS
.CO
M

L IM

KI L

Chúng ta m i b t đ u chuy n sang n n kinh t m đư c mư i tám năm,
đó cũng chính là tu i trư ng thành th c s c a ho t đ ng kinh t đ i ngo i Vi t
Nam. Mư i tám năm, m t qng th i gian dài trong m t đ i ngư i nhưng ch là
m t bư c đi nh so v i s phát tri n v thương m i qu c t c a nh ng nư c
phát tri n trên th gi i. Nh ng khó khăn th thách đang ch đ i chúng ta phía
trư c trên con đư ng h i nh p kinh t , qu c t hố, tồn c u hố và nh ng r i
ro trong lĩnh v c thương m i qu c t đã và đang n y sinh khó lư ng.
V i t l lên t i 90% các giao d ch thanh tốn xu t nh p kh u, phương
th c tín d!ng ch ng t" đang tr thành m i quan tâm hàng đ u c a các ngân
hàng trong các phương th c thanh tốn qu c t khơng ch b i thu nh p mà nó
đem l i mà c# nh ng r i ro có th g$p khi áp d!ng phương th c này (dù nó
đư c coi là phương th c ưu vi t hơn c#). N u xét trong tồn b n n kinh t ,
hàng năm nh ng thi t h i do nh ng r i ro trong phương th c này gây ra khi n
chúng ta khơng kh i lo ng i, nh ng thi t h i này có th lên đ n hàng tri u đơla,


đe do đ n s an tồn c a c# h th ng ngân hàng và các doanh nghi p xu t nh p
kh u
Khơng n%m ngồi s phát tri n đó c a n n kinh t , ngân hàng thương m i
c ph n Sài Gòn thương tín chi nhánh Hà N i cũng khơng tránh kh i nh ng r i
ro trong khi áp d!ng phương th c tín d!ng ch ng t". Do v y, vi c hồn thi n và
phát tri n cơng tác thanh tốn qu c t , c! th là nghiên c u và phòng tránh các
r i ro trong thanh tốn qu c t nói chung, trong phương th c tín d!ng ch ng t"
nói riêng là m t trong nh ng m i quan tâm c p bách và thư ng xun c a m&i
ngân hàng thương m i Vi t Nam.
Xu t phát t" th c t trên, sau m t th i gian h'c t p và nghiên c u, tơi đã
m nh d n ch'n đ tài th c t p t t nghi p là "Gi i pháp h n ch r i ro trong
thanh tốn qu c t theo phương th c tín d ng ch ng t t i Ngân hàng
thương m i c ph n Sài Gòn Thương tín- Hà N i" ch v i m!c đích làm sáng
t vai trò, v trí c a phương th c tín d!ng ch ng t" trong nên kinh t th trư ng,
lu n gi#i có tính h th ng cơ s lý lu n và th c ti(n các r i ro và ngun nhân
.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

KI L

OBO
OKS
.CO
M


gây ra r i ro trong phương th c này. T" đó, đ xu t m t s gi#i pháp h n ch r i
ro khi áp d!ng phương th c tín d!ng ch ng t" đ hồn thi n d n ho t đ ng
thanh tốn qu c t đ t hi u qu# cao.
V i ph m vi c a m t chun đ th c t p t t nghi p, tơi cũng ch xin t p
trung nghiên c u và trình bày các cơ s lý lu n theo thơng l qu c t liên quan
đ n ho t đ ng thanh tốn tín d!ng ch ng t", th c ti(n v ho t đ ng này t i ngân
hàng Sacombank Hà N i trong nh ng năm g n đây (t" 2001 đ n 2003).
K t c u c a chun đ g)m ba chương:
Chương I_Cơ s lý lu n v r i ro trong thanh tốn qu c t theo phương
th c tín d!ng ch ng t"
Chương II_Th c tr ng r i ro trong thanh tốn qu c t theo phương th c
tín d!ng ch ng t" t i ngân hàng Sài Gòn thương tín Hà N i
Chương III_Gi#i pháp h n ch r i ro trong thanh tốn qu c t theo
phương th c tín d!ng ch ng t" t i ngân hàng Sài Gòn thương tín Hà N i.

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I_CƠ S LÝ LU N V R I RO TRONG THANH TỐN
QU C T THEO PHƯƠNG TH C TÍN D NG CH NG T

OBO
OKS
.CO

M

1.1_Phương th c thanh tốn tín d ng ch ng t :
1.1.1_Nh ng v n đ chung v thanh tốn qu c t :

KI L

1.1.1.1_Khái ni m thanh tốn qu c t :
Ngày nay, các nư c khơng th ho t đ ng trong m t n n kinh t đóng mà
nh t thi t ph#i có nh ng ho t đ ng trao đ i hàng hố v i các nư c bên ngồi.
Do đó, t t y u ph#i n#y sinh nhu c u chi tr#, thanh tốn ti n t gi a các ch th
các qu c gia khác nhau, đó chính là nhu c u th c hi n ho t đ ng thanh tốn
qu c t .
Thanh tốn qu c t là vi c th c hi n các nghĩa v ti n t , phát sinh
trên cơ s các ho t đ ng kinh t và phi kinh t gi a các t ch c hay cá nhân
nư c này v i t ch c hay cá nhân nư c khác, ho c gi a m t qu c gia v i
m t t ch c qu c t , thư ng đư c th c hi n thơng qua quan h gi a các
ngân hàng c a các nư c có liên quan.
Như v y, thanh tốn qu c t bao g)m cách th c tr# ti n trong giao d ch,
bn bán ngo i thương hay các ho t đ ng phi kinh t gi a các ch th t i các
qu c gia khác nhau, đây là ngư i bán và ngư i mua, ngư i xu t kh u và nh p
kh u. Nó cho th y ngư i bán dùng cách nào đ thu đư c ti n sau khi bán hàng
còn ngư i mua dùng cách nào đ tr# ti n cho ngư i bán sau khi nh n hàng mình
mu n. Và như v y, h' đ u đ t đư c đ n đích cu i cùng là ngư i bán nh n đ
ti n, ngư i mua nh n đ hàng theo đúng h p đ)ng.
1.1.1.2_ Vai trò c a thanh tốn qu c t :
* t m vĩ mơ:
Thanh tốn qu c t ngày càng có v trí quan tr'ng, nó như m t ch t xúc
tác giúp cho gu)ng máy kinh t đ i ngo i và thương m i gi a các nư c đư c
di(n ra trơi ch#y, ngo i thương th c hi n t t ch c năng c a mình là m r ng lưu

thơng hàng hóa ra nư c ngồi và đem ngo i t v cho đ t nư c.
.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Thanh tốn qu c t di(n ra nhanh, chính xác, đúng lu t s* gi#m đư c th i
gian chu chuy n v n, đ y nhanh t c đ lưu chuy n hàng hố gi a các nư c.
Ngồi ra, v i cơ s "đơi bên cùng có l i", thanh tốn qu c t ko ch quan tâm
đ n l i ích c a mình mà còn c a b n hàng, góp ph n xây d ng m i quan h đ i
tác h p tác, lâu dài gi a các nư c.
Nh vi c nghiên c u tình hình thanh tốn qu c t , Nhà nư c có th qu#n
lý đư c cán cân m u d ch, xem ngo i thương đang xu t siêu hay nh p siêu, nên
khuy n khích hay h n ch nh ng m$t hàng xu t nh p kh u nào...T" đó, nhà
nư c đ ra nh ng chính sách ngo i thương thích h p, đi u ch nh nh ng đi u b t
h p lý trong h th ng pháp lu t hay chính sách liên quan đ n thanh tốn qu c t
t o đi u ki n thúc đ y ho t đ ng ngo i thương và n n kinh t phát tri n.
* t m vi mơ:
Xét trên góc đ doanh nghi p xu t nh p kh u, thanh tốn qu c t đ#m
b#o an tồn cho các h p đ)ng xu t nh p kh u, thu h)i đ y đ , đúng h n ti n
hàng đ ti p t!c gu)ng máy s#n xu t kinh doanh, giúp doanh nghi p xu t nh p

kh u làm ăn hi u qu# và có l i nhu n.
Ngồi ra, thơng qua s li u mà ho t đ ng thanh tốn qu c t cung c p,
doanh nghi p xu t nh p kh u có đi u ki n n m b t các thơng tin v th trư ng
trong và ngồi nư c, hi u thêm v các đ i tác c a mình đ đưa ra hư ng gi#i
quy t t t hơn, đ phòng r i ro nh%m nâng cao hi u qu# giao d ch xu t nh p
kh u.
1.1.1.3_ Các phương th c trong thanh tốn qu c t :

