THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
M
U
Vi t nam ủó chuy n sang th i k ủ i m i kinh t
t n n kinh t t p trung
quan liờu bao c p sang nờn kinh t th tr ng ủ c hn 10 nm. trong vi c gúp
OBO
OKS
.CO
M
ph n ủ t ủ c cỏc m c tiờu n ủ nh v phỏt tri n kinh t xó h i c a ủ t n c,
chớnh sỏch ti n t c a Ngõn hng nh n c Vi t Nam cú vai trũ quan tr ng trong
vi c ủi u ti t l ng ti n cung ng, kỡm ch l m phỏt, n ủ nh giỏ tr ủ ng ti n.
Chớnh sỏch ti n t c a Ngõn hng nh n c Vi t Nam trong nh ng nm g n ủõy
ủó cú s phỏt tri n ủỳng h ng v phự h p v i chớnh sỏch kinh t v mụ. Tuy
nhiờn, bờn c nh ủú vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia cũn nhi u b t c p,
h n ch , cha t ra nh y bộn v cỏc chớnh sỏch c a Ngõn hng nh n c cha
linh tho t. Trong giai ủo n hi n nay, n n kinh t ngy cng sụi ủ ng thỡ vi c
ủi u hnh chớnh sỏch ti n t t cỏc cụng c tr c ti p chuy n sang cỏc cụng c
giỏn ti p trong ủú cú vi c ỏp d ng nghi p v th tr ng m ngy cng tr nờn
c p bỏch. i u ny l phự h p v i quỏ trỡnh c!i cỏch h th ng Ngõn hng, v i
vi c hon thi n cỏc cụng c c a chớnh sỏch ti n t trong giai ủo n m i. Nghi p
v th tr ng m cho t i nay m i ủ c th c hi n
Vi t Nam do cỏc ủi u ki n
khỏch quan v ch quan v a chớn mu i. Vỡ v y ủ ti p d ng nghi p v th
tr ng m trong th c hi n chớnh sỏch ti n t
Vi t Nam l m t ủ ti h t s c
c n thi t c! v mt lý lu n v th c ti#n ủ gúp ph n nõng cao hi u q a chớnh
sỏch ti n t . õy cng l m t ủ ti giỳp cho cỏc t ch c tớn d ng, cỏc ngõn hng
thng m i, cỏc sinh viờn kinh t trong vi c ti p c n nghi p v th tr ng m .
KI L
Chớnh vỡ nh ng lý do trờn m em ủó ch n ủ ti ỏnh giỏ hi u
qu ho t ủ ng nghi p v th tr ng m c a Ngõn Hng Nh N c Vi t
Nam v gi i phỏp v i mong mu n ủúng gúp ti ng núi c a mỡnh vo vi c s%
d ng Nghi p v th tr ng m ủ ngy cng hon thi n chớnh sỏch ti n t qu c
gia. õy l m t v n ủ ủang cũn m i, do ủú khụng th trỏnh kh i nh ng khi m
khuy t v h n ch , em mong ủ c s giỳp ủ& ch b!o c a cỏc th y cụ.
ti ny ủa ra m t s c s lý lu n v th c ti#n v th tr ng m ủ
v n d ng Nghi p v th tr ng m m t cụng c giỏn ti p cú hi u q a c a
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
chính sách ti n t – vào tình hình th c t
Vi t Nam hi n nay.
KI L
OBO
OKS
.CO
M
hi u qu! c a chính sách ti n t
Vi t Nam, t ñó góp ph n nâng cao
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG I:
C S
Lí LU N NGHI P V TH TR NG M
I. KHI NI M NGHI P V TH TR NG M .
1. S ra ủ i v phỏt tri n c a Nghi p v th tr ng m .
OBO
OKS
.CO
M
Nghi p v th tr ng m ủ c ỏp d ng ủ u tiờn b i Ngõn hng Anh t
nh ng nm 30 c a th k( 19. Vo th i gian ny, lói su t tỏi chi t kh u c a Ngõn
hng Anh ủ c s% d ng nh m t cụng c ch y u ủ ki m soỏt l ng ti n cung
ng. Tuy nhiờn, cụng c ny t ra kộm hi u l c khi lói su t th tr ng ti n t
gi!m liờn t c v t kh i s chi ph i c a lói su t tỏi chi t kh u. i u ny thỳc ủ)y
Ngõn hng Anh tỡm ki m cụng c cú hi u qu! hn ủ ủi u chnh lói su t th
tr ng theo h ng mong mu n.
Cỏch th c ủ u tiờn ủ c ỏp d ng ủ nhm lm tng lói su t th tr ng l:
- Bỏn ch ng khoỏn chớnh ph ủ ng th i h a mua l i nú vo m t ngy xỏc
ủ nh trong tng lai.
-Vay trờn th tr ng _ th c ch t l m t kho!n vay t ng i chi t kh u
hoc t ng i mụi gi i v i ủ!m b!o bng ch ng khoỏn chớnh ph .
-Bỏn h+n cỏc ch ng khoỏn chớnh ph .
-Vay t cỏc Ngõn hng thng m i.
-Vay t ng i g%i ti n ủc bi t.
Bng cỏc cỏch ny, l ng ti n trung ng gi!m ủi tng ng v i kh i
l ng vay hoc bỏn ch ng khoỏn, lói su t th tr ng vỡ th tng lờn.
Cựng th i gian ny, Ngõn hng Trung ng (NHTW ) Thu S. cng s%
KI L
d ng nghi p v bỏn cỏc ch ng khoỏn chớnh ph nhm thu hỳt l ng v n kh!
d ng d th a. Vo nm 1913, lỳc ủ u Ngõn hng d tr liờn bang M. cng s%
d ng Nghi p v th tr ng m nh m t cụng c b xung cho chớnh sỏch tỏi chi t
kh u. Tuy nhiờn, trong v sau Chi n tranh th gi i th nh t Nghi p v th tr ng
m
nh ng n c ny ủ c s% d ng nh cụng c ủ ti tr cho cỏc chi phớ chi n
tranh v cỏc ho t ủ ng ủi u chnh kinh t sau chi n tranh. Cựng v i cỏc ho t
ủ ng ny, l ng ch ng khoỏn chớnh ph nm trong tay cỏc NHTW tng lờn.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ n năm 1920, Nghi p v th trư ng m
nh ng nư c này cũng v/n ch∋ đư c
s% d ng như cơng c b tr cho chính sách lãi su t tái chi t kh u và làm cho lãi
su t tái chi t kh u tr nên hi u qu!. Nhưng sau đó, hi u qu! và t m quan tr ng
c a Nghi p v th trư ng m ngày càng tăng lên, nó đư c s% d ng như cơng c
ba nư c ban đ u này và sau đó tr thành xu hư ng
NHTW các nư c khác.
