Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định hiệu quả tài chính dự án đầu tư tại sở giao dịch i ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 105 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

L I NĨI Đ U
Đ i v i m i qu c gia nói chung và đ c bi t đ i v i m t nư c đang phát

OBO
OKS
.CO
M

tri n như Vi t Nam, đ u tư là ho t đ ng có ý nghĩa vơ cùng quan tr ng. Ho t
đ ng đ u tư ch có th đem l i hi u qu cao góp ph n tăng trư ng và phát tri n
c a n n kinh t khi nó đư c quy t đ nh đ u tư đúng đ n. B i v y, c n ph i xây
d ng đư c các d án có ch t lư ng cao nh m s d ng t t ngu n l c c a đ t
nư c. Th m đ nh d án đ u tư là vi c làm khơng th thi u đ nâng cao ch t
lư ng c a ho t đ ng đ u tư. Đây là cơng vi c h t s c khó khăn và v t v đ i v i
các ch th liên quan đ n ho t đ ng đ u tư. Ngân hàng thương m i

Vi t Nam

v i vai trò là ngư"i cung ng v n ch y u cho ho t đ ng đ u tư thì vi c th c
hi n cơng vi c đó cũng khơng là m t ngo i l và vơ cùng c n thi t.
Th c t hi n nay, đ t nư c ta đang trong q trình cơng nghi p hố, hi n
đ i hố, ho t đ ng đ u tư di$n ra vơ cùng m nh m% trên r t nhi u lĩnh v c. Đ c
bi t các ngân hàng thương m i Vi t Nam hi n nay đang có xu hư ng chung là
ho t đ ng đa năng, ph c v r t nhi u đ i tư ng khác nhau đ ng th"i các ngân
hàng thương m i t ch và t ch u trách nhi m trư c m i quy t đ nh c a mình.


B i v y cơng vi c th m đ nh càng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các ngân hàng
thương m i Vi t Nam - v i b dày kinh nghi m còn r t cách xa so v i các
nư c.Vi c hồn thi n đư c các cách th c, ngun t c, phương pháp trong ho t
đ ng này r t c n thi t nh m phù h p v i tình hình hi n t i c a đ t nư c đ ng
th"i cũng là bư c ti n cho q trình h i nh p c a các ngân hàng thương m i

KI L

Vi t Nam phù h p v i các chu n m c qu c t .

Th m đ nh d án đ u tư bao g m r t nhi u phương di n: Th m đ nh s
c n thi t ph i đ u tư và th c hi n d án, th m đ nh th trư"ng c a d án, th m
đ nh phương di n k& thu t c a d án,…Trong đó th m đ nh tài chính c a d án
đ u tư là m t n i dung vơ cùng quan tr ng và có ý nghĩa quy t đ nh cao nh t đ i
v i quy t đ nh tài tr d án c a ngân hàng thương m i. Nó v'a có ý nghĩa đ i
v i ho t đ ng c a ngân hàng v'a mang ý nghĩa xã h i r t l n.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Trên cơ s nghiên c u lý thuy t v th m ñ nh hi u qu tài chính d án ñ u
tư, cùng v i th c t th c t p t i S giao d ch I- Ngân hàng ñ u tư và phát tri n
Vi t Nam em ñã l a ch n ñ tài nghiên c u là: “Gi i pháp nâng cao ch t lư ng

OBO
OKS
.CO

M

th m ñ nh hi u qu tài chính d án ñ u tư t i S giao d ch I - Ngân hàng ñ u
tư và phát tri n Vi t Nam”.

V i th c t ho t ñ ng tài tr d án ñ u tư t i SGDI, nh(ng k t qu kh
quan liên t c ñư c ghi nh n, ch t lư ng th m ñ nh d án ngày càng nâng lên
theo ñ tăng trư ng c a các d án ñem l i l i nhu n không nh) cho ngân hàng.
Tuy v y,v i s phát tri n c a n n kinh t cùng v i ñòi h)i c a h i nh p th gi i
trên các lĩnh v c thì ho t ñ ng ngân hàng cũng c n ph i có nh(ng bư c ti n phù
h p v i thông l qu c t . Bên c nh nh(ng k t qu ñ t ñ ơc, SGDI cũng còn g p
m t s khó khăn trong vi c th c hi n ho t ñ ng th m ñ nh hi u qu tài chính d
án ñ u tư.

B i v y, b ng nh(ng ki n th c ñã ñư c th y cô giáo truy n th cũng như
các ki n th c lĩnh h i ñư c trong quá trình nghiên c u, em mong mu n ñư c
ñóng góp m t vài ñ xu t nh m nâng cao ch t lư ng th m ñ nh hi u qu tài
chính d án ñ u tư trong ho t ñ ng cho vay t i SGD I.
* Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u:

- Đ i tư ng: Đ tài ch t p trung vào nghiên c u các v n ñ liên quan ñ n
vi c th m ñ nh hi u qu tài chính d án ñ u tư.

- Ph m vi nghiên c u: Th m ñ nh d án ñ u tư ñư c th c hi n b i r t

KI L

nhi u ch th trong xã h i như các nhà qu n lý, ch ñ u tư, các t* ch c tài
chính… Nhưng v i ñi u ki n có h n, ñ tài ch nghiên c u v n ñ dư i góc nhìn
c a m t nhà ngân hàng khi quy t ñ nh tài tr cho d án. Và vi c th m ñ nh hi u

qu tài chính ñư c xem xét ñ i v i nh(ng d án ñư c tài tr b ng v n ch s
h(u và v n vay ngân hàng, ñ c bi t chú ý ñ n cho vay thương m i.
B ng th c ti$n th c t p, ñ tài t p trung nghiên c u th c tr ng th m ñ nh
hi u qu tài chính d
Nam.

án ñ u tư t i SGD I- Ngân hàng ñ u tư và phát tri n Vi t



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Th"i gian: Đ tài t p trung nghiên c u v n đ trong kho ng th"i gian 3
năm tr l i đây.
* Phương pháp nghiên c u:

sánh đ đánh giá.

OBO
OKS
.CO
M

- Trư c h t, đ tài s d ng phương pháp li t kê đi li n v i phân tích, so

- Ti p theo, cách th c xem xét tồn di n k t h p v i minh ho

gi i thích


đư c s d ng trong đ tài.
* K t c u đ tài:

Ph n đ u,đ tài t p trung h th ng hố các n i dung cơ b n liên quan đ n
d án đ u tư và th m đ nh hi u qu tài chính d án đ u tư t o cơ s cho vi c
phân tích th c tr ng t i ngân hàng.

Ph n hai, đ tài nghiên c u th c tr ng t i S giao d ch I c a Ngân hàng
Đ u tư và phát tri n Vi t Nam r i đưa ra nh(ng ngun nhân c a th c tr ng đó.
Cu i cùng, đ tài đưa ra m t s đ xu t và ki n ngh nh m hồn thi n ho t
đ ng th m đ nh hi u qu tài chính d án đ u tư.
K t c u c a khố lu n như sau:

Chương 1: Nh ng lý lu n cơ b n v d án đ u tư và ho t đ ng th m đ nh
hi u qu tài chính d án đ u tư đ i v i ngân hàng

Chương 2: Th c tr ng cơng tác th m đ nh hi u qu tài chính d án đ u
tư t i SGD I- Ngân hàng đ u tư và phát tri n Vi t Nam

Chương 3: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao ch t lư ng th m

KI L

đ nh hi u qu tài chính c a d án đ u tư



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ

N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

Chương 1:
NH NG LÝ LU N CƠ B N V D

ÁN Đ U TƯ VÀ TH M
ÁN Đ U TƯ

OBO
OKS
.CO
M

Đ NH HI U QU TÀI CHÍNH D

1.1. Khái quát chung v d án ñ u tư và th m ñ nh hi u qu tài chính d
án ñ u tư
1.1.1. D án ñ u tư

1.1.1.1. Khái ni m d án ñ u tư

Ho t ñ ng ñ u tư b ng d án là m t vi c làm h t s c thi t th c và có hi u
qu trong th c t tình hình nư c ta. Ti p c n ñư c các d án ñ u tư (DAĐT) là
ñi u có ý nghĩa v i vi c qu n lý ngu n l c có hi u qu nh m th c hi n các m c
tiêu kinh t - xã h i tr ng ñi m.

Có r t nhi u cách nhìn nh n v DAĐT, b i v y cũng có r t nhi u ñ nh
nghĩa r t khác nhau v DAĐT dư i nhi u góc ñ xem xét khác nhau. Nh(ng
quan ni m này cũng ngày càng phát tri n cùng v i s phát tri n ña d ng c a các

DAĐT. D án ñ u tư có 4 thành ph n chính: M c tiêu, k t qu , ho t ñ ng,
ngu n l c.

Ta có th hi u “ D án là m t t p h p nh ng ñ xu t có liên quan ñ n
vi c b v n ñ t o m i, m r ng ho c c i t o nh ng cơ s v t ch t nh t ñ nh
nh m ñ t ñư c s tăng trư ng v s lư ng ho c duy trì, c i ti n, nâng cao
ch t lư ng c a s n ph m ho c d ch v trong kho ng th i gian xác ñ nh(ch
bao g m ho t ñ ng ñ u tư tr c ti p ” 1.