KI L

*Phương th c ghi s :
Đây là phương th c thanh tốn trong đó nhà xu t kh u sau khi hồn
thành giao hàng thì ghi N tài kho n cho bên nh p kh u vào m t cu n s theo
dõi; vi c thanh tốn các kho n n này đư c th c hi n thơng thư ng theo đ nh
kỳ như đã tho thu n. Như v y, v th c ch t đây là phương th c thanh tốn n
còn kh t l i.
T" khái ni m trên ta th y đư c các đ$c đi m c a phương th c này:
- Hai bên mua bán ph#i th c s tin tư ng l+n nhau

.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

OBO
OKS

.CO
M

- Ch cú hai bờn tham gia thanh toỏn l nh xu t kh u v nh p kh u m
khụng cú s tham gia c a ngõn hng
- Ch m ti kho#n ủn biờn, khụng m ti kho#n song biờn. N u ng i
nh p kh u m ti kho#n ủ ghi thỡ ti kho#n ny ch l ti kho#n theo dừi, khụng
cú hi u l c thanh quy t toỏn
- Dựng ch y u trong mua bỏn hng ủ i hng hay khi cú m t lo t cỏc
chuy n hng th ng xuyờn, ủ nh k trong m t th i gian nh t ủ nh.
Ta th y phng th c ny cú l i cho ng i mua nhi u hn vỡ h' cú th
mua ch u hng, gi#m ủ c ỏp l c thanh toỏn, th m chớ cũn ủ c l i khi ngo i t
gi#m giỏ n u ủn thanh toỏn b%ng ngo i t .

KI L

*Phng th c chuy n ti n:
Chuy n ti n l phng th c trong ủú khỏch hng (ng i yờu c u chuy n
ti n) yờu c u ngõn hng ph c v mỡnh chuy n m t s ti n nh t ủ nh cho m t
ng i khỏc (ng i th h ng) m t ủ a ủi m nh t ủ nh v trong m t th i gian
nh t ủ nh.
Ta cú th th y ủ c ủ$c ủi m c a phng th c ny:
- Ch ủ c ỏp d!ng trong cỏc tr ng h p cỏc bờn mua bỏn cú uy tớn v tin
c y l+n nhau vỡ trong phng th c ny, vi c cú tr# ti n hay khụng ph! thu c
nhi u vo thi n chớ c a nh nh p kh u. Ng i nh p kh u sau khi nh n hng cú
th khụng ti n hnh chuy n ti n ho$c c tỡnh kộo di th i h n chuy n ti n nh%m
chi m d!ng v n c a ng i xu t kh u, ủi u ny lm quy n l i c a nh xu t kh u
khụng ủ c ủ#m b#o
- Ngõn hng khi th c hi n chuy n ti n ủúng vai trũ trung gian thanh toỏn
theo u nhi m c a khỏch hng ủ h ng phớ, khụng b rng bu c b t c ủi u gỡ

v i cỏc bờn.
- L phng ti n thanh toỏn ủn gi#n, thu n ti n, chi phớ th p
Cú hai hỡnh th c chuy n ti n l:
- Chuy n ti n b%ng th
- Chuy n ti n b%ng ủi n
*Phng th c nh thu:

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Nh thu là phương th c thanh tốn trong đó bên bán (nhà xu t kh u) sau
khi giao hàng hay cung ng d ch v , u thác cho ngân hàng ph c v mình xu t
trình b ch ng t cho bên mua (nhà nh p kh u) đ thanh tốn hay ch p nh n
thanh tốn trên cơ s h i phi u do nhà xu t kh u l p ra.
Có hai lo i nh thu:
*Nh thu phi u trơn:
Là phương th c thanh tốn trong đó nhà xu t kh u u nhi m cho ngân
hàng ph!c v! mình thu h ti n ngư i nh p kh u, ch căn c vào h i phi u do
nhà xu t kh u l p ra. Các ch ng t" thương m i đư c bên xu t kh u chuy n giao

tr c ti p cho bên nh p kh u, khơng qua ngân hàng.
Nhìn chung phương th c thanh tốn nh thu phi u trơn khơng đ#m b#o
quy n l i cho nhà xu t kh u, vì gi a vi c nh n hàng và thanh tốn c a ngư i
nh p kh u khơng có s ràng bu c l+n nhau. Ngư c l i, ngư i nh p kh u cũng
có th g$p r i ro khi đã thanh tốn cho h i phi u đ n trư c mà hàng hố đ n sau
khơng đúng s lư ng và ch t lư ng như h p đ)ng đã ký. Vì v y, nh thu phi u
trơn ch áp d!ng trong nh ng trư ng h p nhà xu t kh u và nh p kh u th c s
tin tư ng l+n nhau, như là cơng ty m-, cơng ty con hay chi nhánh c a nhau.

KI L

*Nh thu kèm ch ng t":
Là phương th c trong đó ngư i bán u thác cho ngân hàng thu h ti n
ngư i mua khơng nh ng căn c vào h i phi u mà còn căn c vào b ch ng t"
hàng hố g i kèm theo v i đi u ki n là n u ngư i mua tr# ti n ho$c ch p nh n
tr# ti n h i phi u thì ngân hàng trao b ch ng t" cho ngư i mua đ nh n hàng.
-V i phương th c này, trách nhi m c a ngân hàng đã đư c nâng cao,
ngân hàng đã kh ng ch đư c b ch ng t" hàng hố v m$t pháp lý do ngư i
bán bu c ngư i mua ph#i thanh tốn ho$c ch p nh n thanh tốn theo ti n hàng
trư c khi nh n hàng, do v y quy n l i c a ngư i bán đã đư c đ#m b#o hơn
nhưng nó l i ch có tác d!ng khi ngư i mua mu n nh n hàng hố.
- Trong phương th c này, ngân hàng ch đóng vai trò ngư i trung gian
thu h ti n, còn khơng có trách nhi m đ n vi c tr# ti n c a ngư i mua. Vi c tr#
ti n hay khơng là hồn tồn ph! thu c vào kh# năng và thi n chí c a ngư i
mua. Trong trư ng h p nhà nh p kh u khơng có thi n chí ho$c khơng thanh
tốn thì r i ro thu c v nhà xu t kh u

.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Vì nh ng đ$c đi m trên, phương th c này thư ng đư c áp d!ng trong
nh ng trư ng h p sau:
-Hàng nh p kh u là hàng m+u ho$c là nh ng lơ hàng có giá tr nh , khó
tiêu th!
- Hai bên mua bán hàng hố có quan h b n hàng tin c y, khi đó, thanh
tốn ti n hàng theo hình th c này s ti t ki m phí d ch v! ngân hàng
- Ngư i xu t kh u khơng th c hi n đúng các đi u ki n c a thư tín d!ng,
ph#i chuy n sang nh thu.

KI L

Có hai lo i nh thu kèm ch ng t":
- Phương th c nh thu tr# ti n đ i ch ng t" (Documents against payment
- D/P)
Phương th c này đư c s d!ng trong bn bán hàng hố tr# ti n ngay.
Ngư i bán sau khi giao hàng s* l p b ch ng t" c n thi t (theo tho# thu n h p
đ)ng) mang đ n nh ngân hàng thu h . Ngân hàng đ i lý báo cho ngư i mua
bi t và ch giao ch ng t" đi nh n hàng cho ngư i này trong trư ng h p ngư i
mua thanh tốn ngay s tiên ghi trên h i phi u.