OBO
OKS
.CO
M
chính sách ti n t
h uh t
Đi u này su t phát t : h n ch chính sách tái chi t kh u; s m r ng và
hồn thi n c a h th ng th trư ng tái chính; s tăng lên c a lư ng ch ng khốn
chính ph và các ch ng khốn có tính thanh kho!n cao.
Cho đ n nay Nghi p v th trư ng m đư c s% d ng như m t cơng c Chính
sách ti n t hi u qu! nh t
h u h t các NHTW c a các nư c.
2. Khái ni m nghi p v th trư ng m .
Theo nghĩa g c thì c m t “Nghi p v th trư ng m ” ch∋ các ho t đ ng
giao d ch ch ng khố c a các NHTW trên th trư ng m . Thơng qua hành vi
mua , bán ch ng khốn này, NHTW có th tác đ ng tr c ti p đ n d tr c a h
th ng Ngân hàng và gián ti p đ n lãi su t th trư ng, t đó mà có th !nh hư ng
đ n lư ng ti n cung ng thơng qua tác đ ng c! v m∀t lư ng và v m∀t giá. V
lý thuy t, các ch ng khốn là đ i tư ng giao d ch c a NHTW, có th là ch ng
khốn chính ph , các ch ng khốn đư c phát hành b i các doanh nghi p ho∀c
Ngân hàng g m c! ch ng khốn ng0n h n và dài h n. Các ch th trong giao
d ch Nghi p v th trư ng m có th là Ngân hàng, các doanh nghi p ho∀c các
t ch c phi tài chính khác.
KI L
V m∀t th c t , Nghi p v th trư ng m là hành vi giao d ch c a NHTW
trên th trư ng m . Xét v hình th c thì th trư ng m là th trư ng giao d ch các
ch ng khốn n ng0n và dài h n. Tuy nhiên, khác v i các khái ni m có ph m vi
và cơng c giao d ch rõ ràng như th trư ng ch ng khốn hay th trư ng ti n t ,
th trư ng m
các nư c khác nhau v ph m vi, v lo i hình cơng c và th i
h n c a các cơng c giao d ch trên th trư ng.
Ch+ng h n, th trư ng m c a Nh t B!n ch∋ bao g m các ch ng khốn n ng0n
h n và nh ng ngư i tham gia ch∋ g m các t ch c tín d ng. Như v y,
Nh t th
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
tr ng m l m t b ph n c a th tr ng ti n t . Ng c l i
M. hoc c cho
phộp giao d ch c! cỏc ch ng khoỏn di h n trờn th tr ng m . Xột theo th i
h n c a ch ng khoỏn n thỡ th tr ng m
nh ng n c ny bao g m c! m t
ph n c a th tr ng ch ng khoỏn. Theo cỏch ny, khỏi ni m Nghi p v th
OBO
OKS
.CO
M
tr ng m cú ý ngha kinh t khi nú g0n v i c m t Nghi p v th tr ng
m . Cú ngha l, cỏc gi i h n khỏc nhau v ủ i t ng v cỏc chr th giao d ch
c a NHTW trong nghi p v th tr ng m s1 quy t ủ nh khỏi ni m c th v th
tr ng m
t ng n c
II. C CH TC NG C A NGHI P V TH TR NG M .
1. Tỏc ủ ng v m t l ng (Tỏc ủ ng vo c s ti n t )
Hnh vi mua, bỏn cỏc ch ng khoỏn trờn th tr ng m c a NHTW cú !nh h ng
ngay l p t c ủ n tỡnh tr ng d tr c a cỏc Ngõn hng thng m i (NHTM)
thụng qua !nh h ng ủ n ti n g%i c a cỏc Ngõn hng thng m i t i NHTW,
v ti n g%i khỏch hng t i NHTM t ủú s1 !nh h ng t i kh! nng cho vay c a
NHTM khi ủú nú s1 tỏc ủ ng ủ n h s nhõn ti n v s1 tỏc ủ ng ủ n m c cung
ti n. Bng vi c bỏn cỏc ch ng khoỏn, NHTW cú th gi!m b t ủi m t kh i l ng
ti n d tr tng ng (v i ủi u ki n cỏc nhõn t khỏc khụng ủ i) dự ng i mua
l NHTM hay khỏch hng c a nú, s ti n thanh toỏn cho l ng ch ng khoỏn ny
ủ c ghi n vo ti kho!n c a Ngõn hng t i NHTW. Trong tr ng h p ng i
mua l khỏch hng c a NHTM thỡ s ti n mua ch ng khoỏn s1 gi!m s d ti n
g%i c a khỏch hng ủú t i NHTM. S gi!m xu ng c a d tr s1 lm gi!m kh!
nng cho vay c a h th ng Ngõn hng v vỡ th gi!m kh i l ng ti n cung ng.
KI L
Hnh vi mua ch ng khoỏn c a NHTW s1 cú tỏc ủ ng ng c l i.
NHTW bỏn tớn phi u kho b c
cho vay c a NHTM
m
d tr ngõn hng
kh! nng
Ms
2.Tỏc ủ ng v m t giỏ ( tỏc ủ ng v m t lói su t)
Ho t ủ ng mua bỏn trờn th tr ng m c a NHTW cú !nh h ng giỏn ti p
ủ n m c lói su t th tr ng thụng qua hai con ủ ng:
Th nh t, khi d tr c a cỏc Ngõn hng b !nh h ng nú tỏc ủ ng ủ n
cung c u v n NHTW trờn th tr ng ti n t liờn Ngõn hng. Cung c u ti n TW
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thay đ i s1 d/n đ n lãi su t th trư ng ti n NHTW thay đ i. M c lãi su t ng0n
h n này thơng qua d đốn c a th trư ng và các ho t đ ng arbitrage v lãi su t
s1 truy n tác đ ng c a nó đ n các m c lãi su t trung và dài h n trên th trư ng
tài chính. T ng c u c a n n kinh t và t c đ tăng trư ng kinh t s1 đư c quy t
OBO
OKS
.CO
M
đ nh t i m t m c lãi su t đư c th trư ng xác đ nh.
