Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại và giải pháp tạo lập vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.27 KB, 30 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I NĨI Đ U

Ho t đ ng Ngân hàng liên quan đ n m i ngành, m i c p, đ n các đơn v s n

OBO
OKS
.CO
M

xu t kinh doanh, h u h t các h dân thơng qua vi c nhân dân g i ti n ti t ki m, t
ch c cá nhân m tài kho n thanh tốn…T p th và cá nhân vay v n Ngân hàng đ
s n xu t kinh doanh tăng thu nh p, gi i quy t vi c làm cho gia đình và xã h i. Đó
là nh ng ho t đ ng kinh t di n ra thư ng xun, liên t c hàng ngày

m i đa

phương cũng như tồn xã h i. Đ cho nh ng ho t đ ng trên đư c thơng su t và
ngày càng phát tri n thì các t ch c kinh t cũng như m i ngư i dân ph i có nh ng
hi u bi t nh t đ nh và ho t đ ng ngân hàng. Trong m t bài vi t c a em, v i đ tài:
"Ngu n v n kinh doanh c a Ngân hàng thương m i và gi i pháp t o l p v n
kinh doanh c a Ngân hàng thương m i Vi t Nam", Em mu n đưa ra m t cái
nhìn bao qt nh t v ho t đ ng huy đ ng v n c a các Ngân hàng Thương m i Vi t
Nam cũng như các Ngân hàng thương m i

các nư c khác trong th i gian qua


cùng v i nh ng phương hư ng và gi i pháp cơ b n nh m thu hút có hi u qu hơn
n a ngu!n v n quan tr ng này trong nh ng năm t i.

N i dung c a đ tài này bao g!m có 3 chương như sau:
Chương I: Cơ s lý lu n chung.

Chương II: Th"c tr ng huy đ ng v n trong các Ngân hàng thương m i Vi t
Nam trong nh ng năm g n đây.

KI L

Chương III: M t s gia# pháp và ki n ngh nh m nâng cao vi c t o l p v n
c a Ngân hàng thương m i Vi t Nam.
Em xin chân thành c m ơn cơ giáo đã t n tình hư ng d$n em và t o m i đi u
ki n giúp đ% em hồn thành đ tài này. Vì th i gian cũng như kh năng có h n, cho
nên bài vi t này khơng tránh kh&i nh ng thi u xót. Em r t mong nh n đư c s" góp
ý c a cơ và c a các b n.
CHƯƠNG I:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CƠ S

LÝ LU N V NGU N V N KINH DOANH C A NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I


RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I, VAI

OBO
OKS
.CO
M

I. S

TRỊ C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I:
S ra đ i c a Ngân hàng thương m i:

Ngân hàng đư c hình thành phát tri n qua m t q trình lâu dài v i nhi u
hình thái kinh t xã h i khác nhau. Trong th i kỳ đ u, vào kho ng th k( 15 đ n th
k( 18, các Ngân hàng còn ho t đ ng đ c l p v i nhau, đó là làm trung gian tín
d ng, trung gian thanh tốn trong n n kinh t và phát hành gi y b c Ngân hàng.
Sang th k( 18, lưu thơng hàng hố ngày càng m r ng và phát tri n, vi c các
Ngân hàng cùng th"c hi n ch c năng phát hành gi y b c Ngân hàng làm cho lưu
thơng có nhi u lo i gi y b c khác nhau đã gây c n tr cho q trình lưu thơng hàng
hố và phát tri n kinh t . Chính đi u đó đã d$n đ n s" phân hố trong h th ng
Ngân hàng thương m i cũng ra đ i t) đó.

Th i kỳ đ u, các Ngân hàng thương m i th"c hi n t t c các ho t đ ng c a
nó như nh n ti n g i và làm d ch v thanh tốn, Ban đ u ch y u là nh n ti n g i
khơng kỳ h n, có kỳ h n và ng*n h n, v sau, các Ngân hàng thương m i th"c hi n
c cho vay trung và dài h n b ng ngu!n v n trung h n, dài h n do huy đ ng ti n
g i trung h n, dài h n và phát hành trái khốn.

KI L


Cho đ n cu i năm 1960, đ+c đi m đ+c thù đ phân bi t m t Ngân hàng
thương m i v i m t Ngân hàng trung gian khác như là

ch Ngân hàng thương

m i là m t đơn v duy nh t đư c phép m tài kho n ti n g i khơng kỳ h n cho
cơng chúng. Ngân hàng thương m i có th t!n t i dư i nhi u d ng s h u khác
nhau. Ngân hàng thương m i có th đư c thành l p b ng 100% v n c a tư nhân,
100% v n c a Nhà nư c ho+c là s" hùn v n gi a tư nhân v i Nhà nư c ho+c là v i
nư c ngồi. Ngân hàng thương m i g*n li n v i s" phát ti n c a s n xu t và lưu



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th ng hàng hố, Ngân hàng thương m i đã phát ti n m nh m, c v s lư ng, ch t
lư ng và tr thành trung gian tái chính l n nh t.
Vai trò c a Ngân hàng thương m i:

OBO
OKS
.CO
M

V i tư cách là m t doanh nghi p, đ ho t đ ng kinh doanh t t thì ph i có
v n, đ có v n ho t đ ng thì Ngân hàng thương m i ph i tìm cách đ huy đ ng
đư c m t s v n l n t) các ch th kinh t có v n nhàn r i trong n n kinh t đ bù
l i Ngân hàng thương m i ph i tr l i c v n và lãi cho ch s h u khi đ n h n.

V i tư cách là ngư i đi vay, Ngân h ng thương m i ph i đ m b o tr đúng h n v n
huy đ ng ho+c đáp ng phương th c thanh tốn c a khách hàng v i m t món l i
t c h p lý kèm thoe. Còn v i tư cách ngư i cho vay thì Ngân hàng thương m i s
d ng v n đi th đ cho th l i, t c là t m th i bán quy n s d ng v n cho ngư i
khác và Ngân hàng thương m i ln mong mu n khách hàng c a mình s d ng v n
này có hi u qu và hồn tr đ y đ v n và lãi đúng kỳ h n thoe quy đ nh đã cam
k t. Qua đó Ngân hàng thương m i là m t trong nh ng trung gian tài chính l n
nh t, m t trong nh ng trung tâm thanh tốn c a n n kinh t . Vai trò c a Ngân hàng
thương m i còn góp ph n gi m chi phí lưu thơng, nâng cao hi u qu s d ng v n,
góp ph n thúc đ-y n n kinh t tăng trư ng, thúc đ-y l"c lư ng s n xu t phát tri n,
góp ph n quan h giao lưu kinh t .

II. V N KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ PHÂN
LO I V N:

V n ch

KI L

Ngu n v n doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i:
s h u:

Đ b*t đ u ho t đ ng Ngân hàng (đư c pháp lu t cho phép) ch Ngân hàng
ph i có m t lư ng v n nh t đ nh. Đ y là lo i v n Ngân hàng có th s d ng lâu
dài, hình thành nên trang thi t b , nhà c a cho Ngân hàng. Ngu!n hình thành và
nghi p v hình thành lo i v n này r t đa d ng tuỳ thoe tính ch t s h u, năng l"c
tài chính c a ch Ngân hàng, u c u và s" phát tri n c a th trư ng.
1.1.1. Ngu n v n hình thành ban đ u




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Tu theo tớnh ch t c a m i Ngõn hng m ngu!n g c hỡnh thnh v n ban ủ u
khỏc nhau. N u l Ngõn hng thu c s h u Nh n c, ngõn sỏch Nh n c c p
(v n c a nh n c). N u l Ngõn hng c ph n, cỏc c ủụng ủúng gúp thụng qua

OBO
OKS
.CO
M

mua c ph n ho+c c phi u. Ngõn hng liờn doanh do cỏc bờn liờn doanh, Ngõn
hng t nhõn l thu c s h u t nhõn.

1.1.2. Ngu n v n b sung trong quỏ trỡnh ho t ủ ng

Trong quỏ trỡnh ho t ủ ng, Ngõn hng gia tng v n c a ch theo nhi u
phng th c khỏc nhau tu thu c vo ủi u ki n c th .

