Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Một số giải pháp nhằm tăng thu nhập, tiết kiệm chi phí, nâng cao kết quả kinh doanh tại ngân hàng kỹ thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.46 KB, 63 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

L IM

U

Trong n n kinh t th tr ng v n ủ l i nhu n l m t v n ủ vụ cựng quan

OBO
OKS
.CO
M

tr ng m b t c m t doanh nghi p no cng quan tõm. L i nhu n khụng ch
ph n ỏnh k t qu kinh doanh c a m t doanh nghi p m cũn ph n ỏnh kh nng
t n t i, phỏt tri n v uy tớn c a doanh nghi p ủú trờn th tr ng.
Ngõn hng Thng m i Vi t Nam núi chung v Ngõn hng K Thng
Vi t Nam (NHKTVN) núi riờng l nh ng doanh nghi p ho t ủ ng trong lnh
v c Ti Chớnh - Ti n T v d ch v Ngõn hng, lm sao ủ ủ t hi u qu kinh
doanh t o ra l i nhu n l m t v n ủ l n ủ c ủ t ra hng ủ u. Ngay t nh ng
ngy ủ u thnh l p, d i s lónh ủ o cu ng, Nh n c v d i s ch ủ o
k p th i c a Ngõn hng Nh N c Vi t Nam (NHNNVN), Ngõn hng K
Thng Vi t Nam ủó phỏt huy t!t vai trũ c a mỡnh gúp ph n thỳc ủ"y luõn
chuy n v!n trong n n kinh t , ủỏp ng ngy cng nhi u nhu c u v!n cng nh
cung c p ngy cng nhi u cỏc d ch v ti n ớch cho ng i s# d ng v tr$ thnh
Ngõn hng ủụ th ủa nng hng ủ u Vi t Nam


Tuy nhiờn, trong ủi u ki n c nh tranh gay g%t c a n n kinh t th tr ng,
vi c t o ra m t ủ ng l i nhu n l vụ cựng khú khn. Chớnh vỡ v y lm sao ủ cú
th tng thu nh p, ti t ki m chi phớ l v n ủ quan tr ng ủ t ra cho m&i Ngõn
hng Thng m i (NHTM) trong ủú khụng lo i tr Ngõn hng K thng. Tỡm
ra cỏc gi i phỏp l quan tr ng nhng lm sao ủ cỏc gi i phỏp ủú tr$ thnh hi n
th c l i cng quan tr ng hn. i u ny ủũi h'i ph i cú s quan tõm ủỳng m c
khỏc.

KI L

c a ngnh Ngõn hng cng nh c a cỏc nh ho ch ủ nh chớnh sỏch kinh t v mụ
V i nh ng lý do nờu trờn, sau khi hon thnh chng trỡnh h c t p t i
H c Vi n Ngõn Hng cựng hai thỏng th c t p t i Ngõn hng K Thng em
m nh d n l a ch n ủ ti:

"M t s gi i phỏp nh m tng thu nh p, ti t ki m chi phớ, nõng cao k t
qu kinh doanh t i Ngõn hng K thng Vi t Nam"
Chuyờn ủ c a em ủ c trỡnh by theo k t c u sau:



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Chương I :Các ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng Thương m i
trong n n Kinh t th trư ng và cơ ch tài chính c a Ngân hàng Thương m i
Chương II : Th c tr ng thu nh p - chi phí và k t qu kinh doanh c a

OBO

OKS
.CO
M

h i s chính Ngân hàng K thương Vi t Nam
Chương III : M t s bi n pháp nh m tăng thu nh p - ti t ki m chi phí

Nam

KI L

và nâng cao k t qu kinh doanh t i h i s chính Ngân hàng K thương Vi t



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG I
CÁC HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
TRONG N N KINH T TH TRƯ NG VÀ CƠ CH TÀI CHÍNH C A

OBO
OKS
.CO
M

NGÂN HÀNG THƯƠNG M I

I. CÁC HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I TRONG N N KINH T TH TRƯ NG

1. Khái ni m và đ c trưng c a Ngân hàng Thương m i
1.1. Khái ni m NHTM

NHTM là m t đ nh ch tài chính quan tr ng b c nh t c a m&i m t qu!c
gia.

Quan tr ng là v y song khơng có m t đ nh nghĩa nào chung cho khái
ni m NHTM trên th gi i. Tuỳ theo m&i qu!c gia mà NHTM ho t đ ng trong
th ch pháp lu t khác nhau. Có th hi u NHTM v i nh ng nét chung: NHTM là
t) ch c kinh doanh ti n t mà nhi m v ch y u là nh n ti n g#i c a khách hàng
v i trách nhi m hồn tr , s# d ng s! ti n đó cho vay th c hi n nghi p v chi t
kh u và làm phương ti n thanh tốn. M c đ phát tri n c a các d ch v

Ngân

Hàng là khác nhau ph thu c vào n n t ng cơng ngh khoa h c k thu t c a
m&i nư c.

T i Vi t Nam, trong lu t các TCTD đư c Qu!c h i thơng qua 12/12/1997
quy đ nh:

Theo kho n 1 đi u 20: "TCTD là doanh nghi p đư c thành l p theo quy

KI L

đ nh c a lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ huy đ ng kinh doanh
ti n t , làm d ch v Ngân Hàng v i n i dung nh n ti n g#i và s# d ng ti n g#i

đ c p tín d ng,cung ng các d ch v thanh tốn".
1.2. Đ c trưng c a NHTM
M c dù có nh ng cách hi u khác nhau song nhìn chung thì Ngân Hàng có
nh ng đ c trưng sau:
-NHTM là các doanh nghi p kinh doanh ti n t và các d ch v khác liên
quan đ n ti n t .



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
NHTM là các doanh nghi p vay mư n ,huy đ ng ti n t t các ch th
đang n%m gi ti n t m th i chưa dùng t i đ r i dùng ti n đó cho vay, đ u tư
vào nh ng lĩnh v c nhà nư c cho phép.

OBO
OKS
.CO
M

Đây là đ c đi m cơ b n nh t đ phân bi t lĩnh v c kinh doanh ngân hàng
v i các lĩnh v c kinh doanh khác. Tuy nhiên các Ngân Hàng ngày càng ph i
ho t đ ng trong s c nh tranh gay g%t nên s n ph"m và phương th c kinh
doanh c a Ngân Hàng cũng có s thay đ)i, theo đó, s n ph"m c a Ngân hàng
còn bao g m các d ch v khác như : d ch v v tài chính, v thơng tin, k tốn
….

Ho t đ ng kinh doanh Ngân Hàng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i ro.

Thư ng thì Ngân Hàng đi vay, huy đ ng v!n ng%n h n v i lãi su t th p đ cho
vay v i th i h n dài hơn v i lãi su t cao hơn. T đó Ngân Hàng s* thu đư c l i
nhu n. Tuy nhiên ch b+ng nh ng kinh nghi m gi n đơn cũng có th th y đư c
tính ch t t p trung r i ro c a lĩnh v c Ngân hàng. N u đ n h n vì m t ngun
nhân nào đó ngư i vay ti n khơng tr đư c n ho c tr khơng d

s* làm cho

Ngân Hàng lâm vào tình tr ng r i ro. Trư ng h p khác n a là Ngân hàng s* có
th g p r i ro thanh kho n n u khách hàng đ n rút ti n trư c h n, ngân hàng
ph i tr ti n cho khách hàng khi đáo h n nhưng ngân hàng l i khơng có đ ti n
đ thanh tốn do các kho n cho vay ho c đ u tư chưa thu h i đư c và ngân
hàng cũng khơng th vay ti n $ các th trư ng tài chính khác…
Chính vì đ c đi m này mà Ngân Hàng ph i t o ra nh ng bi n pháp, k
thân mình.

