THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM
Đ U
Khi ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh bao gi ngư i ta cũng quan
OBO
OKS
.CO
M
tâm đ n hi u qu c a ho t đ ng đó, hi u qu chính là m c tiêu cũng là đ ng l c
phát tri n c a b t c m t n n kinh t xã h i nào, đ c bi t là trong đi u ki n h ch
tốn kinh doanh theo cơ ch th trư ng, khi mà các doanh nghi p ph i t h ch tốn,
l y thu bù chi đ m b o có lãi thì v n đ hi u qu ln đư c các doanh nghi p đ t
lên hàng đ u. Hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p th hi n thơng qua ch tiêu
kinh t c th là l i nhu n. L i nhu n là ch tiêu ph n ánh tồn b k t qu ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, n u doanh nghi p ho t đ ng có hi u
qu thì m c l i nhu n đ t đư c là r t l n, t đó doanh nghi p có đi u ki n m r ng
s n xu t và ngư c l i khi ho t đ ng khơng có hi u qu thì doanh nghi p khơng có
l i nhu n th m chí còn b thua l có th d n t i phá s n. Đi u này khơng ch gây
h u qu x u đ i v i doanh nghi p mà đ i v i c n n kinh t . Chính vì v y, v n đ
l i nhu n và ph n đ u tăng l i nhu n ln là m c tiêu hàng đ u c a các doanh
nghi p, cũng như c a các nhà qu n lý kinh t . Trong th i gian qua các ngân hàng
nư c ta đã c g ng và khơng ng ng c i thi n ch t lư ng ph c v cũng như đa d ng
hố các s n ph!m d ch v nh"m đ t m c tiêu t i đa hố l i nhu n. Tuy nhiên bên
c nh nh#ng thành t u đ t đư c các ngân hàng v n g p ph i nh#ng khó khăn c n
tháo g$ đ c bi t là trong cơng tác tín d ng. Có th nói đây là ho t đ ng ch y u
KI L
mang l i l i nhu n cho ngân hàng, n u thi u nó các ngân hàng khơng th t%n t i và
phát tri n cho đ n ngày hơm nay.
Các ngân hàng ho t đ ng ch y u d a vào vi c đi vay và cho vay, đ vi c
cho vay đ t hi u qu
bu c các ngân hàng ph i r t chú tr&ng đ n cơng tác tín d ng
nh"m đ m b o cho ngân hàng v a kinh doanh có lãi mà v n duy trì s c c nh tranh
trên th trư ng, chính vì v y vi c m r ng ho t đ ng tín d ng và nâng cao tính hi u
qu c a nó là m t v n đ h t s c c p thi t c n đư c nghiên c u xem xét. Do có ý
nghĩa quan tr&ng như v y nên ho t đ ng tín d ng đã dành đư c nhi u s quan tâm
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ c bi t c a cỏc nh kinh t , cỏc nh qu n lý ngõn hng, cỏc nh ủ u t...Nú cng
ủang cũn l ủ ti c a nhi u cu c trao ủ(i th o lu n hay di)n ủn kinh t m v n
cha ủ t t i m t chu!n m c chung nh t v cú hi u qu cao nh t.
OBO
OKS
.CO
M
V i ki n th c ủ c trang b trờn gh nh tr ng, nh#ng kinh nghi m th c t
thu ủ c trong th i gian th c t p t i Chi nhỏnh Ngõn hng T&PT H Thnh cựng
v i s h ng d n t n tỡnh c a th y giỏo em ủó quy t ủ nh l a ch&n ủ ti: Gi i
phỏp lm tng l i nhu n t ho t ủ ng tớn d ng t i Chi nhỏnh Ngõn hng u
t v Phỏt tri n H Thnh
Ngoi ph n m ủ u v k t lu n n i dung chuyờn ủ ủ c trỡnh by theo 3
chng:
Chng 1: Lý lu n chung v l i nhu n v s c n thi t ph i m r ng ho t
ủ ng tớn d ng trong h th ng cỏc ngõn hng
n c ta.
Chng 2: Th c tr ng ho t ủ ng tớn d ng t i Chi nhỏnh ngõn hng T&PT
H Thnh.
Chng 3: M t s gi i phỏp lm tng l i nhu n t ho t ủ ng tớn d ng t i
KI L
Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
LÝ LU N CHUNG V L I NHU N VÀ S
R NG HO T Đ NG TÍN D NG TRONG H TH NG CÁC
OBO
OKS
.CO
M
M
C N THI T PH I
NGÂN HÀNG
NƯ C TA
1.1. Lý lu n chung v l i nhu n
1.1.1. Khái ni m l i nhu n:
L i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
Nhìn dư i góc đ ngân hàng l i nhu n là kho n ti n chênh l ch gi#a doanh thu và
chi phí mà ngân hàng b* ra đ có đư c doanh thu đó.
L i nhu n nói chung đư c xác đ nh như sau:
L i nhu n= doanh thu – chi phí
Trong đó:
Doanh thu là tồn b nh#ng kho n ti n thu đư c do các ho t đ ng kinh
doanh c a ngân hàng mang l i. Trong cơ ch th trư ng, ho t đ ng c a các ngân
hàng là r t đa d ng và phong phú đ đáp ng v i nhu c u phát tri n chung c a xã
h i. Vì v y doanh thu c a doanh nghi p bao g%m nhi u lo i khác nhau như: lãi cho
vay, chênh l ch mua bán ngo i t , phí b o lãnh, b o hi m, mơi gi i đ u tư ch ng
khốn v.v…
KI L
Chi phí là nh#ng kho n chi mà ngân hàng b* ra đ có đư c các kho n thu đó.
Chi phí c a ngân hàng cũng bao g%m nhi u lo i như: chi phí tr lãi cho các kho n
ti n g+i, ti n vay, nh#ng kho n chi đ tr cho ngư i lao đ ng (lương, ph c p và
các kho n trích theo lương như BHXH, BHYT, KPCĐ…) và các kho n chi mà
ngân hàng th c hi n các nghĩa v v i nhà nư c theo lu t đ nh thơng qua n p thu
v.v…
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Doanh thu mà ngân hàng thu đư c trư c h t đư c bù đ p cho ph n chi phí mà
ngân hàng b* ra, ph n còn l i chính là l i nhu n c a ngân hàng.
1.1.2. Ý nghĩa c a l i nhu n:
OBO
OKS
.CO
M
L i nhu n là k t qu cu i cùng c a m&i ho t đ ng kinh doanh. Khơng ch
trong lĩnh v c ngân hàng mà v i b t c doanh nghi p s n xu t nào cũng v y l i
nhu n ln đóng vai trò vơ cùng quan tr&ng, nó là m c tiêu mang tính ch t s ng
còn đ i v i các doanh nghi p n u khơng đ t đư c m c l i nhu n t i thi u các ngân
hàng thương m i nói riêng và các doanh nghi p nói chung khơng th t%n t i và phát
tri n.
- Đ i v i ngân hàng ngồi ý nghĩa chính l i nhu n còn cho th y m t s ý nghĩa
khác cũng khơng kém ph n quan tr&ng:
Th nh t: L i nhu n là ch tiêu ch t lư ng t(ng h p ph n ánh k t qu ho t
đ ng kinh doanh c a tồn h th ng ngân hàng. Thơng qua vi c phân tích tình hình
th c hi n ch tiêu l i nhu n c a ngân hàng, ngư i qu n lý có th xem xét đánh giá
các m t ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng t đó có th đưa ra các k ho ch, các
quy t đ nh qu n lý trong th i gian t i.
Th hai: L i nhu n là ngu%n tài chính quan tr&ng đ ngân hàng th c hi n vi c
m r ng quy mơ, nâng cao ch t lư ng d ch v đa d ng hố s n ph!m đáp ng u
c u ngày càng cao c a th trư ng, đ%ng th i l i nhu n cũng giúp cho ngân hàng bù
đ p nh#ng r i ro trong kinh doanh, th c hi n khuy n khích b"ng cách c i thi n đ i
KI L
s ng v t ch t cũng như tinh th n cho ngư i lao đ ng.
