THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM
Đ U
1. Lý do l a ch n đ tài
S phát tri n ngày càng đa d ng và hồn thi n c a h th ng ngân hàng
OBO
OKS
.CO
M
thương m i c ph n trong b i c nh tồn c u hố hi n nay đã có tác đ ng l n,
thúc đ y nhanh t c đ tăng trư ng kinh t , t o ti n đ cho q trình m c a và
h i nh p. Nh ho t đ ng c a h th ng ngân hàng mà nhu c u v v n đ duy trì
và m r ng quy mơ s n xu t c a các thành ph n kinh t trong xã h i ln đư c
đáp ng k p th i, t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh di n
ra m t cách nhanh chóng và hi u qu .
Vi c m c a h i nh p v i n n kinh t Th gi i, đ c bi t là s ki n Vi t
Nam gia nh p t ch c Thương m i Th gi i (WTO) s mang l i nhi u hơn n a
nh ng cơ h i cho h th ng ngân hàng thương m i nói chung và ngân hàng
TMCP xu t nh p kh u Vi t Nam Eximbank chi nhánh Hà N i nói riêng. Đ ng
th i cũng đ t ra nh ng thách th c, th m chí là nguy cơ b thâu tóm, sáp nh p và
ph i rút kh"i th trư ng n u khơng đ s c c nh tranh v i h th ng ngân hàng
nư c ngồi.
V i đ nh hư ng vươn lên tr thành m t t p đồn tài chính – ngân hàng
m nh c a Vi t Nam, Eximbank ln c g#ng tranh th th i cơ, t n d$ng cơ h i,
kh#c ph$c nh ng đi m y u và phát huy l i th so sánh nh%m nâng cao v th và
năng l c c nh tranh, phát tri n nhanh th ph n - m r ng quy mơ ho t đ ng m t
cách hi u qu và b n v ng.
KI L
Có th nói lĩnh v c d ch v$ ngân hàng dành cho các doanh nghi p là th
m nh truy n th ng c a Eximbank. Th i gian v'a qua, Ngân hàng đ c bi t chú
tr(ng đ y m nh cho vay đ i v i các doanh nghi p v'a và nh", tài tr xu t nh p
kh u, tri n khai nghi p v$ xu t nh p kh u tr(n gói nh%m t o đi u ki n tăng
trư ng tín d$ng g#n li n v i tăng trư ng tài tr và thanh tốn xu t nh p kh u.
T' ch trương này, ho t đ ng tín d$ng nói chung và tín d$ng tài tr XNK nói
riêng c a Eximbank chi nhánh Hà N i cũng đ t đư c m c tăng trư ng khá kh
quan, đóng góp vào s phát tri n nhanh chóng c a tồn h th ng. Tuy nhiên, u
1
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
c u ủ t ra l vi c m r ng quy mụ ho t ủ ng ph i ủi ủụi v i vi c ủ m b o hi u
qu cao, tng tr ng b n v ng. ...
V i nh ng lý do nh trờn, em ủó quy t ủ nh ch(n ủ ti Nõng cao hi u
qu tớn d ng ti tr xu t nh p kh u t i ngõn hng Eximbank chi nhỏnh H
OBO
OKS
.CO
M
N i lm lu n vn t t nghi p c a mỡnh sau m t th i gian th c t p t i Chi nhỏnh.
2. M c tiờu nghiờn c u
ỏnh giỏ hi u qu ho t ủ ng tớn d$ng ti tr xu t nh p kh u t i ngõn hng
Eximbank chi nhỏnh H N i. T' ủú, phỏt hi n ra nh ng m t h n ch v ủ xu t
nh ng gi i phỏp, ki n ngh nh%m nõng cao hn n a hi u qu tớn d$ng núi chung
v hi u qu tớn d$ng ti tr xu t nh p kh u núi riờng c a Eximbank H N i.
3. Phng phỏp nghiờn c u
Vi c phõn tớch ủỏnh giỏ ủ c th c hi n thụng qua:
- Phng phỏp thu th p thụng tin: T' cỏc s li u bỏo cỏo do Chi nhỏnh
cung c p, tham kh o cỏc sỏch chuyờn ngnh, thụng tin t' bỏo, t p chớ, v chuyờn
ủ t t nghi p c a cỏc khoỏ tr c...
- Phng phỏp quan sỏt: quan sỏt tỡnh hỡnh th c t cụng tỏc tớn d$ng t i
Chi nhỏnh nh%m n#m b#t nh ng ki n th c c b n liờn quan ủ n nghi p v$ tớn
d$ng c a ngõn hng.
- Phng phỏp ph"ng v n: ph"ng v n tr c ti p cỏc cỏn b tớn d$ng c a
ngõn hng ủ tỡm hi u th c t .
- Phng phỏp phõn tớch, so sỏnh s li u theo ch) tiờu tuy t ủ i v tng
ủ i. T' ủú ủa ra nh ng nh n xột, k t lu n v ho t ủ ng tớn d$ng ti tr xu t
KI L
nh p kh u c a Chi nhỏnh.
4. Ph m vi nghiờn c u
ti ủ c gi i h n trong ph m vi nghiờn c u:
- V khụng gian:
ti ủ c th c hi n t i ngõn hng Eximbank chi nhỏnh H N i.
- V th i gian:
ti s d$ng cỏc s li u v ho t ủ ng c a Chi nhỏnh, cựng cỏc s li u
liờn quan trong 3 nm liờn ti p 2005, 2006 v 2007.
2
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- N i dung nghiên c u:
Ho t ñ ng tín d$ng tài tr xu t nh p kh u c a ngân hàng Eximbank chi
KI L
OBO
OKS
.CO
M
nhánh Hà N i.
3
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 1
T NG QUAN V HI U QU HO T NG TN D NG
TI TR
XU T NH P KH U C A NHTM
1.1.1. Khỏi ni m
OBO
OKS
.CO
M
1.1. Ho t ủ ng tớn d ng c a NHTM
Theo Lu t cỏc T ch c tớn d$ng 2004, ho t ủ ng tớn d ng l vi c t ch c
tớn d ng s d ng ngu n v n t cú, ngu n v n huy ủ ng ủ c p tớn d ng.
Nh v y, khỏi ni m ho t ủ ng tớn d$ng c a ngõn hng ủ c hi u l vi c
ngõn hng tho thu n v i khỏch hng cho phộp h( s d$ng m t kho n ti n t'
ngu n v n t cú v ngu n v n huy ủ ng c a ngõn hng, v i nguyờn t#c cú hon
tr b%ng cỏc nghi p v$ cho vay, chi t kh u, cho thuờ ti chớnh, b o lónh ngõn
hng v cỏc nghi p khỏc.
1.1.2. Phõn lo i
1.1.2.1. Cn c vo th i h n tớn d$ng
D a vo tiờu th c ny, cỏc kho n tớn d$ng ủ c chia thnh 3 lo i:
- Th nh t l tớn d$ng ng#n h n: l nh ng kho n tớn d$ng cú th i h n t' 12
thỏng tr xu ng, dựng ủ ti tr cho cỏc lo i ti s n lu ủ ng
- Th hai l tớn d$ng trung h n: l nh ng kho n tớn d$ng cú th i h n t' trờn
1 nm ủ n 5nm, ti tr cho cỏc ti s n c ủ nh h u hỡnh nh phng ti n
v n t i, m t s cõy tr ng v t nuụi, trang thi t b chúng hao mũn.