Th hai, vi c mua ch ng khốn s1 làm !nh hư ng ngay đ n quan h cung
-c u v các ch ng khốn đó trên th trư ng m
và do đó tác đ ng đ n giá c!
c a nó. Khi ch ng khốn thay đ i, t( l sinh l i c a nó cũng thay đ i. N u đó là
nh ng ch ng khốn có giá chi m t( tr ng l n trong giao d ch thì s thay đ i t(
l sinh l i c a nó s1 tác đ ng tr l i đ n lãi su t th trư ng, t ng c u AD và s!n
lư ng.
Cơ ch tác đ ng qua lãi su t khi NHTW bán tín phi u kho b c
Bán TPKB
NHTW bán TPKB
giá TPKB ↓
lãi su t th trư ng ↑
Đ u tư↓
D tr ↓
Cung v n NHTW↓
Ls ng0n h n↓
Ls th trư ng↓
Cơ ch tác đ ng qua giá ch ng khốn
Mua ch ng khốn
Lư ng ch ng khốn trên th trư ng ↓
Giá
ch ng khốn ↑
Lãi su t ch ng khốn ↓
Đ u tư ↑
AD↑
III. CƠ CH HO T Đ NG C A NGHI P V TH TRƯ NG M .
KI L
1. Các Nghi p v th trư ng m .
Trong Nghi p v th trư ng m ph!i có s tham gia c a NHTW b i vì
n u khơng có s tham gia c a NHTW thì kh i lư ng ti n t nói chung s1 khơng
thay đ i. M t NHTW b!n ch ng khốn cho NHTM khác xét trong tồn c c ch∋
là s d ch chuy n ch ng khốn và di chuy n ngư c l i c a m t ph n d tr dư
th a t NHTM này sang NHTM khác đang thi u v n mà thơi.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Có hai lo i Nghi p v th trư ng m : Nghi p v th trư ng m năng đ ng
nh∗m thay đ i m c d tr và cơ s ti n t , và Nghi p v th trư ng m th đ ng
nh∗m b l i nh ng chuy n đ ng c a nhân t khác đã !nh hư ng t i cơ s ti n t .
1.1 Giao d ch gi y t có giá
OBO
OKS
.CO
M
a. Các giao d ch khơng hồn l i (hay các giao d ch muabán h!n).
Các giao d ch này bao g m các nghi p v mua, bán các gi y t có giá c a
NHTW trên th trư ng theo phương th c mua đ t, bán đo n trên cơ s giá th
trư ng. Hình th c giao d ch này làm chuy n h0n quy n s h u đ i v i các
ch ng khốn là đ i tư ng giao d ch. Vì v y !nh hư ng c a nó đ i v i d tr
các Ngân hàng là dài h n các gi y t đó ph!i là các cơng c n có m c r i ro
th p và ph!i đư c phát hành b i các t ch c đ đi u ki n theo quy đ nh
b. Các giao d ch có hồn l i (giao d ch có kỳ h n).
Phương pháp này ch y u đư c s% d ng cho m c đích giao d ch t m th i là các
h p đ ng mua l i. H p đ ng mua l i đư c s% d ng khi NHTW th c hi n m t
giao d ch theo h p đ ng mua l i, có nghĩa là nó mua ch ng khốn t ngư i mơi
gi i trên th trư ng, ngư i đ ng ý s1 mua l i vào m t ngày trong tương lai.
Giao dich mua mua bán có kỳ h n t n t i dư i d ng:
Th nh t: Mua bán theo h p đ ng mua l i: Là vi c NHTW ký h p đ ng mua
bán v i ngư i giao d ch và ngươi giao d ch đ ng ý mua l i các gi y t có giá
c a NHTW vào m t ngày xác đ nh trong tương lai.
Th hai : Mua bán theo h p đ ng mua l i đ!o ngư c : là vi c NHTW bán các
gi y t có giá cho ngư i giao d ch và ngư i giao d ch l i đ ng ý bán l i các gi y
KI L
t có giá cho NHTW vào m t ngày xác đ nh trong tương lai.
Các giao d ch có hồn l i đư c s% d ng ch y u trong Nghi p v th trư ng m
vì nh ng lý do sau:
Đây là cơng c có hi u qu! nh t đ bù đ0p ho∀c tri t tiêu nh ng !nh
hư ng khơng d tính trư c đ n d tr c a các Ngân hàng, chi phí giao d ch c a
m t h p đ ng mua l i r2 hơn so v i h p đ ng mua đ t bán đo n; Thích h p
trong trư ng h p các đ nh hư ng chính sách ti n t khơng hồn h!o d/n đ n
vi c s% d ng các gi!i pháp kh0c ph c; làm gi!m th i gian thơng báo, do đó mà
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
làm gi!m b t bi n đ ng c a th trư ng trư c các quy t đ nh hàng ngày c a
NHTW .
1.2 Nghi p v giao d ch hốn đ#i ngo i t
Trong nghi p v này khi tham gia giao d ch thi NHTW đ ng th i ký hai h p
OBO
OKS
.CO
M
đ ng và l y ngo i t làm đ i tư ng trao đ i
H p đ ng 1: Mua bán ngo i t v i t( gia giao ngay
H p đ ng 2: Bán ho∀c mua ngo i t v i t( giá co ky h n
Ngồi ra m t lo t các nghi p v khác cũng đư c NHTW s% d ng trong
Nghi p v th trư ng m như: phát hành, ch ng ch∋ n c a NHTW, giao d ch
hốn đ i các ch ng khốn đ n h n .
2. Phương th∃c ho t đ ng c a nghi p v th trư ng m .
Các Nghi p v th trư ng m đư c th c hi n thơng qua phưong th c giao
d ch song phương và qua phương th c đ u th u. Có 2 lo i đ u th u: Đ u th u
kh i lư ng và đ u th u lãi su t.
a.Phương th∃c giao d ch song phương.