Ngu!n t) l i nhu n: Trong ủi u ki n thu nhõp rũng l n hn khụng, ch Ngõn
hng cú xu h ng gia tng v n c a ch b ng cỏch chuy n m t ph n thu nh p rng
thnh v n ủ u t. T( l tớch lu. tu thu c vo cõn nh*c c a ch Ngõn hng v tớch
lu. v tiờu dựng. Nh ng Ngõn hng lõu nm, thu nh p rũng l n, ngu!n v n tớch lu.
t) l i nhu n s, cao so v i v n c a ch hỡnh thnh ban ủ u.

Ngu!n b sung t) phỏt hnh thờm c ph n, gúp thờm, c p thờm ủ m
r ng qui mụ ho t ủ ng, ho+c ủ ủ i m i trang thi t b , ho+c ủ ủỏp ng yờu c u gia

tng v n c a ch do Ngõn hng Nh n c qui ủ nh +c ủi m c a hỡnh th c huy
ủ ng ny l khụng th ng xuyờn, song giỳp cho Ngõn hng cú ủ c l ng vụn s
h u vo lỳc c n thi t.
1.1.3. Cỏc qu

Ngõn hng cú nhi u qu.. M i qu. cú m c ủớch riờng. Tr c tiờn l qu. d"

KI L

phũng t n th t. Qu. ny ủ c trớch l p hng nm v ủ c tớch lu. l i nh m bự ủỏp
nh ng t n th t x y ra. Qu. b o ton v n nh m bự ủỏp hao mũn c a v n d i tỏc
ủ ng c a l m phỏt. Qu. th+ng d l ph n ủỏnh giỏ l i ti s n c a Ngõn hng v
chờnh l ch gi a th giỏ v m nh giỏ c phi u khi phỏt hnh c phi u m i. Tu theo
qui ủ nh c th c a t)ng n c, cỏc Ngõn hng cũn cú th cú qu. phỳc l i, qu. khen
th ng, qu. giỏm ủ c



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Các qu. c a Ngân hàng thu c s h u c a ch Ngân hàng. Ngu!n hình thành
các qu. naỳ là t) thu nh p c a Ngân hàng. Tuy nhiên kh năng s d ng các qu.
Ngu n v n đi vay:

OBO
OKS
.CO
M


này vào ho t đ ng kinh doanh thuỳ thu c vào m c đích s d ng qu..

Sau khi đã s d ng h t v n, nhưng chưa đáp ng đư c nhu c u vay v n c a
khách hàng ho+c ph i đáp ng nhu c n thành tốn và chi cho khách hàng, các Ngân
hàng thương m i có th đi vay
m i khác, vay

Ngân hàng trung ương,

các Ngân hàng thương

th trư ng ti n t , vay các t ch c ngồi nư c, v.v… V n đi vay

ch# chi m m t t( tr ng có th ch p nh n đư c trong k t c u ngu!n v n, nhưng nó
r t c n thi t và có v trí quan tr ng đ b o đ m cho Ngân hàng ho t đ ng kinh
doanh m t cách bình thư ng.

Dư i đây s, xem xét các ngu!n vay ch y u:
Vay c a Ngân hàng trung ương:

L, s ng c a Ngân hàng thương m i là nh n ký thác và cho vay, Ngân hàng
ph i cho vay t i m c mà Ngân hàng trung ương cho phép đ t i đa hố l i nhu n.
Nhưng khơng ph i lúc nào ho t đ ng c a Ngân hàng cũng đ u thu n l i.
Ngân hàng trung ương là Ngân hàng c a các Ngân hàng, là c u tinh c a các
Ngân hàng trong nh ng trư ng h p v)a k trên, là ngu!n cho vay sau cùng (Lender
of last resort). Thơng thư ng, t t c các Ngân hàng trung gian và m t s các t
ch c tài chính khác trong nư c đư c Ngân hàng trung ương cho phép thành l p đ u

KI L


đư c hư ng quy n vay ti n t i Ngân hàng trung ương trong nh ng tình hu ng thi u
h t d" tr ho+c q két v n. Cho dù Ngân hàng trung ương áp d ng m c lãi su t
chi t kh u ho+c lãi su t ph t cao hay th p th nào đi n a, nó v$n ph i cho các Ngân
hàng trung gian vay khi h thanh kho n đ tránh nh ng kh ng ho ng tài chính
khơng đáng xây ra.

Đ ng v phía Nhân hàng trung gian, vay mư n t i Ngân hàng trung ương là
m t d ch v h t s c ti n l i và hào h ng vào nh ng khi nó h lãi su t chi t kh u
trong chính sách cung ng ti n n i l&ng đ kích thích cho vay đ u tư. Nh ng lúc



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
y, ti n tr nờn d!i do, Ngõn hng trung ng thỡ ho phúng, r ng rói v cỏc
kho n vay c a Ngõn hng trung gian t) nh& tr nờn l n hn.
Tr ng h p khụng may di n ra l khi Ngan hng trung gian ủ n vay gi a lỳc

OBO
OKS
.CO
M

Ngõn hng trung ng khụng mu n khuy n khớch bnh tr ng tớn d ng, ho+c th m
chớ nú ủang th*t ch+t cung ng ti n ủ ch ng l m phỏt. Lỳc ủú, lói su t chi t kh u
ủ c ủa lờn cao v v i nh ng kho n l trụng th y khi vay v n c a Ngõn hng
trung ng, cỏc Ngõn hng ch# mi n c%ng vay trong nh ng tỡnh hu ng th t ng+t

nghốo v tỡm cỏch tr n r t nhanh. Nh ng khi y, cỏc kho n vay t) Ngõn hng
trung ng ch# chi m m t ph n r t ớt trong ti s n n . Th i gian vay ng*n hay di,
hi u qu c a ti n vay cao hay th p l ph thu c vo lói su t chi t kh u c a Ngõn
hng trung ong v m c ti n vay c a cỏc Ngõn hng trung gian.
ng v phớa Ngõn hng trung ng, v i t cỏch l Ngõn hng c a cỏc Ngõn
hng trung ng luụn luụn l ch n c a h th ng Ngõn hng. õy l v n h t s c t
nh . Cú l ch n , Ngõn hng m i d ủi u khi n v gi m sỏt h th ng Ngõn hng
trung gian. Nhng ủõy cng l v n ủ d b nh m l$n. Ti n ủi vo chu trỡnh kinh t
b ng cũn ủ ng cỏc Ngõn hng thng m i chuy n cỏc h i phi u v trỏi phi u lờn
Ngõn hng trung ng v b chi t kh u m t ph n lói su t ph i tr cho kho n ủ c
vay, qua ủú tr thnh ng i n c a Ngõn hng trung ng. Vi c Ngõn hng trung
ng bỳt toỏn kh i l ng ti n vo bờn n trong b ng cõn ủ i c a mỡnh th"c ch t
ch# l do ghi theo qui ủ nh k toỏn, ch khụng lm thay ủ i Ngõn hng trung ng

KI L

phỏt hnh ti n Ngõn hng trung ng ủ cho vay cú lói v theo lụ gớch ủú thỡ l
Ngõn hng trung ng l ch n ủ i v i h th ng Ngõn hng. V trớ c a ch n ny
l cõn thi t ủ Ngõn hng trung ng cú th ủi u ti t vi c m r ng kh i l ng ti n
t . chớnh vỡ lý do ủú, cỏc Ngõn hng thong m i khụng ủ c phộp g i ti n cú lói t i
Ngõn hng trung ng, thỡ ủú ch# thu n tuý l vi c d" tr khụng cú lói. N u Ngõn
hng trung ng l ng i n c a h th ng Ngõn hng thong m i, thỡ khi ủú nú
khụng cũn kh nng tỏc ủ ng tr"c ti p vo s" gia tng kh i l ng ti n t b ng
chớnh sỏch ti n t c a mỡnh, vỡ b t c lỳc no cỏc Ngõn hng thng m i cng cú