- Phương th c nh thu ch p nh n đ i ch ng t" (Documents Against
Acceptance- D/A)
Phương th c này thư ng s d!ng r ng rãi trong trư ng h p ngư i bán
hàng v i đi u ki n c p tín d!ng cho ngư i mua. Trình t ti n hành và n i dung
cũng gi ng như D/P nhưng khác ch& ngư i mua ch c n ch p nh n tr# ti n h i
phi u có kỳ h n do ngư i bán l p ra thì s* đư c ngân hàng trao tồn b ch ng
t" đi nh n hàng. H i phi u đã đư c ngư i mua ký ch p nh n đư c ngân hàng
g i tr# l i cho ngư i bán ho$c gi l i và đi n thơng báo cho ngân hàng bên bán.
Đ n khi t i h n h i phi u, ngư i mua tr# ti n cho ngư i hư ng l i theo h i
phi u.
*Tín d ng ch ng t :
Trong ho t đ ng kinh doanh, ngư i bán bao gi cũng mu n thu đư c ti n
hàng càng s m càng t t, tránh t)n đ'ng v n trong lưu thơng. Còn ngư i mua
bao gi cũng khơng mu n tr# ti n ngay, càng khơng mu n tr# ti n trư c khi

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

khơng bi t mình có nh n đư c hàng đúng s lư ng và ch t lư ng hay khơng. Vì

v y, ngư i mua và ngư i bán có quy n l i ngư c nhau trong thanh tốn ti n
hàng.
Hơn n a, vi c mua bán hàng hố, d ch v! đư c ti n hành gi a các thương
nhân các nư c khác nhau, trong b i c#nh b t đ)ng v ngơn ng , lu t pháp, t p
qn thương m i...thương nhân mu n có bên th ba đ c l p, có uy tín, có ti m
l c tài chính đ ng ra làm trung gian cho vi c thanh tốn, trung gian đó chính là
ngân hàng
Đ ràng bu c trách nhi m cũng như s tương x ng v i quy n l i gi a các
bên trong q trình thanh tốn ti n hàng trong xu t nh p kh u, tín d!ng ch ng
t" ra đ i. Tín d!ng ch ng t" th hi n m c đ tin c y th p gi a các bên. M$c dù
còn nhi u h n ch và khó khăn cho c# hai bên nhưng tín d!ng ch ng t" ngày
càng tr nên ph bi n và đã tr thành phương th c thanh tốn qu c t ch y u
hi n nay.

1.1.2_ Phương th c tín d ng ch ng t :

KI L

1.1.2.1_ Khái ni m:
Tín d ng ch ng t là phương th c thanh tốn trong đó m t ngân hàng
theo u c u c a khách hàng s phát hành m t b c thư (g i là thư tín d ng Letter of Credit) cam k t s tr m t s ti n nh t đ nh cho ngư i khác (ngư i
hư ng l i s ti n c a thư tín d ng) ho c ch p nh n h i phi u do ngư i này
ký phát khi ngư i này xu t trình cho ngân hàng m t b ch ng t thanh tốn
phù h p v i nh ng quy đ nh đ ra trong thư tín d ng
Như v y, th c ch t tín d!ng ch ng t" là s cam k t tr# ti n c a ngân hàng
phát hành s* tr# ti n cho ngư i xu t kh u n u h' xu t trình cho ngân hàng đ y
đ ch ng t" th hi n vi c hồn thành nghĩa v! đúng u c u. Thu t ng "tín
d!ng" đây đư c dùng theo nghĩa r ng là "tín nhi m" ch khơng ph#i đ ch
"m t kho#n cho vay" theo nghĩa thơng thư ng. Đi u này đư c th hi n rõ trong
trư ng h p khi ngư i nh p kh u ký qu/ 100% giá tr c a L/C, thì th c ch t

ngân hàng khơng c p b t c m t kho#n tín d!ng nào. Ngay trong trư ng h p
nhà nh p kh u khơng h ký qu/ thì m t kho#n tín d!ng th c s ch x#y ra khi
.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

ngân hàng phát hành L/C ti n hành tr# ti n cho nhà xu t kh u và ghi n nhà
nh p kh u. Như v y, thu t ng "tín d!ng" trong phương th c tín d!ng ch ng t"
th hi n kho#n "tín d!ng tr"u tư ng" b%ng l i h a tr# ti n c a ngân hàng thay
cho k i h a tr# ti n c a nhà nh p kh u, vì ngân hàng có tín nhi m hơn nhà nh p
kh u.

KI L

1.1.2.2_ Quy trình nghi p v! tín d!ng ch ng t":
* Các bên tham gia:
- Ngư i xin m thư tín d!ng: (Applicant): là ngư i mua, ngư i nh p kh u
hàng hố hay m t ngư i đư c ngư i này u thác
- Ngân hàng m thư tín d!ng (Issuing Bank): là ngân hàng đ i di n cho
ngư i nh p kh u

- Ngư i hư ng l i thư tín d!ng (Beneficiary): là ngư i xu t kh u hay b t
c ngư i nào khác mà ngư i hư ng l i ch đ nh
- Ngân hàng thơng báo thư tín d!ng (Advising Bank): thư ng là ngân
hàng nư c ngư i hư ng l i, ngân hàng này s* thơng báo v L/C cho ngư i
hư ng l i
Ngồi ra còn m t s ngân hàng khác tham gia vào phương th c thanh
tốn này như:
- Ngân hàng xác nh n (Confirming Bank) (N u có): Trong trư ng h p
ngư i bán khơng tín nhi m ngân hàng phát hành, h' u c u L/C ph#i đư c xác
nh n b i m t ngân hàng khác g'i là ngân hàng xác nh n. Ngân hàng này thư ng
là m t ngân hàng l n có uy tín trên th trư ng tín d!ng và tài chính qu c t .
Ngân hàng xác nh n thư ng là ngân hàng thơng báo nhưng cũng có th là m t
ngân hàng khác theo u c u c a ngư i xu t kh u
- Ngân hàng đư c ch đ nh (Nominated Bank): là ngân hàng đư c ngân
hàng phát hành ch đ nh đ thưc hi n vi c thương lư ng, chi t kh u hay thanh
tốn L/C.
- Ngân hàng chi t kh u (Negotiating Bank): là m t ngân hàng khác do
ngân hàng m L/C u nhi m đ ng ra mua h i phi u hay thương lư ng ch ng t"
do ngư i bán ký phát cho ngân hàng. Tuỳ theo quy đ nh c a L/C mà ngân hàng
th ba nào đó do ngân hàng m L/C quy đ nh.

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N


OBO
OKS
.CO
M

- Ngân hàng hồn tr# (Reimbursing Bank): là ngân hàng đư c u quy n
c a ngân hàng m chuy n ti n cho ngân hàng đòi ti n
- Ngân hàng chuy n như ng (Transfering Bank): N u L/C cho phép đư c
chuy n như ng, ngân hàng này s* đ ng ra chuy n như ng L/C t" ngư i này
sang ngư i khác theo u c u c a ngư i hư ng đ u tiên.
*Quy trình nghi p v :

(3)

Ngân hàng phát
hành L/C
(9)

(8)

(2)

(6)
(7)

Ngân hàng
thơng báo L/C

(7)


(6)

(4)

(1)

Ngư i nh p kh u

Ng−êi xt khÈu

(5)

KI L

Bư c 1_Hai bên mua, bán ký k t h p đ)ng ngo i thương v i đi u kho#n
thanh tốn theo phương th c L/C
Bư c 2_ Tên cơ s các đi u kho#n và đi u ki n c a h p đ)ng ngo i
thương, nhà nh p kh u làm đơn g i đ n ngân hàng ph!c v! mình u c u phát
hành m t L/C cho ngư i xu t kh u hư ng
Bư c 3_ Căn c vào đơn xin m L/C, n u đ)ng ý, ngân hàng phát hành
l p m t L/C và thơng qua ngân hàng đ i lý c a mình nư c xu t kh u đ thơng
báo v vi c phát hành L/C và chuy n L/C đ n ngư i xu t kh u
Bư c 4_ Khi nh n đư c thơng báo L/C, ngân hàng thơng báo s* thơng
báo cho nhà xu t kh u tồn b n i dung thơng báo v vi c phát hành L/C, và
khi nh n đư c b#n g c c a L/C thì chuy n ngay và ngun v-n cho nhà xu t
kh u

.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Bư c 5_ Nhà xu t kh u n u ch p nh n L/C thì ti n hành giao hàng còn
n u khơng thì đ ngh ngư i nh p kh u thơng qua ngân hàng phát hành s a đ i,
b sung L/C cho phù h p v i h p đ)ng ngo i thương
Bư c 6_ Sau khi giao hàng, nhà xu t kh u l p b chns t" theo u c u c a
L/C và xu t trình thơng qua ngân hàng thơng báo cho ngân hàng phát hành L/C
đ thanh tốn.
Bư c 7_Ngân hàng phát hành L/C sau khi ki m tra b ch ng t", n u th y
phù h p v i L/C do mình phát hành thì ti n hành thanh tốn cho nhà xu t kh u,
n u th y khơng phù h p thì t" ch i thanh tốn và g i tr# l i tồn b ch ng t"
cho ngư i nh p kh u sau khi đã nh n đư c ti n ho$c ch p nh n thanh tốn.
Bư c 8_ Ngân hàng phát hành L/C đòi ti n nhà nh p kh u và chuy n b
ch n t" cho ngư i nh p kh u sau khi đã nh n đư c ti n ho$c ch p nh n thanh
tốn
Bư c 9_Nhà nh p kh u ki m tra b ch ng t", n u th y phù h p v i L/C
thì tr# ti n ho$c ch p nh n tr# ti n, n u th y khơng phù h p thì có quy n t" ch i
tr# ti n.