KI L

thu t đ phòng ng a r i ro cho ngư i g#i ti n, ngư i vay ti n và cho chính b n
Ngân hàng thương m i kinh doanh mang tính h th!ng cao và ch u s
qu n lí nghiêm ng t c a Nhà nư c. Có th nói, tình hình lưu thơng và giá tr c a
ti n t có nh hư$ng sâu r ng đ n tồn b n n kinh t ; hơn n a, r i ro trong kinh
doanh ngân hàng ln mang tính lan truy n, tính h th!ng cao hơn h,n nhi u
lĩnh v c kinh doanh khác. Do đó đòi h'i các cơ quan qu n lý Nhà nư c ph i có
các bi n pháp qu n lý nghiêm ng t sao cho Chính sách ti n t qu!c gia đư c
đ m b o th c hi n,h th!ng tài chính ngân hàng đư c đ m b o an tồn, quy n



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
l i c a ngư i g#i ti n và ngư i đ u tư đư c b o v . Hơn n a, đ t o ra các d ch
v tồn di n cho khách hàng, đ ng th i các ngân hàng có th h& tr nhau khi
đ ng trư c nguy cơ r i ro, các ngân hàng ln ph i duy trì ràng bu c theo h
th!ng trong q trình ho t đ ng c a mình c v m t t) ch c và v m t k thu t.

OBO
OKS
.CO
M

2. Ch c năng và vai trò c a Ngân hàng Thương m i
2.1.Ch c năng trung gian tín d ng

Do đ c đi m tu n hồn v!n ti n t trong qúa trình tái s n xu t xã h i nên
đã xu t hi n mâu thu-n gi a nh ng ngư i th a v!n và nh ng ngư i thi u v!n.
Quan h Tín D ng tr c ti p g p nhi u h n ch vì nhu c u gi a các ch th khó
có th trùng nhau v m t kh!i lư ng, th i gian tín d ng và gi a các ch th
khơng có đ s tin tư$ng đ th c hi n vi c chuy n quy n s# d ng v!n cho nhau.
V i tư cách là m t t) ch c chun kinh doanh ti n t , tín d ng,
NHTMtrên cơ s$ t p h p các ngu n v!n huy đ ng đư c thành m t qu đ cho
vay, đáp ng nhanh chóng các nhu c u khác nhau c a các ch th khác nhau. T
đó, đ m b o q trình s n xu t lưu thơng hàng hố đư c di.n ra liên t c.
Như v y, ngân hàng đã th c hi n ch c năng trung gian tín d ng và góp
ph n vơ cùng quan tr ng trong vi c thúc đ"y n n kinh t phát tri n
2.2. Ch c năng trung gian thanh tốn

Trên cơ s$ nh n ti n g#i c a khách hàng, NHTM th c hi n các kho n

thanh tốn chi tr cho khách hàng.

Hàng ngày n n kinh t xu t hi n hàng lo t các giao d ch v i kh!i lư ng
các kho n thanh tốn vơ cùng l n. Trong q trình làm trung gian tín d ng,

KI L

ngân hàng đã thu hút các nhà kinh doanh bn bán v i nhau m$ tài kho n ti n
g#i thanh tốn t i ngân hàng và ngân hàng th c hi n ch c năng trung giân thanh
tốn theo l nh c a ch tài kho n. Đây chính là phương th c thanh tốn qua đó
gi m t/ l ti n m t trong lưu thơng, đ"y nhanh hình th c thanh tốn khơng dùng
ti n m t v i chi phí th p hơn r t nhi u. Ho t đ ng thanh tốn kh,ng đ nh vai trò
trung giân khơng th thi u c a NHTM đ ng th i t o ra ngu n thu cho ngân hàng
t phí thanh tốn.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
D ch v thanh tốn qua ngân hàng đang ngày m t phát tri n v i t!c đ
nhanh chóng, th i gian cho thanh tốn rút ng%n đ n t!i đa do cơng ngh ngân
hàng đang ngày càng hồn thi n. Đi u này hồn tồn phù h p v i s phát tri n

OBO
OKS
.CO
M


c a các quan h kinh t ngày càng sơi đ ng và đa d ng đang di.n ra.
2.3. Ch c năng t o ti n c a NHTM

S t o ti n b%t đ u t khi "đ ng ti n ghi s)" ra đ i .T m t kho n ti n g#i
ban đ u vào m t ngân hàng thơng qua cho vay b+ng chuy n kho n trong m t h
th!ng ngân hàng thương m i, s! ti n g#i ban đ u đã tăng lên g p b i. Tuy nhiên
ch có m t h th!ng ngân hàng m i thương m i m i có th m$ r ng ti n g#i lên
nhi u l n, còn n u ch có m t ngân hàng thì khơng th có ch c năng t o ti n
.Kho n ti n g#i ban đ u có kh năng tăng lên bao nhiêu l n là do h s! m$ r ng
ti n g#i quy t đ nh.H s! m$ r ng ti n g#i c a m t ngân hàng thương m i ch u
s tác đ ng c a các y u t!:t/ l d tr b%t bu c ,t/ l rút ti n m t c a khách
hàng, t/ l d tr dư th a .

Gi s# trong đi u ki n khơng xu t hi n kho n thanh tốn nào b+ng ti n
m t và các ngân hàng đ u cho vay h t qu cho vay thì h s! m$ r ng ti n g#i
đư c tính theo cơng th c:

H = { eq\ f(1; T/ l d tr b%t bu c)}
(H: H s! m$ r ng ti n g#i)

Khi đó n u t/ l d tr b%t bu c là 10% thì h s! m$ r ng ti n g#i là
10.Nghĩa là h th!ng ngân hàng có kh năng m$ r ng ti n g#i g p 10 l n s! ti n
g#i ban đ u.

KI L

Trên th c t n u m t khách hàng nào đó rút m t ph n ti n m t đ thanh
tốn ho c ngân hàng khơng cho vay h t qu cho vay thì kh năng m$ r ng ti n
g#i cũng g am đi. Vì th h s! m$ r ng ti n g#i trong th c t đư c tính theo
cơng th c:


H = {eq\f(1;{eq\a(T/ l

d

tr ;b%t bu c)} + {eq\a(t/ l

b+ng;ti n m t c a khách hàng)} + { eq\a(t/ l d tr ; dư th a)})}

thanh tốn



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Như v y ngân hàng c n ph i đ"y m nh nghi p v thanh tốn khơng dùng
ti n m t và nghi p v cho vay sao cho các kho n thanh tốn b+ng ti n m t c a
khách hàng và d tr dư th a là th p nh t.

OBO
OKS
.CO
M

Tuy nhiên, kh năng t o ti n c a ngân hàng thương m i có th mang l i
ru ro khi khách hàng có nhu c u rút tiên m t m t cách

t mà ngân hàng l i


đang thi u phương ti n thanh tốn b+ng ti n m t .Đ gi m thi u r i ro các ngân
hàng thương m i ph i g#i ti n vào tài kho n t i ngân hàng nhà nư c và tham gia
thang tốn ra ngồi h th!ng ngân hàng mình.

Ch c năng t o ti n c a ngân hàng thương m i có ý nghĩa to l n trong vi c
quy t đ nh quy mơ ngu n v!n c a ngân hàng ,đ ng th i t o đi u ki n thanh tốn
khơng dùng ti n m t . V i ch c năng t o ti n, ngân hàng trung ương coi ngân
hàng thương m i như m t kênh quan tr n ,qua đó ngân hàng trung ương có th
cung ng ti n vào lưu thơng hay thu h0p kh!i lư ng ti n t ngồi lưu thơng
nh+m đ m b o s cân đ!i gi a cung và c u ti n t , th c hi n chính sách giá c ,
tăng trư$ng kinh t lành m nh và t o cơng ăn vi c làm cho ngư i lao đ ng.
3. M t s nghi p v cơ b n c a Ngân hàng thương m i
Khi n n kinh t ngày càng phát tri n thì nghi p v c a ngân hàng thương
m i càng tr$ nên đa d ng hơn. B n ch t c a ngân hàng thương m i là đi vay đ
cho vay .Ho t đ ng "đi vay” t o nên ngu n v!n c a ngân hàng và ho t đ ng
"cho vay" hình thành nên nghi p v s# d ng v!n c a ngân hàng . Hơn n a các
ngân hàng hi n đ i ngày nay khơng ch th c hi n đi vay d cho vay mà còn đa
d ng hóa thên nhi u d ch v đ v a phòng tránh r i ro v a t!i đa hố l i nhu n

KI L

cho ngân hàng . Do v y tồn b ho t đ ng c a ngân hàng thương m i đư c khái
qt thành hai nghi p v chính sau:
-Nghi p v tài s n n