Th ba: Khi các ngân hàng làm ăn có hi u qu , l i nhu n tăng ngân hàng s,
th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i nhà nư c thơng qua vi c n p thu . Nhà nư c
cũng s, có ngu%n thu quan tr&ng đ tho mãn nhu c u tiêu dùng cho s ho t đ ng
c a b máy nhà nư c, th c hi n các chương trình phát tri n kinh t xã h i, an ninh
qu c phòng, c i thi n đ i s ng cho nhân dân đi u này cũng s, tác đ ng ngư c tr
l i đ i s phát tri n c a ngân hàng. Đây là m i quan h r t khăng khít t o nên s
phát tri n b n v#ng c a tồn b n n kinh t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Xu t phát t các ý nghĩa trên có th th y đư c vai trò vơ cùng quan tr&ng c a
l i nhu n, v n đ còn l i đ t ra đ i v i các ngân hàng hi n nay đó là ph i có bi n
pháp như th nào h#u hi u nh t đ có th nâng cao l i nhu n c a ngân hàng. Có r t
OBO
OKS
.CO
M
nhi u bi n pháp khác nhau đ tăng l i nhu n như: Đa d ng hố các s n ph!m d ch
v c a ngân hàng, th c hi n t t ho t đ ng Marketing nh"m thu hút th t nhi u
khách hàng đ n v i ngân hàng, m r ng quy mơ ho t đ ng c a ngân hàng t o đi u
ki n đáp ng cho m&i nhu c u c a các đ i tư ng khác nhau trong n n kinh t v.v...
Tuy nhiên do đ c thù c a ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t , l i nhu n thu
đư c ch y u chính là s chênh l ch gi#a lãi su t huy đ ng và lãi su t cho vay cho
nên phương hư ng cơ b n và thi t th c nh t đ tăng l i nhu n cho ngân hàng chính
là t vi c m r ng và nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng.
1.2. S c n thi!t ph i m" r ng và nâng cao hi#u qu c$a ho t đ ng tín
d ng trong h# th%ng các ngân hàng
1.2.1. Khái ni m tín d ng ngân hàng:
Tuỳ theo t ng cách ti p c n khác nhau ta có nh#ng khái ni m khác nhau,
theo cách đơn gi n nh t: Tín d ng là quan h vay mư n trên ngun t c hồn tr c
v n l n lãi gi#a ngư i đi vay và ngư i cho vay, ho c có th khái ni m tín d ng theo
quan đi m c a các nhà kinh t h&c hi n đ i: Tín d ng là d a trên cơ s lòng tin,
nghĩa là ngư i cho vay tin tư ng vào ngư i đi vay s, s+ d ng v n hi u qu và hồn
tr đúng th i h n c v n l n lãi.
KI L
M c dù có nhi u khái ni m v tín d ng theo cách di)n đ t khác nhau nhưng có
th nêu m t cách t(ng qt như sau: Tín d ng bao g%m các ho t đ ng chi t kh u,
cho vay, b o lãnh, cho th. Nó đư c hi u là quan h vay mư n l n nhau trên
ngun t c có hồn tr c v n và lãi sau m t th i gian nh t đ nh.
Ngân hàng v i tư cách là doanh nghi p kinh doanh ti n t , ra đ i do s phát
tri n c a n n s n xu t xã h i cùng v i nhu c u v n l n cho m&i lĩnh v c, đ%ng th i
lư ng ti n nhàn r i trong xã h i cũng phát tri n. V i s phát tri n c a ngân hàng và
nhu c u c n thi t c a n n kinh t cho nên tín d ng Ngân hàng ra đ i nh"m c i thi n
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cỏc v n ủ v kh i l ng cho vay, th i h n cho vay v ph m vi cho vay. Vỡ v y, tớn
d ng Ngõn hng tr nờn th ng xuyờn v ph( bi n.
Nh ủó núi
trờn: Tớn d ng ngõn hng l quan h tớn d ng b"ng ti n t gi#a
OBO
OKS
.CO
M
m t bờn l ngõn hng- m t t( ch c chuyờn kinh doanh trong lnh v c ti n t - v i
m t bờn l cỏc t( ch c, cỏ nhõn trong xó h i, trong ủú ngõn hng v a l ng i ủi
vay, v a l ng i cho vay.
Núi ủ n tớn d ng ngõn hng l ủ c p ủ n c ủi vay l n cho vay. Tuy
nhiờn, trờn th c t , do tớnh ch t ph c t p c a ho t ủ ng ngõn hng m ho t ủ ng
nh n ti n g+i khụng ủ c g&i l ho t ủ ng tớn d ng m l ho t ủ ng huy ủ ng
v n, do b ph n Ngu%n v n th c hi n. B ph n tớn d ng chuyờn lm nhi m v
cho vay, nh v y tớn d ng ngõn hng
cho vay l ngõn hng.
ủõy mang ngha h.p hn, ch gi i h n bờn
V y ta cú th cú khỏi ni m chung nh t v tớn d ng ngõn hng: Tớn d ng
ngõn hng l quan h vay m n b"ng ti n t , trong ủú ngõn hng l ng i cho vay,
cũn ng i ủi vay l cỏc t( ch c, cỏ nhõn trong xó h i, trờn nguyờn t c ng i ủi vay
s, hon tr c v n l n lói vo m t th i ủi m xỏc ủ nh trong tng lai nh hai bờn ủó
tho thu n.
1.2.2. B n ch t c a tớn d ng ngõn hng
B n ch t c a tớn d ng ngõn hng l s v n ủ ng c a v n ti n t thụng qua
cỏc ngõn hng. Ngõn hng v i cỏc hỡnh th c huy ủ ng v n khỏc nhau s, huy ủ ng
KI L
cỏc ngu%n ti n nhn r i trong lu thụng, ủ%ng th i s+ d ng chớnh ngu%n ti n ny
ủem cho vay cỏc t( ch c kinh t v i lói su t l n hn lói su t huy ủ ng, ph n chờnh
l ch gi#a chỳng ngõn hng ủ c th h ng.
Do ủú ngõn hng ủũi h*i ph i cú s ti p xỳc v i hai lo i cỏ nhõn v t( ch c
trong n n kinh t : (1) cỏc cỏ nhõn v t( ch c t m th i thõm h t chi tiờu, t c l chi
tiờu cho tiờu dựng v ủ u t v t quỏ m c thu nh p vỡ th h& l nh#ng ng i c n
b( sung v n; v (2) cỏc cỏ nhõn v t( ch c th ng d trong chi tiờu, t c l thu nh p
hi n t i c a h& l n hn cỏc kho n chi tiờu cho hng húa, d ch v v do v y h& cú
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ti n ủ ti t ki m. S t%n t i c a hai lo i cỏ nhõn v t( ch c trờn hon ton ủ c l p
v i ngõn hng. i u t t y u l ti n s, ủ c chuy n t nhúm th (2) sang nhúm th
(1) n u c hai cựng cú l i. Nh v y, thu nh p gia tng l ủ ng l c t o ra m i quan
OBO
OKS
.CO
M
h ti chớnh gi#a h i nhúm. N u dũng ti n di chuy n v i ủi u ki n ph i quay tr l i
v i m t l ng l n hn trong m t kho ng th i gian nh t ủ nh thỡ ủú l quan h tớn
d ng. Nh v y, ngõn hng b"ng ho t ủ ng c a mỡnh ủó gúp ph n ủi u ho vi c s+
d ng ngu%n v n trong cỏc doanh nghi p núi riờng v trong n n kinh t núi chung
sao cho phự h p v ủ t hi u qu cao, gúp ph n vo vi c nõng cao hi u qu s+ d ng
ngu%n v n trong xó h i.
1. 2.3. Phõn lo i tớn d ng
Cú nhi u cỏch phõn lo i tớn d ng khỏc nhau tu theo yờu c u c a khỏch hng
v m c tiờu qu n lý c a ngõn hng. Sau ủõy l m t s cỏch phõn lo i:
1.2.3.1. Phõn lo i theo th i gian (th i h n tớn d ng)
Phõn chia theo th i gian cú ý ngha quan tr&ng ủ i v i ngõn hng vỡ th i gian
liờn quan m t thi t ủ n tớnh an ton v sinh l i c a tớn d ng cng nh kh nng
hon tr c a khỏch hng. theo th i gian, tớn d ng ủ c phõn thnh:
Tớn d ng ng n h n: T 12 thỏng tr xu ng.