KI L


*N i dung c a thư tín d ng:
Thư tín d!ng bao g)m nh ng đi u kho#n ch y u sau:
- S hi u (Credit number)
- Đ a đi m m thư tín d!ng
- Ngày m c a thư tín d!ng (Date of issue)
- Lo i thư tín d!ng
- Tên và đ a ch c a nh ng ngư i liên quan đ n vi c thanh tốn: ngư i
mua (nh p kh u) và ngư i bán (xu t kh u)
- Tên và đ a ch c a nh ng ngân hàng có liên quan đ n vi c thanh tốn:
ngân hàng m thư tín d!ng, ngân hàng thơng báo thư tín d!ng, ngân hàng tr#
ti n, ngân hàng xác nh n, ngân hàng chi t kh u
- S ti n c a thư tín d!ng
- Th i h n hi u l c
- Th i h n tr# ti n (Date of payment)
- Th i h n giao hàng (Date of shipment)

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M


- Các n i dung v hàng hóa như tên hàng, s lư ng, tr'ng lư ng, giá c#,
quy cách ph m ch t, bao bì, ký, mã hi u...
- Các n i dung v v n t#i, giao nh n hàng hố như đi u ki n cơ s giao
hàng (FOB, CIF, CFR), nơi g i, nơi giao hàng, cách v n chuy n và cách giao
hàng
- Nh ng ch ng t" mà ngư i xu t kh u trình: Đây là n i dung then ch t
c a thư tín d!ng, là b%ng ch ng đ ch ng minh r%ng ngư i xu t kh u hồn
thành nghĩa v! giao hàng và làm đúng nh ng đi u ki n ghi trong thư tín d!ng.
Nh ng ch ng t" này thư ng g)m có:
+ Hóa đơn thương m i (Commercial invoice)
+ V n đơn đư ng bi n (Bill of lading)
+ B#o hi m đơn (Insurance Policy)
+ H i phi u (Bill of exchange(
+ Phi u đóng gói/phân lo i (Packing list/Specification)
+ Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of Origin)
+ Gi y ch ng nh n tr'ng lư ng
+ Ch ng nh n giám đ nh
- Các đi u kho#n đ$c bi t
- S cam k t tr# ti n c a ngân hàng m thư tín d!ng
- Ch ký c a ngân hàng m thư tín d!ng

KI L

1.1.2.3_Đ$c trưng c a phương th c tín d!ng ch ng t":
*Tính đ c l p:
Tín d!ng ch ng t" là nh ng giao d ch riêng bi t v i h p đ)ng mua bán.
Thư tín d!ng thương m i đư c d a trên cơ s h p đ)ng mua bán nhưng sau khi
ra đ i nó l i đ c l p v i h p đ)ng đó. N u trong h p đ)ng u c u thanh tốn
b%ng thư tín d!ng, thì ngư i mua căn c vào h p đ)ng mua bán đ vi t đơn u
c u m thư tín d!ng qua m t ngân hàng và khi ngư i bán nh n đư c thư tín

d!ng cũng ph#i dùng h p đ)ng mua bán đ ki m tra. Như v y, h p đ)ng thương
m i là cơ s ra đ i c a thư tín d!ng thương m i nhưng sau khi ra đ i, thư tín
d!ng l i hồn tồn đ c l p v i h p đ)ng. Đi u này th hi n ch& ngân hàng ch
căn c vào đơn u c u m thư tín d!ng c a ngư i mua g i đ n đ l p thư tín
d!ng cam k t tr# ti n cho ngư i bán ch khơng căn c vào h p đ)ng mua bán.

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Sau khi ngư i bán cam k t giao hàng, n u xu t trình ch ng t" thanh tốn phù
h p v i n i dung thư tín d!ng thì ngân hàng phát hành s* tr# ti n, khơng căn c
theo b ch ng t" đó có phù h p v i h p đ)ng hay khơng.
Đ$c trưng này cũng th hi n nghĩa v! c a ngân hàng khơng thay đ i. Khi
h p đ)ng thương m i thay đ i mà khơng s a đ i thư tín d!ng thì ngân hàng v+n
căn c vào thư tín d!ng đ thanh tốn mà khơng c n bi t đ n s thay đ i c a
h p đ)ng. Ngư c l i, khi thư tín d!ng đã đư c s a đ i mà khơng s a đ i h p
đ)ng thì khi xu t trình b ch ng t" thanh tốn, tuy phù h p v i h p đ)ng mà
trái v i thư tín d!ng thì ngân hàng phát hành có quy n t" ch i thanh tốn.


KI L

*Tính tn th :
Trong phương th c tín d!ng ch ng t", các bên liên quan ch giao d ch
căn c vào ch ng t", khơng căn c vào hàng hố. Vì các bên ch mua bán theo
ch ng t" v quy n s h u hàng hố nên b ch ng t" hàng hố là căn c duy
nh t quy t đ nh các giao d ch có đư c th c hi n hay khơng. Chính b ch ng t"
này m i là cơ s đ ngư i bán có th đòi di n ngân hàng m thư tín d!ng, ngân
hàng m thư tín d!ng tr# ti n hay t" ch i thanh tốn, và đây cũng là căn c duy
nh t đ ngư i mua hồn tr# hay t" ch i tr# ti n cho ngân hàng m thư tín d!ng.
Như v y, trong phương th c này, ch ng t" đóng vai trò h t s c to l n vì nó
tư ng trưng cho giá tr hàng hố mà ngư i bán đã giao và cho phép ngư i mua
s d!ng. Có quan đi m cho r%ng ngân hàng khơng nên b t l&i các khác bi t
khơng nghiêm tr'ng và ngun t c tn th ch$t ch* khơng có nghĩa là ph#i tìm
ra các l&i chính t# do in n hay các l&i k/ thu t tong ch ng t". Tuy nhiên, cách
an tồn nh t cho các ngân hàng v+n là ti n hành tn th ch$t ch*, ngân hàng
ph#i ki m tra h t s c c n th n b ch ng t" mà ngư i bán xu t trình đ b#o v
cho ngư i mua và cũng cho chính b#n thân ngân hàng.
Dù đư c th c hi n dư i hình th c nào, có ch th nào tham gia hay b#n
ch t c a nó là gì thì m t y u t khơng th khơng nh c đ n trong phương th c tín
d!ng ch ng t" là thư tín d!ng. Đây chính là xương s ng cho vi c xác l p cũng
như th c hi n thanh tốn theo phương th c này.
1.1.2.4_Ưu như c đi m c a phương th c tín d!ng ch ng t":

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
*Ưu đi m:

OBO
OKS
.CO
M

*Đ i v i ngư i nh p kh u:
- T n d!ng đư c tín d!ng c a ngân hàng, đây là đi m thi t y u trong kinh
doanh qu c t vì kho#ng th i gian t" lúc m L/C cho đ n khi thu đư c ti n hàng
là khá dài, do đó, n u đư c ngân hàng cho phép mi(n ký qu/ m t ph n hay tồn
b tr giá L/C thì khơng khác gì ngân hàng đã c p tín d!ng cho nhà nh p kh u
- Đư c đ#m b#o r%ng s* ch b ghi n tài kho#n s ti n L/C khi t t c# các
đi u kho#n đưa ra trong L/C đư c th c hi n đúng
- Đư c đ#m b#o hàng hố phù h p v i b ch ng t" theo các đi u ki n và
đi u kho#n đã ký k t trong h p đ)ng ngo i thương như s lư ng, ch t lư ng,
th i gian giao hàng...
- Vì có s đ#m b#o v thanh tốn, ngư i nh p kh u có th thương lư ng
đ đ t đư c giá c# t t hơn và m r ng đư c quan h khách hàng cũng như quy
mơ kinh doanh