-Nghi p v tài s n có

3.1. Nghi p v tài s n N


Như trên đã trình bày thì nghi p v tài s n n chính là nghi p v t o v!n
c a ngân hàng thương m i .Cũng như b t c m t doanh nghi p nào khi ti n
hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u ph i c n có m t s! lư ng v!n nh t đ nh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ c bi t các ngân hàng thương m i có đ!i tư ng kinh doanh là v!n ti n t ,b$i
v y , trong q trình ho t đ ng các ngân hàmg thương m i ln chú tr ng cơng
tác b o tồn và phát tri n v!n. Các nghi p v t o v!n c a ngân hàng thương m i

3.1.1. V n t có

OBO
OKS
.CO
M

bao g m có:
V!n t có là nh ng giá tr ti n t do ngân hàng t o l p đư c thu c s$ h u
c a ngân hàng .V!n t có trư c h t dùng đ đ u tư vào tr s$ máy móc , văn
phòng làm vi c… sau đó m i s# d ng đ kinh doanh và chi m t/ tr ng nh'
trong t)ng ngu n v!n c a ngân hàng nhưng l i đóng vai trò vơ cùng quan tr ng
b$i nó là căn c pháp lý b%t bu c khi thành l p ngân hàng đơng th i là cơ s$ đ
xác đ nh quy mơ ho t đ ng c a ngân hàng .V!n t có kh,ng đ nh th m nh cũng
như kh năng thanh tốn c a ngân hàng thương m i đ!i v i ngư i g#i ti n trong
trư ng h p n u x y ra r i ro. V!n t có c a ngân hàng thương m i còn mang

tính )n d nh r t cao và là cơ s$ đ thu hút các ngu n v!n khác.
V!n t có c a ngân hàng đư c hình thành t nhiêù ngu n khác nhau. N u
là ngân hàng thương m i qu!c doanh thì v!n t có do ngân sách nhà nư c c p
;ngân hàng thương m i c) ph n thì v!n t có do các c) đơng đóng góp ;ngân
hàng liên doanh có v!n t có do các đ!i tác góp và ngân hàng nư c ngồi có v!n
t có do ngân hàng m0 $ chính qu!c quy t đ nh.
V!n t có bao g m:

-V!n pháp d nh và v!n đi u l :trong đó ,v!n pháp đ nh là s! v!n t!i thi u
mà ngân hàng ph i có khi thành l p do pháp lu t quy đ nh . V!n đi u l là v!n

KI L

do các c) đơng đóng góp và ghi vào đi u l ho t đ ng c a ngân hàng.V!n đi u
l m c t!i thi u ph i b+ng v!n pháp đ nh.
-V!n t có b) sung:bao g m qu d tr b) sung v!n đi u l và qu d tr
đ c bi t đ bì d%p r i ro. Vi c hình thành các qu này ph thu c vào k t qu
ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng
Ngồi ra , v!n t có c a ngân hàng thương m i còn bao g m l i nhu n
chưa chia và các qu như: qu khen thư$ng phúc l i , qu tr c p m t vi c
làm…



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
3.1.2. V n huy đ ng
V!n huy đ ng là nh ng giá tr ti n t do ngân hàng huy đ ng đư c t các

t) ch c kinh t và cá nhân trong xã h i thơng qua q trình thu c hi n nghi p v

OBO
OKS
.CO
M

tín d ng, thanh tốn, các nghi p v kinh doanh khác và đư c dùng làm v!n kinh
doanh.Đây là ngu n v!n chi m t/ tr ng l n nh t trong t)ng ngu n v!n ho t
d ng và khơng thu c s$ h u c a ngân hàng.V!n huy đ ng khơng mang tính )n
đ nh ,ln bi n đ ng.

Ngu n v!n huy đ ng bao g m :

-Ti n g#i khơng kỳ h n , ti n g#i thanh tốn.
-Ti n g#i có kỳ h n.
-Ti n g#i ti t ki m.

* Ti n g#i khơng kỳ h n là nh ng kho n ti n đư c khách hàng g#i vào
ngân hàng v i m c đích thanh tốn hay ph c v cho q trình s n xu t kinh
doanh m t cách thư ng xun, an tồn , thu n l i ch khơng ph i vì m c đích
hư$ng lãi su t .Chính vì v y só dư c a tài kho n này ln bi n đ ng và ngân
hàng s* tr lãi r t ít cho các khách hàng. Khách hàng thư ng quan tâm đ n vi c
chi tr d. dàng t vi c trích tài kho n ch ít khi quan tâm đ n các kho n lãi ít 'i
nh n đư c t phía ngân hàng.M t khác khách hàng có th đ oc hư$ng các d ch
v ti n ích như:các d ch v thanh to n , chuy n ti n ,rút ti n khi c n thi t.V
phía ngân hàng ,đây là ngu n v!n r1 nh t trong s! các lo i hình huy đ ng
khác,ngân hàng ch ph i chi ra m t chi phí nh' trong vi c tr lãi,đ ng th i ngân
hàng có đi u ki n m$ r ng thêm các d ch v thanh tốn m i nh+m xây d ng


KI L

hình nh c a ngân hàng trong cơng chúng.

*Ti n g#i có kỳ h n: là lo i ti n g#i mà khách hàng và ngân hàng tho
thu n v i nhau v th i h n rút ti n. Như v y v ngun t%c là khi khách hàng
xác đ nh m t kỳ h n c th thì h ch đư c rút ti n khi th i h n k t thúc. Tuy
nhiên trong th c t , h có th u c u đư c rút trư c th i h n mà đã tho thu n
v i ngân hàngvà ch p nh n hư$ng m t kho n lãi nh' ho c khơng đư c hư$ng
lãi theo quy đ nh c a ngân hàng.Khách hàng có th g#i ti n vào ngân hàng v i
kỳ h n dài ho c ng%n. Các m c kỳ h n ng%n là :3 tháng , 6 tháng,9 tháng,12



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
thỏng.Cỏc m c k h n di l:24 thỏng,36 thỏng .M c lói m ngõn hng tr cho
khỏch hng l tu thu c vo k h n khỏch hng g#i ti n vo ngõn hng v cỏc
y u t! khỏc trờn th tr ng.

OBO
OKS
.CO
M

*Ti n g#i ti t ki m:l m t b ph n thu nh p c a nguỡ lao ủ ng cha s#
d ng ủ n v g vo ngõn hng v i m c ủớch an ton ti s n v h$ng lói t s!
ti n ủú .G m ti n g#i ti t ki m khụng k h n v ti n g#i ti t ki m cú k

h n.Ti n g#i ti t ki m ủó tr$ thnh cụng c huy ủ ng v!n truy n th!ng c a cỏc
ngõn hng thng m i .V!n huy ủ ng t ti kho n ti n g#i ti t ki m chi m t/
tr ng khỏ cao trong ti n g ngõn hng v cú tớnh ch t )n ủ nh nờn ngõn hng cú
th lờn k ho ch sao cho s# d ng cú hi u qu .

*Ngoi cỏc hỡnh th c t o v!n thụng qua vi c huy ủ ng ti n g#i thỡ khi c n
thi t cỏc ngõn hng thng m i cú th phỏt hnh cỏc lo i gi y t cú giỏ nh:
+K phi u:th ng cú th i h n t 3 thỏng ủ n 12 thỏng
+Trỏi phi u: th ng cú th i h n trờn 12 thỏng

+Ch ng ch ti n g#i :cú th i h n d i 12 thỏng

Ngõn hng thng m i s* phỏt hnh gi y t cú giỏ theo t ng ủ t v i quy
mụ, th i h n cng nh cỏch tr lói v m c lói su t khỏc nhau tu thu c vo nhu
c u v!n c a ngõn hng lỳc b y gi . Lói su t tr cho nghi p v ny th ng cao
hn so v i lói su t ti n g#i d a trờn c s$ quan h cung- c u v v!n trờn th
tr ng cng nh lói su t chung c a n n kinh t . Ng c l i ngõn hng cú th ch
ủ ng trong vi c huy ủ ng v!n c a mỡnh.