- Th ba l tớn d$ng di h n: l nh ng kho n tớn d$ng cú th i h n trờn 5
KI L
nm, ti tr cho cỏc cụng trỡnh xõy d ng nh nh c a, sõn bay, c u,
ủ ng, mỏy múc thi t b cú giỏ tr l n, th ng cú th i gian s d$ng lõu
di.
Phõn chia tớn d$ng theo th i gian cú ý ngha r t quan tr(ng ủ i v i ngõn
hng vỡ th i gian cú liờn quan m t thi t ủ n tớnh an ton v kh nng sinh l i c a
ti s n. Tuy nhiờn, vi c xỏc ủ nh th i gian cng ch) mang tớnh ch t tng ủ i, vỡ
cú nhi u kho n cho vay khụng xỏc ủ nh tr c ủ c th i gian m t cỏch chớnh
xỏc.
4
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T i cỏc ngõn hng thng m i, t* tr(ng tớn d$ng ng#n h n th ng cao hn
tớn d$ng trung v di h n. Cỏc ngõn hng ch y u ti tr cho ti s n lu ủ ng
c a khỏch hng. T* tr(ng tớn d$ng trung v di h n th ng th p hn, do cú r i
khan hi m hn.
OBO
OKS
.CO
M
ro cao hn, v ngu n v n dựng ủ ti tr cho cỏc kho n tớn d$ng ủú cng ủ#t v
1.1.2.2. Cn c vo hỡnh th c ti tr tớn d$ng
Theo Lu t Cỏc t ch c tớn d$ng Vi t Nam, ho t ủ ng tớn d$ng bao g m:
cho vay, cho thuờ ti chớnh, chi t kh u, b o lónh v m t s ho t ủ ng khỏc do
Ngõn hng Nh n c quy ủ nh.
- Cho vay: l vi c ngõn hng ủa ti n cho khỏch hng v i cam k t khỏch
hng ph i hon tr c g c v lói trong kho ng th i gian xỏc ủ nh.
- Chi t kh u thng phi u: l vi c ngõn hng ng tr c ti n cho khỏch
hng tng ng v i giỏ tr c a thng phi u tr' ủi ph n thu nh p c a
ngõn hng ủ s h u m t thng phi u cha ủ n h n (ho c m t gi y nh n
n )
- Cho thuờ ti chớnh: l vi c ngõn hng b" ti n mua ti s n ủ cho khỏch
hng thuờ theo nh ng th"a thu n nh t ủ nh. Sau kho ng th i gian ủú,
khỏch hng ph i tr c g c v lói cho ngõn hng.
- B o lónh: l vi c ngõn hng cam k t th c hi n cỏc ngha v$ ti chớnh h
khỏch hng c a mỡnh. Tr ng h p ny, ngõn hng tuy khụng ph i xu t
ti n ra, xong ngõn hng ủó cho khỏch hng s d$ng uy tớn c a mỡnh ủ thu
l i. B o lónh ủ c ghi vo ti s n ngo i b ng, ủú l giỏ tr m ngõn hng
KI L
cam k t tr thay khỏch hng c a mỡnh. Sau khi ngõn hng th c hi n chi
tr thỡ ph n b o lónh ủú s ủ c ghi vo ti s n n i b ng.
1.1.2.3. Cn c vo ti s n ủ m b o
V nguyờn t#c thỡ m(i kho n tớn d$ng c a ngõn hng ủ u ph i cú ủ m
b o. Tuy nhiờn, ngõn hng ch) ghi vo h p ủ ng lo i ti s n m ngõn hng cú
th bỏn ủi ủ thu h i n n u khỏch hng khụng tr ủ c n . Cam k t ủ m b o l
cam k t c a ng i nh n tớn d$ng v vi c dựng ti s n m mỡnh ủang s h u ho c
s d$ng ho c kh nng tr n c a ng i th ba ủ tr n cho ngõn hng.
5
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Tớn d$ng khụng c n ti s n ủ m b o cú th ủ c c p cho cỏc khỏch hng
cú uy tớn, th ng l khỏch hng lm n th ng xuyờn cú lói, tỡnh hỡnh ti chớnh
lnh m nh, ớt x y ra tỡnh tr ng n n n dõy da ho c mún vay l tng ủ i nh" so
v i v n c a ng i vay. Cỏc kho n cho vay theo ch) th c a Chớnh ph m Chớnh
OBO
OKS
.CO
M
ph yờu c u, khụng c n ti s n ủ m b o. Cỏc kho n cho vay ủ i v i cỏc t ch c
ti chớnh l n, cỏc cụng ty l n ho c nh ng kho n cho vay trong th i gian ng#n
m ngõn hng cú kh nng giỏm sỏt khỏch hng... cng cú th khụng c n ti s n
ủ m b o.
1.1.2.4. Cn c vo m c ủ r i ro
phõn lo i theo tiờu th c ny, ngõn hng c n nghiờn c u cỏc m c ủ ,
cỏc cn c ủ chia lo i r i ro. Thụng th ng, cỏc ngõn hng chia tớn d$ng thnh
cỏc lo i cú ủ an ton cao, khỏ, trung bỡnh v th p.
Vi c phõn lo i tớn d$ng theo m c ủ r i ro, giỳp cỏc ngõn hng th ng
xuyờn ủỏnh giỏ l i cỏc kho n m$c tớn d$ng, trớch l p d phũng cho cỏc kho n tớn
d$ng r i ro cao v ủỏnh giỏ ch t l ng tớn d$ng.
1.1.2.5. Phõn lo i khỏc
Ngoi cỏc cỏch nh trờn, ngõn hng cũn cú th d a vo m t s tiờu th c
khỏc ủ phõn lo i cỏc kho n tớn d$ng. Vớ d$ nh: phõn lo i theo thnh ph n kinh
t (cụng nghi p, nụng nghi p, d ch v$...); theo ủ i t ng tớn d$ng (ti s n lu
ủ ng, ti s n c ủ nh...); theo m$c ủớch (s n xu t, tiờu dựng...)
Cỏc cỏch phõn lo i ủa d ng nh trờn giỳp cho phộp ngõn hng d dng hn
trong vi c theo dừi m c ủ r i ro v sinh l i g#n li n v i nh ng lnh v c ti tr
linh ho t hn.
KI L
ủ cú chớnh sỏch lói su t, b o ủ m, h n m c v chớnh sỏch m r ng phự h p v
1.2. Ho t ủ ng tớn d ng ti tr xu t nh p kh!u c a NHTM
1.2.1. Khỏi ni m
Ho t ủ ng tớn d$ng ti tr xu t nh p kh u c a ngõn hng l vi c ngõn
hng tho thu n v i khỏch hng, cho phộp h( s d$ng m t kho n ti n t' ngu n
v n t cú v ngu n v n huy ủ ng c a ngõn hng, v i nguyờn t#c cú hon tr ủ
th c hi n ho t ủ ng xu t nh p kh u.
6
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2.2. Vai trò c a ho t đ ng tín d ng tài tr XNK
1.2.2.1. Đ i v i NHTM
Tín d$ng tài tr XNK c a NHTM là hình th c tài tr thương m i có kỳ
h n g#n li n v i th i gian th c hi n thương v$., đ i tư ng tài tr là các doanh
m c v'a và l n. Tài
OBO
OKS
.CO
M
nghi p XNK tr c ti p ho c u* thác. Giá tr tài tr thư ng
tr c a NH trong lĩnh v c XNK là hình th c cho vay mang l i hi u qu cao, an
tồn, đ m b o s d$ng v n đúng m$c đích và th i gian thu h i v n nhanh, b i
- Th i gian tài tr ng#n h n, do g#n li n v i th i gian th c hi n thương v$.