KI L

“ D án ñ u tư là t p h p các ñ i tư ng ñư c hình thành và ho t ñ ng
theo m t k ho ch c th ñ ñ t ñư c m c tiêu nh t ñ nh (các l i ích) trong
m t kho ng th i gian nh t ñ nh” 2.
Tóm l i, có r t nhi u cách hi u v DAĐT nhưng t u chung l i dư i giác
ñ ngân hàng thì DAĐT s% là m t lu n gi i ñ ngân hàng xem xét vi c cung ng
v n cho ch ñ u tư.
ñ
!

ư


ñ
# ñ

ư

$


%

Đ
ư

"



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.1.1.2. Phõn lo i d ỏn ủ u t
Ho t ủ ng ủ u t di$n ra

kh p m i ni, trong m i lnh v c, ngnh ngh

ủ ng th"i ch u s chi ph i c a nhi u lo i hỡnh ch th ủ u t khỏc nhau. B i v y

OBO
OKS
.CO
M

vi c phõn lo i DAT l ủi u r t c n thi t ủ i v i cỏc ch th liờn quan nh: cỏc
c quan qu n lý, cỏc ch ủ u t, cỏc t* ch c ti chớnh ti tr v n cho cỏc DAT.
Cú r t nhi u cỏch phõn lo i DAT, sau ủõy l m t s cỏch th"ng dựng:
- Theo c c u tỏi s n xu t: DAT ủ c phõn chia thnh d ỏn ủ u t theo
chi u r ng v d ỏn ủ u t theo chi u sõu.


- Theo lnh v c ho t ủ ng xó h i: DAT cú th phõn chia thnh d ỏn ủ u
t phỏt tri n s n xu t kinh doanh, d ỏn ủ u t phỏt tri n khoa h c k& thu t d
ỏn ủ u t phỏt tri n c s h t ng (k& thu t v xó h i)

- Theo cỏc giai ủo n ho t ủ ng c a d ỏn ủ u t trong quỏ trỡnh tỏi s n
xu t xó h i: cú th chia d ỏn phỏt tri n s n xu t kinh doanh thnh d ỏn ủ u t
thng m i v d ỏn ủ u t s n xu t.

- Theo s phõn c p qu n lý d ỏn (theo th m quy n quy t ủ nh ho c c p
gi y phộp ủ u t): D

ỏn nhúm A, d ỏn nhúm B, d ỏn nhúm C.

- Theo ngu n v n thỡ d ỏn ủ u t cú th phõn chia thnh: D ỏn ủ u t
b ng ngu n v n ngõn sỏch Nh n c; D ỏn ủ u t b ng ngu n v n tớn d ng
ủ u t phỏt tri n c a Nh n c, v n tớn d ng do nh n c b o lónh; D ỏn ủ u
t b ng ngu n v n huy ủ ng c a doanh nghi p v cỏc ngu n v n khỏc; D ỏn
ủ u t b ng ngu n v n h+n h p.

KI L

Vi c phõn lo i ny cho ta th y tỡnh hỡnh huy ủ ng v n t' m+i ngu n, vai
trũ c a m+i ngu n v n ủ i v i s phỏt tri n kinh t - xó h i c a t'ng ngnh,
t'ng ủ a phng v ton b n n kinh t cng nh cú cỏc gi i phỏp thớch h p ủ i
v i vi c qu n lý cỏc DA ủ i v i t'ng ngu n v n huy ủ ng.
- Theo c p ủ nghiờn c u g m 2 lo i: D ỏn ti n kh thi v d a ỏn kh thi
- Theo hỡnh th c th c hi n cú d ỏn BOT, BTO, BT, Vi c phõn lo i
DAT ch mang tớnh ch t tng ủ i v qui c. M t d ỏn ủ c x p vo nhúm




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
này hay nhóm khác là tuỳ thu c vào m c đích, ph m vi và u c u nghiên c u,
xem xét.
1.1.1.3. Vai trò c a d án đ u tư

OBO
OKS
.CO
M

- Đ i v i nhà nư c và các đ nh ch tài chính: DAĐT t p h p nh(ng lý
l% lu n ch ng, lu n gi i c a ch đ u tư v m c đích đ u tư c a mình cho các cơ
quan có th m quy n. Đ ng th"i là cơ s đ các cơ quan có th m quy n xem xét,
đánh giá, đưa ra k t lu n v tính kh thi c a d án đ c bi t là nh(ng tác đ ng
c a DAĐT đ n mơi trư"ng kinh t xã h i. Ngồi ra, d án còn là cơ s đ các
cơ quan nhà nư c có th m quy n ra quy t đ nh cho phép đ u tư. Đ ng th"i
DAĐT khi đư c th c hi n góp ph n đa d ng hố các ngành ngh trong n n kinh
t ; phát tri n các ngành ngh mũi nh n, tr ng đi m c a nhà nư c, t o cơng ăn
vi c làm cho ngư"i lao đ ng t' đó góp ph n thú đ y cơng nghi p hố, hi n đ i
hố đ t nư c.

- Đ i v i ch đ u tư: DAĐT đư c l p lên đ th hi n m c đích c a
vi c đ u tư so v i các hình th c đ u tư khác ( mua c* phi u,trái phi u,...). Nó
chính là căn c cho th y quy t đ nh b) v n đ u tư c a ch đ u tư. M t khác
ho t đ ng đ u tư tác đ ng r t l n đ n tình hình kinh t xã h i b i v y nó ch u s

qu n lý c a các cơ quan có th m quy n, b i v y l p DAĐT là vi c c n thi t t o
cơ s xin c p gi y phép đ u tư và ho t đ ng đ u tư. Đ ng th"i DAĐT là m t
cơng c đ tìm ki m đ i tác đ u tư ho c thuy t ph c các t* ch c tài chính cho
vay,cơ s đ đư c hư ng các đi u ki n ưu đãi khi đ u tư vào các lĩnh v c mà
nhà nư c khuy n khích. Các DAĐT giúp doanh nghi p thu hút v n đ u tư đ

KI L

đ*i m i trang thi t b , hi n đ i hố cơng ngh s n xu t t' đó tăng năng l c c nh
tranh c a doanh nghi p trên thương trư"ng.
- Đ i v i ngân hàng: DAĐT là căn c đ th m đ nh tính hi u qu c a
ho t đ ng đ u tư, t' đó có quy t đ nh tài tr v n thích h p (lo i hình cho vay,
th"i h n, lãi su t,...). Vi c tài tr v n cho DAĐT đem l i kho n thu nh p r t l n
cho các ngân hàng, cùng v i nó là m t lo t các d ch v khác đi kèm đư c th c
hi n (m tài kho n thanh tốn, g i ti n, mua bán ngo i t , tư v n đ u tư,...).



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.1.1.4. Cỏc nhõn t

nh h ng t i d ỏn ủ u t

Mụi tr"ng khỏch quan:
Tr c khi l p m t DAT thỡ cỏc nh l p d ỏn c n ph i cú nh(ng b c

OBO

OKS
.CO
M

ủ u tiờn dnh cho vi c nghiờn c u mụi tr"ng v mụ vỡ nú nh h ng tr c ti p
ủ n ý t ng ủ u t cng nh cỏc ho t ủ ng c a d ỏn sau ny. N u cỏc y u t
mụi tr"ng thu n l i s% t o ủi u ki n r t l n cho cỏc d ỏn ho t ủ ng cú hi u
qu . Ng c l i cỏc y u t ủú khụng t t s% t o ra cỏc tr l c cho vi c th c hi n
thnh cụng d ỏn. Vỡ v y vi c nghiờn c u cỏc y u t ny l r t c n thi t. Khi
xem xột thỡ m t s y u t sau ủõy r t c n ủ c chỳ ý:

Tr c h t ta xem xột cỏc nhõn t kinh t t c ủ tng tr ng, lói su t, t l
l m phỏt,..): T c ủ tng tr ng l m t trong nh(ng ch tiờu kinh t m cỏc nh
phõn tớch c n ph i quan tõm. Xu th tng tr ng kinh t c a ủ t n c, vựng
mi n s% cú tỏc ủ ng t i ủ ng thỏi phỏt tri n kinh t c a m t ngnh, lnh v c no
ủú; Khi n n kinh t cú t c ủ tng tr ng v *n ủ nh thỡ ti p t c ủ u t s% v-n
mang l i hi u qu ; ng c l i khi n n kinh t suy thoỏi thỡ s n xu t ủỡnh ủ n vi c
ủ u t ti p s% d-n ủ n thua l+, ch ủ u t phỏ s n v m t kh nng tr n ngõn
hng.