Tớn d ng trung h n: T trờn 1 nm ủ n 5 nm.
Tớn d ng di h n: Trờn 5 nm.
Ti s n lu ủ ng th ng cú vũng quay trờn 1 vũng trong m t nm. Do v y,
KI L
ngõn hng cho vay ng n h n v i th i h n t m t nm tr xu ng.
Cỏc ti s n c ủ nh nh phng ti n v n t i, m t s cõy tr%ng v t nuụi, trang
thi t b chúng hao mũn cú yờu c u ủ c ti tr t trờn 1 nm t i 5 nm.
Cụng trỡnh xõy d ng nh nh, sõn bay, c u ủ ng, mỏy múc thi t b cú giỏ
tr l n, th ng cú th i gian s+ d ng lõu cú yờu c u ti tr trờn 5 nm, cú th lờn t i
10 ho c 30 nm.
Th i h n tớn d ng th ng ủ c xỏc ủ nh c th (ngy, thỏng, nm) v ghi
trong h p ủ%ng tớn d ng, l th i h n m trong ủú ngõn hng cam k t c p cho khỏch
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hàng m t kho n tín d ng. Th i h n tín d ng có th đư c tính t lúc đ%ng v n đ u
tiên c a ngân hàng đư c phát ra đ n lúc đ%ng v n và lãi cu i cùng ph i thu v .
Th i h n tín d ng có th là th i gian mà khi k t thúc, ngân hàng s, xem xét l i
OBO
OKS
.CO
M
quan h tín d ng v i khách hàng.
Có kho n cho vay khơng xác đ nh trư c th i h n như cho vay ln chuy n.
Khách hàng tho thu n v i ngân hàng v vi c ngân hàng đư c quy n trích ti n trên
tài kho n ti n g+i thanh tốn đ thu n khi tài kho n có ti n. Vi c xác đ nh trư c
th i h n thu n trong trư ng h p này có th gây khó khăn cho khách hàng trong
vi c tiêu th s n ph!m.
Th i gian chi t kh u thương phi u là th i h n còn l i c a thương phi u. Th i
h n b o lãnh là th i gian có hi u l c c a b o lãnh, đư c tho thu n ghi trong h p
đ%ng b o lãnh. N u là cho th, th i gian đư c tính t lúc ngân hàng giao tài s n
cho khách hàng đ n lúc khách hàng hồn đ ti n th.
1.2.3.2. Phân lo i theo hình th c: G%m chi t kh u, cho vay, b o lãnh và cho
th.
- Chi t kh u thương phi u là vi c ngân hàng ng trư c ti n cho khách hàng
tương ng v i giá tr c a thương phi u tr đi ph n thu nh p c a ngân hàng đ s
h#u m t thương phi u chưa đ n h n ( ho c m t gi y n ). V
m t pháp lý thì ngân
hàng khơng ph i cho vay đ i v i ch thương phi u. Đây ch là hình th c trao đ(i
trái quy n. Tuy nhiên đ i v i ngân hàng, vi c b* ti n ra hi n t i đ thu v m t
KI L
kho n l n hơn trong tương lai v i lãi su t xác đ nh trư c đư c coi là ho t đ ng tín
d ng. Ngân hàng tuy ng ti n cho ngư i bán, song th c ch t là thay th ngư i mua
tr ti n trư c cho ngư i bán.
- Cho vay là vi c ngân hàng đưa ti n cho khách hàng v i cam k t khách hàng
ph i hồn tr c g c và lãi trong kho ng th i gian xác đ nh.
- B o lãnh là vi c ngân hàng cam k t th c hi n các nghĩa v tài chính h
khách hàng c a mình. M c dù khơng ph i xu t ti n ra, song ngân hàng đã cho
khách hàng s+ d ng uy tín c a mình đ thu l i.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- Cho thuê là vi c ngân hàng b* ti n mua tài s n ñ cho khách hàng thuê theo
nh#ng tho thu n nh t ñ nh. Sau th i gian nh t ñ nh, khách hàng ph i tr c g c l n
lãi cho ngân hàng.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.3.Phân lo i theo tài s n ñ m b o
Tài s n ñ m b o các kho n tín d ng cho phép ngân hàng có ñư c ngu%n thu
n th hai b"ng cách bán các tài s n ñó khi ngu%n thu n th nh t ( t quá trình s n
xu t kinh doanh) không có ho c không ñ .
Tín d ng có th ñư c phân chia thành tín d ng có ñ m b o b"ng chính uy tín
c a khách hàng, có ñ m b o b"ng th ch p, c m c tài s n.
Cam k t ñ m b o là cam k t c a ngư i nh n tín d ng v vi c dùng tài s n
mà mình ñang s h#u ho c s+ d ng, ho c kh năng tr n c a ngư i th ba ñ tr
n cho ngân hàng.
Tín d ng không c n tài s n ñ m b o có th ñư c c p cho các khách hàng có
uy tín, thư ng là khách hàng làm ăn thư ng xuyên có lãi, tình hình tài chính v#ng
m nh, ít x y ra tình tr ng n n n dây dưa, ho c món vay tương ñ i nh* so v i v n
c a ngư i vay. Các kho n cho vay theo ch th c a Chính ph mà Chính ph yêu
c u, không c n tài s n ñ m b o. Các kho n cho vay ñ i v i các t( ch c tài chính
l n, các công ty l n, ho c nh#ng kho n cho vay trong th i gian ng n mà ngân hàng
có kh năng giám sát vi c bán hàng… cũng có th không c n tài s n ñ m b o.
Tín d ng d a trên cam k t ñ m b o yêu c u ngân hàng và khách hàng ph i
KI L
ký h p ñ%ng ñ m b o. Ngân hàng ph i ki m tra, ñánh giá ñư c tình tr ng c a tài
s n ñ m b o (quy n s h#u, giá tr , tính th trư ng, kh năng bán, kh năng tài
chính c a ngư i th ba..), có kh năng giám sát vi c s+ d ng ho c kh năng b o
qu n tài s n ñ m b o.
1.2.3.4. Phân lo i tín d ng theo r i ro
Đ phân lo i theo tiêu th c này, ngân hàng c n nghiên c u các m c ñ , các
căn c ñ chia l i r i ro. M t s ngân hàng l n chia t i 10 thang b c r i ro theo các
d u hi u r i ro t th p ñ n cao cho các kho n m c tài s n, bao g%m c n i và ngo i
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
b ng, cho vay, b o lãnh, ch ng khốn. Cách phân lo i này giúp cho ngân hàng
thư ng xun đánh giá l i tính an tồn c a các kho n tín d ng, trích l p d phòng
t(n th t k p th i.
OBO
OKS
.CO
M
- Tín d ng lành m nh: Các kho n tín d ng có kh năng thu h%i cao.
- Tín d ng có v n đ : Các kho n tín d ng có d u hi u khơng lành m nh như
khách hàng ch m tiêu th , ti n đ th c hi n k ho ch b ch m, khách hàng g p
thiên tai, khách hàng trì hỗn n p báo cáo tài chính…
- N q h n có kh năng thu h%i: các kho n n đã q h n có th i h n ng n
và khách hàng có k ho ch kh c ph c t t, tài s n đ m b o có giá tr l n…
- N q h n khó đòi: n q lâu, kh năng tr n r t kém, tàI s n th ch p
nh* ho c b gi m giá, khách hàng chây ì…
1.2.3.5. Phân lo i khác
Theo ngành kinh t (cơng, nơng nghi p…)
Theo đ i tư ng tín d ng (tài s n lưu đ ng, tài s n c đ nh).
Theo m c đích (s n xu t, tiêu dùng…).
Cách phân lo i này cho th y tính đa d ng ho c chun hố trong cho vay c a
ngân hàng. V i xu hư ng đa d ng, các ngân hàng s, m r ng ph m vi tài tr song
v n có th duy trì nh#ng lĩnh v c mà ngân hàng có l i th .