Th i gian th c hi n thương v$ đ i v i ngư i xu t kh u là th i gian k t'
lúc gom hàng, xu t đi cho đ n khi nh n đư c ti n thanh tốn c a ngư i
mua. Đ i v i ngư i nh p kh u, th i gian này là k t' khi nh n hàng t i
c ng đ n khi bán h t hàng và thu ti n v . Kỳ h n tài tr ng#n phù h p v i
kỳ h n huy đ ng v n c a các NHTM thư ng là dư i m t năm. Đi u này
giúp NH tránh đư c các r i ro thanh kho n
- Tài tr XNK đ m b o s d$ng v n đúng m$c đích. Đ ng v n tài tr g#n
li n v i t'ng thương v$. Trong nhi u trư ng h p, s v n tài tr đư c
thanh tốn th,ng cho bên th
ba, mà khơng qua bên xin tài tr (như
trư ng h p thanh tốn ti n hàng nh p kh u, thanh tốn ti n ngun v t
li u cho các đ i lý gom hàng cho ngư i xu t kh u...). Như v y, vi c làm
này tránh đư c tình tr ng ngư i xin tài tr s d$ng v n sai m$c đích, h n
ch đư c r i ro tín d ng
- Tài tr XNK góp ph n nâng cao tính an tồn cho NH thơng qua vi c qu n
KI L
vì:
lý thu các ngu n thanh tốn. Đ i v i ngư i xu t kh u, khi NH chuy n b
ch ng t' giao hàng đ đ i ti n ngư i nh p kh u nư c ngồi đã ch) đ nh
vi c thanh tốn ti n hàng ph i thơng qua tài kho n c a ngư i xu t kh u
m t i NH. Còn đ i v i ngư i nh p kh u, trong trư ng h p có tài tr , NH
s bu c ngư i nh p kh u ph i t p trung ti n bán hàng vào tài kho n m
t i NH. Do đó, ngu n thu đ tr các kho n tài tr đư c NH qu n lý h t
7
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
s c ch t ch , tránh đư c tình tr ng xoay v n c a doanh nghi p trong th i
gian v n t m th i nhàn r-i, d x y ra r i ro.
- Hi u qu c a NH trong tài tr XNK th hi n thơng qua lãi su t. Có nhi u
lo i lãi su t trong q trình tài tr , như: lãi cho vay thanh tốn, lãi chi t
OBO
OKS
.CO
M
kh u ch ng t', lãi vay b#t bu c (b%ng m c lãi q h n)... Ti n lãi thu cao
vì thư ng giá tr tài tr
m c v'a và l n. Ngồi ra, thơng qua tài tr
XNK, NH còn m r ng đư c các quan h v i các DN và NH nư c ngồi,
nâng cao uy tín NH trên trư ng qu c t .
1.2.2.2. Đ i v i doanh nghi p
- Tài tr XNK c a NH giúp DN th c hi n đư c nh ng thương v$ l n. Do
đ c đi m c a v n chuy n hàng h i, các m t hàng thi t y u như phân bón,
s#t thép, g o, b t mì... thư ng hai bên mua bán v i s lư ng ngun tài
hàng (t' 10.000 đ n 20.000 t n) nh%m ti t ki m chi phí v n chuy n, thu n
l i trong cơng tác giao nh n nên kéo theo giá tr lơ hàng cũng r t l n.
Trong trư ng h p này, v n lưu đ ng c a DN khơng đ đ chu n b hàng
xu t ho c thanh tốn ti n hàng. Tài tr NH cho XNK là gi i pháp giúp
DN th c hi n đư c nh ng h p đ ng như v y.
- Trong q trình đàm phán, thương lư ng, ký k t h p đ ng ngo i thương,
n u DN trư c đó đã thơng qua NH v vi c tài tr và thanh tốn qu c t ,
có nghĩa là DN đã xác đ nh NH ph$c v$ mình, thì s t o đư c l i th
trong q trình này. Vì h p đ ng ngo i thương đư c th c hi n thơng qua
NH ph$c v$ ngư i mua và ngư i bán, đã tho thu n trư c v i NH nghĩa
KI L
là DN đã xác đ nh đư c năng l c th c hi n h p đ ng. Đi u này có ý nghĩa
quan tr(ng trong ti n trình thương lư ng, đàm phán.
- Tài tr XNK làm tăng hi u qu c a DN trong q trình th c hi n h p
đ ng: thơng qua tài tr c a NH, DN nh n đư c v n đ th c hi n thương
v$. Đ i v i DN xu t kh u, v n tài tr giúp DN thu mua hàng đúng th i
v$, gia cơng ch bi n và giao hàng đúng th i đi m. Đ i v i DN nh p
kh u thì v n tài tr c a NH giúp DN mua đư c nh ng lơ hàng l n, v i giá
8
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
th p. C hai tr ng h p ủú ủ u giỳp DN ủ t hi u qu cao khi th c hi n
thng v$.
- NHTM tuy ớt th c hi n ti tr cỏc d ỏn t m c. qu c gia nh xõy d ng
nh mỏy, b n c ng, ủ ng sỏ... do giỏ tr d ỏn quỏ l n v do ủ c ủi m
OBO
OKS
.CO
M
chu chuy n ngu n v n huy ủ ng trong NH khụng th ủỏp ng. Tuy nhiờn,
NH v/n th ng tham gia ti tr cỏc d ỏn v i quy mụ nh" v v'a, th i
gian thu h i v n khụng quỏ di nh thay ủ i dõy chuy n cụng ngh , mỏy
múc thi t b , t o ủi u ki n cho DN phỏt tri n quy mụ s n xu t, tng nng
su t lao ủ ng, h giỏ thnh s n ph m.
- Ti tr c a NH giỳp DN nõng cao uy tớn trờn th tr ng qu c t : thụng
qua ti tr c a NH m DN th c hi n ủ c nh ng thng v$ l n trụi ch y,
quan h ủ c v i nh ng khỏch hng t m c. th gi i, t' ủú nõng cao uy
tớn c a DN trờn th tr ng th gi i
1.2.2.3. i v i n n kinh t ủ t n c
- Ti tr XNK c a NHTM t o ủi u ki n cho hng hoỏ XNK lu thụng trụi
ch y. Thụng qua ti tr c a NH, hng hoỏ xu t nh p theo yờu c u c a th
tr ng ủ c th c hi n th ng xuyờn, liờn t$c gúp ph n tng tớnh nng
ủ ng c a n n kinh t , n ủ nh th tr ng
- Ti tr XNK c a NH t o ủi u ki n cho DN phỏt tri n, tng hi u qu s n
xu t kinh doanh, lm ủ ng c thỳc ủ y n n kinh t phỏt tri n. Thụng qua
ti tr XNK c a NH m DN cú ủi u ki n thay ủ i dõy chuy n cụng ngh
mỏy múc thi t b nh%m tng nng su t lao ủ ng, h giỏ thnh s n ph m.
KI L
S phỏt tri n c a cỏc DN núi riờng ủó cú nh ng tỏc ủ ng tớch c c ủ n s
phỏt tri n c a n n kinh t núi chung.