Ti p theo l lói su t: Nú cú nh h ng tr c ti p ủ n chi phớ s d ng v n
cng nh hi u qu ủ u t c a d ỏn.Lói su t cng cao thỡ cỏc ch tiờu hi u qu
ti chớnh c a d ỏn cng th p, kh nng thu h i v n c a nh ủ u t l khụng cú.
Khi ủú thỡ nh ủ u t th l a ch n ủi g i ti n cũn hn l ủem ủ u t vo d ỏn.
Th ba l t l l m phỏt: T. l l m phỏt tng cao cú nh h ng l n t i s

KI L

*n ủ nh c a mụi tr"ng kinh t v mụ ủ c bi t l nh t i ý ủ nh c a nh ủ u t.
L m phỏt cú th gõy ra nh(ng bi n ủ ng lm suy gi m hi u qu ủ u t c a d

ỏn.

Tỡnh hỡnh thõm h t ngõn sỏch cú nh h ng t i m c lói su t c b n c a
n n kinh t . M c lói su t ny nh h ng tr c ti p ủ n chi phớ s d ng v n c a
doanh nghi p, t c l lm tng chi phớ ủ u vo nh h ng t i dũng ti n vo c a
DAT.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
H th ng kinh t và các chính sách đi u ti t kinh t vĩ mơ: Cơ c u kinh t
theo ngành ngh , vùng mi n có nh hư ng t i quy t đ nh m t m nh c a DAĐT
hay chính là l i th so sánh c a DAĐT. Các chính sách kinh t vĩ mơ có nh

OBO
OKS
.CO
M

hư ng đ n tình hình và tri n v ng đ u tư (chính sách ti n t , chính sách tài
khố).

Mơi trư ng chính tr , pháp lu t: Chính tr *n đ nh là đi u ki n c n thi t đ
t o ra mơi trư"ng ho t đ ng an tồn cho các nhà đ u tư. Nó s% t o s tin tư ng
c a nhà đ u tư cũng là quy t đ nh hình thành DAĐT. Bên c nh đó, s rõ ràng
c a các qui đ nh pháp lu t, s th ng nh t trong các quy ch , quy đ nh liên quan
đ n ho t đ ng đ u tư t o ra s thúc đ y cho các ch đ u tư (kh năng tham gia

đ u tư, kh năng huy đ ng v n, lĩnh v c đư c tham gia đ u tư, các y u t đư c
phép s d ng..)

Mơi trư ng văn hố xã h i: Y u t này tác đ ng đ n q trình th c hi n
và v n hành k t qu đ u tư c a t'ng d án có th

các m c đ khác nhau do

các d án có tính ch t và m c tiêu ho t đ ng r t khác nhau. Nó có th

nh

hư ng t i lo i hình c a DAĐT, các s n ph m c a DAĐT,…

Mơi trư ng t nhiên: M c đ tác đ ng c a y u t này tuỳ thu c t'ng
DAĐT. Nó có th tác đ ng đ n năng su t hi u qu c a d án ho c vi c l a ch n
các gi i pháp xây d ng, k t c u cơ s h t ng,…
Nhân t ch quan:
Nhân t ch quan

đây chính là con ngư"i. DAĐT t' khi l p đ n khi

th c hi n đ u g n li n v i các ho t đ ng c a các ch th đi li n v i nó.Trong

KI L

khâu l p d án,ngư"i l p d án tuỳ năng l c và trình đ mà có đ ơc nh(ng nh n
xét đánh giá đ đưa ra đư c các nh n đ nh và thơng s cũng như các gi i pháp
v th trư"ng, k& thu t c a d án và các k ho ch c n thi t. Đ n khi d án đi vào
th c hi n thì cho dù nó có đư c l p chi ti t và hồn h o đ n đâu nhưng ngư"i

th c hi n l i khơng th c hi n đúng ho c c ý làm sai s% làm cho ch t lư ng c a
d án b gi m sút r t l n. B i v y, đ đ m b o ch t lư ng,hi u qu c a d án thì
qu n lý d án là m t vi c làm r t c n thi t, đòi h)i ngư"i qu n lý ph i có chun
mơn và c đ o đ c.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
V y DAĐT có ý nghĩa r t l n đ i v i s phát tri n n n kinh t c a vùng,
ngành, đ t nư c. Th c hi n đư c đúng, hi u qu là đi u r t c n thi t đ c bi t v i
m t nư c đang phát tri n như Vi t Nam. Đ làm đư c đi u này thì th m đ nh

OBO
OKS
.CO
M

DAĐT là m t cơng vi c khách quan khoa h c c n ph i đư c làm khi ra quy t
đ nh đ u tư. NHTM, v i vai trò cung ng v n ch y u cho ho t đ ng c a DAĐT
c n ph i có cái nhìn th t đúng đ n và th c hi n th t t t cơng vi c này.
1.1.2. Th m đ nh d án đ u tư trong ho t đ ng c a NH
1.1.2.1. Khái ni m

“Th m đ nh d án đ u tư là vi c ti n hành nghiên c u, phân tích m t
cách khách quan, khoa h c và tồn di n t t c các n i dung kinh t - k! thu t
c a d án đ t trong m i tương quan v i mơi trư ng t nhiên,kinh t và xã h i
đ cho phép đ u tư và quy t đ nh tài tr v n”.3


Th m đ nh DAĐT là th m tra, so sánh, đánh giá m t cách khách quan,
khoa h c và tồn di n n i dung c a d án ho c so sánh đánh giá các phương án
c a m t ho c nhi u d án đ đánh giá tính h p lý, tính hi u qu và tính kh thi
c a d án đ ngân hàng ra quy t đ nh cho vay.

1.1.2.2. Vai trò c a th m đ nh d án đ u tư đ i v i ho t đ ng kinh doanh tín
d ng c a ngân hàng

Tài tr DAĐT là m t trong nh(ng hình th c c p tín d ng trung và dài h n
c a NHTM. Đ vi c c p v n cho d án có hi u qu thì r t c n thi t ph i th m
đ nh DAĐT. Th m đ nh d án đ u tư giúp cho các ch th có liên quan có quy t
đ nh chính xác và đ t đư c các l i ích mong mu n.

Vi t Nam, th trư"ng ch ng khốn chưa phát tri n cao b i v y

KI L

Th c t

NHTM v-n đóng vai trò ch y u trong vi c cung ng v n cho d án đ u tư. Đ i
v i các NHTM, cơng tác th m đ nh d án đ u tư có vai trò r t quan tr ng.
Trư c h t, th m đ nh DAĐT giúp ngân hàng có đư c nh(ng k t lu n
chính xác v tính kh thi, hi u qu kinh t , hi u qu tài chính, kh năng tr n
cũng như nh(ng bi n c r i ro đ quy t đ nh có tài tr cho d

&

'#


()

(

#

*

+,

-./ 00&

án hay khơng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ti p theo, NHTM v i ho t ủ ng ti tr d ỏn l r t nhi u nờn ủ i ng cỏn
b ủ u cú trỡnh ủ hi u bi t, ủ ng th"i cú kinh nghi m trong vi c th m ủ nh cỏc
d ỏn tng t tr c ủú nờn h s% l ng"i t v n cú hi u qu cho nh(ng thi u

OBO
OKS
.CO
M

sút trong vi c l p DAT c a ch ủ u t, cng nh t v n v quỏ trỡnh l p h s

ủ ủ ngh vay v n, giỳp ch ủ u t nhỡn ra nh(ng thi u sút c a mỡnh trong quỏ
trỡnh l p d ỏn ủ cú s ủi u ch nh phự h p. i u ny lm tng tớnh kh thi c a
d ỏn ủ ng th"i lm tng kh nng thu h i v n c a ngõn hng khi quy t ủ nh ti
tr .

Cu i cựng, cụng tỏc th m ủ nh DAT s% l c s ủ NHTM ủa ra cỏc
quy t ủ nh ủỳng ủ n liờn quan ủ n kho n vay: qui mụ kho n vay, th"i h n cho
vay, m c lói su t ỏp d ng, cỏch th c hon tr v n vay, quy t ủ nh m c ủ giỏm
sỏt cng nh cỏch th c giỏm sỏt kho n vay. T' ủú t o ủi u ki n cho quỏ trỡnh
th c hi n d ỏn c a doanh nghi p ủ c thu n l i, cng nh ho t ủ ng c a ngõn
hng ủ c hi u qu .

1.1.2.3. Khỏi quỏt n i dung th m ủ nh d ỏn ủ u t
Th m ủ nh DAT nh ủó núi

trờn l m t ho t ủ ng vụ cựng c n thi t ủ c

bi t ủ i v i ho t ủ ng ti tr c a NHTM. i v i cỏc ngõn hng thỡ ho t ủ ng
ny bao g m r t nhi u n i dung cú liờn quan m t thi t v i nhau. Nh(ng n i
dung ch y u bao g m:

Th m ủ nh s c n thi t v m c tiờu c a d ỏn ủ u t: Khi xem xột n i
dung ny chỳng ta c n quan tõm t i m c tiờu c a d ỏn cú phự h p v i m c tiờu
c a ngnh, c a ủ a phng v c a ủ t n c khụng; n u ủ c th c hi n d ỏn s%

KI L

mang l i l i ớch gỡ cho ch ủ u t cng nh cho n n kinh t , cho ngnh, ủ a
phng; kh nng tham gia th tr"ng c a d


ỏn cng nh cỏc ti m nng phỏt

tri n trong tng lai.