1.2.4. S c n thi t ph i m r ng và nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tín d ng
1.2.4.1. Tín d ng đ i v i n n kinh t
KI L
Tín d ng ngân hàng có vai trò đ c bi t quan tr&ng đ i v i s phát tri n c a
n n kinh t , nó chính là y u t thúc đ!y n n kinh t xã h i phát tri n. C th :
* Tín d ng ngân hàng là cơng c đ qu n lý t p trung ngu%n v n t m th i
nhàn r i trong xã h i, góp ph n đ!y nhanh q trình tái s n xu t m r ng.
Th t v y, tín d ng ngân hàng đã thơng qua ho t đ ng huy đ ng v n c a
mình đ t p trung l i các ngu%n ti n t m th i nhàn r i hay chưa đư c s+ d ng trong
các cá nhân, t( ch c kinh t . T đ y tín d ng ngân hàng s, d ch chuy n v n t i
nh#ng nơi thi u v n, nh có tín d ng ngân hàng mà các doanh nghi p đã có th k p
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th i b( xung ngu%n v n thi u h t c a mình cho q trìng s n xu t kinh doanh, giúp
cho q trình s n xu t kinh doanh đư c di)n ra liên t c, đ!y nhanh q trình tái s n
xu t m r ng.
OBO
OKS
.CO
M
* Tín d ng ngân hàng là cơng c đ đi u hồ lưu thơng ti n t và thơng qua
đó đ đi u ti t vĩ mơ n n kinh t .
Tín d ng ngân hàng t o ngu%n v n b"ng cách huy đ ng ti n nhàn r i trong
n n kinh t thơng qua lãi su t linh ho t và phù h p v i ch s trư t giá c a đ%ng
ti n đ đ u tư vào các ngành, các cơng trình tr&ng đi m…, thơng qua vi c cho vay
các ngành trong n n kinh t , hình th c huy đ ng v n b"ng nghi p v tín d ng ngân
hàng này có ý nghĩa kinh t là nó khơng làm tăng kh i lư ng ti n t trong lưu thơng
nên khơng làm nh hư ng đ n lưu thơng ti n t và giá c th trư ng. N u tín d ng
ngân hàng th c hi n vi c d n d t các ngu%n ti n, đi u khi n chúng m t cách có
hi u qu s, đ m b o kh i lư ng ti n cung ng phù h p. Vì khi cho vay, ngân hàng
s, đưa ti n vào lưu thơng phù h p v i lư ng hàng hố trên th trư ng, th c thi vai
trò đi u ti t gián ti p vĩ mơ n n kinh t .
* Tín d ng ngân hàng là cơng c tài tr đ c l c cho các ngành kinh t kém
phát tri n và nh#ng ngành kinh t mũi nh&n.
Th c hi n cho vay hay tài tr cho nh#ng ngành kinh t mũi nh&n mà s phát
tri n c a các ngành này s, t o cơ h i, cơ s thúc đ!y các ngành kinh t khác phát
tri n hay nh#ng ngành kinh t kém phát tri n nhưng c n thi t cho xã h i b"ng các
KI L
lãi su t ưu đãi, nh"m thúc đ!y s phát tri n c a nh#ng ngành kinh t này. Bên c nh
y u t đó thì vi c ngân hàng cho các ngành kinh t này vay có nhi u ưu th hơn so
v i vi c c p v n ngân sách đ u tư vào lĩnh v c đó, do vi c ngân hàng cho vay có
đi u ki n là ph I hồn tr c v n l n lãI, đi u đó đã thúc đ!y doanh nghi p kinh
doanh ph I có hi u qu hơn, tránh tình tr ng / l i vào ngu%n ngân sách c p phát
khơng ph I hồn tr c a nhà nư c.
* Tín d ng ngân hàng là đòn b!y quan tr&ng thúc đ!y q trình m r ng m i
quan h giao lưu kinh t qu c t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t thì m t y u t khơng th thi u giúp
cho nó đó là m i quan h giao lưu v i kinh t qu c t . Trong m i quan h đó s
h p tác bình đ0ng hai bên cùng có l i đã là m t nhân t h t s c quan tr&ng t o s
OBO
OKS
.CO
M
phát tri n đ i v i kinh t m i nư c. Tín d ng ngân hàng phát tri n song song cùng
v i s phát tri n c a n n kinh t đã tr thành đòn b!y h t s c quan tr&ng thúc đ!y
q trình m r ng m i quan h giao lưu kinh t qu c t . Đ c bi t đ i v i nh#ng
nư c đang phát tri n như nư c ta hi n nay thì tín d ng ngân hàng s, đóng vai trò
m r ng xu t nh p kh!u hàng hố v i các nư c trên th gi i, đ%ng th i cũng có th
nh ngu%n tín d ng b n ngồi đ đ u tư phát tri n các thành ph n kinh t trong
nư c.
1.2.4.2. Tín d ng đ i v i ngân hàng
Tín d ng là ho t đ ng quan tr&ng nh t c a ngân hàng nói riêng và c a các
trung gian tài chính nói chung, chi m t/ tr&ng cao nh t trong t(ng tài s n, t o thu
nh p t lãi l n nh t và cũng là ho t đ ng mang l i r i ro cao nh t. Nói m t cách
khác hi u qu kinh doanh c a ngân hàng chính là hi u qu c a ho t đ ng tín d ng,
tín d ng phát tri n đ%ng nghĩa v i vi c ngân hàng phát tri n, thu đư c nhi u l i
nhu n và ngư c l i.
Ch c năng đ u tiên c a các ngân hàng là m r ng tín d ng đ i v i khách
hàng đáng tin c y. Ngay t khi m i b t đ u ho t đ ng nh#ng ngư i t( ch c các
ngân hàng thương m i đã ln tìm ki m các cơ h i đ th c hi n vi c cho vay, coi
KI L
đó là ch c năng quan tr&ng nh t c a mình. M r ng ho t đ ng tín d ng t i ngân
hàng là đi u ki n đ ngân hàng:
* Tăng thu nh p cho mình.
Ngân hàng là m t t( ch c kinh doanh trên lĩnh v c ti n t nên m t trong
nh#ng m c đích kinh doanh c a ngân hàng là l i nhu n. Ho t đ ng tín d ng là ho t
đ ng sinh l i ch y u c a các ngân hàng thương m i, do đó vi c m r ng ho t
đ ng tín d ng t t y u s, làm tăng thêm thu nh p cho ngân hàng.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong ủi u ki n thu nh p rũng l n v ch ngõn hng cú xu h ng gia tng
v n c a ch b"ng cỏch chuy n m t ph n thu nh p rũng thnh v n ủ u t. T/ l tớch
lu1 tu thu c vo cõn nh c c a ch ngõn hng v tớch lu1 v tiờu dựng. Nh#ng
OBO
OKS
.CO
M
ngõn hng lõu nm, thu nh p rũng l n, ngu%n v n tớch lu1 t l i nhu n s, cao hn
so v i v n c a ch hỡnh thnh ban ủ u.
* Tng uy tớn v duy trỡ ủ c kh nng thanh toỏn, s (n ủ nh tI chớnh v
ủ m b o quy n l i cho khỏch hng c a mỡnh.
Ph n l n ngu%n ti n trong ngõn hng thng m i l kho n ti n g+i ph i tr
khi cú yờu c u. Do v y, ngõn hng th ng xuyờn ph I ủ i ủ u v i nhu c u chi tr .
N u yờu c u ny c a khỏch hng khụng ủ c th c hi n ngay, ngu%n ti n g+i cú th
b gi m sỳt nhanh chúng, th m chớ lm cho ngõn hng b phỏ s n. Ho t ủ ng ch
y u c a ngõn hng l tớn d ng do v y ngõn hng ph i cú trỏch nhi m ủỏp ng k p
th i nhu c u vay h p phỏp c a khỏch. N u ngõn hng m r ng tớn d ng s, cú th
lm tng uy tớn v duy trỡ ủ c kh nng thanh toỏn, s (n ủ nh ti chớnh v ủamr
b o quy n l i cho khỏch hng c a mỡnh.