1.2.3. Cỏc hỡnh th c tớn d ng ti tr XNK
phõn lo i tớn d$ng ti tr xu t nh p kh u cú th cn c vo cỏc tiờu
th c khỏc nhau, nh: cn c vo phng th c thanh toỏn (L/C, nh thu kốm
ch ng t'), cn c vo c s h i phi u (chi t kh u h i phi u, ch p nh n h i
phi u), cn c vo th i h n cho vay (tớn d$ng ng#n, trung v di h n) ho c cn
c vo ti s n ủ m b o.... Tuy nhiờn, ủ ti n cho quỏ trỡnh phõn tớch, em xin
9
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đư c đ c p tín d$ng tài tr xu t nh p kh u dư i hai hình th c: tín d$ng tài tr
xu t kh u và tín d$ng tài tr nh p kh u.
1.2.3.1. Tín d$ng tài tr xu t kh u
Hi n nay, đ tài tr xu t kh u các NHTM thư ng cho vay b%ng đ ng Vi t
OBO
OKS
.CO
M
Nam ho c ngo i t đ thu mua hàng xu t kh u. Vi c tài tr xu t kh u hi n nay
đư c áp d$ng c$ th dư i các hình th c như sau:
1. Tài tr v n lưu đ ng đ thu mua, ch bi n, s n xu t hàng xu t kh u
theo đúng L/C quy đ nh, h p đ ng ngo i thương đã ký k t, đơn đ t hàng.
Hình th c tài tr này đư c ti n hành trư c khi giao hàng và thư ng đư c
áp d$ng trong trư ng h p ngân hàng tài tr đ ng th i là ngân hàng thanh tốn
cho L/C xu t. Đ giám sát và ki m sốt ch c ch tình hình s d$ng v n vay
đúng m$c đích, các ngân hàng thư ng th c hi n tài tr như sau:
- Khi đ n vay, ngân hàng u c u nhà xu t kh u ph i có m t s v n nh t
đ nh c ng thêm v i s ti n vay ngân hàng, đ thu mua hàng hố, ch bi n,
s n xu t hàng xu t kh u, hàng hố s làm tài s n đ m b o đ ti p t$c vay
và đư c nh p t i kho ngân hàng, ho c nh p kho mà trư c đó ngân hàng và
nhà xu t kh u đã tho thu n và đ ng ý, dư i s giám sát c a ngân hàng,
n u mu n xu t hàng ra kho ph i đư c s đ ng ý c a ngân hàng. Ngân
hàng ti p t$c cho vay, khách hàng s dùng s ti n đó đ mua hàng, ch
bi n s n xu t hàng hố, c như v y cho đ n khi b%ng 100% giá tr hàng
xu t. Thơng thư ng, ngân hàng ch) tài tr kho ng 70% giá tr lơ hàng xu t
kh u.
KI L
- Sau khi giao hàng xong, nhà xu t kh u l p b ch ng t' phù h p v i
nh ng đi u ki n quy đ nh trong L/C n p vào ngân hàng đ xin thanh tốn
ti n. Trên h i phi u đòi n thì ngân hàng s là ngư i hư ng l i tr c ti p.
Ngân hàng ki m tra b ch ng t' trư c khi chuy n ra nư c ngồi đòi n
ngân hàng m L/C. Khi nh n đư c đi n chuy n ti n t' phía ngân hàng m
L/C, ngân hàng thơng báo L/C ghi Có trên tài kho n cho vay đ thu n .
- Trư ng h p ngân hàng tài tr khơng ph i là ngân hàng thơng báo cũng
khơng ph i là ngân hàng thanh tốn, thì r i r i ro có th x y ra n u doanh
10
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nghi p đư c tài tr khơng xu t đư c hàng ho c xu t đư c hàng nhưng l i
g p r i ro trong giao nh n hàng hay thanh tốn, ho c khách hàng khơng
dùng s ti n trên vào đúng m$c đích như đã cam k t v i ngân hàng.
2. Tài tr v n trong thanh tốn hàng xu t kh u
OBO
OKS
.CO
M
Trong kho ng th i gian t' lúc giao hàng, n p b ch ng t' vào ngân hàng
thơng báo L/C cho đ n khi đư c ghi Có trên tài kho n, n u nhà xu t kh u c n
ti n, có th thương lư ng b ch ng t' đ chi t kh u ho c ng trư c ti n t i ngân
hàng đã đư c ch) đ nh rõ trong L/C ho c b t kỳ ngân hàng nào. Hình th c tài tr
này đư c th c hi n sau khi giao hàng. Đ đ m b o cho kho n tín d$ng thu h i
n d dàng nhanh chóng, NHTM thư ng u c u các L/C xu t c a khách hàng
ph i đư c thơng báo qua ngân hàng. Ngân hàng tài tr đ ng th i là ngân hàng
thơng báo ho c là ngân hàng thanh tốn L/C, đư c th hi n qua các hình th c:
- Chi t kh u ch ng t' hàng xu t kh u
Có hai hình th c chi t kh u sau:
• Chi t kh u truy đòi: là hình th c chi t kh u mà ngân hàng sau khi thanh
tốn ti n cho nhà xu t kh u, có quy n truy đòi ti n n u b ch ng t' khơng
đư c thanh tốn.
• Chi t kh u mi n truy đòi: là hình th c chi t kh u mà ngân hàng sau khi
thanh tốn ti n cho nhà xu t kh u khơng có quy n truy đòi ti n n u b
ch ng t' khơng đư c thanh tốn.
Hi n nay, h u h t các ngân hàng th c hi n hình th c chi t kh u truy đòi.
- 0ng trư c ti n thanh tốn ti n hàng xu t kh u
KI L
Trư ng h p b ch ng t' có nh ng sai sót, ngân hàng khơng đ ng ý chi t
kh u thì nhà xu t kh u có th u c u ngân hàng ng trư c ti n hàng, thư ng thì
t* l đó vào kho ng 50 – 60% giá tr hàng xu t.
Ngân hàng th c hi n thu n b%ng cách g i b ch ng t' ra nư c ngồi đ
đòi n , trong vòng 60 ngày k t' ngày g i ch ng t' đòi ti n mà khơng nh n
đư c báo Có c a ngân hàng nư c ngồi thì ngân hàng t đ ng ghi N tài kho n
ti n g i c a khách hàng. Trư ng h p tài kho n c a khách hàng khơng đ ti n
trong vòng 7 ngày làm vi c thì ngân hàng s chuy n s ti n chi t kh u, ho c ng
11
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trư c sang n q h n. Khi đư c thanh tốn t' phía ngân hàng nư c ngồi, ngân
hàng s th c hi n kh u tr' tr c ti p kho n ti n vay cùng các chi phí liên quan.
1.2.3.2. Tín d$ng tài tr nh p kh u
Trong tài tr nh p kh u, NHTM thư ng cho khách hàng vay b%ng ngo i
OBO
OKS
.CO
M
t đ nh p ngun v t li u, v t tư, hàng hố máy móc thi t b , cơng ngh ... R t
hi m khi ngân hàng cho vay b%ng ti n đ ng, vì khi thanh tốn hàng nh p, khách
hàng ph i đ i t' ti n đ ng sang ngo i t , như v y s m t m t kho n ti n do
chênh l ch t* giá mua, bán c a ngân hàng.
NHTM th c hi n tài tr nh p kh u v i các hình th c ch y u như sau:
1. M L/C thanh tốn hàng nh p kh u
Đây là m t trong nh ng hình th c tài tr c a ngân hàng dành cho
các nhà nh p kh u. Đ đư c m L/C t i các NHTM, khách hàng ph i tho
mãn nh ng đi u ki n v gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u, m t hàng
nh p kh u, tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính n đ nh,...
Sau khi ki m tra h sơ m L/C s đư c chuy n qua phòng tín d$ng
th m đ nh đ đánh giá tình hình tài chính, tư cách pháp nhân m t hàng nh p
kh u trên th trư ng, th m đ nh tài s n th ch p.