Là phương th c mà NHTW v i ngư i giao d ch giao d ch th+ng v i nhau
ho∀c
giao d ch thơng qua nhà mơi gi i ho∀c đ i lý ch ng khốn mà khơng mua bán
thơng qua hình th c đ u th u.
b.Đ u th%u kh i lư ng.
Là vi c NHTWcho ngư i giao d ch bi t kh i lư ng c n can thi p,NHTW
mua hay bán, niêm y t trư c m c lãi su t, th i h n các gi y t có giá còn l i,la i
KI L
gi y t ,th i đi m và đ a đi m mua bán thanh tốn. Các t ch c tham gia đ u
th u ch∋ vi c đăng ký s ti n trên cơ s ch p nh n m c lãi su t cho trư c. Vi c
phân ph i th u đ i v i m t phiên th u có lãi su t c đ nh đư c ti n hành như
sau: N u ngư i giao d ch ch p nh n m c lãi su t ma HNTW đưa ra và h đ∀t
m c kh i lư ng giao d ch.Sau đó tồn b s đăng ký đ∀t th u đư c c ng l i v i
nhau. N u t ng s đ∀t th u nh hơn kh i lư ng HNTW c n can thi p thì tồn b
đơn đ∀t th u đ u đư c phân ph i.N u ngư c l i thì ph!i phân b .
c.Đ u th%u lãi su t .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cỏc t ch c tham gia ủ u th u t ủng ký s ti n ng v i m c lói su t mỡnh
ch n. i v i ủ u th u nhm cung ng thờm v n kh! d ng, cỏc s l ng ủt
th u ủ c
s0p s p theo th t v ủ c phõn ph i theo cỏc m c lói su t cao s1 ủ c u tiờn
OBO
OKS
.CO
M
phõn ph i tr c cho ủ n khi s l ng phõn ph i ủ c s% d ng h t .
Trong ủ u th u lói su t, NHTW cú th ỏp d ng d i hỡnh th c m t giỏ (phng
th c H Lan) hoc nhi u giỏ(phng th c M.)
3. Hng hoỏ c a nghi p v th tr ng m .
a. Tớn phi&u kho b c.(TB)
Tớn phi u kho b c l gi y nh n n do chớnh ph phỏt hnh ủ bự ủ0p thi u h t
t m th i trong nm ti chớnh. Th i h n c a tớn phi u thụng th ng l d i 12
thỏng. õy l cụng c ch y u c a Nghi p v th tr ng m c a h u h t NHTW
cỏc n c vỡ:
-Tớn phi u kho b c cú tớnh thanh kho!n cao.
- c phỏt hnh ủ nh k v i kh i l ng l n v vỡ th cú th tho! món nhu
c u can thi p c a NHTW v i li u l ng khỏc nhau.
B ti chớnh l ng i cú vai trũ quan tr ng trong vi c xỏc ủ nh kh i l ng phỏt
hnh, thanh toỏn lói v g c c a tớn phi u. Tớn phi u kho b c ủ c phỏt hnh
hng tu n ủ chi tr! cỏc kho!n n ng0n h n c a chớnh ph .
Vỡ v y, kh i l ng tớn phi u ny thay ủ i tu theo nhu c u vay m n c a chớnh
ph v s h n ch t c ủ tng tr ng c a cỏc nh ch c trỏch ti n t .
b. Chng ch ti n g(i. (CD).
KI L
Ch ng ch ti n g%i l gi y nh n n c a Ngõn hng hay cỏc ủ nh ch ti chớnh phi
ngõn hng, xỏc nh n mún ti n ủó ủ c g%i vo ngõn hng trong m t th i gian
nh t ủ nh v i m t m c lói su t ủ nh tr c. Th i h n c a ch ng ch ti n g%i
th ng l ng0n h n. S ra ủ i c a ch ng ch ti n g%i ủỏnh d u s thay ủ i cn
b!n trong c ch qu!n lý ngõn hng: Chuy n t qu!n lý ti s!n n sang qu!n lý
ti s!n cú vỡ nú cung c p m t hỡnh th c huy ủ ng v n ch ủ ng cho ngõn hng
thay vỡ ph!i ph thu c vo ng i g%i ti n. Tỡnh u vi t c a ch ng ch ti n g%i
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chính là b!o đ!m s lưu thơng c a nó và do đó nó đư c s% d ng như là hàng hố
ph bi n cho Nghi p v th trư ng m .
c. Thương phi&u. (CP).
Thương phi u là ch ng ch∋ có giá ghi nh n l nh u c u thanh tốn ho∀c cam
OBO
OKS
.CO
M
k t thanh tốn khơng đi u ki n m t s ti n xác đ nh trong m t th i gian nh t
đ nh. Đây là gi y nh n n đư c phát hành b i các doanh nghi p nh∗m b xung
v n ng0n h n. Thương phi u là tài s!n có đ i v i ngư i s h u và là tài s!n n
đ i v i ngư i phát hành thương phi u. Cơ ch b!o lãnh c a ngân hàng làm cho
thương phi u có tính chuy n như ng cao và vì th đư c ch p nh n d# dàng
trong thanh tốn. Vi c mua bán thương phi u c a NHTW s1 !nh hư ng m nh
đ n d tr c a các ngân hàng ho∀c ti n g%i c a các khách hàng t i NHTM.
d. Trái phi&u chính ph .
Trái phi u chính ph là ch ng khốn n dài h n đư c Nhà nư c phát hành nh∗m
bù đ0p thi u h t ngân sách nhà nư c. M∀c dù là dài h n nhưng trái phi u chính
ph đư c s% d ng ph bi n trong Nghi p v th trư ng m b i tính an tồn, kh i
lư ng phát hành, tính n đ nh trong phát hành và kh! năng tác đ ng tr c ti p
đ n giá c! trái phi u kho b c trên th trư ng tài chính.
e. Trái phi&u chính quy n đi phương.
Tương t như trái phi u chính ph , nh ng trái phi u chính quy n đ a phương
khác v th i h n và các đi u ki n ưu đãi liên quan đ n trái phi u. Thơng thư ng
ngư i s h u trái phi u chính quy n đ a phương đư c hư ng ưu đãi v thu thu
nh p t trái phi u.