* a d ng hoỏ khỏch hng trong ho t ủ ng tớn d ng, phõn tỏn r i ro.
Cụng ngh ngõn hng cho phộp ngõn hng cú th chuy n ngu%n ti n c a
mỡnh ủ u t trờn cỏc vựng, cỏc th tr ng khỏc nhau ngy cng xa tr s c a ngõn
hng. i u ny m t m t lm gi m b t r i ro thụng qua ủa d ng hoỏ khỏch hng, vỡ
do tớnh ch t ho t ủ ng c a mỡnh cỏc ngõn hng luụn ph I lm gi m r i ro, v vi c
KI L
khụng cho tr ng vo cựng m t gi* ủ c ngõn hng th c s quan tõm, vỡ v y vi c
m r ng cho vay ủ i v i cỏc ủ i t ng khỏch hng khỏc nhau khụng nh#ng lm ủa
d ng hoỏ khỏch hng c a mỡnh m ủó lm phõn tỏn b t r i ro cho ngõn hng.
1.2.5. Cỏc ch tiờu ủỏnh giỏ hi u qu c a ho t ủ ng tớn d ng
xem xột hi u qu ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng thng m i, ng i ta
s+ d ng r t nhi u ch tiờu khỏc nhau nhng t u chung l i bao g%m cỏc ch tiờu sau?
* Doanh s cho vay, doanh s thu n , d n cho vay
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Doanh s cho vay ph n ánh lư ng v n mà ngân hàng đã gi I ngân giúp
khách hàng trong đ u tư c I ti n máy móc thi t b , mua hàng hố… Do đó, doanh
thu h.p.
OBO
OKS
.CO
M
s cho vay ph n ánh quy mơ và xu hư ng c a ho t đ ng tín d ng là m r ng hay
+ Doanh s thu n ph n ánh lư ng v n mà ngân hàng thu v đư c t các
khách hàng vay v n trong m t th i kỳ.
+ Dư n cho vay: ph n ánh lư ng v n mà khách hàng đang n ngân hàng t i
m t th i đi m c th , dư n cho vay ph n ánh hi u qu cho vay th p vì nó ch ra
ngân hàng khơng có kh năng m r ng ho t đ ng cho vay, kh năng ti p th khách
hàng kém, th ph n th p… Tuy nhiên, khi xem xét ch tiêu này chúng ta khơng nên
xem xét chúng theo m t th i kỳ riêng l2 mà ph I xem xét chúng trong c q trình
trên cơ s phân tích các y u t bên ngồI đ ch tiêu này ph n ánh m t cách chính
xác nh t.
* T l n q h n
Kh năng hồn tr c a ngư i vay là y u t quan tr&ng b c nh t đ c u thành
hi u qu cho vay. Khi m t kho n vay khơng đư c hồn tr đúng h n như đã tho
thu n trong h p đ%ng mà khơng có lý do chính đáng thì nó đã vi ph m ngun t c
tín d ng và b chuy n sang n q h n v i lãi su t cao hơn.
N q h n đư c chia làm hai lo i:
- N q h n có kh năng thu h%i: Là nh#ng kho n mà khách hàng v n có
KI L
th tr đư c. Đây là lo i n q h n do đ nh kỳ tr n ng n hơn chu kỳ s n xu t
kinh doanh ho c vì m t lý do nào đó chưa thu h%i đư c ti n nên đ n kỳ h n tr n
khách hàng chưa có ti n tr , ngân hàng theo ngun t c bu c ph i chuy n kho n đó
sang n q h n.
- N q h n khơng có kh năng thu h%i: Đây là lo i n q h n do khách
hàng vay v n b phá s n ho c kinh doanh thua l , ho c b l a đo , o c b ch t
khơng có kh năng tr n ngân hàng, bu c ngân hàng ph i chuy n sang n q h n
ch x+ lý, kh năng thu h%i lo i này là r t th p. Thư ng thì các ngân hàng dùng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
qu1 d phũng r i ro ủ x+ lý ho c xoỏ n theo tỡnh hỡnh th c t t ng mún vay ủ
gi m t/ l n quỏ h n.
ủỏnh giỏ v n quỏ h n, ng i ta xem xột vo ch tiờu t/ l n quỏ h n:
OBO
OKS
.CO
M
T/ l n quỏ h n= (n quỏ h n/ t(ng d n ) x 100%
Ch tiờu ny ph n ỏnh rừ nh t v hi u qu cho vay c a ngõn hng, n u t/ l
n quỏ h n cao thỡ ch ng t* ngõn hng ủú ho t ủ ng kộm hi u qu v ng c l i khi
t/ l n quỏ h n th p cú th do n quỏ h n th p v d n tng thỡ t t cũn n quỏ
h n tng m d n tng nhanh thỡ khụng t t. T/ l n quỏ h n ph thu c vo t(ng
d n chuy n sang n quỏ h n v t(ng d n t i m t th i ủi m, th ng l ngy cu i
quý ho c ngy cu i nm. gi m n quỏ h n cỏc ngõn hng th ng gi m s tuy t
ủ i n quỏ h n n u d n cho vay tng khụng ủỏng k ho c v a gi m n quỏ h n
v a tng d n . Tr ng h p khụng th gi m ủ c n quỏ h n ho c gi m khụng
ủỏng k cỏc ngõn hng th ng tng t(ng d n cho vay t c l tng quy mụ d n
cho vay. Theo thụng l qu c t , t/ l n quỏ h n d i 5% trờn t(ng d n cú th
ch p nh n ủ c, t/ l ny cng th p cng tụt.
* T ng lói thu ủ c t cỏc kho n vay: Lói thu ủ c t cỏc kho n vay l ch
tiờu r t quan tr&ng vỡ m t ph n lói ny s, bự ủ p cỏc chi phớ ủ huy ủ ng v n v
m t ph n ph n ỏnh l i nhu n ngõn hng thu ủ c. T ủú ph n ỏnh hi u qu s+
d ng v n c a ngõn hng.
* Chi phớ tr lói cho v n huy ủ ng: L ph n tr lói cho cỏc kho n v n m
KI L
ngõn hng huy ủ ng ủ c t cỏ nhõn, t( ch c g+i tiờn ho c cho vay. Chi phớ tr lói
cng cao t c l ngõn hng huy ủ ng ngu%n v n ủ t lm cho l i nhu n thu ủ c
gi m do v y hi u qu cho vay s, khụng cao.
* L i nhu n t ho t ủ ng tớn d ng: L ph n giỏ tr m ngõn hng nh n ủ c
sau khi l y t(ng doanh thu t lói cho vay tr ủi t(ng chi phớ tr lói cho v n huy
ủ ng. L i nhu n cng cao th hi n hi u qu ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng cng
t t.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngoi cỏc ch tiờu mang tớnh ủ nh l ng ủó nờu trờn, hi u qu ho t ủ ng tớn
d ng cũn ủ c th hi n qua m t s ch tiờu ủ nh tớnh nh m c ủ tho món c a
ủ nh cỏc kho n vay
1.2.6. Cỏc nhõn t
OBO
OKS
.CO
M
khỏch hng; vi c t( ch c th c hi n cỏc quy ch , c ch tớn d ng, cụng tỏc th!m
nh h ng ủ n hi u qu ho t ủ ng tớn d ng
Trong ho t ủ ng tớn d ng, bờn c nh l i nhu n nú cũn ch a ủ ng nhi u r i ro,
cú r t nhi u nhõn t
nh h ng ủ n hi u qu ho t ủ ng tớn d ng. D i ủõy l m t
s nhõn t chớnh:
1.2.6.1. Nhõn t thu c v ngõn hng
- C ch chớnh sỏch v th l tớn d ng ph i ủỳng ủ n, phự h p v i tỡnh hỡnh
cng nh xu th phỏt tri n xó h i. Bờn c nh ủú ph i ủ m b o ủ c quy n l i c a
ng i g+i, ng i ủi vay v c a chớnh b n thõn ngõn hng. N u ngõn hng cú m t
c ch chớnh sỏch tớn d ng phự h p khụng nh#ng thu hỳt thờm ủ c nhi u ủ i
t ng khỏch hng ủ n ngõn hng m cũn lm tng thờm thu nh p cho ngõn hng.