Th m ủ nh phng di n th tr"ng c a d ỏn: Ho t ủ ng c a cỏc doanh
nghi p di$n ra trong m t mụi tr"ng c nh tranh r t gay g t b i v y kh nng
chi m lnh v m r ng th tr"ng cú ý ngha quy t ủ nh ủ n s thnh b i c a
DAT. i v i NHTM vi c th m ủ nh phng di n th tr"ng l ủi u r t c n
thi t ủ cỏn b th m ủ nh ủ c kh nng tiờu th s n ph m cng nh cỏc chi n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
lư c mà ch đ u tư đưa ra khi th c hi n d án. N i dung th m đ nh th trư"ng
bao g m: th m đ nh v s l a ch n s n ph m c a d án, th m đ nh th trư"ng và
đ i tư ng khách hàng, th m đ nh v kh năng c nh tranh và phương th c c nh

OBO
OKS
.CO
M

tranh, phương th c tiêu th s n ph m.
Th m đ nh phương di n k& thu t c a d án: xét trên phương di n k&
thu t đ s n xu t m t lo i s n ph m có th l a ch n r t nhi u cơng c , trang
thi t b khác nhau. B i v y khi quy t đ nh l a ch n thì c n có s l a ch n sao
cho trang thi t b v'a đ m b o đ t hi u qu cao nh t v'a ti t ki m đư c chi phí.

Các n i dung c n ph i xem xét khi th m đ nh phương di n k& thu t bao g m:
l a ch n đ a đi m DAĐT, th m đ nh qui mơ cơng su t c a d án (cơng su t lý
tư ng, cơng su t th c t , cơng su t t i thi u,...), th m đ nh k& thu t cơng ngh
c a d án, th m đ nh h ng m c cơng trình, th m đ nh ngun v t li u. Cán b
th m đ nh ph i có s đánh giá chính xác vì nó nh hư ng r t l n đ n đ u vào
c a d án hay chi phí.

Th m đ nh v qu n tr nhân s c a DAĐT: Đây là b ph n có tác đ ng
r t l n đ n hi u qu c a d án thơng qua các ho t đ ng như t* ch c đi u hành,
th c hi n, giám sát q trình thi cơng, quy t tốn,...N i dung th m đ nh t* ch c
qu n tr nhân s bao g m: hình th c ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, cơ
ch đi u hành, nhân s (kinh nghi m chun mơn c a ban đi u hành, s lư ng
nhân cơng, trình đ , k ho ch đào t o,....)

Th m đ nh phương di n tài chính c a d

án: Đây là n i dung mà

NHTM đ c bi t chú ý vì nó là minh ch ng cho hi u qu c a d án, và có ý

KI L

nghĩa quy t đ nh l n nh t đ i v i vi c ra quy t đ nh cho vay c a NHTM. N i
dung ch y u bao g m: xác đ nh t*ng m c v n đ u tư cho d án; xác đ nh
ngu n v n và s đ m b o ngu n v n tài tr cho d án; th m đ nh chi phí, doanh
thu và l i nhu n hàng năm c a d án; th m đ nh các ch tiêu tài chính c a d án
(th"i gian hồn v n, NPV, IRR,...); đánh giá r i ro c a d án. Nh(ng đánh giá
này giúp cho vi c nh n bi t kh năng tr n c a d án cũng như m t s r i ro có
th x y ra.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Th m đ nh phương di n kinh t - xã h i c a d án: Phân tích các ch tiêu
đ nh lư ng (kh năng thu ngo i t , m c đ thu hút lao đ ng c a d án, đóng góp
c a d án vào NSNN); phân tích các ch tiêu đ nh tính (tác đ ng thúc

OBO
OKS
.CO
M

đ y phát tri n kinh t ngành, đ a phương, xã h i); đánh giá các nh hư ng kinh
t xã h i khác t i mơi trư"ng.

Sau khi đã th m đ nh t t c các m t, NHTM s% đưa ra các đánh giá và
nh n xét c a mình cũng như đi đ n quy t đ nh cu i cùng trong vi c có tài tr
v n hay khơng và n u tài tr thì các đi u ki n đi kèm là như th nào.
1.2. V n đ ch t lư ng th m đ nh hi u qu tài chính c a d án đ u tư dư i
góc nhìn ngân hàng

1.2.1. Quan đi m v ch t lư ng th m đ nh hi u qu tài chính c a d án đ u


1.2.1.1. Khái ni m ch t lư ng th m đ nh

Th m đ nh là m t cơng đo n h t s c khó khăn và ph c t p trong qui trình

th m đ nh, đ c bi t đ i v i vi c th m đ nh DAĐT. Chúng ta ch có th đánh giá
đư c ch t lư ng c a ho t đ ng này khi ho t đ ng c a DAĐT k t thúc b i cơng
tác th m đ nh di$n ra

hi n t i nhưng các k t qu l i c a thì tương lai. Ch t

lư ng th m đ nh đư c đánh giá t' q trình đánh giá, tri n khai, đ n khi k t thúc
DAĐT. V y th nào là ch t lư ng th m đ nh. T i sao nó l i quan tr ng. Có r t
nhi u khái ni m v ch t lư ng: Theo t* ch c qu c t v tiêu chu n hố ISO
trong 1987/ISO8402, đ nh nghĩa ‘Ch t lư ng là t"ng th các đ c đi m và đ c
trưng c a m t s n ph m ho c d ch v có nh hư ng đ n kh năng c a nó

KI L

tho mãn đư c nh ng nhu c u đư c nêu ra’ 4 ho c ‘Ch t lư ng là phù h p
v i m c đích và s# d ng’...

T' các khái ni m trên ta có th hi u: ‘Ch t lư ng th m đ nh là k t qu mà
ngân hàng c n đ t t i đ đáp ng u c u c a cơng tác th m đ nh đã đ t ra
(v$a đ m b o an tồn v$a đ m b o thu đư c l i nhu n) đ ng th i tho mãn
đư c các nhu c u h p lý c a khách hàng, phù h p v i u c u c a n n kinh

4

1,
%



đ

6 00

-

ươ

" 2

34

*

/

5



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
t xó h i cng nh cỏc qui ủ nh c a nh n c. i v i khỏch hng thỡ ủú l
th"i gian th m ủ nh; s h p lý c a cỏc quy t ủ nh sau th m ủ nh
c a ngõn hng ủ i v i khỏch hng v lói su t vay, th"i h n cho vay, qui mụ

OBO
OKS
.CO
M


kho n vay, cỏch th c tr n ,.... i v i ngõn hng thỡ ủú l tớnh hi u qu c a
quy t ủ nh cho vay d a trờn cụng tỏc th m ủ nh nh th no: cỏc d ủoỏn v kh
nng tr n , ủỏnh giỏ doanh thu v chi phớ, m c ủ r i ro...so v i th c t chờnh
l ch ra sao; v cu i cựng l quy t ủ nh ủú mang l i hi u qu ho c r i ro cho
ngõn hng nh th no. i v i n n kinh t thỡ nh n ủ nh ủú ủem l i hi u qu gỡ.
1.2.1.2. Khỏi ni m hi u qu ti chớnh

Hi u qu ti chớnh luụn luụn l m i quan tõm hng ủ u c a cỏc ch th cú
liờn quan ủ ủa ra quy t ủ nh ủ i v i m t DAT. N u nh Chớnh ph v cỏc
c quan qu n lý v mụ quan tõm nhi u hn t i hi u qu kinh t xó h i c a d ỏn
thỡ cỏc nh ủ u t v cỏc nh ngõn hng l i quan tõm nhi u hn t i kh nng
sinh lói cng nh m c ủ *n ủ nh c a cỏc kho n thu nh p c a d ỏn hay cũn g i
l hi u qu ti chớnh c a d ỏn. Nh ủ u t ủỏnh giỏ ủ cú quy t ủ nh ủ u t
ủỳng ủ n cũn nh NH thỡ quan tõm ủ cú quy t ủ nh ti tr h p lý v hi u qu .
Xột m t cỏch chung nh t, ta cú th hi u Hi u qu ti chớnh ph n ỏnh
m i quan h gi a l i ớch kinh t m doanh nghi p nh n ủ c v chi phớ kinh
t m doanh nghi p ph i b ra ủ cú ủ c l i ớch kinh t . Hi u qu ti chớnh
l m i quan tõm hng ủ u c a doanh nghi p, nh ủ u t. Hi u qu ti chớnh
ch liờn quan ủ n thu chi cú liờn quan tr c ti p 5.

Tiờu chu n c b n c a hi u qu ti chớnh l l i nhu n *n ủ nh.