Cú th núi qua nghi p v huy ủ ng v!n, ngõn hng thng m i n%m trong

KI L

tay m t l ng l n c a c i xó h i v m t giỏ tr l i t c l v!n ti n t . cú ủ c
m t kho n v!n l n nh v y , ngõn hng ph i b' ra m t kho n chi phớ ủ tr lói
cho khỏch hn , m kho n chi phớ ny chi m t/ tr ng l n nh t trong t)ng chi phớ
cu ngõn hng.

3.1.3. V n ủi vay


Khi ngu n v!n huy ủ ng t dõn c , t t) ch c kinh t khụng ủ yờu c u
cho s# d ng v!n thỡ NHTM ph i ủi vay t Ngõn Hng Trung ng ho c vay t
TCTD khỏc .



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
-NHTM vay c a NHTU thơng qua các hình th c vay ng%n h n đ b) sung
ho c vay tái c p v!n. Vay ng%n h n đ b) sung là hình th c các NHTM xin vay
v!n đ b) sung v!n ng%n h n c a mình trong h n m c tín d ng cho phép.NHTM

OBO
OKS
.CO
M

xin vay tái c p v!n c a NHTU dư i các hình th c tái chi t kh u gi y t có giá
hay vay đ m b o b+ng các gi y t có giá như thương phi u và các phi u n
khác.

-NHTM có th vay c a các NHTM ho c TCTD khác dư i hình th c vay
ng%n h n trên th trư ng ti n t liên ngân hàng, ch u lãi su t biên đ tr n và sàn
đ tránh nh ng bi n đ ng đ t ng t c a cung c u trên th trư ng.
Thêm vào đó , ngân hàng còn có các v!n khác bao g m các lo i v!n đư c
t o l p trong q trình làm trung gian thanh tốn ho c làm đ i lí thu h ,chi h
cho khách hàng, cho các t) ch c tín d ng trong và ngồi nư c.
Nói tóm l i , các nghi p v tài s n n t o nên chi phí ch y u và thư ng

xun c a ngân hàng đó là chi tr lãi . Do v y , đ nâng cao hi u qu kinh doanh
c a m t ngân hàng thì vi c qu n lý Tài s n n , ki m sốt các kho n chi tr lãi
chính xác là vơ cùng c n thi t.T

đó đ m b o đư c an tồn trong ho t đ ng

kinh doanh c a ngân hàng ,đ ng th i đ t đư c m c tiêu t!i đa hố l i nhu n cho
ngân hàng.

3.2. Nghi p v tài s n có

Vi c t o đư c ngu n v!n cho ho t đ ng kinh doanh là đi u quan tr ng
,nhưng làm sao tìm ra cách th c s# d ng v!n m t cách hi u qu v i m c sinh l i
cao nh t còn là đi u quan tr ng hơn .

KI L

Đ!i ng v i nghi p v Tài s n n là nghi p v tài s n có hay nghi p v
s# d ng v!n c a ngân hàng thương m i. Nghi p v này đư c phân chia thành
ti n m t và các tài s n có sinh l i như cho vay, đ u tư và các Tài s n có khác. T/
l h p lý gi a ti n m t và các Tài s n có sinh l i khác như cho vay, đ u tư s*
quy t đ nh đ n l i nhu n và s an tồn c a ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.
Tài s n có c a ngân hàng đư c phân chia thành các kho n m c sau:
-Nghi p v ngân qũy
-Nghi p v tín d ng



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
-Nghi p v ti chớnh
3.2.1. Nghi p v ngõn qu
Nghi p v ngõn qu tr c h t bao g m Ti n m t t i qu c a ngõn hng

OBO
OKS
.CO
M

nh ti n gi y, ti n kim lo i v nh ng kho n ủ c coi l ti n m t hi n cú t i kho
c a ngõn hng, ủ c gi ch y u nh+m ủỏp ng nhu c u chi tr cho khỏch hng
g#i ti n v d tr theo lu t ủ nh. Nhu c u d tr ti n m t cao hay th p l tựy
thu c vo qui mụ ho t ủ ng c a ngõn hng, nhu c u rỳt ti n m t c a khỏch
hng. õy l nghi p v khụng sinh l i c a m t ngõn hng nhng ủúng vai trũ
r t quan tr ng nú b o ủ m uy tớn trong thanh toỏn cho khỏch hng v i ngõn
hng khỏc v ủ c bi t s tuõn th trong quy ủ nh v d tr b%t bu c v d tr
ủ m b o kh nng thanh toỏn c a NHTU ỏp d ng ủ!i v i cỏc NHTM. Tựy thu c
vo m c tiờu c a chớnh sỏch ti n t trong t ng th i km NHTU xỏc ủ nh m t
t/ l d tr nh t ủ nh cho cỏc NHTM.
3.2.2. Nghi p v tớn d ng

õy l nghi p v ch y u v quan tr ng c a cỏc NHTM, nú th ng chi m
t/ tr ng l n trong t)ng ti s n Cú c a ngõn hng v l thnh ph n ti s n sinh l i
nhi u nh t cho NHTM .

Nghi p v tớn d ng giỳp ngõn hng cung ng v!n cho n n kinh t thỳc
ủ"y m$ r ng s n xu t kinh doanh. Cỏc NHTMluụn ph n ủ u ủ ủ t m c d n
cao nh t b$i thu lói cho vay l ngu n thu chớnh, tuy nhiờn bờn c nh ủú nghi p v

ny cng ch a ủ ng nhi u r i ro.
bi n sau:

KI L

Cỏc NHTM th ng th c hi n nghi p v ny thụng qua cỏc hỡnh th c ph)
*Nghi p v tớn d ng ng%n h n ,trong ủú bao g m :
- Cho vay chi t kh u: l nghi p v m trong ủ! khỏch hng ph i chuy n
giao cho ngõn hng nh ng gi y t cú giỏ cũn th i h n thanh toỏnv s! ti n ủ c
vay s* b+ng m nh giỏ tr ủi lói su t chi t kh u v hoa h ng phớ.
-Cho vay ng tr c: l nghi p v m ngõn hng cho khỏch hng vay b+ng
cỏch m$ cho khỏch hng m t ti kho n v chuy n s! ti n vay vo ti kho n ti n



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
g#i c a h . Khỏch hng cú th phỏt hnh sộc, y nhi m chi ủ mua hng húa d ch
v .
-Cho vay th u chi: l nghi p v ngõn hng cho phộp khỏch hng chi tiờu

OBO
OKS
.CO
M

v t quỏ s! d trờn ti kho n vóng lai .
-Ngoi ra, nghi p v tớn d ng cũn cú cỏc lo i hỡnh khỏc nh tớn d ng

ngõn qu ,tớn d ng b+ng ch ký r t phong phỳ v ủa d ng. Qua ủú ngõn hng
cú th ủỏp ng ủ c ủ y ủ nhu c u v!n c a cỏc ủ!i t ng khỏch hng .
*Nghi p v tớn d ng trung v di h n, bao g m cú:

- Cho vay theo d ỏn: l m t trong nh ng phng phỏp ti tr cho d ỏn
ủó ủ c xõy d ng tr c. Trong ủú, vi c cho vay ủ c ti n hnh trờn m t vn
b n hon ch nh v vi c vay v tr n ủó ủ c nghiờn c u, so n th o, ủ c ký
k t gi a cỏc ch d ỏn v ngõn hng, ủ ng th i cng d a trờn cỏc cn c khoa
h c k thu t phự h p v i ủ ng l!i phỏt tri n kinh t c a nh nu c .
-Cho vay thuờ mua (leasing):l hỡnh th c tớn d ng trung-di h n trờn c s$
h p ủ ng cho thuờ ti s n gi a bờn cho thuờ l TCTD v i khỏch hng thuờ. Khi
k t thỳc th i h n thuờ, khỏch hng ủ c quy n mua l i ho c ti p t c thuờ cỏc ti
s n ủú theo cỏc ủi u ki n ủó th'a thu n trong h p ủ ng thuờ . Trong th i h n
thuờ, cỏc bờn khụng ủ c ủn phng t b' h p ủ ng .

-Cho vay h p v!n : l nghi p v m m t nhúm ngõn hng s* cựng cho vay
ủ!i v i m t d ỏn vay v!n, trong ủú s* cú m t t) ch c ủ ng ra lm ủ u m!i ủ
dn x p theo quy ủ nh.