KI L

*Đ i v i nhà xu t kh u:
- Đư c đ#m b#o r%ng khi xu t trình đ y đ b ch ng t" thì s* nh n đư c
ti n thanh tốn mà khơng ph#i ch đ n khi ngư i nh p kh u ch p nh n hàng
hóa hay ch p nh n b ch ng t", hay có tình tr ng tài chính khơng kh# quan
- Đ có ưu th trong vi c ký k t h p đ)ng ngo i thương, nhà xu t kh u có

th đ)ng ý đ nhà nh p kh u tr# ch m trên cơ s ngân hàng phát hành ch p
nh n thanh tốn h i phi u kỳ h n. Nhà xu t kh u có th bán h i phi u đư c
ch p nh n thanh tốn trên th trư ng ho$c chi t kh u t i ngân hàng đ nh n ti n
ngay. Do đó, nhà xu t kh u nhanh chóng thu h)i v n và đ u tư tái s#n xu t.
*Đ i v i ngân hàng:
-Khi ti n hành nghi p v! thanh tốn tín d!ng ch ng t", ngân hàng có th
thu phí d ch v! c a khách hàng như phí phát hành L/C, phí tu ch nh, các phí
khác có liên quan... Và ngồi ra còn có các kho#n thu nh p liên quan đ n
chuy n đ i ti n t

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

- Thơng qua vi c cung c p d ch v! thanh tốn, các ho t đ ng khác c a
ngân hàng cũng phát tri n như tăng đư c tài kho#n ký qu/, tín d!ng xu t nh p
kh u, b#o lãnh...
- Tăng cư ng m i quan h v i các ngân hàng đ i lý, làm tăng ti m năng
kinh doanh đ i ng gi a các ngân hàng v i nhau.
Tuy nhiên, l i ích l n nh t mà tín d!ng ch ng t" đem l i là tìm đư c s

nh t trí tương đ i gi a nh ng l i ích trái ngư c nhau gi a ngư i bán và ngư i
mua trong v n đ thanh tốn làm cho th i gian tr# ti n phù h p v i th i gian
giao hàng. Chính vì v y mà tín d!ng ch ng t" đã và đang đư c s d!ng ph
bi n nh t trong thanh tốn qu c t .

KI L

*Như c đi m:
-Tín d!ng ch ng t" là phương th c đòi h i m t quy trình thanh tốn qu c
t r t t m , đơi khi là máy móc, đòi h i các bên h t s c c n th n trong khâu l p
và ki m tra ch ng t", b t c m t sơ xu t nh nào cũng có th là ngun nhân
khi n ngân hàng t" ch i thanh tốn
- Vi c thanh tốn c a ngân hàng cho ngư i th! hư ng ch căn c vào b
ch ng t" xu t trình. Ngân hàng ch ki m tra tính chân th t b ngồi c a ch ng
t" mà khơng ch u trách nhi m v tính ch t bên trong c a ch ng t". Ngư i mua
có th gi# m o ch ng t", khơng giao hàng ho$c giao hàng khơng đúng như
trong ch ng t" nh%m m!c đích thu ti n hàng. Trong trư ng h p này, nhà nh p
kh u v+n ph#i hồn tr# đ y đ ti n đã thanh tốn cho ngân hàng phát hành
- N u ngư i mua thi u thi n chí trong kinh doanh có th tìm ra nh ng l&i
r t nh , khơng quan tr'ng đ t" ch i thanh tốn trong khi ngư i bán đã giao
hàng đ y đ , đúng h n như trong h p đ)ng
- Ngư i bán r t khó khăn trong vi c đáp ng nh ng đòi h i ch$t ch* và
kh t khe c a b ch ng t".
Tóm l i, ta th y tín d!ng ch ng t" là m t phương th c đòi h i s chính
xác và ch$t ch* tuy t đ i. Tuy nhiên, nó v+n là phương th c đư c s d!ng ph
bi n nh t trong thanh tốn qu c t ngày nay.

.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.1.2.5_Các lo i thư tín d!ng trong phương th c thanh tốn tín d!ng ch ng t":

OBO
OKS
.CO
M

*Thư tín d ng có th hu ngang (revocable L/C):
Là m t lo i L/C mà ngân hàng và ngư i nh p kh u có th s a đ i ho$c
hu b tuỳ ý mà khơng c n báo cho ngư i bán (hay ngư i hư ng l i L/C) bi t
trư c. Cho đ n nay lo i L/C này ch t)n t i trên lý thuy t
*Thư tín d ng khơng th hu ngang (Irrevocable L/C):
Là lo i thư tín d!ng sau khi đã đư c m và ngư i xu t kh u th"a nh n thì
ngân hàng m L/C khơng đư c s a đ i b sung ho$c hu b trong th i h n hi u
l c c a L/C, tr" khi có s tho# thu n c a các bên tham gia. Hi n nay lo i thư tín
d!ng khơng th hu ngang đư c s d!ng r ng rãi trong thanh tốn qu c t và
đư c coi là lo i L/C cơ b#n nh t
*Thư tín d ng khơng th hu ngang có xác nh n (Confirmed irrevocable
L/C):
Là lo i thư tín d!ng khơng th hu ngang đư c m t ngân hàng khác xác
nh n đ#m b#o tr# ti n theo u c u c a ngân hàng m L/C. Trong h u h t các
trư ng h p, trách nhi m c a ngân hàng xác nh n gi ng như c a ngân hàng m ,
do đó ngân hàng m ph#i tr# phí xác nh n, và có th ph#i ký qu/ 100% giá tr
L/C. Do có hai ngân hàng đ ng ra cam k t tr# ti n nên lo i L/C này là ch c ch n
nh t cho ngư i xu t kh u


KI L

*Thư tín d ng khơng th hu ngang mi n truy đòi (Irrevocable ưithout
recourse L/C):
Là lo i thư tín d!ng mà sau khi m ngư i xu t kh u đã đư c tr# ti n thì
ngân hàng m L/C khơng có quy n đòi l i ti n ngư i xu t kh u trong b t c
trư ng h p nào
*Thư tín d ng tu n hồn (Revolving L/C):
Thư tín d!ng tu n hồn là thư tín d!ng khơng th hu ngang khi đư c
thanh tốn h t giá tr L/C ho$c h t th i h n hi u l c thì nó t đ ng có giá tr như

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ban đ u. Và c như v y nó tu n hồn cho đ n khi nào t ng giá tr h p đ)ng
đư c th c hi n xong.

OBO
OKS
.CO
M

*Thư tín d ng chuy n như ng (Transferable L/C)
Là lo i thư tín d!ng khơng th hu ngang trong đó quy đ nh quy n c a ngân

hàng tr# ti n (ngân hàng chuy n như ng) đư c chuy n như ng m t ph n hay
tồn b giá tr L/C cho ngư i th ba (có th là m t hay nhi u ngư i) theo l nh
c a ngư i hư ng l i đ u tiên. L/C này ch đư c chuy n như ng m t l n
*Thư tín d ng giáp lưng (Back to back L/C):
Là thư tín d!ng đư c m d a vào m t L/C khác, nghĩa là sau khi nh n
đư c L/C do ngư i nh p kh u m , ngư i xu t kh u dùng L/C này đ th ch p
m L/C khác cho ngư i hư ng l i khác v i n i dung g n gi ng v i L/C ban
đ u. L/C m sau đư c g'i là L/C giáp lưng
*Thư tín d ng d phòng (Standby L/C):
Là lo i thư tín d!ng trong đó ngân hàng m L/C cam k t v i ngư i nh p
kh u s* thanh tốn l i cho h' trong trư ng h p ngư i xu t kh u khơng hồn
thành nghĩa v! giao hàng theo quy đ nh c a L/C, đ)ng th i s* b)i thư ng các
kho#n thi t h i do mình gây ra cho nhà nh p kh u