KI L
f. Các h p đ)ng mua l i.
Đây là nh ng món vay ng0n h n, trong đó tín phi u kho b c đư c s% d ng làm
v t đ!m b!o cho tài s!n có mà ngư i cho vay nh n đư c n u ngư i đi vay khơng
thanh tốn n .
Hàng hố trên th trư ng m ngày càng có xu hư ng đa d ng hố, đi u này ph
thu c vào:
M t là, do c nh tranh trên th trư ng tài chính ngày càng tr nên gay g0t, đ∀c
bi t là dư i !nh hư ng c a xu th tồn c u hố các ho t đ ng tài chính và s
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
xu t hi n nhi u t ch c cung c p tài chính m i. Đi u này đòi h i các t ch c tài
chính ph!i tìm ki m các cơng c m i tho! mãn nhu c u thu hút v n v các m∀t:
Th i h n, m c đ r i ro, m c sinh l i, cách th c thanh tốn n . Xu hư ng này
s1 có !nh hư ng đ n s thay đ i cơ c u hàng hố trên th trư ng m .
OBO
OKS
.CO
M
4. Nh∗ng ngư i tham gia vào Nghi p v th trư ng m .
Th trư ng m th c ch t là th trư ng ti n t m r ng nên các ch th
tham gia th trư ng này r t đơng đ!o, phong phú v i nhi u m c đích khác nhau.
a. Các Ngân hàng thương m i.
Các NHTM tham gia th trư ng m nh∗m đi u hồ m c d tr ngân qu. đ duy
trì kh! năng thanh tốn, cho vay kho!n v n dư th a đ ki m lãi. Đ ng th i qua
th trư ng này các NHTM th c hi n nghi p c mơi gi i và kinh doanh ch ng
khốn.
Các NHTM đóng vai trò quan tr ng trên th trư ng m vì:
NHTM là trung gian tài chính l n nh t, nh n m t s lư ng kh ng l v n g%i và
dùng ti n g%i huy đ ng đư c đ cho khách hàng vay; NHTM là thành viên đ∀c
bi t c a th trư ng ti n t , v a là ngư i đi vay v a là ngư i cho vay.
b. Các t# ch∃c tài chính phi ngân hàng .
Các t ch c tài chính phi ngân hàng bao g m: Các cơng ty b!o hi m, cơng ty tài
chính, qu. đ u tư…Các t ch c này coi th trư ng m như là nơi ki m thu nh p
qua vi c s% d ng v n nhàn r3i đ mua, bán các ch ng khốn có giá tr ng0n h n
ho∀ dài h n. Các t ch c này thư ng có kh i lư ng ch ng khốn l n và h
thư ng xun thay đ i cơ c u danh m c đ u tư nh∗m đ!m b!o m c sinh l i cao
KI L
nh t và r i ro d tính th p nh t.
Đó là đ ng cơ c a h đ tham gia vào Nghi p v th trư ng m .
c. Các doanh nghi p s+n xu t kinh doanh l,n.
Các doanh nghi p có nhu c u bán ch ng khốn đ đ i ra ti n m∀t h∀c đ ki m
l i trong th i gian ng0n. Khi th a v n kinh doanh các doanh nghi p có th mua
các lo i ch ng khốn ng0 h n như tín phi u kho b c, trái phi u, ch ng ch∋ ti n
g%i… đ ki m l i.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
d. Cỏc h gia ủỡnh.
H gia ủỡnh tham gia th tr ng m nh h ph!i chuy n cỏc gi y t cú giỏ ng0n
h n m h ủang n0m gi thnh ti n mt cú tớnh l ng m nh nh t, h mua cỏc
ch ng khoỏn phũng ng a r i ro b t ng , ủ u t vo gi y t cú giỏ nh vo s
OBO
OKS
.CO
M
thay ủ i lói su t d ủoỏn.
e. Cỏc nh giao d ch chuyờn nghi p.
Tham gia vo th tr ng m v i t cỏch l ng i trung gian trong vi c mua bỏn
cỏc ch ng t cú giỏ tr gi a NHTW v cỏc ủ i tỏc khỏc nh cỏc hóng s!n xu t
kinh doanh; cỏc nh ủ u t t nhõn; cỏc ngõn hng v t ch c ti chớnh phi ngõn
hng. Qua nghi p v ny h h ng chờnh l ch gi a giỏ mua, giỏ bỏn.
f. Ngõn hng Trung ng.
NHTW tham gia th tr ng m v i v trớ l ng i ủi u hnh, qu!n lý th tr ng
thụng qua vi c mua, bỏn cỏc gi y t cú giỏ tr ng0n h n nhm cung c p cho h
th ng ngõn hng kh! nng thanh toỏn c n thi t phự h p v i nhu c u v v n cho
n n kinh t . NHTW s% d ng Nghi p v th tr ng m trờn c s ho ch ủ nh
chớnh sỏch ti n t . Qua ủú NHTW qu!n lý kh i l ng ti n cung ng ki m soỏt
v ủi u ti t ho t ủ ng tớn d ng c a cỏc t ch c tớn d ng. NHTW tham gia th
tr ng m khụng ph!i ủ kinh doanh m ủ qu!n lý, chi ph i th tr ng lm cho
chớnh sỏch ti n t ủ c th c hi n theo ủỳng m c tiờu c a nú.
g. Kho b c Nh n,c.
Kho b c Nh n c cung ng hng hoỏ cho th tr ng m nh tớn phi u, trỏi
phi u kho b c. Kho b c cung c p hng hoỏ v k t h p v i NHTW trong ho t
KI L
ủ ng c a th tr ng m .
IV.S D NG NGHI P V TH TR NG M
CNG V.I CC CễNG C
C A
CHNH SCH TI/N T .