Trên cơ s th m đ nh ngân hàng s ra quy t đ nh m c ký qu1 L/C.
Ký qu1 L/C đư c xem là m t hình th c b#t bu c t i NHTM, nh%m đ m b o
khách hàng nh n hàng và thanh tốn L/C.
Vi c ký qu1 L/C đư c th c hi n b%ng cách trích tài kho n ngo i t
c a khách hàng đ chuy n vào tài kho n ký qu1 thanh tốn L/C, theo quy
KI L
đ nh hi n nay thì s ti n ký qu1 đư c hư ng lãi b%ng v i lãi ti n g i thanh
tốn. N u s dư trên tài kho n ngo i t c a khách hàng khơng còn đ ho c
đ i v i các đơn v nh p u* thác thì có th kèm đơn xin mua ngo i t n p ti n
đ ng đ mua ngo i t ký qu1 ho c có th làm đơn xin vay ngo i t ký qu1
L/C. Tuy nhiên, hi n nay
ch .
nư c ta hình th c cho vay ký qu1 L/C còn r t h n
2. Cho vay thanh tốn b ch ng t hàng nh p
12
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ c đi m c a phương th c thanh tốn b%ng L/C là ngân hàng ch)
căn c vào b ch ng t', khơng d a vào hàng hố, vì th ngân hàng m L/C
ph i ki m tra b ch ng t' h t s c c n th n. Khi m(i đi u ki n đã đư c tho
mãn, ngân hàng s thanh tốn ti n (v i trư ng h p L/C tr ngay) ho c ký
OBO
OKS
.CO
M
ch p nh n thanh tốn h i phi u (trư ng h p L/C tr ch m).
Đ i v i nhà nh p kh u thì hàng v'a c p b n, h( ph i n p ti n cho
ngân hàng đ thanh tốn cho nhà xu t kh u, thì m i nh n đư c ch ng t'
nh n hàng, bán hàng và thu h i v n. Kho ng th i gian đó là khá dài, do v y
nhà nh p kh u c n có kho n tài tr c a ngân hàng đ thanh tốn hàng nh p
kh u. Khi đó, ngân hàng s ti n hành th m đ nh tính tốn hi u qu s d$ng
v n vay và kh năng tài chính, kh năng tr n , th ch p tài s n, đ quy t
đ nh.
3. Nghi p v b o lãnh – tái b o lãnh
Hi n nay, các ngân hàng th c hi n nghi p v$ b o lãnh cho các doanh
nghi p và tái b o lãnh cho các ngân hàng khác. Nghi p v$ b o lãnh có r t nhi u
hình th c khác nhau, như: b o lãnh vay v n, b o lãnh tham gia đ u th u, b o
lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh đ t c(c... Trong đó, b o lãnh vay v n là hình
th c ch y u t i các ngân hàng. 2 nư c ta, b o lãnh ph n l n là đ tài tr cho
các nhà nh p kh u vay v n, đư c th c hi n dư i các hình th c:
- Phát hành thư b o lãnh
- M L/C tr ch m
- Ký b o lãnh trên h i phi u (Bill of exchange) nh n n nư c ngồi
KI L
- Ký b o lãnh l nh phi u (Promissory Note) nh n n nư c ngồi
- Ký xác nh n b o lãnh ngay trên gi y nh n n do khách hàng (vay n ) l p
nh n n nư c ngồi.
Hai hình th c b o lãnh vay v n b%ng phát hành thư b o lãnh và b o lãnh
b%ng cách phát hành L/C tr ch m là hai hình th c ph bi n
nư c ta hi n nay.
Còn đ i v i nghi p v$ tái b o lãnh thì hình th c duy nh t hi n nay là phát
hành thư b o lãnh.
13
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cỏc hỡnh th c ủa d ng k trờn cho th y m c ủ phỏt tri n c a ho t ủ ng
c a tớn d$ng ti tr xu t nh p kh u. Nh s tr giỳp linh ho t c a cỏc hỡnh th c
ủú m cỏc doanh nghi p xu t nh p kh u cú th tranh th ủ c nh ng c h i h p
tỏc kinh doanh, ủ ng th i gi m thi u ủ c nh ng r i ro trong giao d ch mua bỏn
OBO
OKS
.CO
M
gi a cỏc n c v i nhau.
1.2.4. Cỏc ch tiờu ủỏnh giỏ hi u qu tớn d ng ti tr XNK
1.2.4.1. Doanh s cho vay ti tr XNK
õy l ch) tiờu ph n ỏnh cỏc kho n tớn d$ng m ngõn hng ủó cung c p
cho khỏch hng trong m t kho ng th i gian xỏc ủ nh, khụng k mún vay ủú ủó
thu h i v hay cha. Doanh s cho vay th ng ủ c xỏc ủ nh theo thỏng, quý,
nm.
1.2.4.2. Doanh s thu n
L ton b cỏc mún n m ngõn hng ủó thu v t' cỏc kho n cho vay c a
ngõn hng k c nm hi n t i v nh ng nm tr c ủú.
1.2.4.3. D n
L ch) tiờu ph n ỏnh t i m t th i ủi m xỏc ủ nh no ủú ngõn hng hi n
cũn cho vay bao nhiờu, ủ ng th i ủõy cng l kho n m ngõn hng c n ph i thu
v .
1.2.4.4. N quỏ h n
L ch) tiờu ph n ỏnh cỏc kho n n khi ủ n h n m khỏch hng khụng tr
ủ c cho ngõn hng, do khụng cú nguyờn nhõn chớnh ủỏng, ngõn hng ph i
chuy n t' ti kho n d n sang n quỏ h n. õy l ch) tiờu ph n ỏnh ch t l ng
KI L
c a nghi p v$ tớn d$ng t i ngõn hng.
1.2.4.5. T* l d n trờn v n huy ủ ng v t ng ngu n v n
- T* l d n trờn v n huy ủ ng
Ch) tiờu ny ủỏnh giỏ kh nng s d$ng v n huy ủ ng vo vi c cho vay
v n. Thụng th ng khi ngu n v n huy ủ ng
ngõn hng chi m t* l th p
so v i t ng ngu n v n thỡ d n s g p nhi u l n so v i v n huy ủ ng.
N u ngõn hng s d$ng v n cho vay ph n l n t' ngu n v n t cú thỡ s
khụng hi u qu b%ng vi c s d$ng ngu n v n huy ủ ng ủ c. Do v y, t*
14
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
l này càng g n 1 thì càng t t cho ho t ñ ng c a ngân hàng. Nói cách
khác, khi ñó, ngân hàng ñã s d$ng v n huy ñ ng m t cách có hi u qu .
• Công th c tính:
OBO
OKS
.CO
M
Dư n TD XNK
T* l dư n TD XNK / v n huy ñ ng = ────────── x 100%
V n huy ñ ng
- T* l dư n trên t ng ngu n v n
• Ch) tiêu này cho bi t t* tr(ng ñ u tư vào cho vay c a ngân hàng so v i
t ng ngu n v n, hay là dư n cho vay chi m bao nhiêu ph n trăm trong
t ng ngu n v n s d$ng c a ngân hàng.