KI L

T' khỏi ni m ủú ta cú th hi u Hi u qu ti chớnh c a d ỏn ủ u t l
l i ớch ti chớnh cu i cựng m nh ủ u t nh n ủ c khi th c hi n d ỏn sau
khi tr$ ủi cỏc kho n chi liờn quan tr c ti p ủ n d ỏn. Trờn th c t , v i nh
ủ u t nú s% l c s cho quy t ủ nh ủ u t v hi v ng v kh nng cú ủ c l i
nhu n. V i giỏc ủ ngõn hng, ủú s% l c s cho vi c ra quy t ủ nh ti tr ủ ng

th"i cng l c s cho ni m tin v kh nng thu h i ủ c kho n cho vay cng
nh bự ủ p ủ c chi phớ b) ra c ng v i ph n l i nhu n d tớnh. V y hi u qu ti
5

*

! 5/

"ủ

7

!8 #

# ủ

9 $ ,

+,

-. 00&



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
chớnh l bi u hi n t*ng h p v l tiờu chu n ủ ủỏnh giỏ tớnh kh thi c a d ỏn
trờn phng di n ti chớnh.

1.2.2. M i quan h c a th m ủ nh hi u qu ti chớnh c a d ỏn ủ u t ủ i v i

OBO
OKS
.CO
M

cỏc n i dung khỏc trong ho t ủ ng th m ủ nh
Th m ủ nh DAT l t*ng th c a r t nhi u n i dung cú liờn quan ch t ch%
v i nhau trong quỏ tr nh th c hi n. Trong cỏc n i dung ủú thỡ th m ủ nh hi u
qu ti chớnh cú ý ngha quy t ủ nh nh t ủ n tớnh kh thi c a DAT. N i dung
ny cú tỏc ủ ng qua l i v i cỏc n i dung khỏc, ủ c bi t l v i vi c th m ủ nh th
tr"ng v th m ủ nh k& thu t.

Tr c h t, th m ủ nh m c tiờu v s c n thi t c a DAT l b c ủ u tiờn
ủi ủ n th c hi n cỏc b c ti p theo trong ủú cú vi c th c hi n th m ủ nh hi u
qu ti chớnh; n u b c ny khụng phự h p ngay t' ủ u thỡ cỏc n i dung khỏc
cng khụng c n th c hi n.

Ti p theo cỏc n i dung th m ủ nh th tr"ng, th m ủ nh phng di n k&
thu t cụng ngh cng nh t* ch c ngu n nhõn l c l ti n ủ cho vi c ti n hnh
th m ủ nh hi u qu ti chớnh. M c ủ chớnh xỏc c a vi c th m ủ nh th tr"ng
(chớnh sỏch giỏ,s l ng s n ph m tiờu th , qui mụ c a th tr"ng,...) cú tỏc
ủ ng r t l n ủ n vi c tớnh toỏn dũng ti n vo( m t y u t cú vai trũ r t l n ủ i
v i hi u qu c a cỏc ch tiờu ti chớnh c a d

ỏn). V i vi c th m ủ nh n i dung

k& thu t cụng ngh c a d ỏn thỡ cỏc s li u c a n i dung ny giỳp ngõn hng
cng nh ch ủ u t cú ủ c nh(ng c s ủ tớnh toỏn dũng ti n ra c a d ỏn

(t c cỏc kho n chi c a d ỏn quy t ủ nh ủ n chi phớ c a d ỏn); ủ c bi t kh u

KI L

hao c a ti s n c ủ nh s% l m t kho n m c l n trong dũng ti n rũng ủ tớnh
toỏn NPV, cng nh tớnh toỏn m c ủ tr n c a d ỏn. N i dung t* ch c ngu n
nhõn l c nh h ng t i vi c tớnh toỏn chi phớ v lng trong tớnh toỏn hi u qu
ti chớnh.

Th m ủ nh phng di n kinh t xó h i cng cú m i liờn h v i th m ủ nh
hi u qu ti chớnh b i m t d ỏn cú hi u qu ti chớnh nhng khụng mang l i
hi u qu xó h i m cũn gõy h u qu khụng t t cho mụi tr"ng, nú s% b t' ch i
c p phộp ủ u t.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T' nh(ng tỏc ủ ng c a cỏc n i dung khỏc thỡ th m ủ nh hi u qu ti chớnh
l k t qu t*ng h p cỏc n i dung th m ủ nh. Nú s% th hi n ủớch cu i cựng c a
vi c th m ủ nh DAT l khi th c hi n cú mang l i hi u qu cho ch ủ u t v

OBO
OKS
.CO
M

vi c ti tr c a NHTM cú nờn th c hi n khụng, khi ti tr thỡ m c ủ r i ro c a

ngõn hng l nh th no. ng th"i th m ủ nh hi u qu ti chớnh cng l c s
cho vi c nhỡn nh n l i m t cỏch khỏch quan v nh(ng nh n ủ nh c a cỏc nh l p
d ỏn, ủ ng th"i cỏn b ngõn hng cú th cú nh(ng t v n ủ ủi u ch nh cho phự
h p. Cỏc k t qu trong th m ủ nh hi u qu ti chớnh s% l c s quy t ủ nh cu i
cựng cho vi c t n t i c a DAT. Th nhng tớnh ch t quy t ủ nh ny ch cú ý
ngha th c s khi cụng vi c th m ủ nh hi u qu ti chớnh c a DAT ủ c th c
hi n chớnh xỏc b i

khõu ny r t nhi u ch tiờu

ủõy nhi u khi ủ c tớnh toỏn

ph thu c ch y u ch quan l a ch n c a ng"i th c hi n th m ủ nh.
1.2.3. Vai trũ c a th m ủ nh hi u qu ti chớnh c a d

ỏn ủ u t

1.2.3.1. i v i ch ủ u t

Th m ủ nh hi u qu ti chớnh cung c p cỏc thụng tin c n thi t ủ ch ủ u t
ra quy t ủ nh ủ u t nh m ủ t ủ c l i nhu n cao nh t.Vi c th m ủ nh hi u qu
ti chớnh cng chớnh l m t cỏch ủ ch ủ u t cú c h i xem xột m t l n n(a
quy t ủ nh c a mỡnh, ủ ng th"i nú cng t o ra c h i cho ch ủ u t cú thờm
ủ c nh(ng thụng tin m i liờn quan ủ n d ỏn ủ cú s ủi u ch nh phự h p
nh m ti t ki n ủ c chi phớ v tng doanh thu. ú cng l cỏch ủ ch ủ u t cú
s l a ch n v s p x p ngu n l c c a mỡnh m t cỏch h p lý.

Vi c th m ủ nh hi u qu ti chớnh c a DAT ủ i v i ch ủ u t luụn luụn

KI L


ph i ủi li n v i cỏc ho t ủ ng khỏc c a doanh nghi p b i vi c ra quy t ủ nh ủ u
t vo d ỏn cng cú ngha l doanh nghi p t' b) cỏc c h i ủ u t khỏc.Trờn
quan ủi m c a mỡnh, ch ủ u t xem xột m c gia tng thu nh p rũng c a d ỏn
so v i l i ớch ti chớnh m h cú th nh n ủ c trong tr"ng h p khụng cú d
ỏn. Vỡ v y h xem nh(ng gỡ h b) ra trong quỏ trỡnh th c hi n d ỏn l chi phớ.
Ch ủ u t quan tõm t i l i ớch rũng c a d ỏn trong quan h v i cỏc ngu n l c
h b) ra.
1.2.3.2. i v i c quan cú th m quy n



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Th m ủ nh hi u qu ti chớnh l m t trong nh(ng nhõn t quan tr ng ủ
ủỏnh giỏ ch t l ng c a DAT. Nú cú ý ngha quy t ủ nh r t l n ủ n vi c ra
quy t ủ nh ch p thu n ủ i v i nh(ng d

ỏn s

d ng ngu n ngõn sỏch nh

ch d'ng l i

OBO
OKS
.CO
M


n c.Trờn phng di n c a c quan qu n lý thỡ vi c th m ủ nh DAT khụng
vi c quy t ủ nh d a trờn hi u qu ti chớnh m cũn tớnh ủ n khớa

c nh kinh t xó h i. Do ủú, phõn tớch hi u qu ti chớnh s% l c s ủ ủi u ch nh
ti n hnh th m ủ nh hi u qu kinh t xó h i. ng th"i th m ủ nh hi u qu ti
chớnh giỳp cho cỏc c quan (ủ c bi t l c quan qu n lý ngõn sỏch) bi t ủ c
cỏc kho n m ngõn sỏch chi d i d ng tr c p hay tr giỏ cng nh cỏc ngu n
thu t' d ỏn v phớ hay thu tr c ti p ho c giỏn ti p cú th thu ủ c t' d ỏn.
1.2.3.3. i v i cỏc NHTM

Th m ủ nh hi u qu ti chớnh l m t cụng vi c vụ cựng quan tr ng trong
qui trỡnh th m ủ nh DAT. Nú l b c khụng th thi u b i cỏc k t qu ủỏnh giỏ
ủõy cng chớnh xỏc bao nhiờu thỡ NHTM cú ủ c quy t ủ nh ủỳng ủ n b y
nhiờu trong vi c xu t v n ti tr . Th m ủ nh hi u qu ti chớnh s% giỳp NHTM
trỏnh ủ c nh(ng quy t ủ nh ti tr sai l m, ủ ng th"i NHTM cng ủỏnh giỏ
ủ c m c ủ an ton c a d ỏn khi ti tr v cú nh(ng t v n c n thi t cho ch
ủ u t. Ngõn hng quan tõm tr c tiờn ủ n cỏc d ỏn cú nhu c u thu hỳt ngu n
ti chớnh v cú kh nng t o ra cỏc l i ớch ti chớnh. Trờn c s phõn tớch cỏc
dũng ti n c a d ỏn s% ủỏnh giỏ ủ c ti m nng sinh l i, nhu c u ti chớnh, kh
nng tr n ,..ngõn hng xem xột ton b v n liờn quan ủ n d ỏn vỡ ủú l n n
t ng sinh l i c a d ỏn t c l n n t ng c a vi c tr n .