KI L

*Thư tín d ng đ i ng (Recipocal L/C):
Là lo i L/C khơng th hu ngang trong đó quy đ nh r%ng nó ch có giá tr
khi L/C khác đ i ng v i nó đư c m . Tuy v y thư tín d!ng này khơng đư c
ICC (International Chamber of Commerce) đưa vào danh sách các lo i thư tín
d!ng
*Thư tín d ng thanh tốn d n d n (Deferred payment L/C):
Là lo i thư tín d!ng khơng th hu ngang trong đó ngân hàng m (và
ngân hàng xác nh n n u có) cam k t v i ngư i hư ng l i s* thanh tốn d n d n
tồn b giá tr L/C trong nh ng th i h n đã quy đ nh rõ trong L/C đó
*Thư tín d ng có đi u kho n đ! (Red clause L/C):

.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Là s u quy n c a ngân hàng m L/C cho ngân hàng chi t kh u ng
trư c m t kho#n ti n cho ngư i hư ng l i L/C (ngư i xu t kh u) đ ngư i này
có v n th c hi n mua hàng theo n i dung L/C m . Theo thư tín d!ng ngư i xu t
kh u có quy n đòi m t s ti n ng trư c vào kho#n thanh tốn sau này mà
ngư i xu t kh u đư c hư ng khi h' xu t trình b ch ng t" thanh tốn.
Như v y, có r t nhi u lo i L/C, m&i lo i đ u đư c s d!ng trong nh ng
đi u ki n c! th khác nhau sao cho phù h p nh t v i nhà xu t kh u, nh p kh u
và các ngân hàng tham gia.

1.2_R i ro trong ho t đ ng thanh tốn qu!c t" theo phương th c
tín d ng ch ng t :
1.2.1_R i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i

KI L

Có nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v r i ro như: r i ro trong ho t
đ ng kinh t là nh ng t n th t mà các doanh nghi p ph i gánh ch u trong
ho t đ ng kinh doanh c a mình hay r i ro là nh ng b t tr"c gây ra m t mát
thi t h i. Tóm l i, r i ro là nh ng đi u n#m ngồi ý mu n c a con ngư i và

gây ra nh ng t n th t cho con ngư i.
Trong ho t đ ng c a mình, ngân hàng thương m i cũng ph#i gánh ch u
nh ng r i ro. Ngân hàng thương m i là doanh nghi p kinh doanh hàng hố đ$c
bi t, đó là ti n t , vì v y ngân hàng là m t ngành kinh t nh y c#m, ho t đ ng
c a ngân hàng v i b#n ch t c a nó ch u #nh hư ng r t nhi u lo i r i ro, ph c
t p, ln đi cùng v i các lĩnh v c ho t đ ng c a ngân hàng. S dĩ ta nói như
v y là do cùng v i q trình tồn c u hố đang di(n ra m nh m*, ngu)n ti n c a
các ngân hàng thương m i có nhi u thay đ i, d( dàng di chuy n hơn, nh y c#m
v i lãi su t, t giá hơn... Đi u này t o thu n l i cho ngân hàng trong vi c tìm
ki m ngu)n ti n song làm tăng tính kém n đ nh c a c# h th ng. Khơng nh ng
v y, ngân hàng là m t t ch c tài chính có quan h m t thi t v i t t c# các thành
ph n trong n n kinh t , vì v y b t kỳ m t s thay đ i nào c a các thành ph n đó
cũng #nh hư ng đ n ho t đ ng c a ngân hàng. Th c ti(n đã ch ng minh r%ng
ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ch u nhi u r i ro nh t.
.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

R i ro trong kinh doanh c a ngân hàng thương m i là kh# năng x#y
ra t n th%t ngồi d& ki"n c a ngân hàng.

Cũng có ý ki n cho r%ng r i ro là tồn b t n th t có th x#y ra ngồi d
ki n g n li n v i gi#m sút thu nh p ngồi d ki n. Tuy nhiên b#n ch t chung
c a r i ro là ln gây t n th t cho ngân hàng.
Ngân hàng ph#i ch u r t nhi u r i ro, nhưng nhìn chung có các lo i r i ro
như sau:
- R i ro tín d!ng
- R i ro lãi su t
- R i ro thanh kho#n
- R i ro h i đối
- R i ro do mơi trư ng
Ho t đ ng thanh tốn qu c t tuy ch đóng góp m t ph n nh trong t ng
thu nh p c a ngân hàng nhưng l i ch a đ ng r t nhi u r i ro và cũng gây t n
th t r t l n cho ho t đ ng c a ngân hàng. Do ph m vi ho t đ ng l n, có nhi u
đ i tư ng tham gia nên r i ro trong ho t đơng thanh tốn qu c t xu t hi n t i
nhi u th i đi m, gây thi t h i cho các bên.
1.2.2_R i ro trong ho t đ ng thanh tốn tín d ng ch ng t :

KI L

Tín d!ng ch ng t" là phương th c thanh tốn ưu vi t và s d!ng r ng rãi
nh t hi n nay nhưng đi u đó khơng có nghĩa phương th c này khơng ch a r i
ro. Đ đi u ch nh vi c thanh tốn tín d!ng ch ng t", Phòng thương m i qu c t
(ICC) đã đưa ra m t b#n quy t c th c hành th ng nh t v tín d!ng ch ng t"
(UCP) nhưng đây khơng ph#i là m t đi u lu t hay đi u ư c qu c t mà ch là
t p qn nên vi c v n hành phương th c tín d!ng ch ng t" còn n ch a nhi u
nguy cơ r i ro cho các bên tham gia.
V i phương th c tín d!ng ch ng t", r i ro x#y ra khi quy n l i c a m t
ho$c m t s bên b vi ph m, r i ro khơng đư c hi u theo nghĩa h-p là vi c
ch ng t" khơng đư c thanh tốn mà còn ph#i hi u theo nghĩa r ng là b t kỳ m t
khúc m c, ch m tr( nào trong các khâu c a q trình thanh tốn. R i ro có th

x#y ra cho t t c# các bên tham gia:

.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

1.2.2.1_R i ro k/ thu t:

OBO
OKS
.CO
M

- Ng i xu t kh u: r i ro x#y ra khi khụng thu ủ c ti n hng hay thu
ủ c khụng ủỳng th i h n
- Ng i nh p kh u: r i ro x#y ra khi khụng nh n ủ c hng theo ủỳng
quy ủ nh L/C nhng trờn b m$t ch ng t" l i phự h p, hay khụng nh n ủ c
hng lm t)n ủ'ng l ng v n k/ qu/ t i ngõn hng.
- Ngõn hng: r i ro x#y ra khi vi c thanh toỏn qua ngõn hng khụng suụn
s1, hay do ng i mua m t kh# nng thanh toỏn...lm uy tớn c a ngõn hng b #nh
h ng x u.
Cú nhi u cỏch phõn lo i r i ro nhng th ng tớn d!ng ch ng t" cú nh ng
lo i nh sau:

KI L


R i ro k' thu t l nh(ng r i ro do sai sút mang tớnh k' thu t trong
quy trỡnh thanh toỏn th tớn d ng gõy ra, nh s& sai khỏc gi(a b ch ng t
thanh toỏn v)i th tớn d ng hay vi c cỏc bờn tham gia th&c hi n khụng
ủỳng m t khõu no ủú trong quy trỡnh nghi p v d*n ủ"n s& t ch!i thanh
toỏn hay t ch!i nh n hng... c a phớa bờn kia. R i ro k/ thu t l lo i r i ro
th ng g$p nh t trong thanh toỏn th tớn d!ng, nú khụng gõy ra nh ng thi t h i
l n v v t ch t nhng l i lm gi#m uy tớn c a ngõn hng trong vi c cung c p
d ch v! cho khỏch hng.
Trong phng th c tớn d!ng ch ng t", ngõn hng m th tớn d!ng cam
k t thanh toỏn cho nh xu t kh u khi ng i ny xu t trỡnh b ch ng t" phự h p
v i cỏc ủi u kho#n trong th tớn d!ng. i u ny cú ngha l ngõn hng ch lm
vi c v i cỏc ch ng t". Vỡ th , ch ng t" xu t trỡnh ủũi h i ph#i trựng kh p v i
th tớn d!ng, m t s sai khỏc dự r t nh cng cú th b ngõn hng phỏt hnh b t
l&i v t" ch i thanh toỏn. B ch ng t" ph#i tuõn th theo quy th c v th c hnh
th ng nh t v tớn d!ng ch ng t" UCP, n ph m m i nh t cú hi u l c ngy
01/01/1994.
M t b ch ng t" ph#i ủỏp ng ủ c cỏc yờu c u:
-Ph#i l p ủỳng s l ng v s lo i c a m&i lo i ch ng t" m th tớn d!ng
yờu c u