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
th rỳt ti n c a h . M i quan h h u c gi a th tr ng tớn d ng b phỏ v% v Ngõn
hng trung ng b m t ủi kh nng ủi u ti t c a mỡnh.
Tng t" nh võy, m t v n ủ ch ủ o ủ i v i kh nng ủi u ti t c a Ngõn

OBO
OKS
.CO
M

hng trung ng l vi c Ngõn hng trung ng ch# ủ c phộp cho cỏc Ngõn hng
thng m i vay ng*n h n. õy l ủi u c n thi t, vỡ v ch# nh v y Ngõn hng trung
ng m i cú th ph n ng nh ng r i lo i cú th xay ra trong h th ng ti n t b ng
vi c thay ủ i chi phớ c p v n. Ch# cú cỏc Ngõn hng thng m i m i ủ c phộp
c p tớn d ng di h n. lm ủ c vi c ny, cỏc Ngõn hng thng m i ph i huy
ủ ng ủ c ti n g i dn h n c a cỏc ch s h u ch# s/n sng g i ti n di h n n u
nh ng r i ro m t giỏ ti n g i c a h ủ c gi m m t cỏch t i ủa trờn c s giỏ v t(
giỏ h i ủoỏi n ủ nh v qua ủú h thu ủ c kho n lói th"c t dng. N u m t khi
Ngõn hng trung ng cú nh ng kho n n ph i ủũi di h n, thỡ khỏc no h t" chụn
vựi ti m nng ủi u ti t c a h v thỳc ủ-y s" b t n ủ nh trong khu v"c ti n t . V
chớnh ủi u ny s, lm m t ủi cỏc ủi u ki n cú th huy ủ ng ti n g i di h n c a cỏc
ch ti s n. Do v y, ti n ủ ủ i v i m t h th ng Ngõn hng hai c p cú hi u l"c l
thi t l p m t c ch c nh tranh gi a cỏc Ngõn hng, t c l ho t ủ ng c nh tranh
trong vi c huy ủ ng ti n g i. C nh tranh l cỏch ủa ra nh ng ủi u ki n t t hn so
v i nh ng ủ i thu c a mỡnh (nh v giỏ c , ch t l ng v nh ng ủi u ki n thng
m i.)

th c chớnh:

KI L


Ngõn hng trung ng c p tớn d ng cho Ngõn hng trung gian qua hai hỡnh

+ Tỏi chi t kh u (ho+c chi t kh u) hay cũn g i l ti c p v n.
+ Th ch p (prise en pension) hay ng tr c (advances) cú b o ủ m hay
khụng ba& ủ m.

Th ch p khỏc v i tỏi chi t kh u

hai ủi m:

a) Trong ch ch p, ch n khụng bỏn phi u n cho Ngõn hng, m ch# ủem
g i phi u y lm v t b o ủ m cho vi c vay ti n. Khi phi u n ủỏo h n, ủớch thõn



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ch n ph i thu h!i s n . Trong k. thu t chi t kh u, cú s" chuy n quy n s h u
trờn mún n ghi trong thng phi u t) ng i ch n sang Ngõn hng.
b) Th i h n th ch p th ng c p ng*n, cú khi khụng quỏ m t tu n. K. thu t

OBO
OKS
.CO
M

ny r t thớch h p cho Ngõn hng no ch# vay trong m t vi ngy, nh cu i thỏng,

cu i nm, nh ng ngy T t, v.v

0 Vi t Nam hi n nay, cú cỏc lo i cho vay c a Ngõn hng Nh n c ủ i v i
Ngõn hng thng m i nh sau:

- Cho vay b sung ngu!n v n tớn d ng ng*n h n: l hỡnh th c ti tr v n theo
k ho ch, ch# phõn ph i cho cỏc Ngõn hng thng m i qu c doanh.
- Chi t kh u v tỏi chi t kh u trỏi phi u kho b c, kh c m cỏc Ngõn hng
ủó cho cỏc khỏch hng vay cha ủỏo h n, v cỏc thng phi u.
- Cho vay b sung v n thanh toỏn bự tr) c a t ch c tớn d ng
Vay ng!n h n d" tr t i Ngõn hng trung ong:

Cỏc Ngõn hng vay m n nh v y ủ c g i l vay m n qua v n liờn bang
M.) ho+c vay ti n trung ng (nh

(nh
kho n.

Phỏp) ủ ủỏp ng nhu c u thanh

chu-n b cho cỏc ho t ủ ng thanh toỏn bự tr) v chuy n nh ng l$n nhau,
k c qui ủ nh d" tr b*t bu c do Ngõn hng trung ng ỏp ủ+t, t t c cỏc Ngõn
hng thng m i ủ u ph i k g i nh ng kho n ti n m+t nh t ủ nh t i kho c a Ngõn
hng trung ng, kho n d" tr ny khụng sinh l i.

KI L

Trong quỏ trỡnh ho t ủ ng c a mỡnh, cú lỳc Ngõn hng thng m i g+p
nh ng tỡnh hu ng thi u h t d" tr ho+c quỏ k1t ti n m+t. õy l ủi u th ng x y ra
ủ i v i Ngõn hng thng m i


b t k n c no. Trong kho cú m t s Ngõn hng

thng m i thi u d" tr , thỡ cng cú m t s Ngõn hng thng m i khỏc th)a d"
tr . ủ m b o d" tr theo qui ủ nh c a Ngõn hng trung ng, cỏc Ngõn hng
thng m i ủi n tho i ho+c liờn l c qua man hỡnh (computer) vay l$n nhau d" tr
trong m t ngy l chuy n bỡnh th ng. Th t c vay ủ c ti n hnh qua vi n ký
(fax) ho+c ủi n tớn. Trong vũng vi phỳt sau, Ngõn hng th)a d" tr trong ngy



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hơm đó s, vi t séc ho+c g i tín đ n chi nhánh Ngân hàng trung ương t i đi n
phương, u c u chuy n m t ph n ti n t) d" tr c a Ngân hàng mình qua cho d"
tr c a Ngân hàng xin vay. Th là Ngân hàng xin vay tr nên đ d" tr theo u

OBO
OKS
.CO
M

c u c a Ngân hàng trung ương v i m t kho n tài s n n phát sinh là s ti n vay nó
trên, th hi n vào b ng cân đ i c a ngày hơm đó. Còn Ngân hàng th)a d" tr cho
vay m t ph n dư có trên tài kho n đ ki m ti n lãi.

Vi c vay qua vay l i như th di n ra hàng ngày trong h th ng Ngân hàng
thương m i. Nó hình thành m t lo i tài s n n khá thư ng xun. Tuy nhiên kho n

n này thư ng r t ng*n, khơng q m t tu n, và thư ng là ch# m t hay hai ngày, vì
m i Ngân hàng đ u ý th c khơng th l m d ng kéo dài th i gian g+p khó khăn cho
Ngân hàng có thi n chí giúp mình.
Hi n nay
hàng trung ương.