Chớnh sỏch ti n t cú hi u q a cao thỡ NHTW ph i h p v i cỏc cụng c
Chớnh sỏch ti n t h p lý NV th tr ng m l m t cụng c Chớnh sỏch ti n t ra
ủ i mu n hn so v i cỏc cụng c khỏc. Tuy nhiờn NV th tr ng m l i l m t
cụng c h t s c linh ho t v hi u qu!. u ủi m c a vi c s% d ng th tr ng m
trong vi c ủi u hnh Chớnh sỏch ti n t l:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Nghi p v th trư ng m phát sinh theo ý tư ng ch đ o c a NHTW, trong
đó NHTW hồn tồn ch đ ng ki m sốt đư c kh i lư ng giao d ch. Tuy nhiên
vi c ki m sốt này là gián ti p, khơng nh n đư c. Ví d trong ngh êp v chi t
kh u, NHTW có th khuy n khích ho∀c khơng khuy n khích các NHTM, ch∋
chi t kh u.
OBO
OKS
.CO
M
thơng báo lãi su t chi t kh u mà khơng ki m sốt tr c ti p kh i lư ng cho vay
Nghi p v th trư ng m v a linh ho t v a chính xác, có th s% d ng
kỳ quy mơ nào. Khi có u c u thay đ i v d tr ho∀c cơ s ti n t , dù
b t
m c
nh nào đi n a, Nghi p v th trư ng m cũng có th đ t đ ơc b∗ng cách mua
ho∀c bán m t lư ng nh ch ng khốn. Ngư c l i, n u có u c u thay đ i d tr
ho∀c cơ s ti n t
quy mơ l n, NHTW cũng có đ kh! năng th c hi n đ ơc
thơng qua vi c mua ho∀c bán m t kh i lư ng l n tương ng các ch ng khốn.
Nghi p v th trư ng m d# dàng đ!o chi u. N u NHTW có m0c ph!i sai sót
nào đó trong q trình thưc hi n Nghi p v th trư ng m thì có th ngay t c
kh0c s%a ch a sai sót đó. Ví d : Khi NHTW nh n th y r∗ng, lãi su t trên th
trư ng ti n t (lãi su t ng0n h n) hi n đang q th p do v a qua NHTW đã th c
hi n vi c mua q nhi u trên th trư ng m , thì có th s%a ch a nó b∗ng cách
bán ngay các gi y t có giá cho các Ngân hàng.
Nghi p v th trư ng m có tính an tồn cao: Giao d ch trên th trư ng m
h u như khơng g∀p r i ro, đ i v i c! NHTW và NHTM, b i vì cơ s b!o đ!m
cho các giao d ch trên th trư ng m đ u là nh ng gi y t có giá, có tính thanh
tốn cao, khơng có r i ro tài chính.
KI L
Nghi p v th trư ng m có th th c hi n m t cách nhanh chóng khơng v p
ph!i s ch m ch# c a các th t c hành chính. Khi NHTW quy t đ nh mu n thay
đ i d tr ho∀c cơ s ti n t , NHTW ch∋ c n đưa ra u c u cho các nhà giao
d ch ch ng khốn trên th trư ng ti n t , và sau đó vi c mua bán s1 đư c th c
thi ngay.
Chính vì các ưu đi m trên mà cơng c Nghi p v th trư ng m đã đư c áp
d ng vào vi c th c hi n chính sách ti n t
2000.
Vi t Nam b0t đ u t ngày 12-7-
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG II:TH0C TR NG V GI1I PHP PHT TRI2N
NGHI P V TH TR NG M
I. S0 PHT TRI2N C A CC LO I GI3Y T
Cể GI NG4N H N
VI T NAM.
Vi t Nam cũn r t ủn gi!n, ủang
OBO
OKS
.CO
M
Cho ủ n nay cỏc cụng c ng0n h n
VI T NAM
giai
ủo n ủ u v cha th hi n tớnh ch t ủ y ủ v n cú c a nú. N i tr i hn c! l cỏc
lo i tớn phi u m Kho b c nh n c ủó phỏt hnh trong nh ng nm qua v tớn
phi u Ngõn hng nh n c.
1. Tớn phi&u kho b c. (TPKB).
TPKB l gi y vay n ng0n h n c a kho b c nh n c nhm bự ủ0p b i chi ngõn
sỏch nh n c. Th i h n c a TPKB th ng d i 1 nm. 4 n c ta trong th i
gian qua kh i l ng huy ủ ng v n cho ngõn sỏch nh n c d i hỡnh th c ủ u
th u trỏi phi u kho b c qua Ngõn hng nh n c ngy cng tng v t( tr ng huy
ủ ng v n qua kờnh ny chi m 40% t ng kh i l ng v n huy ủ ng trong n c
cho ngõn sỏch nh n c. Th tr ng ủ u th u TPKB qua Ngõn hng nh n c
ủ c ho t ủ ng t 1994. Sau hn 8 nm ho t ủ ng th tr ng ủ u th u TPKB ủó
cú 44 thnh viờn trong ủú 5 NHTM qu c doanh, 16 NHTM c ph n, 3 ngõn
hng liờn doanh, 13 chi nhỏnh Ngõn hng n c ngoi t i Vi t Nam, 6 t ch c
b!o hi m v qu. tớn d ng TW. Phng phỏp ủ u th u ủ i v i TPKB l phng
phỏp H Lan, cỏc thnh viờn ủt th u theo lói su t ch khụng theo giỏ, B ti
chớnh ỏp d ng lói su t ch ủ o trong vi c xột m th u. N u lói su t trỳng th u
trong ph m vi lói su t ch ủ o thỡ ủ t ủ u th u ủú l thnh cụng v lói su t trỳng
KI L
th u l lói su t tớn phi u phỏt hnh, n u lói su t ủt th u cao hn lói su t ch ủ o
thỡ cú nh ng ủn ủt th u no cú m c lói su t nh hn hoc bng lói su t ch
ủ o m i ủ c trỳng th u. V i c ch ủ nh giỏ ny th c ch t vi c ủ u th u TPKB
l ủ u th u kh i l ng v i khung lói su t ủ c ủ nh s5n, vỡ th tớnh c nh tranh
khụng cao.
T thỏng 6/1995 ủ n thỏng 12/2002 B ti chớnh ủó ph i h p v i Ngõn
hng nh n c t ch c 292 ủ t ủ u th u TPKB v i doanh s phỏt hnh l trờn
28.000 t( ủ ng. Th tr ng m cú 22 thnh viờn, cú 8 thnh viờn tham gia
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
th ng xuyờn, kh i l ng giao d ch TPKB t khi th tr ng m ủi vo ho t
ủ ng ủ n 6/2002 ủ t doanh s giao d ch trờn 11 t( ủ ng, con s ny cho th y
tớnh thanh kho!n c a TPKB l cao.