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N


KI L

OBO
OKS
.CO
M

- Ph#i l p đúng v i u c u v n i dung đ i v i t"ng lo i ch ng t" mà
thư tín d!ng u c u
- Các ch ng t" ph#i phù h p v i lu t l và t p qn thương m i mà hai
nư c mua và bán đang áp d!ng và đư c d+n chi u trong thư tín d!ng
- Ph#i đư c xu t trình t i đ a đi m tr# ti n quy đ nh trong thư tín d!ng
trong th i h n hi u l c c a thư tín d!ng
V i nh ng u c u r t ch$t ch* như v y v ch ng t", phương th c này
đòi h i s chu n b ch ng t" c n th n và t m t t c# các bên tham gia.
*V i nhà nh p kh$u: R i ro thương x#y ra trong q trình ký k t h p
đ ng thương m i như s khơng ch c ch n trong các đi u kho#n thanh tốn (như
thi u các ch ng nh n v ngu)n g c xu t x , ch ng nh n ch t lư ng..) ho$c các
đi u kho#n phí m L/C, phí xác nh n.... các đi u kho#n v giá c#, th i gian giao
hàng khi n nhà nh p kh u ph#i nh n hàng kém ch t lư ng, khơng đúng th i
h n, các đi u kho#n v phí b t l i...
*V i nhà xu t kh$u: Nhà xu t kh u ph#i l p b ch ng t" xu t trình cho
ngân hàng m L/C đ thanh tốn, vì v y b ch ng t" c a h' ph#i đòi h i tuy t
đ i phù h p v i L/C. R i ro v m$t k/ thu t x#y ra khi nhà xu t kh u g$p sai sót
như khơng đ s b#n c a ch ng t", thi u hay th"a các lo i ch ng t"... Các sai
sót trên b m$t ch ng t" mà các nhà xu t kh u hay g$p ph#i là các sai sót v
ngày giao hàng, ngày ký v n đơn, v s ti n trên ch ng t" khác v i s ti n trên
L/C, khơng ghi s thư tín d!ng, khơng đánh d u b#n g c ch ng t", khơng trùng
kh p v mơ t# hàng hố v i thư tín d!ng.
Ngồi ra, sai sót v phía ngư i xu t kh u còn x#y ra khi h' giao hàng và

xu t trình b ch ng t" đ thanh tốn. Các L/C bao gi cũng quy đ nh th i h n
giao hàng, th i h n n p ch ng t" sau ngày giao hàng và ngày h t h n hi u l c
cho vi c xu t trình gi y t đ tr# ti n, ch p nh n hay chi t kh u h i phi u. Vi c
giao hàng khơng ch đư c th c hi n trong th i gian quy đ nh, vi c xu t trình
ch ng t" ph#i đư c th c hi n theo th i gian xu t trình ghi trong L/C và trong
th i h n hi u l c c a L/C. Sau ngày h t h n hi u l c L/C, ngân hàng m khơng
còn trách nhi m tr# ti n cho b ch ng t" thanh tốn theo L/C đó n a. Vì v y,
n u vi c xu t trình ch ng t" và th c hi n h p đ)ng mà vi ph m m t trong các
th i h n trên s* b t" ch i thanh tốn

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

KI L

OBO
OKS
.CO
M

*V i ngân hàng phát hành L/C: Thơng thư ng, sau khi khách hàng n p
đơn xin m L/C đ thanh tốn hàng nh p kh u, cơng vi c c a ngân hàng m
L/C g)m có m tín d!ng ch ng t", tu ch nh thư tín d!ng (n u có) và thanh tốn
thư tín d!ng.

Ngay khâu đ u tiên là ti p nh n u c u xin m L/C c a khách hàng, cán
b ngân hàng ph#i ki m tra đ y đ gi y t trong h) sơ xin m L/C c a ngư i
nh p kh u m t cách k/ lư2ng. Sau đó ph#i ki m tra tính h p l c a b h) sơ
cũng như n i dung c a đơn xin m L/C. Sau khi ki m tra các y u t này, thanh
tốn viên ph#i thơng qua ý ki n c a cán b tín d!ng ho$c xem s ký qu/ c a
khách hàng đ đ#m b#o ngư i mua có đ kh# năng thanh tốn. N u làm t t
đư c nh ng vi c trên s* h n ch đư c r i ro trong các cơng đo n ti p theo. Chú
ý khi l p thư tín d!ng, thanh tốn viên ph#i hồn tồn d a vào đơn xin m thư
tín d!ng, t t c# nh ng khúc m c đ u ph#i đư c khách hàng gi#i đáp và đ)ng ý,
tránh trư ng h p ngư i nh p kh u t" ch i thanh tốn khi L/C do ngân hàng m
khơng phù h p v i đơn xin m L/C.
Trong khâu tu ch nh thư tín d!ng, r i ro cũng r t d( x#y ra. Vi c tu ch nh
này có th do nhà nh p kh u ho$c nhà xu t kh u đ ngh , và ai đ ngh thì ngư i
đó ph#i tr# phí. Khi nhà nh p kh u u c u s a đ i nh ng đi u kho#n trong L/C
đã m , ngân hàng g$p r i ro khi ch p nh n tu ch nh L/C mà khơng xem xét k/
xem vi c tu ch nh có n%m ngồi th i h n hi u l c c a L/C và sau th i gian giao
hàng khơng, vi c tu ch nh có làm kéo dài th i gian giao hàng, làm tăng giá tr
c a L/C hay khơng, vi c làm tăng giá tr như v y có đư c phòng tín d!ng thơng
qua hay khơng, các tu ch nh khác mà chưa có đơn u c u chi ngo i t ...
Khâu thanh tốn: Trong khâu này, cán b ngân hàng ph#i ki m tra b
ch ng t" hàng hố xem có phù h p v i L/C khơng đ quy t đ nh thanh tốn.
Đây là khâu quan tr'ng nh t nên cán b thanh tốn ph#i làm vi c c n th n, t m
và chính xác. Ngân hàng d( g$p r i ro trên b ch ng t" có sai sót. N u có sai sót
thì ch đư c phép thơng báo sai sót và t" ch i thanh tốn m t l n cho ngân hàng
g i ch ng t" trong vòng 7 ngày làm vi c k t" khi nh n đư c b ch ng t" sai.
Trong trư ng h p q s ngày quy đ nh m i tìm ra l&i ho$c m i thơng báo thì
ngân hàng phát hành hồn tồn m t quy n t" ch i thanh tốn. Hơn n a, khi
thơng báo t" ch i thanh tốn mà ngân hàng m khơng nói rõ s b t h p l c a
ch ng t", ho$c nh ng b t h p l này b ngân hàng chi t kh u ph nh n ho$c tr


.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nên khơng có giá tr , ngân hàng cũng ph#i ch u r i ro theo như quy đ nh c a
đi u 13 UCP500 (Đi u v tiêu chu n ki m tra ch ng t")

KI L

OBO
OKS
.CO
M

*Ngân hàng c a nhà xu t kh$u:
Sau khi nh n đư c L/C c a ngân hàng m , cơng vi c c a ngân hàng
thơng báo g)m ki m tra L/C, thơng báo L/C, ki m tra b ch ng t" g i hàng c a
nhà xu t kh u và gi#i quy t b ch ng t" g i hàng sau khi đã ki m tra.
Vi c thơng báo L/C c a ngân hàng thơng báo đư c quy đ nh trong đi u 7
UCP500. R i ro có th x#y ra khi ngân hàng nh n đư c m t L/C khơng rõ ràng
(do nhi(u đư ng truy n, s l t léo trong các đi u kho#n...) thì theo UCP500,
ngân hàng thơng báo ph#i thơng báo sơ qua cho ngư i hư ng v i ghi chú là nó
khơng ch u trách nhiêm v sơ báo này, đ)ng th i u c u ngân hàng m g i l i
b c đi n trên đ đ t đư c s rõ ràng và có tính kh# thi. N u khơng th c hi n
đúng các đi u này thì khi có tranh ch p x#y ra, ngân hàng ph#i gánh ch u r i ro.
Ho$c trong trư ng h p khác khi nh n đư c b c đi n có ghi "các chi ti t đ y đ