KI L

1.2.4. Cỏc ch tiờu ủỏnh giỏ hi u qu ti chớnh c a d ỏn ủ u t
1.2.4.1. T"ng m c v n ủ u t cho d ỏn
Khi ủa ra m t quy t ủ nh ủ u t nh ủ u t bao gi" cng quan tõm ủ n
hi u qu c a DAT. Nhng ủi u quan tr ng ủ u tiờn ủ ủ t ủ c hi u qu d
tớnh l ph i cú v n ủ ủ u t. V y v n ủ u t l gỡ v nú bao g m nh(ng lo i

no? Ta hóy xem xột khỏi ni m sau:
V n ủ u t l t"ng s ti n ủ c chi tiờu ủ hỡnh thnh nờn cỏc ti
s n c ủ nh v ti s n lu ủ ng c n thi t. Nh ng ti s n ny s' ủ c s# d ng



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
trong vi c t o ra doanh thu, chi phớ, thu nh p su t vũng ủ i h u ớch c a d
ỏn.6
i v i m t d ỏn, do th"i gian th c hi n d ỏn di nờn v n ủ u t c a d

OBO
OKS
.CO
M

ỏn ph thu c vo r t nhi u y u t , khụng th xỏc ủ nh ngay ủ c t' ủ u vỡ v y
trong giai ủo n ủ u c a d ỏn c n ph i c tớnh s v n ủ u t c n thi t ủ th c
hi n d ỏn. S v n ủ u t d ki n ny g i l t*ng m c v n ủ u t. T"ng m c
ủ u t l gi i h n chi phớ t i ủa nh m ủ t ủ c m c tiờu c a DAv ủ c xỏc
ủ nh trong quy t ủ nh ủ u t.7

T*ng m c v n ủ u t ủ c xỏc ủ nh trờn c s nng l c s n xu t theo
thi t k , kh i l ng cỏc cụng tỏc ch y u v s n xu t ủ u t, giỏ chu n hay ủn
giỏ t*ng h p do c quan cú th m quy n ban hnh.

Tớnh toỏn chớnh xỏc t*ng m c v n ủ u t cú ý ngha h t s c quan tr ng

ủ i v i tớnh kh thi c a d ỏn vỡ n u v n ủ u t d trự quỏ th p thỡ d ỏn cú th
b ủ* v/ khụng ủa vo th c hi n ủ c, ng c l i tớnh toỏn quỏ cao thỡ ti n vay
n nhi u, gi m kh nng sinh l"i c a d ỏn. Ngõn hng c n xem xột kho n m c
ny trờn c s k ho ch ủ u t c a ch ủ u t.Khi xem xột hi u qu ti chớnh
c a DAT thỡ t*ng m c v n ủ u t cho m t d ỏn ủ c chia lm 3 thnh ph n
l v n c ủ nh, v n lu ủ ng ban ủ u v v n ủ u t d phũng.
Vi c th c hi n DAT c n ph i tr i qua nhi u giai ủo n v i kh i l ng
cụng vi c r t khỏc nhau. Vỡ v y, chi phớ phỏt sinh trong t'ng th"i k cng khỏc
nhau. Cho nờn, khi tớnh t*ng m c v n ủ u t cho d ỏn thỡ khụng cú ngha l
ngay t' ủ u ch ủ u t ph i cú ủ v n ủ u t nh v y, m s ny s% ủ c phõn

KI L

b* theo nhu c u thi cụng xõy l p th c t ; n u khụng thỡ v n ủ u t s% gi m hi u
qu do khụng s d ng ngay hay b

ủ ng trong cụng trỡnh. õy l cha k ủ n

kh nng l m phỏt lm giỏ c bi n ủ ng d-n ủ n ủ ng v n gi m kh nng sinh
l"i.

Riờng ủ i v i ngõn hng, vi c xỏc ủ nh ti n ủ b) v n cho d ỏn giỳp cho
quỏ trỡnh ủi u hnh v n c a ngõn hng ủ c thu n l i trong khõu l p k ho ch

:; 6

"ủ

%


#

<

*

+,

%

/ 00=



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ngu n v n và s d ng v n đ ng th"i còn giúp cho ngân hàng theo dõi t t hơn
các ho t đ ng c a ch đ u tư, t' đó đánh giá đư c m c đ hi u qu c a nh(ng
đ ng v n b) ra. Tuỳ t'ng lo i d án mà v n đ u tư có th ch đư c ngân hàng

OBO
OKS
.CO
M

cho vay dư i d ng v n lưu đ ng ho c v n c đ nh ho c c hai.
1.2.4.2. Ngu n v n và s đ m b o ngu n v n tài tr cho d án
Trên th c t , v n ph c v cho DAĐT hình thành t' nhi u ngu n khác

nhau. Có d án v n ch hình thành t' m t ngu n, nhưng cũng có nh(ng d án
ph c t p hình thành t' r t nhi u ngu n khác nhau.Trên phương di n là m t nhà
tài tr cho d án, ngân hàng c n thi t ph i th m đ nh tính ch c ch n c a các
ngu n v n này cho dù đã có gi i trình c a ch đ u tư. Các ngu n v n có th tài
tr cho d án đ u tư bao g m:

V n t có tham gia c a doanh nghi p: Đ i v i lo i v n này, ngân hàng
c n phân tích tình hình tài chính và tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p trong vòng 3 năm g n đây nh t thơng qua các báo cáo tài chính g i đ n
ngân hàng, b ng cân đ i k tốn cũng như nh(ng thơng tin t' cán b tín d ng
chun qu n đ i v i doanh nghi p.

V n tín d ng ngân hàng: ngân hàng cũng c n ph i xem xét kh năng
tham gia cho vay c a các ngân hàng khác, đ c bi t v i nh(ng kho n vay có giá
tr l n, kh năng c a ngân hàng khơng đ đ đáp ng ho c ngân hàng khơng
mu n t p trung q l n vào m t ngành ngh , lĩnh v c nào đó thì có th cân nh c
đ n vi c cho vay h p v n.

V n khác: V n vay ho c liên doanh nư c ngồi, v n huy đ ng tr c ti p

KI L

thơng qua con đư"ng phát hành trái phi u, c* phi u

Trên th c t , vi c đánh giá cơ c u ngu n v n tài tr cho d án là đi u r t
c n thi t, b i dư i giác đ m t nhà ngân hàng thì m t cơ c u v n h p lý và
ch c ch n s% là m t cơ s t t cho vi c th c hi n thành cơng DAĐT và l% dĩ
nhiên cơng cu c tài tr v n đ u tư c a ngân hàng là có hi u qu (khơng g p r i
ro, thu đư c l i nhu n).


1.2.4.3. Chi phí, doanh thu và l i nhu n hàng năm c a d án



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Chi phí c a d án: Chi phí đư c tính d a trên k ho ch s n xu t hàng
năm, k ho ch kh u hao và k ho ch tr n c a d án. Trong đó kh u hao là m t
b ph n r t quan tr ng tác đ ng t i hi u qu tài chính c a d án đ u tư. ‘Kh u
hao là vi c phân b" có h th ng chi phí c a m t tài s n qua th i gian dài hơn

OBO
OKS
.CO
M

m t năm’ 8. Có r t nhi u phương pháp tính kh u hao tài s n c đ nh (phương
pháp kh u hao đ u, phương pháp kh u hao gi m d n theo s dư còn l i, phương
pháp kh u hao theo t*ng s các s th t năm,….) và vi c l a ch n phương
pháp tính nào tuỳ thu c quy đ nh c a t'ng qu c gia, trong t'ng th"i kỳ tuỳ lo i
tài s n c đ nh.