• Công th c tính:
Dư n TD XNK
T* l dư n TD XNK / t ng ngu n v n = ─────────── x 100%
T ng ngu n v n
1.2.4.6. H s thu n
- Ph n ánh m i quan h gi a doanh s cho vay XNK và doanh s thu n tín
d$ng tài tr XNK
- Công th c:
Doanh s thu n TD XNK
H s thu n TD XNK = ─────────────────────
Doanh s cho vay tài tr XNK
1.2.4.7. T* l n quá h n trên t ng dư n
KI L
- Ch) tiêu này nói lên ch t lư ng tín d$ng c a m t ngân hàng. N u t i m t
th i ñi m nh t ñ nh nào ñó t* l n quá h n trên t ng dư n l n thì nó
ph n ánh ch t lư ng nghi p v$ tín d$ng t i ngân hàng là kém, r i ro tín
d$ng cao và ngư c l i.
- Công th c:
N quá h n TD XNK
T* l n quá h n TD XNK = ─────────────── x 100%
T ng dư n TD XNK
15
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1.2.4.8. T* l l i nhu n t' ho t ñ ng TD XNK trên t ng l i nhu n
- Ch) tiêu này ph n ánh m c ñ ñóng góp c a ho t ñ ng TD tài tr XNK
trong t ng l i nhu n c a ngân hàng.
- Công th c:
OBO
OKS
.CO
M
LN t' ho t ñ ng TD XNK
T* l l i nhu n TD XNK = ────────────────────── x 100%
KI L
T ng LN
16
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 2
TH"C TR NG HO T NG TN D NG TI TR
XNK T I
EXIMBANK CHI NHNH H N I
OBO
OKS
.CO
M
2.1. T#ng quan v NHTMCP XNK Eximbank chi nhỏnh H N i
2.1.1. L ch s hỡnh thnh v phỏt tri n
Eximbank ủ c thnh l p vo ngy 24/05/1989 theo quy t ủ nh s
140/CT c a Ch T ch H i ng B Tr ng v i tờn g(i ủ u tiờn l Ngõn Hng
Xu t Nh p Kh u Vi t Nam (Vietnam Export Import Bank), l m t trong nh ng
ngõn hng thng m i c ph n ủ u tiờn c a Vi t Nam.
Ngõn hng ủó chớnh th c ủi vo ho t ủ ng ngy 17/01/1990. Ngy
06/04/1992, Th ng c Ngõn Hng Nh n c Vi t Nam ký gi y phộp s
11/NH-GP cho phộp Ngõn hng ho t ủ ng trong th i h n 50 nm v i s v n
ủi u l ủng ký l 50 t* ủ ng VN tng ủng 12,5 tri u USD v i tờn m i l
Ngõn Hng Thng M i C Ph n Xu t Nh p Kh u Vi t Nam (Vietnam Export
Import Commercial Joint - Stock Bank), g(i t#t l Vietnam Eximbank.
Tớnh ủ n thỏng 12 nm 2007 v n ủi u l
c a Eximbank l
2.800.000.000.000 ủ ng VN. Ngõn hng TMCP Xu t Nh p Kh u Vi t Nam cú
ủ a bn ho t ủ ng r ng kh#p c n c v i Tr$ S Chớnh ủ t t i TP. H Chớ Minh
v 64 Chi nhỏnh, phũng giao d ch ủ c ủ t t i H N i, N4ng, Nha Trang,
C n Th, Qu ng Ngói, Vinh, H i Phũng, Qu ng Ninh, ng Nai, Bỡnh Dng
v TP.HCM. Hi n nay, Eximbank ủó thi t l p quan h ủ i lý v i hn 720 ngõn
t i 65 qu c gia trờn th gi i.
KI L
hng
Eximbank H N i l chi nhỏnh Ngõn hng c p m t c a Eximbank Vi t
Nam, ủ c thnh l p theo quy t ủ nh s 195/EIB/VP ngy 10/08/1992 c a Ch
t ch H i ủ ng qu n tr Eximbank Vi t Nam. Ngy 22/02/1992, ủ c Ngõn hng
Nh n c Vi t Nam ch p thu n b%ng vn b n s 002/GCT, theo gi y phộp ủ t
vn phũng chi nhỏnh s 0503/GP UBND thnh ph H N i. Ngy 27/11/1992,
Eximbank H N i chớnh th c ủi vo ho t ủ ng, v i tr$ s chớnh ủ t t i 19 Tr n
Hng o, qu n Hon Ki m, Thnh ph H N i.
17
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngồi ra, hi n nay trên đ a bàn thành ph Hà N i còn có 5 chi nhánh c p
hai c a Eximbank là: chi nhánh Láng H t i 60 Láng H , qu n Đ ng Đa, Hà
N i; chi nhánh Long Biên t i 562 Nguy n Văn C', qu n Long Biên, Hà N i; chi
nhánh Hai Bà Trưng t i 439 Tr n Khát Chân, qu n Hai Bà Trưng, Hà N i; chi
OBO
OKS
.CO
M
nhánh Đ ng Đa t i t 7 phư ng Phương Li t, qu n Đ ng Đa, Hà N i và chi
nhánh C u Gi y t i 136 Hồng Qu c Vi t, phư ng Nghĩa Tân, qu n C u Gi y,
Hà N i. Trong đó, có hai chi nhánh Đ ng Đa và C u Gi y v'a đư c khai trương
cu i tháng 11 năm 2007, góp ph n nâng t ng s đi m giao d ch c a Eximbank
t i Hà N i lên 14 đi m (6 chi nhánh và 8 phòng giao d ch).
2.1.2. Các ho t đ ng cơ b n c a Eximbank Hà N i
-
Huy đ ng ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh tốn c a cá nhân và đơn v
b%ng VND, ngo i t và vàng. Ti n g i c a khách hàng đư c b o hi m
theo quy đ nh c a Nhà nư c.
-
Cho vay ng#n h n, trung và dài h n; cho vay đ ng tài tr ; cho vay th u
chi; cho vay sinh ho t, tiêu dùng; cho vay theo h n m c tín d$ng b%ng
VND, ngo i t và vàng v i các đi u ki n thu n l i và th t$c đơn gi n.
-
Mua bán các lo i ngo i t theo phương th c giao ngay (Spot), hốn đ i
(Swap), kỳ h n (Forward) và quy n l a ch(n ti n t
Option).
-
(Currency
Thanh tốn, tài tr xu t nh p kh u hàng hóa, chi t kh u ch ng t' hàng
hóa và th c hi n chuy n ti n qua h th ng SWIFT b o đ m nhanh
chóng, chi phí h p lý, an tồn v i các hình th c thanh tốn b%ng L/C,
-
KI L
D/A, D/P, T/T, P/O, Cheque.
Phát hành và thanh tốn th5 tín d$ng n i đ a và qu c t : Th5 Eximbank
MasterCard, th5 Eximbank Visa, th5 n i đ a Eximbank Card. Ch p
nh n thanh tốn th5 qu c t Visa, MasterCard, JCB...thanh tốn qua
m ng b%ng Th5.
-
Th c hi n giao d ch ngân qu1, chi lương, thu chi h , thu chi t i ch-,
thu đ i ngo i t , nh n và chi tr ki u h i, chuy n ti n trong và ngồi
nư c.
18
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
-
Các nghi p v$ b o lãnh trong và ngồi nư c (b o lãnh thanh tốn,
thanh tốn thu , th c hi n h p đ ng, d th u, chào giá, b o hành, ng
trư c...)
-
D ch v$ tài chính tr(n gói h- tr du h(c. Tư v n đ u tư - tài chính -
OBO
OKS
.CO
M
ti n t
-
D ch v$ đa d ng v Đ a c; Home-Banking; Telephone-Banking.