g i sau" thì đi n chuy n s* khơng đư c xem như văn b#n có hi u l c. Vì v y,
khi thơng báo cho khách hàng, ngân hàng ph#i ghi rõ "thơng báo sơ b chưa có
hi u l c thi hành". N u khơng làm đúng đi u này, khách hàng hi u l m là L/C
có hi u l c và th c hi n giao hàng thì m'i r i ro ngân hàng ph#i gánh ch u.
V i b ch ng t" c a nhà xu t kh u, ngân hàng ph#i đ#m b#o đư c tính
đ y đ , s hồn ch nh v hình th c, s phù h p gi a các ch ng t". N u phát
hi n sai sót, ngân hàng ph#i thơng báo k p th i cho ngư i xu t kh u đ s a
ch a. N u sai sót nghiêm tr'ng như khơng th th c hi n đúng u c u c a L/C
thì ngân hàng ph#i u c u ngư i xu t kh u g i thư b#o đ#m sai sót đó, đ)ng
th i đi n đ ngh ngân hàng m L/C ch p nh n đi u kho#n thanh tốn b#o
lưu. B ch ng t" g i t i ngân hàng m b t" ch i thanh tốn do ngân hàng
khơng phát hi n ra sai sót thì ngân hàng ph#i ch u hồn tồn r i ro.

1.2.2.2_R i ro tín d!ng:
R i ro tín d!ng là đ$c trưng tiêu bi u nh t, d( x#y ra nh t trong m'i ho t
đ ng ngân hàng. R i ro trong ho t đ ng tín d ng là tình tr ng ngư i đi vay
khơng có kh năng hồn tr đư c, khơng tr đúng h n ho c khơng tr đ y

.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

OBO
OKS
.CO

M

ủ g c v lói vay cho ngõn hng. N u t t c# cỏc kho#n ủ u t c a ngõn hng
ủ c thanh toỏn ủ y ủ c# g c v lói ủỳng h n thỡ ngõn hng khụng ch u b t c
r i ro tớn d!ng no. Trong tr ng h p ng i vay ti n phỏ s#n thỡ vi c thu h)i
g c v lói tớn d!ng l khụng ch c ch n, do ủú ngõn hng th ng xuyờn g$p r i
ro rớn d!ng.

KI L

* i v i ngõn hng phỏt hnh:
Th tớn d!ng l m t b#n cam k t thanh toỏn c a ngõn hng m L/C ủ i
v i ng i bỏn v khi m th tớn d!ng ny, ngõn hng ủó cung c p m t kho#n tớn
d!ng cho ng i nh p kh u, nhng khụng ph#i lỳc no nh nh p kh u cng cú
ủ s d trờn ti kho#n lm v t b#o ủ#m cho th tớn d!ng. N u ng i nh p kh u
b v2 n , phỏ s#n hay m t kh# nng thanh toỏn thỡ s* gõy r i ro cho ngõn hng
phỏt hnh vỡ khi ủú ngõn hng v+n ph#i thanh toỏn cho ng i bỏn m khụng thu
ủ c ti n t" ng i mua. õy l lo i r i ro gõy thi t h i n$ng n nh t cho ngõn
hng m L/C. N u L/C ủ c ký qu/ 100% thỡ r i ro tớn d!ng s* khụng x#y ra,
song trờn th c t ph n l n cỏc nh nh p kh u ủ u ủ ngh ngõn hng ti tr cho
mỡnh d i hỡnh th c k/ qu/ m t ph n ho$c cho vay nh p kh u. gi#m thi u
r i ro lo i ny, ngõn hng th ng yờu c u v n ủn ph#i ủ c ký phỏt cho ngõn
hng, ho$c ủ ra cỏc bi n phỏp v ký qu/, th ch p ti s#n.
Vi c ký qu/ nh%m kh3ng ủ nh khỏch hng cú nng l c nh t ủ nh v v n
v rng bu c khỏch hng lm trũn ngha v! c a bờn ủ c b#o lónh. Tu thu c
vo uy tớn, kh# nng thanh toỏn c a khỏch hng m m c k/ qu/ cao hay th p.
i v i tr ng h p ký qu/ d i 100%, ngõn hng ph#i ủ i m$t v i nguy c
khỏch hng m t kh# nng thanh toỏn cao.
Trong vi c cho vay ti tr nh p kh u, ngõn hng ủũi h i ph#i cú ti s#n
th ch p. Nhi u khi, ti s#n th ch p chớnh l lụ hng nh p. N u khỏch hng

khụng th thanh toỏn, ngõn hng ph#i g$p r i ro khi x lý lụ hng ny. i u ny
l r t khú ủ i v i ngõn hng vỡ ngõn hng khụng ph#i nh nh p kh u, khụng cú
ki n th c v lụ hng nh p, khụng cú kh# nng tiờu th!, ủ$c bi t v i nh ng lo i
hng hoỏ ủ$c ch ng. Vỡ v y, ngõn hng g$p khú khn khi nghiờn c u th tr ng,
ủ nh giỏ s#n ph m...
R i ro tớn d!ng cũn x#y ra r t nhi u khi ngõn hng b#o lónh L/C nh p
hng tr# ch m. L/C tr# ch m cú th ủ c coi l m t cam k t b#o lónh thanh toỏn

.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

c a ngân hàng phát hành cho m t giao d ch thương m i khi h i phi u đòi n
đ n h n thanh tốn. Trong giao d ch này, ngư i mua khơng ph#i tr# ti n ngay
mà đư c ngư i bán cung c p cho m t kho#n tín d!ng b%ng hàng trong m t th i
gian. Hi n nay các ngân hàng đã b#o lãnh cho doanh nghi p m L/C tr# ch m
q nhi u, th m đ nh h) sơ chưa t t, chưa có ch t lư ng gây nên r i ro tín d!ng
to l n và th c t cho th y các kho#n b#o lãnh còn t)n đ'ng hi n nay chưa x lý
đư c ch y u là L/C tr# ch m.


KI L

*Đ i v i ngân hàng c a nhà xu t kh$u:
R i ro tín d!ng v i ngân hàng thơng báo có th là do khi chi t kh u
ch ng t" hàng hố. Có hai lo i chi t kh u ch ng t" hàng hố xu t kh u là chi t
kh u mi(n truy đòi và chi t kh u b#o lưu quy n truy đòi. Đ gi#m thi u r i ro,
các ngân hàng thư ng chi t kh u truy đòi. Tuy nhiên, n u sau khi đã chi t kh u
mà ngân hàng b ngân hàng phát hành t" ch i thanh tốn thì r i ro đ i v i ngân
hàng là r t l n vì vi c đòi l i ti n nhà xu t kh u r t khó khăn, đòi h i th i gian,
n u nhà xu t kh u phá s#n, m t kh# năng thanh tốn thì vi c đòi đư c ti n là
g n như khơng th .
Ngồi ra, khi cho vay tài tr xu t kh u, ngân hàng cũng xó kh# năng g$p
r i ro. Các ngân hàng thư ng cho vay tài tr v n lưu đ ng đ mua, s#n xu t
hàng xu t kh u theo h p đ)ng ngo i thương đã ký k t ho$c theo đơn đ$t hàng.
Tuy nhiên, do m t lý do nào đó mà ngư i xu t kh u khơng th xu t đư c lơ
hàng đó, ho$c đã dùng ti n vay vào m t m!c đích khác hay lơ hàng g$p r i ro
trong giao nh n ho$c thanh tốn thì ngân hàng đã g$p ph#i r i ro tín d!ng. Đi u
này ch đư c kh c ph!c khi ngân hàng th m đ nh và giám sát k/ lư2ng q trình
s d!ng v n vay c a khách hàng
*Đ i v i ngân hàng xác nh n:
Ta đ u bi t ngân hàng xác nh n thư ng là ngân hàng l n, có uy tín ho$c
ngân hàng có quan h ti n g i, ti n vay v i ngân hàng m , đư c ngân hàng m
u c u xác nh n và cam k t tr# ti n cho ngư i bán n u ngân hàng m khơng
th c hi n đư c nghĩa v! c a mình. R i ro x#y ra khi ngân hàng xác nh n khơng
n m đư c năng l c tài chính c a ngân hàng m đã v i xác nh n theo u c u
c a h' đ r)i lãnh trách nhi m thanh tốn thay cho ngân hàng m khi h' m t

.



×