Vi c phõn b) ngu n v!n huy ủ ng vo nghi p v cho vay ng%n h n v

KI L

cho vay trung di h n sao cho cú hi u qu nh t luụn chi m ủ c s quan tõm
l n c a ngõn hng. Núi nh v y b$i tớn d ng l nghi p v chi m t/ tr ng ch
y u trong t)ng ti s n cú sinh l i c a NHTM nờn nú mang vai trũ quy t ủ nh ủ n
m t b ph n thu nh p c a ngõn hng.
3.2.3. Nghi p v ủ u t ti chớnh
Bờn c nh nghi p v Tớn d ng cụng c sinh l i ch y u c a NHTM thỡ
nghi p v ủ u t Ti chớnh cng l nghi p v sinh l i v phõn tỏn r i ro cho

NHTM.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ u tư Tài chính là nghi p v s# d ng v!n c a Ngân hàng, đ u tư vào các
Tài s n Tài chính như: gi y t có giá c a Nhà nư c, ch ng khốn c a cơng ty,
các cơng c phái sinh.

OBO
OKS
.CO
M

Th c hi n nghi p v này, các NHTM ch y u nh+m m c đích sinh l i, k
đ n là đ đa d ng hố các kho n m c bên Tài s n có nh+m h n ch r i ro, nâng
cao kh năng thanh kho n và đa d ng hố các ho t đ ng kinh doanh c a Ngân
hàng.

Tuy nhiên, khi tham gia vào lĩnh v c này, các NHTM ph i tn theo các
quy đ nh r t ch t ch*, ch đư c dùng V!n t có đ đ u tư Tài chính và ch u gi i
h n m c đ u tư t!i đa. Thu nh p t kho n v!n đ u tư có th do ch ng khốn
mang l i do chênh l ch giá trên th trư ng ch ng khốn. Đi u hi n nhiên là
Ngân hàng ph i ch u thua l& n u các ch ng khốn, các kho n đ u tư m t giá.
3.2.4. Các nghi p v kinh doanh khác

M c dù m c tiêu đ u tiên và quan tr ng nh t c a Ngân hàng là l i nhu n

nhưng NHTM v-n c n có s an tồn, tránh đư c các r i ro trong ho t đ ng kinh
doanh c a mình. Do v y, ngồi các nghi p v chính là Tín d ng, Ngân qu , Đ u
tư Tài chính, các NHTM hi n đ i ngày nay ngày càng quan tâm đ n vi c phát
tri n các d ch v m i, đáp ng t!i đa nhu c u c a khách hàng qua đó Ngân hàng
tìm ki m l i nhu n v i m c r i ro th p nh t. Các d ch v khác mà ngân hàng
cung c p vơ cùng phong phú, g m có:
*D ch v thanh tốn

Đây là nghi p v mang tính d ch v đơn thu n mà khơng c n s# d ng đ n

KI L

ngu n v!n c a ngân hàng, thêm vào đó nó còn t o ra m t ngu n v!n tương đ!i
l n cho ngân hàng thơng qua q trình thanh tóan.
NHTM có th th c hi n d ch v thanh tốn trong nư c thơng qua các
phương ti n thanh tốn như: séc, u/ nhi m thu, u/ nhi m chi, th1 …ho c thanh
tốn qu!c t dư i các hình th c như: chuy n ti n, nh thu, L/C…Thơng qua các
d ch v thanh tốn, NHTM khơng nh ng thu đư c các kho n phí mà còn tăng
s c c nh tranh c a mình đ!i v i các đ!i th .
*D ch v B o Hi m



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Bao g m trong đây có các lo i hình như :B o hi m kinh doanh, B o hi m
nhà $ và đ dùng…Khi xác đ nh cung c p lo i hình d ch v này, NHTM cũng
xác đ nh s* ph i c nh tranh gay g%t v i các đ!i th chun doanh v B o hi m.


OBO
OKS
.CO
M

Tuy nhiên các NHTM v-n cung c p d ch v này vì m c đích đa d ng hố danh
m c s n ph"m cũng như tăng thêm thu nh p cho b n thân mình.
*D ch v B o lãnh

Cũng như B o hi m, b o lãnh là m t nghi p v ngo i b ng c a NHTM.
B o lãnh ngân hàng là cam k t b+ng văn b n c a Ngân hàng (bên b o lãnh) v i
bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v Tài chính thay cho
khách hàng ( bên đư c b o lãnh ) khi khách hàng khơng th c hi n ho c th c
hi n khơng đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i
nh n n và hồn tr cho Ngân hàng s! ti n đã đư c tr" n thay. Qua d ch v này
Ngân hàng có th kh,ng đ nh uy tín c a mình v i các khách hàng và đ ng th i
ngân hàng cũng thu đư c phí b o lãnh, góp m t ph n vào thu nh p cho Ngân
hàng

*Nghi p v kinh doanh ngo i h!i và kinh doanh vàng trên th trư ng
trong nư c và th trư ng Qu!c t khi NHNN cho phép.

NHTM có th kinh doanh giao ngay (spots), giao d ch ngo i h!i kỳ h n
(forwards), ho c giao d ch hốn đ)i ( swaps), giao d ch quy n ch n (options).
Trong xu th m$ c#a giao lưu v i qu!c t , đ tr$ thành các NHTM phát
tri n đa năng thì nghi p v kinh doanh ngo i h!i ngày càng tr$ nên quan tr ng
đ!i v i các NHTM. B$i nó khơng ch đem l i l i nhu n tr c ti p do t/ giá thay
khác


KI L

đ)i theo chi u hư ng có l i cho NHTM mà còn h& tr đ m$ r ng các nghi p v
*D ch v u/ thác

Nghi p v này đã đư c các NHTM trên th gi i quan tâm t r t s m, bao
g m: u/ thác cho cá nhân và u/ thác cho doanh nghi p.
U/ thác cho cá nhân g m : qu n lý thanh lý tài s n theo di chúc, giám h
và b o qu n tài s n, qu n lý đi u hành tài s n theo h p đ ng v i n i dung là



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chuy n như ng tài s n t ngư i u/ thác sang cho ngư i ch u thác đ ngưòi này
n%m gi và đi u hành tài s n vì l i ích c a ngư i u/ thác.
U/ thác cho doanh nghi p g m: qu n lý qu hưu trí, u/ thác làm đ i lý

OBO
OKS
.CO
M

cho các t) ch c…
Nhìn chung nghi p v u/ thác mang l i cho ngân hàng nh ng kho n thu
nh p đáng k và quan h t!t đ0p v i nh ng khách hàng có doanh s! hoat đ ng
l n.
*D ch v tư v n:


Là lo i d ch v đư c th c hi n trên cơ s$ h p đ ng ký k t và cung c p
cho bên đư c tư v n nh ng tr giúp c a nh ng nhân viên đư c đào t o v
chun mơn m t cách khách quan đ c l p.

Hơn b t c m t doanh nghi p nào, NHTM là m t doanh nghi p mà ho t
đ ng kinh doanh ln ch a đ ng r i ro ti m "n cao b$i đ!i tư ng kinh doanh
c a NHTM là ti n t và ngu n v!n ch y u c a ngân hàng là do đi vay dư i
nhi u hình th c. Chính vì v y trong haot đ ng c a mình Ngân hàng là m t
doanh nghi p có quan h v i r t nhi u khách hàng, lưu gi nhi u thơng tin c a
các t) ch c kinh t , hơn n a ngân hàng còn có các nhân viên đ y kinh nghi m
trong lĩnh v c Tài chính ti n t . Đi u này giúp cho các chun gia c a ngân
hàng có th đưa ra các l i khun t!i ưu cho các khách hàng, giúp cho h gi i
quy t các v n d trong kinh doanh c a mình m t cách có hiêu qu nh t .
D ch v tư v n khơng ch giúp cho ngân hàng thu đư c các kho n phí mà
còn nâng cao hình nh c a ngân hnàg trong m%t khách hàng.