Vi t Nam chưa phát tri n kho n vay ng*n h n d" tr t i Ngân

0 Vi t Nam còn có “v n ti p nh n”, là nh ng ngu!n v n mà Ngân hàng
thương m i nh n u( thác t) các t ch c trong ho+c ngồi nư c, t) ngân sách Nhà
nư c đ cho vay trung, dài h n ho+c k ho ch xây d"ng cơ b n t p trung c a Nhà
nư c, đ th"c hi n nh ng chương trình và d" án có m c tiêu đ nh trư c trong s n
xu t kinh doanh, c i to mơi trương, mơi sinh.
1.2.3. Vay trên th# trư ng ti$n t (TTTT):

Th trư ng ti n t (TTTT) theo mơ hình c a các nư c phát tri n bao g!m th

KI L

trư ng mua bán các ch ng t) có giá ng*n h n, th trư ng liên Ngân hàng, th
trư ng h i đối. 0 đây ch# c p khái qt TTTT trong m i liên quan v i vi c vay
mư n c a các NHTM trên th trư ng n y.
TTTT h tr tích c"c cho ho t đ ng c a các Ngân hàng, b sung kíp th i cho
nhu c u v n thơng qua vi c đi u hồ các ngu!n v n t) nơi th)a đ n nơi thi u.
TTTT góp ph n s d ng có hi u qu các ngu!n v n đã có t i các Ngân hàng, làm
cho các ngu!n v n v)a phong phú v)a ch đ ng n m trong t m tay này hồ tr n,
lưu thơng, khơi lu!ng các dòng ch y cho t t c các ngu!n v n vào m ng lư i đ u




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
t phỏt tri n n n kinh t ủ t n c. TTTT giỳp cho NHTM tỡm ủ c ngu!n vay,
ủ!ng th i giỳp cho NHTM no khi d thanh kho n cú ủ c c h i sinh l i. ú l
ni ng i ta ủi vay v cho vay qua vi c bỏn v mua nh ng phi u n ng*n h n, hay

OBO
OKS
.CO
M

núi cỏch khỏc, TTTT l ni mua bỏn trỏi phi u ng*n h n. Núi ng*n g n, m+t hng
ủ c trao ủ i trờn th tr ng ny l ti n ho+c cỏc ch ng t) cú giỏ tr nh ti n.
Nh v y ủ i di n cho m t l ng ti n m m t cỏ nhõn (ho+c doanh nghi p) n
ng i khỏc. M t s ti s n ti chớnh th"c hi n ch c nng c t gi giỏ tr hn l
phng ti n trao ủ i ủ c g i l cỏc ch ng t) cú giỏ tr nh ti n (ho+c c n ti n
t ).

Cỏc lo i ti n (ti n c a Ngõn hng trung ng, ti n c a Ngõn hng thng
m i) l nh ng hỡnh th c c a gi y n IOU (I owe you), m ng i c m nú l
nh ng ng i cho vay (lender) vỡ ủó g i ti n vo Ngõn hng thng m i (tr ng
h p n*m gi sộc, s ti t ki m, th tớn d ng), ho+c ủó cung c p cho n n kinh t ,
cho Nh n c m t s n ph-m, m t d ch v (trong tr ng h p ti n lng, ti n bỏn
s n ph-m, cung

ng d ch v ). Nhng tỏc nhõn phỏt ra nú l ng i vay n

(borrower), l nh ng ng i ủó nh n d ch v (Nh n c, xớ nghi p, tr ng h c),

ho+c ủó nh n ti n (m t hỡnh th c ủ u tiờn c a gi y n ). Xó h i v n n kinh t v n
hnh cựng v i vi c trao ủ i, chuy n d ch s h u hng hoỏ, ch t xỏm lao ủ ng
thụng qua nh ng phng ti n trung gian l cỏc lo i hỡnh gi y n ny. S" ủa d ng
c a cỏc lo i hỡnh gi y n theo ti n trỡnh phỏt tri n c a n n kinh t hỡnh thnh nờn

KI L

h th ng ti n t : ho+c l phi u n c a chớnh ph (n u l ti n m+t), ho+c l phi u n
c a Ngõn hng thng m i, cỏc t ch c tớn d ng khỏc. Cỏc lo i ti n l phi u n
luụn luụn n m vo 1 trong 3 tr ng thỏi:
1) Vay, cho vay,
2) Nh n, tr
3) C t gi
Dự

tr ng thỏi no, ti n cng l ch# gi y n v d t khoỏt ủ n ngy ph i

thanh toỏn. Cho nờn ng i ta g i nú l phng ti n ủ thanh toỏn. Cỏi khỏc nhau



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ch#

ch hi n nay hay tng lai. Cu c s ng c a con ng i v n n kinh t l m t

chu i v n ủ ng xoay quanh t t c cỏc lo i n . Quỏ trỡnh c th ti p di n v i

nh ng phi u n ủ c hoỏn chuy n qua tay t)ng ng i, v n ủ ng liờn t c m i phỳt,

OBO
OKS
.CO
M

m i giõy, m i ngy nm ny qua nm khỏc ủ hỡnh thnh nờn cỏc lo i ho t ủ ng
kinh t khỏc nhau v n n kinh t v i ủ y ủ s" ủa d ng c a nú.
X t v tớnh ch t, ti n m+t hay ti n c a Nh n c do Ngõn hng trung ng
phỏt ra l m t lo i hỡnh c a gi y n hay trỏi phi u. N u mỡnh cú ti n m+t trong tay,
ủi u ủú cú ngha l chớnh ph ủang n mỡnh m t kho n ti n. Trong tr ng h p tớn
phi u kho b c, chớnh ph n ng i s h u tớn phi u m t kho n tng ủng v i
giỏ tr ủ c ghi trờn tớn phi u. i v i tr ng h p th nh t, ti n c a chớnh ph th c
ch t l ti n m+t. Nh ng g y n ny ủ c phộp lu t qui ủ nh r ng nú cú th ủ c
dựng c t gi , trao ủ i thnh cỏc lo i hng hoỏ nh g o, ụtụ Cũn trong tr ng h p
th hai, tớn phi u kho b c ch# l ch ng t) cú giỏ tr nh ti n hay l cỏc ch ng t) ti
chớnh, ch# ủ c chớnh ph thanh toỏn khi chỳng ủỏo h n, vi c chuy n nh ng tớn
phi u kho b c cho ng i khỏc th t ra khụng ph i l khú khn cho l*m, nhng b n
thõn chớnh ph khụng cú trỏch nhi m ph i thanh toỏn s ti n ghi trờn tớn phi u
tr c khi tớn phi u ủỏo h n.

Cỏc lo i ti n c a NHTM cng mang tớnh ch t tng t". Cỏi khỏc nhau l
cho vay ủ ủ c h ng g y n c a chớnh ph l t t c thnh viờn c a xó h i v
kho n cho vay l s n ph-m ho+c d ch v do chớnh h lm ra cho xó h i. Trong

KI L

tr ng h p g y n l ti n c a NHTM, thỡ ng i cho vay ủ ủ c h ng g y n
lo i ny nh ng ng i g i ti n vo NHTM. i u quan tr ng l ph i cú ti n m+t n p

vo NHTM thỡ m i phỏt sinh cỏc lo i phi u n hay ti n khỏc trong h th ng Ngõn
hng. Kho n cho vay l ti n m+t phỏp ủ nh c a chớnh ph , ngha l ng i cho
vay ủó chuy n t) m t hỡnh th c g y n khụng lói c a chớnh ph thnh lo i g y n
khỏc cú lói c a NHTM, cũn ủ c g i l ti n-ti s n vỡ cú ủ!ng th i hai tớnh ch t
ti n v kho n ủ u t.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
0 trên th trư ng ti n t (TTTT) thư ng t p trung m i thành ph n ti n có
trong lưu thơng; trên TTTT ti n cũng có giá c a nó. Ti n có giá khi tín d ng và ti n
hồ nh p vào làm m t và giá c a ti n t cũng b chi ph i b i quan h cung c u. Đ i

OBO
OKS
.CO
M

tư ng c a TTTT là ho t đ ng mua bán ti n t , là lãi su t tín d ng. N u lãi su t trên
TTTT b t l i so v i lãi su t chi t kh u, các Ngân hàng s, l"a ch n chi t kh u
NHTƯ. Trư ng h p đó g i là th trư ng

Ngân hàng. Trái l i, n u lãi su t đó th p

hơn lãi su t tái chi t kh u, các Ngân hàng b& ng& có l i hơn và ngư i ta g i là th
trư ng “ngo i Ngân hàng” (g i là th trư ng b& ng& là vì ai tham gia mua bán trên
th trư ng này đ u đư c c , khơng g i h n vào m t t ng l p nào).