- Thụng tin tớn d ng ph i ủ y ủ , k p th i v chớnh xỏc v khỏch hng c a
mỡnh, n u nh#ng thụng tin ủú t t nú s, nõng cao ch t l ng tớn d ng cho ngõn
hng, gi m thi u r i ro cho ngõn hng, gúp ph n thỳc ủ!y m r ng ho t ủ ng tớn
d ng cho ngõn hng.
- V tỡnh hỡnh huy ủ ng v n: Tỡnh hỡnh huy ủ ng v n c a ngõn hng quy t
ủ nh r t nhi u ủ n quỏ trỡnh m r ng tớn d ng c a ngõn hng, b i vỡ ho t ủ ng tớn
KI L
d ng c a ngõn hng ủ c th c hi n d a trờn n n t ng ủI vay c a ngõn hng, n u
khụng ủi vay ủ c thỡ ngõn hng cng khụng th th c hi n vi c cho vay c a mỡnh.
Ng c l i n u ngu%n v n ngõn hng huy ủ ng ủ c cng l n cng ủa d ng thỡ cng
t o ủi u ki n cho ho t ủ ng c a ngõn hng v i cỏc ch th trong n n kinh t .
- V ch t l ng nhõn s v c s v t ch t thi t b : Ch t l ng nhõn s v c
s v t ch t cú nh h ng tr c ti p t i ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng b i nú nh
h ng t i m i quan h c a khỏch hng v cỏn b tớn d ng, n u cỏn b cú trỡnh ủ
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
chuyờn mụn t t cựng v i c s v t ch t thi t b t t s, t o ni m tin cho khỏch hng
khi ủ n giao d ch t i ngõn hng.
1.2.6.2. Nhõn t thu c v khỏch hng
OBO
OKS
.CO
M
Nh#ng y u t v khỏch hng (bao g%m c khỏch hng hi n t i v khỏch hng
ti m nng) nh ủ o ủ c, kh nng ti chớnh, ti s n ủ m b o c a khỏch hng cng
nh h ng khụng nh* t i hi u qu cho vay, c th :
- o ủ c c a khỏch hng: õy l nhõn t quan tr&ng, nú ủ c ủỏnh giỏ d a
vo thụng tin khỏch hng cung c p cho ngõn hng cú chớnh xỏc khụng, m c ủớch s+
d ng mún vay cú h p lý khụng v cú s+ d ng mún vay ủỳng m c ủớch khụng, cỏc
m i quan h c a khỏch hng v i ngõn hng mỡnh v v i ngõn hng khỏc tr c ủú (
n u cú) cú t t khụng, ý chớ tr n c a khỏch hng nú nh h ng r t l n ủ n kh
nng tr n c a khỏch hng. Vỡ r"ng ngay c khi m t t( ch c hay cỏ nhõn ủi vay
th c s cú nh#ng ngu%n thu nh p kh quan ủ tr n , th m chớ ủa ra nh#ng ti s n
ủ m b o nhng ủ o ủ c ủ c ủỏnh giỏ l khụng t t thỡ cng khụng h a h.n m t
thi n chớ th c hi n t t ngha v tr n . Tuy nhiờn, ủ ủỏnh giỏ ủ o ủ c c a khỏch
hng r t khú, v a ph i d a vo tỡnh hỡnh th c t tr c v sau khi cho vay v ủụi khi
ph i d a vo c m nh n ch quan c a chớnh cỏn b tớn d ng.
- Nng l c ti chớnh c a khỏch hng: õy l y u t quan tr&ng quy t ủ nh
kh nng tr n c a khỏch hng. Nng l c ti chớnh c a khỏch hng ủ c ủỏnh giỏ
ch y u d a vo cỏc ngu%n thu nh p th ng xuyờn v (n ủ nh. Khi kh nng ti
KI L
chớnh cng t t thỡ khỏch hng cng cú c h i vay ủ c ti n c a ngõn hng. B i cho
vay t tr c t i nay luụn l lnh v c ch a nhi u r i ro, do ủú yờu c u tỡnh hỡnh ti
chớnh c a cỏc t( ch c, cỏ nhõn vay v n ph i ủ m b o ủ c tớnh lnh m nh thỡ
kho n cho vay ủú m i tr nờn an ton.
- Ti s n ủ m b o tớn d ng l thi t l p nhi u c sr phỏp lý ủ cú thờm ngu%n
thu n th hai ngoi ngu%n thu n th nh t. Nú mang tớnh d phũng r i ro, do v y
nú gúp ph n lm tng ủ an ton cho kho n vay ủú, t ủú ủ m b o hi u qu cho
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
vay c a ngõn hng. Ti s n ủ m b o c a khỏch hng g%m cú ủ m b o b"ng b t
ủ ng s n, ủ m b o b"ng ti s n hỡnh thnh t kho n vay nh ủ t ủai, nh c+a
1.2.6.3. Nhõn t thu c v mụi tr ng
OBO
OKS
.CO
M
* Mụi tr ng kinh t - xó h i
Mụi tr ng kinh t xó h i gõy khụng ớt nh h ng t i ho t ủ ng c a ngõn
hng thng m i núi chung v ho t ủ ng tớn d ng núi riờng, trong kinh doanh tớn
d ng n u ngõn hng khụng d ủoỏn ủ c s bi n ủ ng c a tỡnh hỡnh kinh t xó h i
s, gõy nờn m t lo t cỏc r i ro ủ i v i ngõn hng.
Trong nh#ng nm g n ủõy Vi t Nam ti p t c ghi nh n nh#ng thnh t u ủỏng
k trong (n ủ nh v phỏt tri n kinh t , xó h i. i s ng dõn c ti p t c ủ c c i
thi n, cỏc chng trỡnh xoỏ ủúi gi m nghốo ủ t hi u qu cao. S (n ủ nh v m t xó
h i ủang l m t nhõn t quan tr&ng gúp ph n nõng cao tớnh h p d n c a th tr ng
Vi t Nam ủ i v i cỏc nh ủ u t núi chung v ngõn hng núi riờng. Tuy nhiờn, n n
kinh t Vi t Nam v n ủang ph I ủ i m t v i nhi u khú khn v th+ thỏch. Kh
nng c nh tranh c a cỏc doanh nghi p núi chung v n ủang
m c th p do nhi u y u
t nh c s h t ng cha phự h p, cụng ngh l c h u, thi u tr m tr&ng lao ủ ng
lnh ngh , qu n lý hnh chớnh y u kộm v mụi tr ng kinh doanh cũn b t c p, bờn
c nh ủú chi phớ s n xu t cao, ch t l ng nhi u m t hng cũn th p, vỡ th cỏc lnh
v c kinh t c ng cha ủ t hi u qu nh ti m nng cú th . ng tr c thỏch th c
dú, Vi t Nam ph i ti p t c cú chớnh sỏch m nh, nh t quỏn v hi u qu ủ chu!n b
KI L
cỏc ủi u ki n cho h i nh p kinh t qu c t m tr c nh t l gia nh p WTO, v phớa
cỏc doanh nghi p cng c n cú s chu!n b k p th i v hi u qu ủ nõng cao s c
c nh tranh trong b i c nh m i, ủ c bi t l cỏc t( ch c tI chớnh núi chung v ngõn
hng núi riờng.
T i cỏc ngõn hng, vi c kinh doanh cng ủang g p r t nhi u khú do nh
h ng ủ t c nh tranh b"ng lói su t c a cỏc ngõn hng thng m i bựng n( lm tng
bỡnh quõn ủ u vo c a cỏc ngõn hng trong khi ủú vi c tỡm ki m cỏc khỏch hng,
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các kho n vay hi u qu r t khó khăn d n đ n tr ngdưth a v n t i các ngân hàng,
nh hư ng đ n k ho ch l i nhu n c a các ngân hàng.