KI L

Ngồi các d ch v trên, NHTM còn cung c p các s n ph"m d ch v khác
như: qu n lý ngân qu , cho th két…
Nói tóm l i, các NHTM hi n nay, ngồi vi c th c hi n các nghi p v
truy n th!ng còn th c hi n đa d ng hố các nghi p v khác b+ng cách đ u tư
vào các thi t b k thu t, ng d ng CNTT vào vi c cung ng các s n ph"m d ch
v cho khách hàng sao cho có th tr$ thành ngân hàng đa năng hi n đ i, đáp ng
t!i đa nhu c u c a khách hàng đ t đó thu v các kho n l i nhu n.



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
II. CƠ CH TÀI CHÍNH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1. Cơ ch tài chính c a Ngân hàng Thương m i
Căn c vào các tài li u:
TCTD .

OBO
OKS
.CO
M

- Ngh đ nh s! 166/1999/ NĐ-CP c a chính ph v ch đ tài chính c a các
- Thơng tư s! 92/2000/TT- B tài chính hư ng d-n th c hi n Ngh đ nh s!
166 c a chính ph .

- Quy t đ nh s! 652/2001/QĐ-NHNN c a th!ng đ!c NHNN v ban hành
quy đ nh phương pháp tính và h ch tốn thu, chi tr lãi c a NHNN và TCTD.
Cơ ch tài chính c a NHTM đư c khái qt l i như sau:
NHTM là doanh nghi p th c hi n ch đ h ch tốn kinh t đ c l p, t ch
v tài chính, t ch u trách nhi m v ho t đ ng kinh doanh, th c hi n nghĩa v và
cam k t c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t .

Xu t phát t cơ ch đi u hồ v!n, c c NHTM th c hi n h ch tốn tồn h
th!ng, trong đó c p ch qu n ch u trách nhi m v ho t đ ng tài chính, k t qu
kinh doanh c a tồn h th!ng; các đơn v thành viên là đơn v h ch tốn n i b ,
ch u trách nhi m v ho t đ ng tài chính và k t qu kinh doanh c a đơn v mình.
Ho t đ ng tài chính c a NHTM theo ngun t%c l y thu bù chi. N u kinh
doanh có lãi thì sau khi n p thu thu nh p doanh nghi p, s! còn l i đư c trích

l p các qu theo quy đ nh; ngư c l i b l& thì NHTM ch u trách nhi m v kho n
l& trên cơ s$ đi u hồ k t qu kinh doanh c a tồn h th!ng .

Doanh thu c a NHTM đư c hình thành t thu lãi cho vay, đ u tư, t kinh

KI L

doanh ngo i t , vàng b c và t các d ch v thanh tốn, ngân qu , trong đó ch
y u là thu lãi t ho t đ ng cho vay, đ u tư. Đ tăng doanh thu cho ngân hàng ,
m t m t ph i nâng cao ch t lư ng cho vay, đ u tư; m t khác ph i m$ r ng ho t
đ ng d ch v cho ngân hàng theo xu hư ng chung c a các ngân hàng hi n đ i
trên th gi i.

Chi phí c a NHTM bao g m các kho n chi tr lãi ti n g#i c u khách
hàng; hci tr lãi tièn vay; chi kinh doanh ngo i t vàng b c đá q, chi qu n lý.
Trong đó chi tr lãi ti n g#i c a khách hàng chi m t/ tr ng l n nh t. Đ h th p



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chi phí nh+m đ m bo kinh doanh có lãi ph i có bi n pháp sát h p v i t ng lo i
chi phí.
NHTM áp d ng ngun t%c d n tích đ h ch tốn d thu và d tr lãi.

OBO
OKS
.CO

M

Th c hi n phương pháp d n tích đ đ m b o các báo cáo tài chính s* ph n ánh
các kho n thu nh p đúng đ%n c a NHTM trong m t th i kỳ k tốn xác đ nh +ng
vi c thích ng các chi phí v i thu nh p đư c t o ra.

Niên đ tài chính c a NHTM đư c b%t đ u t ngày 01/01 đ n h t ngày
31/12. M i kho n doanh thu, chi phí ph i đư c h ch tốn trong h t năm tài
chính. Cu!i năm (31/12), NHTM xác đ nh k t qu kinh doanh m t l n. Tuy
nhiên đ có căn c t m trích và tr lương cho cán b , cơng nhân viên, t m trích
các qu thì hàng tháng NHTM t m tính k t qu ho t đ ng kinh doanh theo k
ho ch l i nhu n q. Cu!i năm sau khi xác đ nh k t qu kinh doanh chính th c
s* thanh tốn ph n t m chi lương và t m trích các qu .

NHTM ph i thưc hi n ch đ k tốn theo quy đ nh c a pháp lu t, ghi
chép đ y đ ch ng t ban đ u, c p nh t s) sách k tốn và ph n náh đ y đ k p
th i, trung th c chính xác cá ho t đ ng kinh t , tài chính. Th c hi n ch đ qu n
lý tài chính c a nhà nư c và c a ngân hàng. Xây d ng k ho ch tài chính, l p d
tốn và quy t tốn các kho n chi phí theo quy đ nh.

Hàng năm, ho t đ ng tài chính c a NHTM ph i đư c ki m tốn n i b và
ki m tốn đ c l p. Báo cáo tài chính sau khi đư c ki m tốn đ c l p NHTM
ph i cơng khai cho ba đ!i tư ng: Nhà nư c (g m các cơ quan qu n lý tài chính,
th!ng kê, thu và NHNN), trong n i b NHTM (g m t) ch c Đ ng, đồn th

KI L

ngu i lao đ ng và các c) đơng), bên ngồi NHTM (g m các nhà đ u tư, khách
hàng). N i dung cơng khai cho t ng đ!i tư ng theo quy đ nh c a ch đ tài
chính đ!i v i NHTM.


2. Các kho n thu nh p - chi phí và k t qu kinh doanh c a Ngân
hàng Thương m i

2.1. Các kho n thu nh p c a Ngân hàng Thương m i



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Các kho n thu nh p c a NHTM đư c t o ra t nghi p v s# d ng v!n
c a ngân hàng. Các NHTM hi n đ i ngày nay kinh doanh đa năng nên n i dung
các kho n thu cũng r t phong phú.

OBO
OKS
.CO
M

-Thu t ho t đ ng nghi p v bao g m: thu lãi cho vay, hùn v!n liên doanh
liên k t, thu lãi ti n g#i, thu t nghi p v cho th tài chính, htu t d ch v thanh
tốn và ngân qu , thu t nghi p v ch ng khốn và b o lãnh, thu khác liên quan
đ n ho t đ ng nghi p v c a ngân hàng.

-Thu t ho t đ ng khác c a NHTM: htu góp v!n , mau c) ph n, htu t
vi c tham gia th trư ng ti n t , thu t ho t đ ng kinh doanh vàng b c và ngo i
t , thu t nghi p v u/ thác, đ i lý, thu t d ch v b o hi m và tư v n, htu t
nghi p v mua bán n gi a các TCTD, thu t nghi p v cho th tài s n và

nghi p v khác.

-Thu hồn nh p các kho n d phòng đã trích trong chi phí, htu t các
kho n v!n b+ng d phòng r i ro, thu t như ng bán và thanh lý TSCĐ và thu v
chênh l ch t/ giá theo quy đ nh c a pháp lu t.

Trong đó kho n thu lãi t vi c cho vay, hùn v!n, liên k t là kho n thu cơ
b n c a NHTM. Ngu n thu này chi m t/ l n trong t)ng thu nh p c a NHTM và
nó ph thu c vào khung lãi su t do NHNN quy đ nh cũng như ph thu c vào k t
qu s n xu t kinh doanh c a các t) ch c kinh t , các ngân hàng tham gia hùn
v!n, góp v!n. Các ngân hàng Vi t Nam thu t nghi p v này thư ng chi m hơn
70% t)ng thu t nghi p v ngân hàng, các NHTM khác nhau tuỳ thu c vào kh
năng c a m&i ngân hàng.