Khơng có TTTT, nhi u kho n n s, khơng đư c thanh tốn k p th i và
ngư c l i nhi u kho n ti n t lúc chưa dùng đ n l i ph i n m n trong d" tr .
Trong n n kinh t th trư ng, vi c thanh tốn k p th i, đ y đ , đúng h n là m t y u
t đ+c bi t quan tr ng đ t o ra ni m tin cho các nhà kinh doanh và đ

n đ nh q

trình phát tri n n n kinh t . TTTT h tr tích c"c cho ho t đ ng c a các doanh
nghi p, đ+c bi t ho t đ ng cho các NHTM, t o v n ng*n h n cho các doanh nghi p
đ m b o kh năng thanh tốn, ch ng n n n dây dưa gi a các doanh nghi p, và b
sung k p th i cho nhu c u v n c a các NHTM thơng qua vi c đi u hòa các ngu!n
v n t) các nơi th)a đ n nơi thi u.

Các cơng c lưu thơng trên TTTT bao g!m: tín phi u kho b c ng*n h n, kỳ
phi u thương m i, tín phi u c a cơng ty tài chính, các h p đ!ng vay mư n ng*n

KI L

h n gi a các t ch c tín d ng dư i s" đi u ti t c a NHTƯ, kỳ phi u Ngân hàng,
ch ng ch# ti n g i ti t ki m, kh ư c giao hàng, v.v… M i cơng c xu t hi n trên
TTTT đ u nh m đáp ng các nhu c u c th c a các thành viên TTTT.
Các NHTM có th tìm ki m ngu!n v n ho t đ ng t) vi c phát hành phi u n
đ vay ti n trên TTTT. Kh năng vay v n c a th trư ng thơng qua vi c phát hành
phi u n tuỳ thu c vào 3 y u t :

1) M c đ ch p nh n c a nhân dân đ i v i nó như m t phương ti n thanh
tốn trong lưu thơng.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2) S" khuy n khích hay khơng c a Ngân hàng trung ương.
3) Hi u qu c a vi c s d ng đ!ng v n đã vay đư c.
Tuy nhiên, khi NHTM quy t đ nh vay c a th trư ng b ng hình th c này, bao

OBO
OKS
.CO
M

gi nó cũng có s/n nh ng k ho ch đ u tư nh t đ nh và ch*c ch*n là có hi u qu .
Vì th y u t th ba khơng thành v n đ , ch# còn hai y u t đ u quy t đ nh đư c
kh năng nhanh hay ch m c a q trình phát hành.

1.2.4. Vay t% cơng ty m& (parent company)

0 các nư c phát tri n m i cơng ty ho+c t p đồn kinh doanh có th

là ch

c a t) m t đ n r t nhi u NHTM. Thay vì Ngân hàng phát hành trái phi u ho+c gi y
n đ vay ti n c a th trư ng, các cơng ty m1 c a Ngân hàng có th thay th nó làm
chuy n đó dư i hình th c phát hành trái phi u, c phi u cơng ty ho+c các lo i
thương phi u, r!i chuy n v n đã huy đ ng đư c v cho Ngân hàng ho t đ ng. N u
NHTM vay ti n c a th trư ng b ng các hình th c k trên, nó có th ch u nhi u s"
qu n lý và ràng bu c c a NHTƯ v d" tr , lãi su t và k c th t c. M i khi
NHTƯ ràng bu c h q nhi u đi u ki n khó, khơng th phát hành trái phi u đư c

như ý mu n, ho+c n u phát hành đư c cũng s, ph i tr chi phí r t cao, thì NHTM
giao cho các cơng ty m1 phát hành các lo i gi y n là cách tr n thốt c a h đ i v i
NHTƯ đ đ t đư c cũng m c đích y. Đây là lý do gi i thích vì sao h u như

t t

c các nư c phát tri n, các NHTM ln ln là con đ4 c a m t cơng ty kinh doanh,
cơng ty tài chính, ho+c ít nh t là có quan h m t thi t v i các đ i tư ng trên. Khi

KI L

cơng ty m1 phát hàng trái phi u, nó khơng ph i b ràng bu c v d" tr , lãi su t, s
lư ng do NHTƯ qui đ nh, vì nó khơng ph i là m t Ngân hàng. Ti n thu nh p đư c
chuy n giao cho Ngân hàng kinh doanh. Như v y, cơng ty m1 vay c a th trư ng và
đ n lư t Ngân hàng vay c a cơng ty m1. V n vay này có th đư c Ngân hàng x p
vào nhóm n ng*n h n (n u cơng ty m1 phát hành trái phi u ng*n h n và cho Ngân
hàng vay l i cũng ng*n h n), ho+c có th là tài s n n dài h n. M t đơi khi cũng có
th đư c nh p vào v n c ph n n u cơng ty m1 quy t đ nh gia tăng v n cơ b n cho
Ngân hàng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

1.2.5. Vay t% cỏc NHTM v cỏc t ch'c tớn d"ng khỏc:
Ngoi cỏc lo i vay ủó nờu trờn, cỏc NHTM ủ ủ m b o v n cho ho t ủ ng
cỏc Ngõn hng kh c, gi a cỏc NHTM v cỏc t ch c tớn d ng


OBO
OKS
.CO
M

kinh doanh cũn vay

cú th cho vay l$n nhau theo nguyờn t*c:

+ Cỏc Ngõn hng ph i ho t ủ ng h p phỏp.

+ Th"c hi n vi c cho vay v ủi vay theo h p ủ!ng tớn d ng.
+V n vay ph i ủ c ủ m b o b ng th ch p, c m c hay xin b o lónh c a
NHT.

1.3. Ngu n v n huy ủ ng:

Cỏc Ngõn hng huy ủ ng v n ủ c thụng qua cỏc hỡnh th c:
- Nh n ti n g i c a cỏc t ch c kinh t v dõn c
- Phỏt hnh k phi u

- Phỏt hnh trỏi phi u

- Cỏc ch ng ch# ti n g i cú k h n

Cỏc hỡnh th c trờn, cỏc Ngõn hng thng m i ph i tr lói su t cao hn so
v i lói su t ti n g i. Ngu!n v n ny ch# phỏt sinh khi Ngõn hng thi u v n m v n
t" cú v v n huy ủ ng ti n g i khụng ủ . Qua ủú ta th y ngu!n v n huy ủ ng l
cụng c chớnh, l ngu!n v n chi m t( tr ng l n nh t trong t ng ngu!n v n kinh

doanh v gi v trớ quan tr ng trong ho t ủ ng kinh doanh c a NHTM. S v n m

KI L

NHTM huy ủ ng l ti s n c a cỏc ch s h u Ngõn hng ủ c quy n s d ng
nhng ph i cú trỏch nhi m hon tr cho h ủỳng th i h n c v n v lói. Cỏc NHTM
ch# ủ c s d ng ngu!n v n ny vo cỏc nghi p v tớn d ng nh cho vay, ủ u t,
chi t kh u m khụng ủ c s d ng ủ hựn v n liờn doanh, mua c ph n, mua ti
s n c ủ nh cho Ngõn hng cng nh cỏc m c ủớch khỏc ngoi kinh doanh.

2. Vai trũ c a ngu n v n huy ủ ng ủ i v(i ho t ủ ng kinh doanh c a



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng thng m i:
Ngõn hng thng m i luụn ủúng vai trũ lm trung gian ti chớnh ủú l thu
nh p ti n g i t o ngu!n v n. Ngu!n v n trong NHTM khụng nh ng l phng ti n

OBO
OKS
.CO
M

kinh doanh chớnh m cũn l ủ i t ng kinh doanh ch y u c a cỏc NHTM. Do v y
ngu!n v n c a cỏc NHTM cú vai trũ quy t ủ nh kh nng thanh toỏn v chi tr c a
m t Ngõn hng, gõy thanh th v uy tớn cho Ngõn hng ủú. cú m t kh i l ng

v n l n t) nhi u ngu!n v n phong phỳ ủa d ng ph c v cho m c ủớch m r ng quy
mụ ho t ủ ng tớn d ng c a Ngõn hng thng m i m v$n ủ m b o kh nng thanh

KI L

toỏn.