Ngư"i th m đ nh c n đi sâu ki m tra tính đ y đ c a các y u t chi phí
trong giá thành s n ph m. Các đ nh m c s n xu t, m c tiêu hao ngun v t li u
trên m t đơn v s n ph m, đơn giá... có h p lý khơng? Trên cơ s đó, so sánh
v i các d án đã và đang ho t đ ng cũng như kinh nghi m đã tích lũy đư c c a
cán b th m đ nh trong q trình cơng tác. Vi c tính tốn chi phí cho d án
khơng ph i là m t vi c làm đơn gi n b i các d án r t đa d ng thu c nhi u lĩnh

v c, ngành ngh khác nhau,các y u t c u thành chi phí cũng có nh(ng đi m
khác bi t riêng. Đ i v i cán b th m đ nh n m b t đư c h t nh(ng đi u này là
r t khó khăn b i v y trình đ và kinh nghi m là đi u khơng th thi u.
Xác đ nh doanh thu c a d án: ” Doanh thu c a d án là tồn b các
kho n mà d

án có th thu đư c thơng qua các ho t đ ng s n xu t kinh

doanh và các ho t đ ng khác trong q trình ho t đ ng c a d án”.9 Đ i v i
doanh thu c a d án, cũng c n xác đ nh rõ theo t'ng năm d ki n. C n tính tốn

KI L

đ y đ các ngu n thu như: doanh thu t' s n ph m chính, t' s n ph m ph , t'
cho th lao v ,...B ng d tính doanh thu c a d án đư c tính tốn d a trên k
ho ch s n xu t và tiêu th hàng năm c a d án; B ng k ho ch s n xu t (d a
trên cơng su t kh thi và m c s n xu t d ki n đư c xác đ nh trong phân tích k&
thu t); B ng k ho ch tiêu th (d a trên s n lư ng s n xu t hàng năm, giá bán
s n ph m). Doanh thu
8
9

'#

%
()

7

(


đây khơng tính thu VAT.

5
# đ

đ 2 34 (
ư2 34

ơ


+,

+,

-. 00&
>.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trên cơ s doanh thu và chi phí hàng năm s% tính đ ơc l i nhu n ròng
hàng năm c a d án. Vi c tính tốn th hi n qua b ng sau:
Năm ho t đ ng

1


2

...

n

OBO
OKS
.CO
M

Các ch tiêu
1. T*ng doanh thu chưa có thu VAT
2. Các kho n gi m tr' (Gi m giá hàng bán,hàng bán b tr l i,t hu tiêu th đ c bi t,
thu xu t kh u ph i n p)
3. Doanh thu thu n(1-2)
4. T*ng chi phí s n xu t d ch v (chưa có lãi vay)
5. Lãi vay
6. Thu nh p ch u thu (3-4-5)
7.Thu thu nh p doanh nghi p(6 x % thu su t)
8.L i nhu n thu n sau thu (6-7)
9.Phân ph i l i nhu n thu n
Các t l tài chính
1.Vòng quay v n lưu đ ng
2.L i nhu n thu n/ doanh thu thu n(ROA)
3.L i nhu n thu n/ v n ch s h(u(ROE)
4.L i nhu n thu n/ t*ng m c v n đ u tư

1.2.4.4. Ch tiêu hi n giá thu n ( Net present value-NPV)


Hi n giá thu n là hi u s gi(a t*ng hi n giá thu nh p ròng qua các năm và
t*ng v n đ u tư c a d án. Nó cho ta bi t quy mơ thu nh p ròng (hay dòng ti n
ròng c a d án) tính
hành d

th"i đi m hi n t i c a tồn b

q trình đ u tư và v n

án. Đ tính tốn đư c giá tr này ta c n th c hi n các bư c ch y u sau:
Bư c 1: Xác đ nh dòng ti n c a d án: Trên giác đ c a ngân hàng, vi c

xem xét này trên phương di n v n tài tr cho d án ch bao g m v n t có tham
gia c a doanh nghi p và v n cho vay c a ngân hàng. Dòng ti n c a d án bao

sau:

KI L

g m dòng l i ích và dòng chi phí. Xác đ nh dòng ti n bao g m các n i dung

D tính dòng l i ích c a d án (dòng ti n vào): Bao g m các kho n thu,
kh u hao, chi phí lãi vay, giá tr thanh lý tài s n c đ nh cu i kì (n u có), giá tr
tài s n lưu đ ng ròng thu h i đư c (tồn b v n lưu đ ng b) ra ban đ u và ph n
v n lưu đ ng tăng thêm trong các năm v n hành).

đây c n phân bi t gi(a

kho n thu c a dòng ti n c a d án v i doanh thu. Doanh thu là giá tr hàng hố

bán đư c ph n ánh trong tài kho n thu nhưng có th chưa đư c thanh tốn.
Kho n thu là giá tr hàng hố đã đư c thanh tốn b ng ti n (th c thu).



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Kho n thu trong
kỡ (dũng ti n vo)

=

Doanh thu

+

trong k

Chờnh l ch kho n ph i thu
ủ u k v cu i k

D tớnh dũng chi phớ c a d ỏn ( dũng ti n ra): cng c n phõn bi t kho n

OBO
OKS
.CO
M


chi tớnh trong dũng ti n c a d ỏn v i kho n mua. Kho n mua l giỏ tr mua vo
nhng cú th cha tr ti n ủ c ph n ỏnh trong ti kho n ph i tr . Kho n chi l
giỏ tr hng hoỏ mua ủó tr ti n (th c chi).
Kho n chi trong kỡ
(dũng ti n ra)

=

Kho n mua
trong k

+

Chờnh l ch kho n ph i tr
ủ u kỡ v cu i kỡ

B c 2: Xỏc ủ nh dũng ti n rũng (NCF) c a DAT b ng cỏch l y dũng
l i ớch tr' dũng chi phớ ng v i t'ng nm c a d ỏn. Dũng ti n rũng ny khỏc
v i thu nh p c a d ỏn (chờnh l ch gi(a doanh thu v chi phớ t i th"i ủi m xem
xột). Tu thu c hỡnh th c thanh toỏn g c v lói m NCF bao g m cỏc thnh
ph n khỏcnhau, nhng nú v-n cú ủi m gi ng nhau

ch+ NCF c a cỏc nm ủ u

ủ c tớnh xu t phỏt t' th c t cú dũng ti n th c s phỏt sinh.
Cụng th c t*ng quỏt:

NCFt = Bt- Ct

Bt: Dũng ti n vo c a d ỏn nm t

Ct: Dũng ti n ra c a d ỏn nm t
NCFt: Dũng ti n dũng c a d

ỏn nm t

B c 3: Xỏc ủ nh NPV c a d ỏn theo cụng th c (T t c cỏc giỏ tr ủ u
ủ c qui v nm g c ủ tớnh toỏn):

n 1

NPV =

NCF t

- CFo
(1 + r )t
CF0 l v n ủ u t ban ủ u c a d ỏn v gi ủ nh v n ủ u t ủ c
t =1

KI L

b) ra m t l n vo ủ u nm th nh t c a d ỏn.
n: S nm th c hi n d ỏn.

r: lói su t chi t kh u tớnh cho d ỏn ủ u t gi ủ nh l khụng ủ*i
qua cỏc nm.

Lói su t chi t kh u chớnh l t( l sinh l i c n thi t m nh ủ u t
yờu c u ủ i v i m t d ỏn, l c s ủ chi t kh u cỏc dũng ti n trong vi c xỏc




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ nh giá tr hi n t i ròng c a d án”.10 Có r t nhi u cách l a ch n lãi su t chi t
đây ta đang tính lãi su t chi t kh u cho d án đư c tài tr b i c v n ch

kh u,

s h(u và v n vay nên ta có th tính lãi su t chi t kh u theo cách sau:

n

∑I
r=

k

Ik: Lư ng s d ng v n ngu n k

Rk

i =1
n

∑I

OBO

OKS
.CO
M

n: s lo i v n s d ng tài tr d án.

+ R

p

Rk: Chi phí s d ng v n ngu n k

Rp: M c bù r i ro c a d án d u tư (nó đư c tính tuỳ

k

i =1

thu c đ r i ro c a t'ng d án. M c bù này ph thu c
t'ng ngành, cũng như kh năng đánh gía c a ngư"i

th m đ nh).
NPV ph n ánh giá tr tăng thêm cho ch đ u tư. NPV dương nghĩa là th c
hi n d án s% mang l i l i nhu n cho ch đ u tư. D án có tính kh thi khi
NPV> 0. Ưu đi m c a NPV là nó đã tính đ n giá tr th"i gian c a dòng ti n,
đ ng th"i nó đo đư c b ng m t con s c th nên có th gi i thích m t cách tr c
ti p v hi u qu tài chính c a DAĐT.

Đ có th tính đư c NPV ngư"i ta có th s d ng các b ng tính s1n (b ng
tính hi n giá) ho c s d ng cơng th c trong ph n hàm tính trong b ng tính Excel

c a máy tính. Th c t , đ đánh giá đúng đư c NPV đòi h)i ph i xác đ nh chính
xác các dòng ti n c a DA xu t hi n vào các th"i đi m khác nhau trong tương lai
và ph i xác đ nh chính xác lãi su t chi t kh u. Đây chính là như c đi m l n nh t
c a phương pháp này.