-
Các d ch v$ khác: B i hồn chi phi u b m t c#p đ i v i trư ng h p
Thomas Cook Traveller' Cheques, thu ti n làm th
t$c xu t c nh
(I.O.M), cùng v i nh ng d ch v$ và ti n ích ngân hàng khác đáp ng
u c u c a khách hàng
2.1.3. Đánh giá v tình hình kinh doanh c a NHTMCP xu t nh p kh u
Eximbank chi nhánh Hà N i
Trong b i c nh c nh tranh gay g#t gi a các ngân hàng thương m i, th
trư ng ch ng khốn phát tri n thu hút m t lư ng v n đáng k t' dân cư và là
kênh cung c p v n dài h n h u hi u cho các doanh nghi p, cơng tác huy đ ng
và s d$ng v n c a Eximbank Vi t Nam nói chung và Eximbank chi nhánh Hà
N i nói riêng v/n đ t đư c nh ng k t qu h t s c kh quan, c$ th như sau:
2.1.3.1. Ho t đ ng huy đ ng v n
V i chính sách lãi su t linh ho t và s đa d ng hố các hình th c huy
đ ng, t c đ tăng trư ng v n c a Eximbank Hà N i nh ng năm v'a qua r t kh
quan.
Ch% tiêu
KI L
B$ng 2.1: Tình hình huy đ ng v n t i Eximbank Hà N i
2005
(đơn v : t đ ng)
2006
2007
T ng ngu n v n
1.501,26
1.730,29
2.129,31
V n huy đ ng
1.421,78
1.663,01
2038,75
17%
25,3%
Tăng v n huy đ ng so v i năm trư c
(ngu n: Phòng Tín d ng - Đ u tư Eximbank Hà N i)
19
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Tớnh ủ n ngy 31/12/2007, t ng ngu n v n ủ t 2.129,31 t* ủ ng, trong ủú
v n huy ủ ng ủ t 2.038,75 t* ủ ng, tng 375,74 t* ủ ng (+25,3%) so v i nm
2006.
2.1.3.2. Ho t ủ ng s d$ng v n
Ch% tiờu
OBO
OKS
.CO
M
B$ng 2.2: Ho t ủ ng s d$ng v n c a Eximbank H N i
2005
T#ng ti s$n cú
T n qu1
Ti n g i NHNN v
TCTD
Ch ng khoỏn ủ u t
D n cho vay
- Trong h n
- Quỏ h n
D phũng r i ro
TSC
S d$ng khỏc
2006
2007
(n v : T ủ ng)
Tng/gi$m (%)
1.501,26
1.730,29
2.129,31
23,06%
6,75
97,14
43,40
-55,32%
590,10
688,30
134,12
-80,51%
150
100
-33.33%
720,88
763,54
1.310,94
71,69%
707,95
752,48
1.302,61
73,10%
12,94
11,06
8,33
- 24,68%
2,26
3,01
33,18%
15,47
16,11
18,13
12,53%
17,08
15,61
17,18
10,05%
(ngu n: Phũng Kinh doanh t ng h p Eximbank H N i)
Tớnh ủ n ngy 31/12/2007, t ng ti s n ủ t 2.131,29 t* ủ ng, tng 23,06%
so v i nm 2006. Nguyờn nhõn ch y u l do tng d n cho vay, t' 763,54 t*
ủ ng (2006) lờn 1.310,94 t* ủ ng (2007)
KI L
Ho t ủ ng tớn d$ng
T ng d n tớn d$ng tớnh ủ n ngy 31/12/2007 l 1.310,94 t* ủ ng,
tng 71,69% so v i nm 2006. Trong ủú, d n
1.302,61 t* ủ ng, chi m 99,36% t ng d n tớn d$ng.
20
tớn d$ng trong h n l
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
B$ng 2.3: Báo cáo khách hàng có quan h tín d$ng
(đơn v : t đ ng)
Thành ph'n
S( dư 31/12/2006
S( dư 31/12/2007
(%)
Cá nhân
T ch c kinh t
OBO
OKS
.CO
M
khách hàng
Tăng/gi$m
94, 36
275,29
191,74
669,18
1035,65
54,76
(ngu n: Phòng Tín d ng – Eximbank Hà N i)
V cơ c u dư n tín d$ng: Năm 2007, Chi nhánh chú tr(ng phát tri n
m ng khách hàng cá nhân, do đó:
-
Dư n tín d$ng khách hàng cá nhân là 275,29 t* đ ng, chi m 21%
-
Dư n tín d$ng khách hàng t ch c kinh t là 1035,65 t* đ ng, chi m
79%
Ngồi ra, Chi nhánh còn chú tr(ng nâng cao ch t lư ng tín d$ng
đ ng th i, theo dõi sát các kho n n đ đơn đ c khách hàng tr n g c và lãi
đúng h n nh%m h n ch các kho n n q h n và n x u phát sinh. Do đó,
năm 2007, t* l n q h n c a Chi nhánh gi m xu ng còn 0,63%, trong khi
năm 2006 con s này là 1,45%.
• Ho t đ ng thanh tốn qu c t và kinh doanh ngo i t
Thanh tốn qu c t và kinh doanh ngo i t v'a là th m nh v'a là
ho t đ ng truy n th ng c a Eximbank. So v i các ngân hàng khác trên cùng
đ a bàn ho t đ ng thì Eximbank Hà N i chi m t* tr(ng v thanh tốn qu c t
KI L
và kinh doanh ngo i t khá l n.
V i b dày kinh nghi m và chun mơn trong lĩnh v c thanh tốn
qu c t cùng v i đ i ngũ nhân viên nhi t tình, có trình đ chun mơn sâu,
Eximbank Hà N i đã nh n đư c s tín nhi m và đánh giá cao c a các khách
hàng cá nhân, cũng như khách hàng doanh nghi p.
21
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
B$ng 2.4: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh ngo i t
(đơn v : tri u USD)
Ch% tiêu
2005
Tăng/gi m (%)
324,27
2007
406,86
OBO
OKS
.CO
M
T ng giá tr mua – bán ngo i t
2006
25,47%
539,09
32,5%
(ngu n: Phòng Kinh doanh t ng h p – Eximbank Hà N i)
S đa d ng hố và phát tri n các s n ph m phòng ng'a r i ro mang l i
hi u qu cao cho khách hàng, như: Spot, Forward, Options... v i giá phí c nh
tranh và ch t lư ng d ch v$ đ t chu n, năm 2007 v'a qua, doanh s mua – bán
ngo i t c a Eximbank Hà N i đ t 539,09 tri u USD, tăng 32,5% so v i năm
2006.
• Ho t đ ng kinh doanh th5
Th i gian v'a qua, ngồi vi c nâng c p và tăng cư ng năng l c c a
h th ng, trang b thêm các máy rút ti n t đ ng ATM, m r ng m ng lư i
đơn v ch p nh n th5, Eximbank còn hư ng đ n các s n ph m cơng ngh cao
như phát hành th5 trên n n cơng ngh th5 CHIP – tiêu chu n EMV, tri n khai
c ng thanh tốn th5 qu c t và các cơng c$ thanh tốn trên m ng Internet. Do
đó, doanh s thanh tốn th5 c a Eximbank Hà N i cũng tăng t' 1,21 tri u
USD (2005) lên 1,39 tri u USD (2006).