Cỏc thnh viờn tham gia ủ u th u ch y u l NHTM nh n c. Nm 2001
OBO
OKS
.CO
M
cỏc NHTM nh n c ủó trỳng th u 3805 t( ủ ng TPKB (tỡnh theo m nh giỏ)
chi m 97,2% t ng s kh i l ng TPKB phỏt hnh, cỏc ti chớnh tớn d ng khỏc
ch chi m 2,65%, cỏc cụng ty b!o hi m chi m 0,2% t ng kh i l ng tớn phi u
trỳng th u.
Trong nm 2002, cỏc NHTM nh n c trỳng th u trờn 4000 t( ủ ng,
chi m 98% kh i l ng TPKB phỏt hnh.
Lói su t TPKB t ng b c ủ c h d n cho phự h p lói su t th tr ng,
gúp ph n gi!m nh6 gỏnh nng cho ngõn sỏch nh n c. Tuy nhiờn m c lói su t
cha th t h p lý nờn nhi u khi l ng ủng ký d th u cao nhng l ng trỳng
th u th p hn nhi u so v i d ki n phỏt hnh.
Th tr ng tớn phi u hi n cú ch y u l th tr ng s c p, cha ph!i l th
tr ng th c p ph c v ủụng ủ!o cho cỏc t ng l p dõn c.
Xu h ng s0p t i c n phỏt hnh ủ u ủn TPKB v i cỏc k h n khỏc
nhau:TPKB k h n 91 ngy ủ c phỏt hnh trong tu n, TPKB k h n 182 ngy
phỏt hnh 2 tu n 1 l n, k h n 273 ngy phỏt hnh 3 tu n 1 l n, k h n 364 ngy
phỏt hnh 4 tu n 1 l n, m c ủớch l tng hng hoỏ cho th tr ng ti n t .
2. Tớn phi&u Ngõn hng nh n,c.
Tớn phi u Ngõn hng nh n c l gi y nh n n ng0n h n, cú lói su t do Ngõn
KI L
hng nh n c phỏt hnh nhm t o ra cụng c ủ ủi u hnh th tr ng ti n t
theo m c tiờu Chớnh sỏch ti n t trong t ng th i k. õy l tớn phi u chi t kh u
ủ c Ngõn hng nh n c bỏn th p hn l m nh giỏ, giỏ bỏn ủ c hỡnh thnh
theo quan h cung-c u v v n trờn th tr ng ti n t . Th i h n c a tớn phi u
ủ c xỏc ủ nh l 1,3,6 hoc 9 thỏng; m nh giỏ cú nhi u lo i m t i thi u l 500
tri u VND, t i ủa l 10000 tri u VND. T ng giỏ tr phỏt hnh t ng ủ t v m nh
giỏ c th do th ng ủ c Ngõn hng nh n c cụng b tr c m3i ủ t phỏt hnh.
Cỏc tớn phi u ủ c bỏn d i hỡnh th c ủ u giỏ theo 1 trong 2 phng th c: ủ u
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
giá kh i lư ng và đ u giá bán. Ngư i mua tín phi u là các tài chính tín d ng có
tài kho!n ti n g%i t i Ngân hàng nhà nư c.
Trong nh ng năm qua, s lư ng tín phi u Ngân hàng nhà nư c đư c phát
hành r t ít, phát hành khơng thư ng xun. Các TCTD tham gia mua tín phi u
OBO
OKS
.CO
M
ch y u là NHTM qu c doanh. Đ tr thành cơng c đi u hành th trư ng ti n t
có hi u qu! thì tín phi u Ngân hàng nhà nư c ph!i đáp ng hơn n a c! v s
lư ng và ch t lư ng. Theo quy ch phát hành tín phi u Ngân hàng nhà nư c s
362/1999 QĐ-NHNN đ n ngày 8/10/1999 thì tín phi u đ ơc t do mua bán
chuy n như ng, c)m c gi a các TCTD , đư c c m c đ vay v n ho∀c chi t
kh u t i Ngân hàng nhà nư c, đư c s% d ng làm cơng c nghi p v th trư ng
m . Th i h n tín phi u là dư i 1 năm, m nh giá t i thi u là 100 tri u đ ng và
các m c m nh giá b∗ng b i s c a 100 tri u.
II.. TH0C TR NG HO T Đ NG TH
NH5NG NĂM QUA.
TRƯ NG M
VI T NAM TRONG
Nghi p v th trư ng m b0t đ u v n hành vào 12/7/2000 ghi nh n vi c
chuy n đi u hành Chính sách ti n t t cơng c tr c ti p sang cácc ơng c gián
ti p c a Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam. Quy ch ho t đ ng c a Nghi p v th
trư ng m đư c ban hành theo quy t đ nh s 85/2000/QĐ - NHNN14 ngày
9/3/2000. Trong th i gian qua, ban đi u hành Nghi p v th trư ng m đã có
nh ng ch∋ đ o sát sao đ i v i ho t đ ng c a th trư ng do đó đã khăc ph c ph n
nào khó khăn trong th i gian đ u v n hành.
Sau hơn 1 năm ho t đ ng, tính đ n cu i năm 2002, th trư ng m đã có
KI L
22 thành viên, trong đó có 4 NHTM qu c doanh, 10 NHTM c ph n, 5 chi
nhánh ngân hàng nư c ngồi, 1 ngân hàng liên doanh, Qu. tín d ng TW và 1
cơng ty tài chính. Trong s 22 thành viên nói trên thì ch y u có 4 NHTM qu c
doanh thư ng xun giao d ch, do các ngân hàng này n0m hơn 70% lư ng hàng
hố chính th c đ đi u ki n giao d ch trên th trư ng m .