1.2.4.5. Ch tiêu t( su t thu h i n i b (IRR-Internal Rate of Return)

KI L

T. su t thu h i v n n i b là t. su t chi t kh u mà ng v i nó NPV = 0.
Hay “T( su t thu h i n i b là lãi su t chi t kh u ph i tìm sao cho v i m c lãi
su t đó t"ng hi n giá c a các kho n ph i thu trong tương lai do đ u tư mang
l i b ng hi n giá c a v n đ u tư”. Cơng th c tính t. su t thu h i v n n i b
đư c xác đ nh theo 2 cách (ngồi ra còn có th đư c tính tốn r t nhanh khi s
d ng chương trình Excel):

Cách 1: Gi i phương trình đ tìm r: Cho NPV= 0 t c là:
10



%

# 2

'34 34 <ư

*ươ

+,


-./ 00=



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
r: L t su t thu h i v n n i b ( IRR)
n 1

NCFt: Dũng ti n dũng c a d ỏn nm t

NCFt

(1 + r )

t

- CFo = 0

CF0: L v n ủ u t ban ủ u c a d ỏn v gi ủ nh v n

t =1

OBO
OKS
.CO
M


ủ u t ủ c b) ra m t l n vo ủ u nm th nh t c a d
ỏn.
Cỏch 2: S d ng phng phỏp n i suy ủ tớnh IRR. Phng phỏp ny
d a trờn nguyờn t c hai tam giỏc ủ ng d ng. th c hi n phng phỏp ny c n
th c hi n cỏc b c sau:

B c 1: L p hm:
n

NPV=
t =0

Bt: Dũng ti n vo c a DA nm th t

Bt C t

(1 + r )

n

Ct: Dũng ti n ra c a DA nm th t

B c 2: Ch n m t lói su t r1 tu ý ủ tớnh NPV1 sao cho thu ủ c giỏ
tr NPV1 dng g n v i 0 nh t. Ti p t c ch n m t lói su t chi t kh u r2 ủ cú
NPV2 õm g n 0 nh t. cú IRR chớnh xỏc thỡ chờnh l ch gi(a r1 v r2 khụng
ủ c quỏ 5%.

B c 3: S d ng cụng th c sau ủ tớnh IRR.
IRR= r1 + (r2- r1 )


NPV1
NPV1 + NPV2

IRR ph n ỏnh t. su t hon v n c a DAT d a trờn gi ủ nh cỏc dũng ti n
thu ủ c trong cỏc nm ủ c tỏi ủ u t v i lói su t b ng lói su t chi t kh u. Nú
cho bi t v i IRR xỏc ủ nh s% t o ra dũng ti n ch ủ ủ tr n kho n vay b ng
v i ủ u t ban ủ u c a DAT v lói su t ti n vay. D

ỏn ủ c ch p nh n khi

KI L

IRR>r gi i h n v i r gi i h n l lói su t ủi vay v n ủ ủ u t.
1.2.4.6. Th i gian thu h i v n ủ u t (T)
Th i gian thu h i v n ủ u t l s th i gian c n thi t m d ỏn ho t ủ ng ủ
thu h i ủ s v n ủ u t ban ủ u 11. Ngu n ủ hon tr l cỏc kho n l i nhu n
thu n ho c t*ng l i nhu n thu n v kh u hao thu h i hng nm. Cụng th c tớnh
Tck cú tớnh ủ n y u t giỏ tr th"i gian c a ti n t ủ c th hi n nh sau:

'#

()

! 5

# ủ

/ '34 34


,

/ +,

-./ 00



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Tck

∑ B (1 + r )
t

t =0

−t

Tck

Bt: Dòng ti n vào c a DA năm th t

= ∑Ct (1 + r )

−t

Ct: Dòng ti n ra c a DA năm th t


t =0

: Th"i gian hồn v n chi t kh u

OBO
OKS
.CO
M

Th c t vi c Tck tính thư"ng dùng phương pháp l p b ng ho c s d ng
trên b ng tính Excel c a máy tính.

H s này có ưu đi m là đã tính đ n giá tr th"i gian c a ti n t , nó cho bi t
th"i gian hồn v n nhìn dư i góc đ tài chính. M t khác nó có đ tin c y tương
đ i cao vì nó cho bi t th"i đi m nhà đ u tư thu h i v n đ u tư là s m hay mu n,
t' đó h có quy t đ nh đ u tư. Đ ng th"i ngân hàng có m t cơ s đ đánh giá
t c đ thu h i v n cũng như m c đ r i ro do n u th"i gian hồn v n càng ng n
thì đ b t tr c càng ít, s li u ít có s bi n đ ng l n trong th"i gian đ u. Trên
giác đ xem xét c a ngân hàng thì ngân hàng quan tâm nhi u hơn đ n ch tiêu
th"i gian thu h i v n vay b i ch tiêu này m i ph n ánh đúng th c ch t th"i gian
thu h i ph n v n mà ngân hàng cho vay.

Phương pháp này có như c đi m là khơng cho bi t thu nh p c a d án sau
khi đã hồn v n đ u tư, đ c bi t là v i nh(ng d án mà thu nh p

th"i gian sau

khi hồn v n có qui mơ l n. K t qu c a ch tiêu này ph thu c r t l n vào t. l
lãi su t chi t kh u đư c l a ch n có chính xác hay khơng. B i v y ch tiêu này

r t c n thi t ph i tính tốn trong vi c th m đ nh DAĐT nhưng nó v-n c n s
d ng k t h p v i các ch tiêu khác (NPV, IRR,…).

1.2.4.7. T( su t l i nhu n v n đ u tư (Revenue On Investment- ROI)
T. su t l i nhu n v n đ u tư là t. s gi(a sau thu hàng năm và t*ng v n

ROI =

KI L

đ u tư th c hi n DAĐT. Cơng th c tính:
Pr
× 100 %
V

V- là t*ng v n đ u tư đ th c hi n d án
Pr - là l i nhu n sau thu hàng năm

Nó đư c đem so sánh v i ROI c a các doanh nghi p, các DAĐT khác
cùng ngành ngh và lĩnh v c ho c so sánh v i t. su t sinh l i ph* bi n trên th
trư"ng, n u ROI c a DAĐT cao hơn thì đ ơc coi như nó có tính kh thi. Ch
tiêu này cho bi t m t đ ng v n đ u tư cho DAĐT có đ ơc m y đ ng l i nhu n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
sau thu . Nó là m t trong nh(ng ch tiêu bi u hi n kh năng sinh l"i c a v n đ u

tư cũng như c a DAĐT.
Khi tính tốn ch tiêu này ta có th tính hàng năm trong vòng đ"i DAĐT.
năm đ i di n, khi DAĐT đ t

OBO
OKS
.CO
M

K t lu n th m đ nh căn c vào k t qu tính tốn

100% cơng su t thi t k ; trong th"i gian *n đ nh dài có th l y bình qn c a các
năm thu c vòng đ"i c a d án

Như c đi m c a ch tiêu này trư c h t là đánh giá hi u qu đ u tư khơng
chính xác b i khó xác đ nh đư c 1 năm có l i nhu n đi n hình đ i di n cho các
năm ho t đ ng c a d án. Th hai là ch tiêu này khơng tính đ n tu*i th c a d
án. Th ba là, th"i đi m phát sinh dòng ti n c a d án khơng đư c đưa vào tính
tốn.

1.2.4.8. Ch tiêu đi m hồ v n (BEP)

‘Đi m hồ v n là đi m mà t i đó t ng doanh thu v a đ trang tr i các
kho n chi phí b ra’.12 Đi m hồ v n đư c tính theo năm và thư"ng tính

năm

đơn v ho t đ ng s n xu t kinh doanh *n đ nh. Ch tiêu này cho bi t kh i lư ng
s n ph m ho c m c doanh thu (do bán s n ph m đó) th p nh t c n ph i đ t đư c
c a d án đ bù đ p đư c chi phí b) ra. Đi m hồ v n có th đư c tính theo s n

lư ng ho c theo doanh thu c a d án. Theo đó, ta có đi m hào v n s n lư ng
ho c đi m hồ v n doanh thu. Phân tích đi m hồ v n là s phân tích m i quan
h h(u cơ gi(a chi phí b t bi n, chi phí kh bi n và l i nhu n đ t đư c.
M c đích c a phân tích đi m hồ v n là đ ho ch đ nh l i nhu n thu đư c
trên cơ s thi t l p m i quan h gi(a chi phí và thu nh p. Đi m hồ v n càng

KI L

th p thì d án càng hi u qu và tính r i ro càng th p. Đ tính tốn đi m hồ v n
c n tính tốn các lo i chi phí: Chi phí c đ nh, chi phí bi n đ*i. G i: x là s n
lư ng hồ v n; p là giá bán m t đơn v s n ph m; v là chi phí bi n đ*i cho m t
đơn v s n ph m; f là t*ng chi phí c đ nh cho c đ"i d án ho c c a m t năm
n u tính đi m hồ v n cho m t năm.
Khi đó ta có s n lư ng hồ v n là: x = f/ ( p- v)
Ta cũng có th tính tốn s n lư ng hồ v n theo doanh thu:
12

1' #

()

! 5

# đ

ư2 '34 34

,

+,


-./ 00&


×