KI L
2.1.3.3. K t qu kinh doanh
22
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
B$ng 2.5: Báo cáo k t qu kinh doanh
(ñơn v : t ñ ng)
Ch% tiêu
2005
2006
% tăng
gi$m
181.198,60
+34,26
104.986,65
+78,34
55.761,53
-10,73
10.419,70
+40,51
4.357,30
+84,56
5.673,42
-47,47
153.494,16
+37,34
137.961,09
+50,19
941,80
-6,05
14.358,24
+15,03
233,03
-96,37
27.704,44
+19,44
OBO
OKS
.CO
M
108.861,63
134.956,44
T#ng thu nh p
52.450,06
58.868,82
1. Thu lãi cho vay
38.454,65
62.463,91
2. Thu lãi ti n g i, ñ u tư
7.247,29
7.415,63
3. Thu phí DV ngân hàng
4. Lãi g p kinh doanh
1.423,48
2.360,91
ngo i t và vàng
9.286,15
3.847,17
5. Thu khác
143.694,76
111.761,88
T#ng chi phí
71.659,61
91.857,71
6. Chi tr lãi huy ñ ng
1.086,15
1.002,45
7. Chi d ch v$ ngân hàng
10.864,44
12.482,17
8. Chi phí qu n lý chung
60.084,56
6.419,55
9. Chi khác
-34.833,13
23.194,56
L i nhu n trư)c thu*
0
6.494,48
Thu* thu nh p DN
16.700,08
L i nhu n sau thu*
(Ngu n: Phòng Kinh doanh t ng h
2007
7.757,25
19.947,19
p – Eximbak Hà N i)
Báo cáo k t qu kinh doanh c a Eximbank Hà N i trong các năm 2005,
2006, 2007 cho th y
- Thu nh p c a Chi nhánh tăng qua các năm:
T' 134.956,44 tri u ñ ng (năm 2006) lên 181.198,60 tri u ñ ng (năm
2007), m c tăng ñ t 46.242,16 tri u ñ ng (+34,26%).
KI L
Trong ñó, thu nh p tăng ch y u cho tăng thu lãi cho vay, t' 58.868,82
tri u ñ ng (2006) lên 104.986,65 tri u ñ ng (2007) ñ t +78,34%.
- Chi phí c a Chi nhánh có s tăng gi m qua các năm:
M c tăng t ng chi phí t' 111.761,88 tri u ñ ng (2006) lên 153.494,16
tri u ñ ng (2007) ñ t +37,34% ch y u là do:
• Tăng chi tr lãi huy ñ ng, t' 91.857,71 tri u ñ ng (2006) lên 137.961,09
tri u ñ ng (2007), +50,19%
23
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
• Tăng chi phí qu n lý chung, t' 12.482,17 tri u đ ng (2006) lên 14.358,24
tri u đ ng (2007), +15,03%
-
L i nhu n trư c thu c a Chi nhánh tăng qua các năm:
OBO
OKS
.CO
M
Năm 2006, l i nhu n trư c thu đ t 23.194,56 tri u đ ng
Năm 2007, đ t 27.704,44 tri u đ ng tăng 4.509,88 tri u đ ng (+19,44%)
so v i năm 2006
2.1.4. Nh n xét chung v Ngân hàng thương m i c ph n xu t nh p kh u
Vi t Nam Eximbank chi nhánh Hà N i
2.1.3.1. Đi m m nh
- Eximbank đư c đánh giá là m t trong ba ngân hàng thương m i c ph n
hàng đ u
Vi t Nam, đã thi t l p quan h đ i lý v i hơn 720 ngân hàng
65
qu c gia trên Th gi i. Đây chính là m t trong nh ng l i th cho Eximbank Hà
N i trong vi c phát tri n ho t đ ng thanh tốn qu c t và kinh doanh ngo i t
- Bên c nh đó, đ i ngũ nhân viên c a Eximbank Hà N i khơng ch) năng
đ ng, nhi t tình v i cơng vi c, h( còn có b dày kinh nghi m trong x lý nghi p
v$; nh y bén trư c s thay đ i nhanh chóng c a th trư ng tài chính ti n t , góp
ph n quan tr(ng vào s phát tri n b n v ng c a Chi nhánh.
- Ngồi nh ng m ng ho t đ ng truy n th ng, Eximbank Hà N i còn quan
tâm nghiên c u th trư ng nh%m cung c p các s n ph m d ch v$ phù h p v i
nhu c u, xu hư ng tiêu dùng hi n đ i, như phát hành các lo i th5 ATM, Visa
Debit, Visa Mastercard…
2.1.3.2. Đi m y u
KI L
- So v i nhi u ngân hàng thương m i khác thì m ng lư i chi nhánh và
phòng giao d ch c a Eximbank trên đ a bàn Hà N i còn m"ng, do đó g p nhi u
h n ch trong vi c thu hút khách hàng. Đ ng th i, s liên k t gi a các chi nhánh
và phòng giao d ch cũng b h n ch .
- Ngu n v n kinh doanh c a Eximbank Hà N i hi n nay còn th p cũng
c n tr vi c phát tri n kinh doanh c a Chi nhánh, làm h n ch nhi u ho t đ ng
c a chi nhánh như b o lãnh, đ u tư,...
2.1.3.3. Cơ h i – Thách th c
24
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
S ki n Vi t Nam gia nh p t ch c Thương m i Th gi i (WTO) cu i
năm 2006, khơng ch) t o ra cho n n kinh t Vi t Nam nh ng cơ h i phát tri n
m nh m mà còn mang l i nh ng thách th c to l n.
Cơ h i đư c tham gia vào sân chơi chung v i nh ng quy đ nh mang tiêu
OBO
OKS
.CO
M
chu n qu c t , đ ng th i l i đ t ra u c u đ i v i các Ngân hàng Vi t Nam
trong vi c minh b ch hố, cơng b thơng tin, cũng như các u c u v ki m
tốn, thanh tra giám sát ho t đ ng kinh doanh...
Cơ h i đư c m r ng phát tri n kinh doanh cũng đi kèm v i s c nh tranh
gay g#t, do ngày càng có nhi u Ngân hàng thương m i c ph n, cũng như Ngân
hàng liên doanh, Ngân hàng 100% v n nư c ngồi... s đư c c p phép thành l p
trong th i gian t i...
Nh ng cơ h i – thách th c ln đi li n v i nhau càng khi n cho các Ngân
hàng trong nư c nói chung và Eximbank Hà N i nói riêng ph i h t s c th n
tr(ng và t)nh táo trong vi c ho ch đ nh chi n lư c phát tri n trong th i gian t i.
2.2.
Phân tích hi+u qu$ tín d ng tài tr xu t nh p kh!u t i Ngân hàng
Eximbank chi nhánh Hà N i
2.2.1. Quy trình th c hi n nghi p v tín d ng tài tr XNK
Trên cơ s
các Quy t đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN, 1325/2004/QĐ-
NHNN, 26/2006/QĐ-NHNN…. v Quy ch cho vay, quy ch chi t kh u, tái
chi t kh u và quy ch b o lãnh…. do Ngân hàng Nhà nư c ban hành nh%m đi u
ch)nh ho t đ ng c a các T ch c tín d$ng, Eximbank Hà N i đã xây d ng quy
trình th c hi n nghi p v$ tín d$ng tài tr XNK như sau:
KI L
2.2.1.1. Ti p nh n h sơ xin vay
H sơ xin vay c a khách hàng g m có:
1. Đơn xin vay, n i dung đ y đ theo m/u c a Eximbank
2. Phương án s n xu t có hi u qu (t c phương án s d$ng v n vay)
3. B ng t ng k t tài s n ho c tình hình tài chính c a doanh nghi p cho đ n
th i đi m xin vay
4. Các h p đ ng mua ngun, nhiên, v t li u ký v i nhà cung c p (n u có)
25