CHNG II

TH C TR NG HUY )NG V N TRONG CC NGN HNG THNG
M I VI*T NAM TRONG NH+NG NM G N Y:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Trong q trình ti n hành cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t nư c, đưa Vi t
Nam thành m t nư c có n n kinh t phát tri n m nh, Nhà nư c Vi t Nam đã xác

OBO
OKS
.CO
M

đ nh m c tiêu hàng đ u và quan tr ng đó là ph i có ngu!n v n và trong s ngu!n
v n c a NHTM thì s v n huy đ ng chi m s lư ng l n, ho t đ ng c a các NHTM
Vi t Nam hi n nay v v n đ huy đ ng v n đang di n ra trong đi u ki n khá thu n

l i vì có th trư ng ch ng khốn ra đ i, ti n nhàn r i c a dân cư tăng lên… Nhưng
bên c ch đó cũng có nhi u khó khăn và th thách. Trong m t s năm tr l i đây thì
huy đ ng v n trong nư c c a các Ngân hàng thương m i có vai trò quy t đ nh và
b ng các hình th c huy đ ng truy n th ng như nh n ti n g i còn có thêm các lo i
hình huy đ ng m i đó là huy đ ng b ng ngo i t , phát hành kỳ phi u, trái phi u…
1. Các hình th'c huy đ ng v n trong các Ngân hàng thương m i:
Ngu!n v n huy đ ng là s v n ch y u trong t ng ngu!n v n c a các
NHTM, các NHTM Vi t Nam đã xây d"ng chi n lư c huy đ ng v n b ng nhi u
hình th c: Nh n ti n g i, ti n g i ti t ki m, ngồi ra còn có các hình th c huy đ ng
khác như phát hành kỳ phi u, trái phi u và ch ng ch# ti n g i có kỳ h n.
- Ti n g i khơng kỳ h n: Là lo i ti n g i mà khách hàng có th rút ra b t c
lúc nào. 0 nhi u nư c thì ph n l n các giao d ch thanh tốn đư c th"c hi n b ng
séc còn Vi t Nam thì tài kho n đư c th"c hi n thư ng g i là tài kho n ti n g i
thanh tốn g!m tài kho n thanh tốn dùng cho doanh nghi p và tài kho n thanh

KI L

tốn cho cá nhân. Hi n nay các NHTM tr lãi thanh tốn cho lo i ti n g i này
(kho ng 0,1%/tháng).

- Ti n g i khơng có kỳ h n: Là lo i ti n g i mà khách hàng có th rút ra sau
m t th i h n nh t đ nh

Vi t Nam trong nh ng năm qua thì t( tr ng ti n g i có kỳ

h n cũng có xu hư ng tăng lên trong t ng s v n ti n g i có 2 lo i ti n g i có kỳ
h n đã đư c áp d ng:

+ Ti n g i: Có kỳ h n theo tài kho n.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Ti n g i: Có kỳ h n dư n hình th c phát hành trái phi u Ngân hàng
trong đó ch đ ng phát hành phi u n đ huy đ ng v n thư ng nh m m c đích đã
đ nh và đư c huy đ ng theo 2 phương th c.

OBO
OKS
.CO
M

Phát hành theo m nh giá: Ngư i mua tr ti n mua kì phi u m nh
giá đã đư c ghi trên kỳ phi u khi đ n h n Ngân hàng s, hồn tr v n g c và thanh
tốn lãi cho ngư i mua kỳ phi u.

Phát hành dư i hình th c chi t kh u.

- Ti n g i ti t ki m: Vi t Nam đã có các lo i ti n g i ti t ki m sau:
+ Ti n g i ti t ki m khơng kỳ h n: Là lo i ti n g i mà khách hàng có th
g i, rút nhi u l n vào b t c lúc nào.

+Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: Là lo i ti n g i đư c rút ra sau m t th i
gian nh t đ nh, n u khách hàng rút trư c thì ph i có đi u ki n là hư ng lãi su t
th p.

+ Ti n g i ti t ki m có m c đích là hình th c ti t ki m trung và dài h n

nh m m c đích xây d ng nhà . Ngồi s ti n lãi khách hàng còn đư c Ngân hàng
cho vay nh m m c đích b sung v n cho xây d ng nhà .

+ Ti n g i có kỳ h n và ti n g i ti t ki m đư c g i chung là ti n g i phi
giao d ch.

Khi ngu!n v n huy đ ng và ngu!n v n t" có khơng đ cho nhu c u s d ng
v n c a mình thì các NHTM còn đư c phép huy đ ng phát hành kỳ phi u, trái

KI L

phi u và các ch ng ch# g i có kỳ h n đ b sung ngu!n v n huy đ ng c a mình.
2. K-t qu huy đ ng v n c a NHTM Vi t Nam trong nh ng năm g n đây:
B ng các hình th c huy đ ng v n c a mình, các NHTM Vi t Nam đã huy
đ ng đư c m t s lư ng v n l n đ đáp ng cho các nhu c u ho t đ ng kinh doanh
c a mình. S lư ng v n huy đ ng ngày m t tăng lên chi m 60% t ng ngu!n v n.
Đây là m t s trong s k t qu huy đ ng v n c a các NHTM.
Theo báo cáo c a chi nhánh Ngân hàng Nhà nư c thành ph Hà N i đ n h t
q I/2001 t ng ngu!n v n huy đ ng c a các NHTM là 58.000 t( đ!ng trong đó



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
ngu!n v n huy ñ ng b ng ngo i t chi m 24.000t( ñ!ng (ñ i ra VNĐ) chi m t(
tr ng 41,3% t ng ngu!n v n huy ñ ng và tăng 3,3% so v i cu i năm 1990; Qua ñó
huy ñ ng ñư c.


OBO
OKS
.CO
M

ta th y vi c huy ñ ng v n b ng ngo i t cũng chi m ph n l n trong t ng s v n
Ngân hàng công thương Vi t Nam có s v n huy ñ ng tăng lên r t nhanh t)
năm 1991 ñ n năm 1994 nhưng ñ n năm 2000 thì t ng s v n huy ñ ng ñã ñư c
vư t lên m c ch# tiêu c a 6 tháng năm 1994.
M)T S

CH/ TIÊU C A NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG 6 THÁNG Đ U 1994.

ch tiêu

1991

T ng ngu!n v n
V n huy ñ ng
- TG không tr lãi

- Kỳ phi u

(Theo

ñ u 1994

ñ án

8.610


10.946

2.828

4.126

5.520

7.115

1.455

66,5%

KI L

so t ng ngu!n v n

6 tháng

6.273

345

1.909
11

T( l v n huy ñ ng


1993

4.249

461

-Ti n g i ti t ki m

1992

65,7%

80

1.223

1.066

64,1%

c a
sinh
viên


55

H u
Trư n


1.974

g,
Trư n

1.974

gh c
vi n

65,01%

NH.
6/200
1)

Ngân hàng Công thương Vi t Nam năm 2000 có nh ng bư c ti n m i trong
vi c huy ñ ng v n, ñ-y nhanh các hình th c huy ñ ng v n và ho t ñ ng kinh doanh
c a Ngân hàng Công thương năm 2000 ñã kh*c ph c ñư c t!n t i cũ, v)a ch ñ ng
tích c"c phát tri n m i m+t trong ho t ñ ng kinh doanh nên ñã ñ t ñư c nh ng



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
thnh t"u ủỏng k : Ngu!n v n huy ủ ng ủ c nm 2000 l 46.768 t( so v i ủ u
nm l 10.811 t(, t c ủ tng 30%, trong ủú v n huy ủ ng VN tng 24%, ngo i
t tng 53% nờn k t qu ủó v t ch# tiờu ủ ra l 3%.


OBO
OKS
.CO
M

Ngõn hng Nụng nghi p Vi t Nam 6 thỏng ủ u nm 1994 ủó cú tng lờn so
v i nm 1991 v s v n huy ủ ng c a mỡnh theo s li u v ch# tiờu c a 6 thỏng ủ u
nm 1994 thỡ s v n c a Ngõn hng Nụng nghi p ủ c huy ủ ng d i hỡnh th c
ti t ki m v phỏt hnh k phi u.