KI L

Kho n thu t lãi ti n g#i c a NHTM g#i t i NHNN và các TCTD khác
trên cơ s$ s! dư tài kho n ti n g#i thanh tốn và các tài kho n ti n g#i có kỳ h n
thư ng là nh'. B$i vì m c đích c a các tài kho n này là đ tham gia vào các
ho t đ ng thanh tốn, d tr b%t bu c theo quy đ nh c a NHNN và b o tồn v!n
nên NHTM đư c hư$ng lãi su t r t th p.
Thu t nghi p v kinh doanh ngo i t như lãi t ho t đ ng kinh doanh
ngo i t , phí nghi p v thanh tốn qu!c t … V ngun t%c các kho n thu v
kinh doanh ngo i t thu b+ng ngo i t . Các ngân hàng phát tri n nghi p v này



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
l h t s c c n thi t do khụng nh ng tng thu nh p m cũn t o ủi u ki n cho
ngh p v thanh toỏn qu!c t ủ c thu n l i nhanh chúng, gúp ph n m$ r ng
quan h thng m i qu!c t .

OBO
OKS
.CO
M

Thu t cỏc ho t ủ ng d ch v ( thanh toỏn, chuy n ti n, t v n, ch ng
khoỏn,) hi n nay $ n c ta cũn r t nh' song v i ngõn hng hi n ủai trờn th
gi i thỡ kho n thu ny tng ủ!i l n, chi m 40 - 45 %. Vỡ v y, cỏc ngõn hng
Vi t Nam c n ra s c ph n ủ u tng ngu n thu t cỏc ho t ủ ng d ch v .
*Ti kho n ph n ỏnh doanh thu c a NHTM :

Ti kho n ph n ỏnh doanh thu c a NHTM ủ c ph n ỏnh v b! trớ $ lo i
7 trong h th!ng ti kho n c a TCTD

- Thu v ho t ủ ng tớn d ng : ph n ỏnh $ ti kho n c p 1 s! 70
- Thu v d ch v thanh toỏn v ngõn qu : ph n nỏh $ ti kho n c p 1 s!
71

- Thu t cỏc ho t ủ ng khỏc : ph n ỏnh $ tỡa kho n c p 1 s! 72
- Cỏc kho n thu nh p b t th ng: ph n ỏnh $ ti kho n c p 1 s! 79
K t c u c a ti kho n thu nh p :

Bờn cú ghi:-Cỏc kho n thu v ho t ủ ng kinh doanh trong nm
Bờn n ghi:-S! ti n thoỏi thu cỏc kho n thu trong nm.
- chuy n s! d cú cu!i nm vo ti kho n l i nhu n trong

nm nay khi quy t toỏn

S! d cú: - Ph n ỏnh s! th c thu trong nm
2.2. Cỏc kho n chi phớ c a NHTM

KI L

!i ng v i cỏc kho n thu nh p, NHTM cng nh cỏc doanh nghi p khỏc
c n ph i b' ra cỏc chi phớ ủ duy trỡ cỏc ho t ủ ng c a mỡnh. Cỏc kho n chi phớ
c a NHTM g m cú :

Chi phớ v huy ủ ng v!n nh : chi tr lói ti n g#i, chi tr lói ti n vay, chi
tr lói vi c phỏt hnh gi y t cú giỏ v cỏc chi phớ khỏc liờn quan ủ n huy ủ ng
v!n.

Trong ủú vi c tr lói ti n g#i chi m t/ tr ng l n nh t trong t)ng chi phớ
c a ngõn hng thng m i, nhng ủõy l kho n chi khụng th h n ch hay ti t



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ki m vì đây là chi cho nghi p v hình thành ngu n v!n c a NHTM. M c chi
ph thu c vào s! dư ti n g#i c a khách hàng và lãi su t ph i tr theo quy đ nh
c a nhà nư c. Chi tr lãi ti n vay ph thu c vào s! dư tài kho n ti n vay c a

OBO
OKS

.CO
M

ngân hàng, th i h n vay và lãi su t vay đư c tho htu n gi a hai bên. Lãi su t
ti n vay thư ng tương đ!i cao nên n u s# d ng nhi u v!n vay đ kinh doanh thì
ngân hàng s* thu đư c ít l i nhu n hơn, cho nên các ngân hàng thư ng h n ch
vi c đi vay. Chi tr lãi phát hành kỳ phi u, trái phi u ph htu c vào s! v!n ngân
hàng huy đ ng đư c b+ng cách phát hành kỳ phi u, trái phi u hay ch ng ch ti n
g#i. Chi phí naỳ cao hơn chi phí ti n g#i tuy nhiên nó ch mang tính ch t th i
đi m.

- Chi phí v d ch v thanh tốn và ngân qu g m: chi v d ch v thanh
tốn, chi cư c phí bưu đi n và m ng vi.n thơng, chi phí v ngân qu và các
kho n chi khác v ngân qu và ho t đ ng thanh tốn.

-Chi v ho t đ ng khác như; chi v tham gia th tru ng ti n t , chi v kinh
doanh mua bán ngo i b ng. Các kho n chi này chi m m t t/ l khơng nhi u
trong t)ng chi phí c a NHTM .

- Ngồi ra các NHTM còn ph i có nghĩa v đ!i v i nhà nư c nên có các
kho n chi v thu l i t c, thu mơn bài, thu trư c b và các kho n n p phí, l
phí .

- Chi phí cho nhân viên bao g m; chi lương và ph c p lương; chi trang
ph c giao d ch, phương ti n và b o h lao đ ng ; chi b o hi m xã h i ; chi phí
cơng đồn; chi tr c p khó khăn; tr c p thơi vi c theo quy đ nh c a nhà nư c;

KI L

chi cho cơng tác xã h i,…Các ngân hàng th c hi n vi c chi cho cán b cơng

nhân viên ch c theo h s! lương cơ b n và theo k t qu kinh doanh trong kỳ.
- Chi phí ho t đ ng qu n lý và cơng c : có các kho n chi v t li u và gi y
t in; chi cơng tác phí theo quy đ nh c a nhà nư c; chi cho đào t o và hu n
luy n nghi p v ; chi v

ng d ng khoa h c và cơng ngh ; sáng ki n c i ti n;

chi bưu phí và đi n tho i; chi xu t b n t li u tun truy n qu ng cáo ; chi ho t
đ ng đồn th ….Các kho n chi này ph htu c vào quy mơ ngân hàng và theo
ch đ qu n lý chi c a chính ngân hàng, c a B tài chính.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Chi v tài s n như chi kh u hao, b o dư3ng tài s n, xây d ng nh', mua
s%m cơng c lao đ ng, b o hi m tài s n, th tài s n…
- Chi phí d phòng b o tồn và b o hi m ti n g#i c a khách hàng g m có

OBO
OKS
.CO
M

: chi d phòng gi m giá ch ng khốn, d phòng ph i thu khó đòi, d phòng
gi m giá vàng b c- ngo i t , chi n p b o hi m ti n g#i.

Có th th y r+ng chi phí c a ngân hàng thương m i r t đa d ng, nhi m v

c a k tốn ngân hàng là ph i xác đ nh các kho n chi, h ch tốn chính xác, kip
th i, đ y đ tránh gây t)n th t v v!n. Đây là cơ s$ đ1 giúp các nhà qu n lý
ngân hàng dưa ra các quy t đ nh đúng đ%n trong kinh doanh và có bi n pháp ti t
ki m chi phái có hi u qu .

Tài kho n ph n ánh chi phí c a ngân hàng thương mai.
Tài kho n ph n ánh chi phí c a ngân hàng thương m i đư c b! trí $ lo i 8
trong h th!ng tài kho n c a các TCTD.

- Chi v ho t đ ng huy đ ng v!n

: Tài kho n c p I s! 80

- Chi v d ch v ngân qu

: Tài kho n c p I s! 81

- Chi n p thu và các kho n phí, l phí : Tài kho n c p I s! 83
- Chi cho nhân viên

: Tài kho n c p I s! 84

- Chi cho ho t đ ng qu n lý và cơng v : Tài kho n c p I s! 85
K t c u c a tài kho n chi phí

Bên n ghi : - Các kho n chi v ho t đ ng trong năm
Bên có ghi : - S! ti n thu đư c đ gi m chi trong năm.
tốn

KI L


- Chuy n s! dư n cu!i năm vào tài kho n l i nhu n năm nay khi quy t
S! dư n

: Ph n ánh s! th c chi trong năm.