* Mơi trư ng pháp lý
OBO
OKS
.CO
M
T t c m&i ho t đ ng c a các cá nhân và t( ch c đ u b chi ph i b i lu t
pháp c a qu c gia đó, nơi di)n ra ho t đ ng đó,
h u h t các qu c gia, ho t đ ng
ngân hàng nói chung ln đư c đ t dư i m t h th ng các quy đ nh ch t ch, do cơ
quan nhà nư c th c hi n nh"m ki m sốt ho t đ ng ngân hàng, ki m sốt các ho t
đ ng cung c p d ch v ngân hàng, ch t lư ng tín d ng, tình tr ng v n ch s h#u
và c cách th c mà ngân hàng đó phát tri n hay m r ng ho t đ ngv i m c đích
cu i cùng là nâng cao ch t lư ng ph c v c ng đ%ng và đ m b o cho n n kinh t
phát tri n lành m nh. Và lý do ch y u mà các ngân hàng b ki m sốt ch t ch, là
vì l i ích c a ngư i g+i ti n, vì các ngân hàng có kh năng t o ti n nên nh hư ng
l n đ n n n kinh t , các nhà qu n lý cho r"ng xã h i thu đư c l i ích to l n n u h
th ng ngân hàng cung c p m t lư ng tín d ng thích h p.
Nhưng bên c nh đó, mơi trư ng pháp lý cho kinh doanh tín d ng ngân hàng
chưa đ y đ và chưa đ%ng b , qu n lý nhà nư c đ i v i các doanh nghi p còn
nhi u sơ h , nhi u thi u sót làm n y sinh nh#ng đi u ki n đưa đ n r i ro trong kinh
doanh c a doanh nghi p, chính nh#ng đi u đó làm nh hư ng khơng ít t i vi c m
r ng tín d ng.
* Mơi trư ng t nhiên
KI L
Đây là y u t gián ti p nh hư ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.
N u mơi trư ng t nhiên ln bi n đ ng như x y ra thiên tai, d ch ho , b nh t t…
thì s, gây ra t(n th t, thi t h i khơng nh* cho các ch th tham gia trong n n kinh
t là khách hàng c a ngân hàng t đó d n đ n kh năng thu h%i các kho n n c a
ngân hàng b gi m đi th m chí có th khơng thu h%i đư c t đó làm gi m l i nhu n
c a ngân hàng đ%ng th i làm nh hư ng đ n s phát tri n chung c a tồn b n n
kinh t .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 2
TH C TR NG C&A HO T NG TN D NG T I CHI NHNH
OBO
OKS
.CO
M
NGN HNG T&PT H THNH
2.1. Gi'i thi#u khỏi quỏt v Ngõn hng u t v Phỏt tri n Vi#t NamChi nhỏnh H Thnh
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n c a Chi nhỏnh ngõn hng
T&PT H Thnh
L ch s+ hỡnh thnh v phỏt tri n c a Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh
m t ph n g n li n v i s ra ủ i v phỏt tri n c a ngõn hng u t v Phỏt tri n
Vi t nam. Do v y, tr c h t chỳng ta s qua quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n c u
ngõn hng T&PT Vi t Nam nh sau:
Giai ủo n 1957 - 1994: õy l giai ủo n hỡnh thnh v phỏt tri n c a ngõn
hng T&PT Vi t Nam.
Ngy 26/4/1957, Th t ng chớnh ph ký ngh ủ nh 177 - TTG thnh l p
ngõn hng ki n thi t Vi t Nam t i b TI chớnh thay th cho V c p phỏt v n
ki n thi t c b n. Ngõn hng cú nhi m v ch y u l thanh toỏn v qu n lý v n do
Nh n c c p cho ki n thi t c b n, nh"m th c hi n cỏc k ho ch phỏt tri n v h
tr cụng cu c chi n ủ u v b o v T( qu c.
Nm 1957 - 1981, Ngõn hng l m t c quan c a B Ti chớnh. B y gi ,
KI L
ho t ủ ng c a ngõn hng n ng v ki m soỏt v thanh toỏn cỏc cụng trỡnh xõy d ng
c b n hn l cho vay, n ng v ủỏnh giỏ v qu n lý tr c v trong khi cung ng
v n, coi nh. qu n lý sau khi cung ng v n. Ngõn hng khụng mang b n ch t c a
m t ngõn hng.
Ngy 24/6/1981, H i ủ%ng Chớnh ph ra quy t ủ nh s 259 - CP v vi c
chuy n Ngõn hng u t v Xõy d ng Vi t Nam tr c thu c Ngõn hng Nh n c
Vi t Nam. V i quy t ủ nh ny Ngõn hng ủ c t( ch c c a Doanh nghi p Qu c
doanh, nhi m v m i c a Ngõn hng l thu hỳt v qu n lý cỏc ngu%n v n dnh cho
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ u tư xây d ng cơ b n, các cơng trình do ngân sách c p ho c khơng đ v n t có,
đ i lý thanh tốn và ki m sốt các cơng trình thu c di n ngân sách đ u tư, Ngân
hàng v n chưa th c hi n nhi m v kinh doanh.
OBO
OKS
.CO
M
Ngày 14/11/1990 Ch t ch h i đ%ng b trư ng ra quy t đ nh thành l p Ngân
hàng ĐT&PT thay th cho Ngân hàng Đ u tư và Ki n thi t cũ. Bây gi , ngân hàng
có ch c năng huy đ ng v n trung và dài h n trong nư c ra nư c ngồI và nh n v n
t ngân sách nhà nư c cho vay các d án ch y u trong lĩnh v c đ u tư và phát
tri n.
1990 - 1994: V n ch y u là cơ ch ngân hàng chun doanh lĩnh v c xây
d ng cơ b n như xây d ng c u, đư ng, b nh vi n, trư ng h&c,… theo cơ ch c p
phát.
Giai đo n 2: 1995 - 2002: Có m t s d án theo ch đ nh c a Chính ph . Đ c
thù c a giai đo n này là t cho vay theo d án g n v i khách hàng vay c n trung và
dàI h n đ n phát tri n tr thành m t ngan hàng thương m i nhà nư c v i ho t đ ng
kinh doanh ngày m t đa d ng, phong phú hơn.
Năm 1997: Khi đi u l đư c phê duy t Ngân hàng ĐT&PT Vi t Nam
chuy n mình sang kinh doanh đa năng t(ng h p là ngân hàng Thương m i thì Ngân
hàng ĐT m i ho t đ ng c p phát, cho vay theo chính sách c a Chính ph nhưng
bây gi kinh doanh theo th trư ng t c là huy đ ng v n, t cho vay và ho t đ ng
kinh doanhda d ng hơn, khách hàng phong phú hơn.
KI L
Giai đo n 2003 - nay: Th c hi n theo ngh quy t s 14 – NQ/TW v ti p
t c đ*i m i cơ ch , chính sách , khuy n khích và t o đi u ki n phát tri n kinh t tư
nhân. V chính sách tài chính, tín d ng, Ngh quy t nh n m nh: “Th c hi n chính
sách tài chính, tín d ng đ i v i kinh t tư nhân bình đ0ng v i các doanh nghi p
thu c các thành ph n kinh t khác, đ m b o đ kinh t tư nhân ti p c n và đư c
hư ng các ưu đãi c a Nhà nư c cho kinh t h gia đình, doanh nghi p v a và nh*,
cho đ u tư theo các m c tiêu đư c nhà nư c khuy n khích… S m ban hành quy
đ nh c a Nhà nư c v cơ ch tài chính đ i v i doanh nghi p v a và nh*, trong đó
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cú doanh nghi p t nhõn kinh t t nhõn ủ c dựng ti s n hỡnh thnh t v n vay
ủ th ch p vay v n ngõn hng. n gi n hoỏ th t c cho vay ủi li n v i d ch v
thanh toỏn, b o lónh t v n cho kinh t t nhõn.
OBO
OKS
.CO
M
Th c hi n ủ ỏn c c u l i ho t ủ ng giai ủo n 2001 - 2005 v t m nhỡn
2010, Ngõn hng T&PT Vi t Nam ủó xỏc ủ nh rừ c c u khỏch hng gi# vai trũ
r t quan tr&ng, nh t l vi c th c hi n h i ngh trung ng V c a ng. H i ủ%ng
qu n tr , Ban T(ng Giỏm ủ c ủó quy t ủ nh thnh l p v ủa vo ho t ủ ng ủn v
thnh viờn th 76 c a mỡnh - Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh.