Cỏc ch# tiờu

1991

T ng ngu!n v n
V n huy ủ ng: Ti t
ki m v kỡ phi u
T# l v n huy ủ ng so
v i ngu!n v n

1992

1993

6 thỏng ủ u

(The
oủ


1994

ỏn
c

4199

5183

6739

9165

1449

2131

3493

4409

sinh

1607

1514

2241

3167


viờn

30%

44%

51%

47%

C

c a

H u
Tr

ng, Tr ng h c vi n NH. 6/2001)

Trong th i gian ny s v n huy ủ ng tng nhanh m+c dự t# l v n huy ủ ng

KI L

so v i t ng ngu!n v n khụng tng ủ u theo cỏc nh ng nm ủ n h t nm 2000 thỡ
m+c dự v i nh ng khú khn ủ+c thự riờng nh l l l t x y ra v giỏ m t s m+t
hng b s t giỏ v thua l nh c phờ, g o nhng Ngõn hng Nụng nghi p v Phỏt
tri n nụng thụn ủó v t qua khú khn ủ ủ t ủ c khỏ ton di n v i m c tng
tr ng cao ủ n h t nm 2000 thỡ t ng ngu!n v n huy ủ ng ủó ủ t 48.000 t(, tng
3,3%.




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T) ủ u nm ủ n ngy 1/11/1999 thỡ cỏc Ngõn hng thng m i ủó tham gia
vo 39 phiờn ủ u th u trỏi phi u c a Ngõn hng Nh n c. Cỏc NHTM l nh ng
ủ c trỳng th u ph n l n v vi c ủ u t ngu!n v n vo trỏi phi u v t) 19/5 ủ n

OBO
OKS
.CO
M

15/7/1999 thỡ vi c mua bỏn trỏi phi u c a Ngõn hng thng m i ủ t 2.530 t(
ủ!ng.

Nhng t) ngy 15/5/1999 kho b c Nh n c dựng vi c bỏn l4 trỏi phi u ra xó
h i, t) ngy 15/7/1999 thỡ d)ng vi c phỏt hnh cụng trỏi nờn dõn c ch# cũn cỏch
g i ti n v n vo Ngõn hng nờn ngu!n v n t) ti n g i c a ng i dõn l i tõng lờn.
Nh v y nú ủó t o ủi u ki n cho NHTM trong vi c huy ủ ng v n c a mỡnh, giỳp
cho cỏc NHTM th"c hi n huy ủ ng v n ủ ủ u t v i kh i l ng l n.
3. Thanh t u ủ t ủ0c v nguyờn nhõn nh h ng ủ-n vi c huy ủ ng v n c a
cỏc NHTM:

t n c Vi t Nam tuy cũn nghốo, tớch lu. cha nhi u nhng ngu!n t m
th i nhn r i trong dõn c trong cỏc doanh nghi p v t ch c xó h i cũn l n, n u cú
chớnh sỏch v bi n phỏp huy ủ ng t t ủ gom gúp l i s, tr thnh ngu!n v n ph c

v cho vi c phỏt tri n kinh t . Qua s li u v th"c t ủó ch ng minh v cụng vi c
huy ủ ng v n c a cỏc NHTM Vi t Nam t) nm 1991 ủ n nay huy ủ ng v n huy
ủ ng ủ c cha ph i l tho món nhu c u c a kinh doanh nhng ủú cng l m t k t
qu l n v vi c v n ủ t o v n, t o ủi u ki n cho cỏc NHTM ngy cng phỏt tri n.
a. Nh ng nguyờn nhõn ch y-u:

KI L

- Xỏc ủ nh rừ v trớ quan tr ng hng ủ u c a vi c ngu!n v n trong vi c ho t
ủ ng kinh doanh c a mỡnh.

Cú chớnh sỏch lói su t h p lý, nhi m v v bi n phỏp huy ủ ng v n ủỳng ủ*n
thớch h p.

- T o ra chớnh sỏch khỏch hng cựng v i vi c nõng cao ch t l ng ph c v .
- m b o an ton v n v ti s n b ng cỏc bi n phỏp tng c ng ki m tr
gi m sỏt, qu n lý nghiờm.
b. Nguyờn nhõn nh h ng ủ-n k-t qu quỏ trỡnh huy ủ ng v n:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trư c s" đòi h&i c a n n kinh t Vi t Nam vào th i kỳ thay đ i và m c a
v i v trí và trách nhi m c a mình các Ngân hàng còn b c l m t s khó khăn t!n
t i nh hư ng đ n cơng tác huy đ ng v n c a mình c th .

OBO

OKS
.CO
M

- N n kinh t tài chính chưa th t s" n đ nh v ng ch*c s" m t giá c a đ!ng
ti n c a nh ng năm trư c còn ám nh, do đó m t b ph n đáng k trong dân chúng
chưa n tâm g i ti n.

- Các NHTM còn thi u nh ng hình th c huy đ ng v n h p d$n thu hút khách
hàng tham gia.

- Kh i lư ng ti n nhàn r i, ch đ i đ đưa vào ho t đ ng kinh doanh hố
đư c nên khách hàng có th g i vào lo i khơng kỳ h n nhưng lãi su t ti n g i l i
r t th p chưa theo k p ch# s trư c giá nên khơng có tác đ ng kích thích.
- Ti n g i c a các t ch c kinh t g i t i Ngân hàng còn phát tri n ch m và
có xu th gi m s" c nh tranh ngày càng gay g*t.

4. Đánh giá hi u qu huy đ ng c a các NHTM:

Trong nh ng năm g n đây các NHTM đã ho t đ ng có hi u qu .
Vì d như Ngân hàng cơng thương Đ ng Đa đã th"c hi n cơng vi c trong
nh ng năm v)a qua và đ t đư c hi u qu như sau:
4.1. Nh ng k-t qu đ t đư0c:

Ch# sau hơn 10 năm thành l p là chi nhánh ph thu c NHCT Vi t Nam,
NHCT Đ ng Đa đã xây d"ng cho mình m t ngu!n v n ho t đ ng khá v ng ch*c,

KI L

cơ c u ngu!n v n huy đ ng khơng ng)ng đa d ng: Ngồi thu hút ti n g i ti t ki m

như trư c đây, Ngân hàng còn tăng t# tr ng huy đ ng v n b ng phát hành kỳ phi u,
t# tr ng v n huy đ ng t) ti n g i cơng ty gi m d n như ng ch cho s" tăng lên c a
ti n g i các doanh nghi p.

Ngu!n v n huy đ ng tăng trư ng t o cho Ngân hàng t" l"c v v n kinh
doanh. Ngồi ra Ngân hàng còn có v n chuy n v NHCT Vi t Nam đ đi u hồ
cho tồn h th ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Là Ngân hàng có ti m l"c ngu!n v n m nh, Ngân hàng ln th"c hi n đi u
hồ v n vư t k ho ch giao xu ng t) NHCT Vi t nam như:
Năm 1999 k ho ch là 510 t# th"c hi n 580 t#

OBO
OKS
.CO
M

Năm 2000 k ho ch là 790 t# th"c hi n là 800 t#
Năm 2001 k ho ch là 231 t# th"c hi n là 435 t#

Trong ho t đ ng kinh doanh, NHCT Đ ng Đa đã chú tr ng đ n các hình
th c huy đ ng v n, nh đó ngu!n v n huy đ ng tăng nhanh. Năm 1999 t ng ngu!n
v n là 1429 t#, năm 2000 là 1850 t#, năm 2001 là 2010 t#. S" tăng lên c a quy mơ
ti n g i đã t o đi u ki n cho Ngân hàng th"c hi n t t chi n lư c kinh doanh c a

mình. H u h t các khách hàng g i ti n khơng kỳ h n đ u s d ng r t nhi u các d ch
v c a Ngân hàng như: chuy n ti n, thu h , chi h , thanh tốn qu c t , mua bán
ngo i t ... t) đó đem l i kho n thu nh p đáng k cho Ngân hàng.
K t qu trong qua h v i khách hàng: nh có chi n lư c khách hàng đúng
đ*n, Ngân hàng đã thi t l p đư c quan h t t v i khách hàng c v chi u r ng và
chi u sâu. S lư ng các khách hàng m tài kho n qua Ngân hàng tăng nhanh qua
các năm.