Cho đ n nay, Nghi p v th trư ng m đã đư c th c hi n an tồn, đúng
quy đ nh, vi c đi u hành Nghi p v th trư ng m c a NHNN đã phù h p v i
m c tiêu chính sách ti n t bám sát di#n bi n c a n n kinh t th trư ng và ph n
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
no ủi u chnh v n kh! d ng c a cỏc t ch c tớn d ng, thu hỳt khi th a v n v
bm thờm khi thi u v n. Trong th i gian ủ u v n hnh, bỡnh quõn 10 ngy Ngõn
hng nh n c t ch c 1 phiờn giao d ch th tr ng m v ch y u ỏp d ng
phng th c ủ u th u lói su t ch cú duy nh t 4 phiờn ủ u tiờn ỏp d ng phng
ủ n 5,58%/ nm.
OBO
OKS
.CO
M
th c ủ u th u kh i l ng. Lói su t ủng ký giao ủ ng trong kho!ng 4,00%/nm
Trong thỏng 8/2000 do l ng v n kh! d ng c a cỏc t ch c tớn d ng cú
xu h n d th a nờn NHNN ủó ti n hnh bỏn tớn phi u NHNN nhm thr hỳt s
v n ny ủ ng th i t o thờm hng hoỏ cho th tr ng m . Trong 3 phiờn liờn ti p
c a thỏng 8/2000, NHNN ủó bỏn h+n 550 t( ủ ng, ủ t k t qu! 100% so v i d
ki n. T thỏng 9 ủ n cu i thỏng 12/2002, do cú s h n ch c a NHNN
c%a s
chi t kh u v nhu c u tớn d ng ủ ng Vi t Nam tng d n d/n ủ n khan hi m v n
kh! d ng trong cỏc t ch c tớn d ng, NHNN ủó s% d ng giao d ch ủ!o chi u
mua gi y t cú giỏ trong 14 phiờn liờn ti p v i doanh s 1353,5 t( ủ ng.
u nm 2001, ban ủi u hnh Nghi p v th tr ng m quy t ủ nh ti n
hnh giao d ch th ng xuyờn hng tu n vo ngy th t, t ủú giỳp cho cỏc
thnh viờn ch ủ ng theo dừi, n0m b0t k p th i thụng tin v th tr ng. T
1/10/2001 ủ n 15/2/2001, l ng v n kh! d ng ti p t c thi u h t do nhu c u ti n
mt tng NHNN ti n hnh mua vo gi y t cú giỏ, ch y u l mua k h n. T
21/2 ủ n 14/3/2001, l ng v n kh! d ng cú bi u hi n d th a, NHNN th c hi n
bỏn h+n gi y t cú giỏ ủ t 470 t( ủ ng. T 21/3 ủ n 30/5/2001, do nhu c u v n
kh! d ng tng, NHNN ủó th c hi n mua cú k h n gi y t cú giỏ v i t ng gi! tr
KI L
ủ t 745 t( ủ ng. Qua nh ng di#n bi n c a th tr ng m trong nm 2001 ta th y
ho t ủ ng c a Nghi p v th tr ng m ủ c th c hi n tng ủ i linh ho t ủó
ủỏp ng ph n no nhu c u v v n kh! d ng, cng nh gi!i quy t ủ c 1 ph n
l ng v n kh! d ng d th a c a cỏc t ch c tớn d ng trong 1 s th i k, t ủú
gúp ph n th c hi n cỏc m c tiờu m NHNN ủt ra, n ủ nh th tr ng ti n t v
ho t ủ ng ngõn hng.
Trong nm 2002, tớnh ủ n ngy 5/9, Ngõn hng nh n c ủó t ch c 52
phiờn giao d ch. Thỏng 5/2002, th tr ng m ủó ủ c tng t 1 phiờn / tu n lờn
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2 phiên / tu n vào ngày th ba và th năm. Trong 52 phiên giao d ch có 9 phiên
th c hi n bán h+n, v i t ng kh i lư ng trúng th u là 900 t( đ ng. Trong 43
phiên giao d ch mua, có 20 phiên khơng có t ch c tín d ng(TCTD ) nào trúng
th u. T ng kh i lư ng trúng th u c a các phiên giao d ch mua có kỳ h n t đ u
OBO
OKS
.CO
M
năm đ n 5/9/2002 là 5771,53 t( đ ng.
Trong tháng 9/2002 th i gian thanh tốn các phiên giao d ch th trư ng
m đư c rút xu ng t th c hi n 1 ngày sau đ u th u xu ng th c hi n trong ngày
đ u th u. Trong năm 2002, doanh s giao d ch Nghi p v th trư ng m tăng
m nh so v i 2001, doanh s mua đ t trên 7200 t( đ ng b∗ng kho!ng 218% t ng
doanh s mua c a c! năm 2001, doanh s bán đ t 1700 t( đ ng b∗ng kho!ng
274% doanh s bán năm 2001.
Như v y k t khi khai trương đ n ngày 5/9/2002, NHNN đã t ch c
đư c 118 phiên giao d ch th trư ng m , v i t ng kh i lư ng trúng th u đ t
7671,53 t( đ ng v i t t c! các hình th c giao d ch c a th trư ng m như: bán
h0n, bán có kỳ h n, mua h+n , mua có kỳ h n.
Ho t đ ng th trư ng m trong th i gian qua đã đ t đư c nh ng k t q a
sau:
M t là, đã góp ph n c ng c thêm v th , vai trò qu!n lý c a NHNN trong
n n kinh t th trư ng, phù h p v i xu hư ng h i nh p và tồn c u hố.
Hai là, ho t đ ng c a Nghi p v th trư ng m đư c th c hi n tương đ i linh
ho t, góp ph n th c hi n các m c tiêu NHNN đ∀t ra, n đ nh th trư ng ti n t
và ho t đ ng NH. Đ∀c bi t v i vi c cung ng v n qua Nghi p v th trư ng m ,
KI L
đã góp ph n th c hi n ch trương kích c u c a chính ph , thúc đ)y s!n xu t,
nâng cao s c mua c a xã h i.
Ba là, vi c hồn thi n các văn b!n pháp lý cho ho t đ ng Nghi p v th
trư ng m phù hng Nghi p v th trư ng m phù h ho t đ ng c a th trư ng
đư c thơng su t. Vi c l0p đ∀t các trang thi t b , thi t k chương trình ph n m m
ph c v cho ho t đ ng c a Nghi p v th trư ng m đã đư c th c hi n kh)n
trương, t o đi u ki n cho các giao d ch di#n ra trơi ch!y, đ!m b!o đúng quy ch ,
quy trình an tồn.