Ngõn hng T&PT Vi t Nam - Chi nhỏnh H Thnh: Thnh l p ngy
16/9/2003 - L chi nhỏnh c p 1 c a ngõn hng T&PT Vi t Nam trờn c s tỏch
m t phũng v m t s qu1 ti t ki m c a s giao d ch 1 c a ngõn hng T&PT Vi t
Nam. Nh v y, chi nhỏnh H Thnh ủó ủI vo ho t ủ ng ủ c 22 thỏng v i nh#ng
kh i ủ u ủ y thnh cụng v thu n l i, ủ t ủ c k t qu cao.
Chi nhỏnh Ngõn hng T&PT H Thnh( sau ủõy g&i t t l chi nhỏnh H
Thnh) cú tr s chớnh t i 34B Hng Bi, H N i, Vi t Nam. V i ủ nh h ng l
ngõn hng bỏn l2, ng d ng cỏc cụng ngh v qu n lý ủ t o ra s n ph!m d ch v
tiờn ti n theo chu!n m c v thụng l qu c t , t p trung chuyờn sõu trong lnh v c
ph c v cỏc nhu c u v v n v d ch v ti ớch ngõn hng T&PT, ủ i v i kh nng
ủỏp ng d ch v thanh toỏn hi n ủ i cho khỏch hng nh h th ng thanh toỏn th2
ATM, th2 tớn d ng, chi tr lng
KI L
Trong su t quỏ trỡnh 22 thỏng ho t ủ ng ( 3 thỏng cu i 2003 v 2004) Chi
nhỏnh H Thnh ủó m thờm ủ c hai phũng giao d ch v 3 qu1 ti t ki m. Nh
v y, m i ch ủi vo ho t ủ ng trong m t th i gian ng n nhng th a h ng ủ c
truy n th ng 46 nm xõy d ng tr ng thnh v phỏt tri n, ủ c bi t l nh#ng c ng
hi n, ủúng gúp ph c v trong th i k ủ(i m i xõy d ng v phỏt tri n kinh t ủ t
n c c a Ngõn hng T&PT Vi t Nam, chi nhỏnh H Thnh ra ủ i v phỏt tri n
ủó gúp ph n v i cỏc ngõn hng khỏc thu c h th ng ngõn hng trong c n c cung
c p cho khỏch hng nh#ng s n ph!m d ch v ngõn hng hi n ủ i, ủem l i nhi u ti n
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ớch nh t v i kh!u hi u: Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh s, l ng i b n
tin c y c a khỏch hng vn t i thnh cụng trong quỏ trỡnh h i nh p.
2.1.2. C c u t ch c c a Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh
OBO
OKS
.CO
M
Cho ủ n nay, Chi nhỏnh H Thnh ủó cú 6 phũng ban, 3 t(, 3 qu1 ti t ki m
v 2 phũng giao d ch. V i s l ng cỏn b ban ủ u l 55 ng i cho ủ n nay sau
g n 2 nm ủi vo ho t ủ ng s l ng cỏn b c a Chi nhỏnh ủó lờn t i 95 ng i
trong ủú cú kho ng 3% cỏn b cú trỡnh ủ trờn ủ i h&c, 92% cỏn b cú trỡnh ủ ủ i
h&c v kho ng 5% cỏn b cú trỡnh ủ trung c p.
D'i ủõy l s ủ) c c*u t+ ch,c c$a chi nhỏnh.
Chi nhỏnh ngõn hng T&PT H Thnh
Ban giỏm ủ c
Phũng
T&
qu n lý
tớn
d ng
Phũng.
tớn
d ng
&TTT
M
Tớn d ng
Phũng
ti
chớnh
k toỏn
TTQT
T(
ki m
tra n i
b
Qu1 TK
T( ủi n toỏn
KI L
T( TT, kho qu1
Trong ủú:
P. t(
ch c
hnh
chớnh
Phũng
d ch v
khỏch
hng
Qu1 TK
P.k
ho ch
v
ngu%n
v n
Qu1 TK
Phũng giao d ch
* Chi nhỏnh H Thnh l chi nhỏnh c p 1 c a ngõn hng T&PT VN
* Ban Giỏm c c a chi nhỏnh bao g%m:
- Giỏm c l ụng Nguy)n Duy Chớnh
- 2 Phú Giỏm c:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Ơng Mai Đình Đồi
+ Bà Hà Th Thanh Bình
* 6 phòng ban, 3 t( và 2 phòng giao d ch đư c chia thành 4 kh i:
OBO
OKS
.CO
M
- Kh i tín d ng g%m có: Phòng tín d ng và TàI tr thương m i. Đây là phòng
ch l c c a chi nhánh trong vi c th c hi n nhi m v kinh doanh
- Kh i d ch v ngân hàng bao g%m:
+ Phòng d ch v khách hàng t i tr s chính g%m có 3 qu1 ti t ki m tr c
thu c đó là:
Qu1 ti t ki m s 8 : 34 Phan Chu Trinh- Hà N i
Qu1 ti t ki m s 9 : 25 Lê Đ i Hành- Hà N i
Qu1 ti t ki m s 10 : 6 Nguy)n Cơng Tr - Hà N i
+T( ti n t - kho qu1
+ 2 phòng giao d ch
Bách Khoa và Tràng Ti n.
- Kh i h tr kinh doanh bao g%m:
+ Phòng th!m đ nh- qu n lý tín d ng
+ Phòng k ho ch – ngu%n v n
- Qu n lý n i b bao g%m:
+ Phòng tài chính – k tốn
+ T( đi n tốn
+ Phòng t( ch c – hành chính
KI L
+ T( ki m tra n i b
2.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c$a Chi nhánh Hà Thành
2.2.1. Mơi trư ng kinh doanh c a Chi nhánh Hà Thành
Chi nhánh Hà Thành n"m trên đ a bàn trung tâm c a th đơ và các phòng
giao d ch n"m
các nơi đơng dân cư, khách du l ch như phư ng Bách Khoa, Tràng
Ti n Plaza... Nên Chi nhánh có m t s thu n l i và khó khăn v mơi trư ng kinh
doanh như sau:
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
* Thu n l i: Th ñô Hà N i là trung tâm kinh t - chính tr trong c nư c,
trên ñ a bàn t p trung nhi u doanh nghi p ho t ñ ng kinh doanh trong nhi u lĩnh
v c s n xu t, d ch v ña d ng v i ñ i ngũ lao ñ ng có trình ñ , dân trí cao r t thu n
s
OBO
OKS
.CO
M
l i và t o ra th trư ng l n cho Ngân hàng phát tri n các s n ph!m, d ch v trên cơ
ng d ng c a n n công ngh tiên ti n như phát hành th2 ATM, m các tài kho n
cá nhân, doanh nghi p, chuy n ti n, ñ(i ti n… M t khác, Chi nhánh có ñ a ñi m
g n ñư ng l n và trung tâm do ñó r t thu n ti n cho vi c ñi l i c a khách hàng.
* Khó khăn: Bên c nh nh#ng thu n l i ñó, Chi nhánh còn g p m t s khó
khăn nh t ñ nh. Đ a bàn Hà N i là khu v c t p trung nhi u các ngân hàng ( v i
kho ng 99 t( ch c tín d ng – ch tính ñ n chi nhánh c p 1) ñang ho t ñ ng, ñ t%n
t i và phát tri n các ngân hàng trên ñ a bàn ph I c nh tranh quy t li t trên t t c các
m t: M r ng m ng lư i giao d ch, c nh tranh lãi su t, phát tri n d ch v , c i ti n
quy trình nghi p v v.v…
KI L
2.2.2.Tình hình ho t ñ ng kinh doanh t i Chi nhánh Hà Thành
2.2.2.1. Công tác huy ñ ng v n:
B ng 1: Tình hình huy ñ ng
Ch tiêu
Huy ñ ng v n
Năm 2003
Năm 2004
S ti n
TT
S ti n
TT
(tri u ñ%ng)
(%)
(tri u ñ%ng)
(%)
580.000
100
990.000
100