4.2. Nh ng t n t i và ngun nhân:
4.2.1. Nh ng t n t i:

T# tr ng ngu!n v n chưa th t h p lý:

Trong t ng s ngu!n v n huy đ ng thì ngu!n v n c a các t ch c kinh t , cá

KI L

nhân chi m t# tr ng nh& hơn nhi u so v i ti n g i c a dân cư, mà ngu!n v n c a
các t ch c kinh t thư ng là v n khơng kỳ h n có lãi su t th p, còn v n c a dân
cư thư ng là ti n g i có kỳ h n v i lãi su t cao.
Ngu!n v n khơng kỳ h n chi m t# tr ng nh&, còn ngu!n v n có kỳ h n l i l n
trong khi đó dư n cho vay còn th p so v i ngu!n huy đ ng, Đây là v n đ c n quan tâm
vì Ngân hàng v$n ph i tr lãi su t cao cho ngu!n ti n g i có kỳ h n.
Ti n g i ngo i t còn th p, Ngân hàng chưa đáp ng nhu c u thanh tốn và
nh p kh-u cho các đơn v s n xu t kinh doanh



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng huy ủ ng v n v i th i h n ng*n nhng l i cho vay v i cỏc d" ỏn
trung di h n.
Chi phớ huy ủ ng v$n cao, nh t l chi phớ huy ủ ng t) dõn c, lm gi m m c

OBO
OKS
.CO
M

l i nhu n, ngoi ra cũn lm tng chi phớ ủu ra.
4.2.2. Nh ng nguyờn nhõn:

Nh ng t!n t i trờn do m t s nguyờn nhõn sau:

Mụi tr ng kinh t cha n ủ nh, thu nh p c a dõn c cũn th p. Nhi u khi h
c m th y phi n ph c trong vi c lm th t c g i ti n, h cha hon ton tin vo
Ngõn hng, nhi u tr ng h p ng i dõn lo s ti n c a mỡnh b s d ng vo m c
ủớch khụng chớnh ủỏng.

Vi c xõy d"ng v t ch c th"c hi n chi n l c khỏch hng trong huy ủ ng
v n v$n cũn m t s h n ch .

Cỏc hỡnh th c huy ủ ng v n v d ch v liờn quan ủ n ho t ủ ng ngu!n v n cha
th"c s" ủa d ng, v$n cũn ủn ủi u, ph n l n l cỏc hỡnh th c truy n th ng.
Cụng tỏc ti p th cũn nhi u h n ch nờn cha thu hỳt ủ c nhi u khỏch hng,
cụng tỏc qu ng cỏo c a Ngõn hng m i ch# mang tớnh gi i thi u v Ngõn hng v
cỏc d ch v chung ch cha ủa ra ủ c nh ng u vi t v ủi m khỏc bi t v i cỏc
Ngõn hng khỏc.


Th i gian lm vi c c a s giao d ch ch# bú h1p trong gi hnh chớnh, Ngõn
hng cha t n d ng th i gian d i c a khỏch hng nh ngy l , ngy ngh#

KI L

Túm l i: quy mụ v ch t l ng ngu!n v n c a Ngõn hng ủó ủ c nõng cao
trong nh ng nm qua, v i s" gia tng c v quy mụ v ch t l ng ngu!n v n, Ngõn
hng ủó nhanh chúng ủ-y m nh quy mụ ti s n cú sinh l i, ủ!ng th i m r ng d ch
v , t) ủú ủem l i nh ng k t qu kh quan. Tuy nhiờn v$n cũn m t s h n ch cha
ủ p ng ủ c yờu c u c a Ngõn hng.
ti p t c tng tr ng, nõng cao hn n a ch t l ng huy ủ ng v n, Ngõn hng
c n cú nh ng gi i phỏp tớch c"c hn phự h p v i ủi u ki n m i.




OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG III:

M)T S


GI1I PHÁP VÀ KI2N NGH3 NH4M NÂNG CAO VI*C T O L P
V N C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I

1. M t s gi i pháp:

Đ i v i Vi t Nam “v n” là m t trong nh ng khó khăn l n nh t trong q
trình chuy n đ i cơ ch hi n đ i hố cơng nghi p hố đ t nư c. B o đ m th*ng l i
các m c tiêu kinh t xã h i c n đ-y m nh khai thác m i ngu!n v n trong nư c theo
tinh th n t" l"c t" cư ng k t h p v i h tr bên ngồi. Nh m th"c hi n đư c m c
tiêu huy đ ng đư c ngu!n v n trong trong nư c hi n nay còn ti m tàng r t l n thì
các NHTM c n có nh ng gi i pháp sau:

- T o đư c ch tín đ i v i khách hàng Ngân hàng ph i đ m b o an tồn c a
s v n mà khách hàng đã g i. Đ m b o thu n ti n l y ra d dang ph i có k ho ch
đào t o đ i ngũ, có năng l"c, có phong cách, giao d ch ti p th t t đ sau này “vui
lòng khách đ n” c a các NHTM.

- Ph i có chính sách khách hàng, ch y u là chính sách đi u ch#nh lãi su t
thích h p. Đ!ng th i cũng có chính sách m m m&ng, h p d$n c n ưu đãi v i khách
đ i lý séc du l ch.

KI L

hàng có s dư l n, g i thư ng xun, đ-y m nh kinh doanh vi c mua bán ngo i t ,
- M r ng tín d ng làm ti n đ cho vi c thu hút v n nhân tài c a tư nhân và
các doanh nghi p.

- Phát hành các ch ng ch# ti n g i có kh năng chuy n như ng.
- Th"c hi n b o hi m trách nhi m v ti n g i là tài s n c a ngư i g i ti n, là

ngu!n v n ch y u, chi m t# tr ng l n trong t ng ngu!n v n c a các t ch c tín
d ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

2. M t s ki-n ngh#:

OBO
OKS
.CO
M

- Có các d ch v khuy n m i, đa d ng hố lo i hình huy đ ng v n.

2.1. Ki-n ngh# đ i v(i Nhà nư(c:

V n c a các NHTM Qu c doanh là do nhà nư c cung c p cho đ ho t đ ng.
Hi n nay các NHTMQD Vi t nam có v n t" có (VTC) q th p, đi u này nh
hư ng đ n cơ c u ho t đ ng c a Ngân hàng.

Th nh t: Làm c n tr các NHTM m r ng ho t đ ng kinh doanh huy đ ng
v n, cho vay, đ u tư, vào các d" án cơng trình l n...Do gi i h n v an tồn v n,
ch5ng h n: theo lu t Ngân hàng thì các NHTM khơng đư c huy đ ng v n q 20%
v n t" có c a mình. Dư n cho đ i v i 1 khách hàng l n nh t khơng q 15% v n
t" có......


Th hai: Gây m t an tồn ngay cho chính các Ngân hàng và cho n n kinh t
đ t nư c, h n ch q trình h i nh p qu c t và khu v"c. Nó đòi h&i chính ph ln
ln ph i bao c p cho các NHTM.

Chính ph có chính sách ti n t qu c gia và chính sách t( giá n đ nh đ m b o s"
n tâm cho ngươì g i ti n.

2.2. Ki-n ngh# đ i v(i Ngân hàng Nhà nư(c (NHNN)

T o đi u ki n cho các NHTM m r ng ph m vi ho t đ ng:
Vi t Nam v$n còn khá đơn đi u

KI L

Ho t đ ng c a h th ng NHTM hi n nay

v i nghi p v truy n th ng là huy đ ng v n và cho vay. Đ t o ra m t h th ng
Ngân hàng hi n đ i, NHNN nên t o cho các NHTM áp d ng các d ch v m i b ng
vi c m r ng các quy đ nh v qu n lý ngo i h i, qu n lý lãi su t và phát hành các
lo i cơng c n .

Chính sách lãi su t: Hi n nay các NHTM th"c hi n đi u hành theo lãi su t
cơ b n. Vi c quy đ nh như v y làm cho các NHTM Vi t Nam nói chung, NHCT


×