2.3. K t qu kinh doanh c a NHTM
K t qu kinh doanh c a NHTM hay l i nhu n là kho n chênh l ch đư c
xác đ nh gi a t)ng doanh thu ph i tr đi t)ng các kho n chi phí ph i tr h p lý,
h p l , bao g m l i nhu n trong ho t đ ng nghi p v và l i nhu n trong ho t
đ ng khác. Vi c xác đ nh k t qu kinh doanh đư c th c hi n vào cu!i ngày
31/12 khi quy t tốn niên đ .



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Tài kho n ph n ánh k t qu kinh doanh đư c b! trí $ lo i 6 c a hêj th!ng
tài kho n các TCTD, c th la tài kho n c p I s! 69 “ L i nhu n chưa phân
ph!i”. Tài kho n 69 có 2 tài kho n c p II.
năm c a NHTM.

OBO
OKS
.CO
M

Tài kho n 691 “ L i nhu n năm nay” dùng đ ph n ánh s! lãi. l& hàng

Bên có ghi : - S! dư cu!i năm c a các tài kho n thu nh p chuy n sang
khi quy t tốn.

Bên n ghi : - S! dư ci năm c a các tài kho n chi phí chuy n sang khi
quy t tốn.

S! dư có : Ph n ánh s! th c lãi trong năm.
S! dư n : Ph n ánh s! th c l& trong năm.

Đ u năm sau s! dư c a các tài kho n này đư c chuy n thành s! dư c a tài
kho n 692 “ L i nhu n năm trư c”.

Tài kho n 692 “ L i nhu n năm trư c” dùng đ ph n ánh s! lãi, l&
năm trư c c a NHTM và vi c thanh tốn s! lãi l& đó.

Bên có ghi : - Chuy n s! l& năm trư c vào các tài kho n thich h p đ
thanh tốn.

Bên n ghi : - Chuy n s! lãi năm trư c vào các tài kho n thich h p đ
thanh tốn.

S! dư có : Ph n ánh s! lãi năm trư c chưa thanh tốn.
S! dư n : Ph n ánh s! l& năm trư c chưa thanh tốn.

Trong k tốn doanh thu – chi phí và k t qu kinh doanh c a NHTM

KI L

ngồi các tài kho n trên còn s# d ng m t s! tài kho n liên quan :
Tài kho n ti n lãi c ng d n d thu.

Tài kho n d phòng gi m giá ch ng khốn.
Tài kho n d phòng ph i thu khó đòi.
Tài kho n thu giá tr gia tăng đ u vào.
Tài kho n chi phí ch phân b),
V.v…..



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

CHNG II
TèNH HèNH THU NH P CHI PH V K T QU KINH DOANH C A

OBO
OKS
.CO
M

NGN HNG K THNG VI T NAM (TECHCOMBANK)
I. GI I THI U CHUNG V
NAM

NGN HNG K

THNG VI T

1. Hon c nh ra ủ!i


Ngõn hng thng m i c" ph#n K$ thng Vi t Nam - tờn giao d ch
qu!c t

l : Vietnam Tchnolgical and Commercial Joint stock Bank-

Techcombank( vi t t%t l TCB) ra ủ i ngy 27 thỏng 9 nm 1993 theo gi y phộp
s! 0040/NH-GP c p ngy 6 thỏng 8 nm 1993 c a Th!ng !c Ngõn hng nh
n c Vi t Nam, v i s! v!n ủi u l l 20 t/ ủ ng, ủ c chia thnh 4000 c! phi u,
m&i c) phi u cú m nh giỏ 5 tri u ủ ng.

C) ủụng l n nh t c a ngõn hng hóng Hng khụng Vi t Nam v i t)ng
s! v!n gúp l 6 t/ ủ ng. Ngoi ra cũn cú m t s! doanh nghi p nh n c nh
T)ng cụng ty da gi y, T)ng cụng ty D t may... v m t s! cỏ nhõn.
Sau 10 nm ho t ủ ng, trong b!i c nh ngy cng khú khn c a n n kinh
t , TCB v-n ủ ng v ng v ti p t c phỏt tri n. Hi n nay TCB ủó cú v!n ủi u l
lờn ủ n 117.87 t/ ủ ng v t)ng ti s n lờn ủ n 4097 t/. TCB ngy cng tr$ nờn
quen thu c v i cụng chỳng v cỏc khỏch hng ho t ủ ng trờn nhi u lnh v c
khỏc nhau nh k thu t , cụng ngh , thng m i, d ch v . c bi t TCB ủó thi t
l p ủ c quan h v i nh ng ủ!i tỏc v ng ch%c, nh ng t) ch c ti chớnh - tớn

KI L

d ng l n trong v ngoi n c.

M ng l i ho t ủ ng c a TCB g n H i s$ chớnh ủ t t i 15 o Duy T
H N i, 9 chi nhỏnh g m: cỏc chi nhỏnh t i H N i (Techcombank Thng Long,
Techcombank Hon Ki m, Techcombank Chng Dng, Techcombank !ng
a), cỏc chi nhỏnh t i N4ng( Techcombank N4ng, Techcombank Thanh
Khờ), chi nhỏnh H i Phũng, chi nhỏnh thnh ph! H CHớ Minh (Techcombank

H Chớ Minh, Techcombank Tõn Bỡnh) v 4 phũng giao d ch t i H N i, H i



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Phũng, H Chớ Minh, d ki n TCB s* nõng c p phũng giao d ch v m$ r ng
ph m vi ho t ủ ng ra cỏc t nh lõn c n nh B%c Ninh, H Tõy...
L m t ngõn hng ủụ th thng m i ủa nng, TCB s* cung ng phong

OBO
OKS
.CO
M

phỳ v ủa d ng cỏc s n ph"m d ch v ngõn hng truy n th!ng cng nh cỏc d ch
v m i v i cụng ngh hi n ủ i.

Phng chõm ho t ủ ng c a TCB l Techcombank chm lo ủ% b n
thnh cụng

2. i&u ki n ho t ủ ng

V i s! v!n ủi u l ch hn 117 t/, l i ho t ủ ng trong m t lnh v c luụn
t n t i s c nh tranh kh!c li t nờn TCB cng v ng ph i ro c n, g p nhi u khú
khn th# thỏch nhng TCB cng cú nhi u l i th v c h i ủ phỏt tri n. Sau
ủõy l m t vi nhõn t! liờn quan ủ n mụi tr ng ho t ủ ng c a TCB:
*Thu n l'i: Nh ng k t qu hi n nay c a TCB khụng ch cú ủ c nh s

n& l c c a ton th ban lónh ủ o v ton th cỏn b cụng nhõn viờn m cũn nh
nh ng thu n l i nh t ủ nh trong ủi u ki n kinh t .
-Nhõn t khỏch quan

- TCB ra ủ i vo nm 1993 khi lo i hỡnh ngõn hng thng m i c) ph n
ủó ớt nhi u quen thu c v i ủ i b ph n dõn c do ủú TCB cú c h i ủ phỏt tri n
khai thỏch cỏc ho t ủ ng ti p th khỏch hng, thu hỳt khỏch hng v phỏt tri n.
- Khi cú s tho thu n c a Ngõn hng Nh N c v IMF/WB v vi c c
c u l i h th!ng ngõn hng TMCP, s! l ng ngõn hng c) ph n cú xu h ng
gi m xu!ng, mooyj vi ngan hng c) ph n khỏch g p khú khn nờn t p trung

KI L

gi i quy t nh ng v n ủ n i b , ớt h ng t i m$ r ng th tr ng, cỏc vn phũng
ủ i di n c a cỏc ngõn hng n c ngoi g p khú khn v i chớnh quy n s$ t i nờn
th n tr ng hn trong vi c m$ r ng kinh doanh $ Vi t Nam. T t c nh ng y u t!
trờn m$ cho TCB m t mụi tr ng thu n l i c v khỏch hng v ủ a bn.
- Chớnh ph v NHNN ủó ban hnh phỏp l nh v thng phi u, nh ng
quy ủ nh v cho vay, kinh doanh ngo i t .... ủ t o mụi tr ng phỏp lý linh ho t
cho ho t ủ ng c a cỏc ngõn hng thng m i. V i nh ng c s$ phỏp lý c th
v linh ho t ủú, TCB cú th d. dng hn trong quan h v i cỏc ủ!i tỏc n c


×