THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
Trong c ch th tr ng, ho t ủ ng Ngõn hng luụn ti m n nh n r i ro,
OBO
OKS
.CO
M
nh t l ho t ủ ng tớn d ng. Cỏc con s th ng kờ v nhi u nghiờn c u cho th y,
r i ro tớn d ng chi m t i 70% trong t ng r i ro ho t ủ ng ngõn hng. Th c t
ho t ủ ng tớn d ng c a Ngõn hng thng m i Vi t Nam trong th i gian qua l
m t minh ch ng cho nh n ủ nh ny: Hi u qu ho t ủ ng tớn d ng cha cao, ch t
l ng tớn d ng cha t t, th hi n
t l n quỏ h n cũn cao so v i khu v c v
cha cú khuynh h ng gi m v ng ch c. Vỡ v y, vi c nõng cao ch t l ng qu n
tr r i ro t i cỏc NHTM Vi t Nam ủang l v n ủ b c xỳc trờn c phng di n lý
thuy t v th c ti n. Cỏc nh khoa h c, cỏc nh ho ch ủ nh chớnh sỏch ngõn hng
ủó ủa ra nhi u gi i phỏp ủ gi i quy t v n ủ ny. M t trong nh ng gi i phỏp
ủang ủ c khuy n khớch ỏp d ng ủú l h th ng ch m ủi m tớn d ng v x p
h ng khỏch hng. õy l m t v n ủ khỏ m i ủ i v i cỏc NHTM Vi t Nam núi
chung v S giao d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam núi riờng.
H th ng ch m ủi m tớn d ng ủ c ỏp d ng vo h th ng NHCT t nm
2004, nhng qua th i gian th c t p, em nh n th y h th ng ny v!n cũn nhi u
nh ng h n ch c"n kh c ph c. Vỡ v y, em quy t ủ nh ch n ủ ti Hon thi n
cụng tỏc ch m ủi m tớn d ng ủ i v i khỏch hng doanh nghi p t i S giao
d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam.
C u trỳc bi vi t g#m ba ph"n:
Chng I : Lý thuy t chung v phng phỏp ch m ủi m tớn d ng
KI L
Chng II : Th c tr ng cụng tỏc ch m ủi m tớn d ng khỏch hng doanh
nghi p t i S giao d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam.
Chng III : Hon thi n cụng tỏc ch m ủi m tớn d ng khỏch hng doanh
nghi p t i S giao d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam
Em xin chõn thnh c m n cụ giỏo h ng d!n cựng ton b cỏn b ủang
cụng tỏc t i phũng Khỏch hng 2 ủó giỳp ủ$ em hon thnh ủ ti ny!
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I
LÝ THUY T CHUNG V PHƯƠNG PHÁP CH M ĐI M TÍN D NG
Vi t Nam
OBO
OKS
.CO
M
1.1. T ng quan v x p h ng tín nhi m và áp d ng x p h ng tín nhi m t i
1.1.1. Khái ni m x p h ng tín nhi m
X p h ng tín nhi m (credit ratings) là thu t ng b t ngu#n t ti ng Anh
(credit: s tín nhi m; ratings: s x p h ng) do John Moody đưa ra vào năm 1909
trong cu n “C m nang ch ng khốn đư ng s t” khi ti n hành nghiên c u, phân
tích và cơng b b ng x p h ng tín nhi m l"n đ"u tiên cho 1500 lo i trái phi u
c a 250 cơng ty theo m t h th ng ký hi u g#m ba ch cái ABC đư c x p l"n
lư t t “Aaa” đ n “C” (hi n nay nh ng ký hi u này đã tr thành chu n m c
qu c t ).
Tuy nhiên, x p h ng tín nhi m ch% phát tri n nhanh
M& sau cu c kh ng
ho ng kinh t 1929 – 1933 khi hàng lo t các nhà phát hành trái phi u b phá s n,
v$ n . Th i kỳ này, chính ph Hoa Kỳ đã có nhi u quy đ nh v vi c c m các
đ nh ch đ"u tư (các qu& hưu trí, các qu& b o hi m, ngân hàng d tr ) b( v n
đ"u tư mua l i các lo i trái phi u có đ tin c y th p dư i m c an tồn trong b ng
x p h ng tín nhi m. Nh ng quy đ nh này đã làm cho uy tín c a các cơng ty x p
h ng tín nhi m ngày m t lên cao. Song, trong su t hơn 50 năm, vi c x p h ng
tín nhi m ch% đư c ph bi n
M&, ch% t đ"u nh ng năm 1970 đ n nay, d ch v
x p h ng tín nhi m m i đư c m r ng và phát tri n khá m nh
nhi u nư c.
KI L
Ngày nay, khái ni m x p h ng tín nhi m chưa có đư c s nh n th c
th ng nh t. Theo Bohn, John A. vi t trong cu n “Phân tích r i ro trên th trư ng
đang chuy n đ i thì “X p h ng tín nhi m là s đánh giá v kh năng m t nhà
phát hành có th thanh tốn đúng h n c g c và lãi đ i v i m t lo i ch ng khốn
n trong su t th i gian t#n t i c a nó”.
Theo đ nh nghĩa c a cơng ty ch ng khốn Merrill Lynch, x p h ng tín
nhi m là đánh giá hi n th i c a cơng ty x p h ng tín nhi m v ch t lư ng tín
d ng c a m t nhà phát hành ch ng khốn n , v m t kho n n nh t đ nh. Nói
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
cách khác đi, đó là đánh giá hi n th i v ch t lư ng tín d ng đư c xem xét trong
hồn c nh hư ng v tương lai, ph n ánh s s*n sàng và kh năng nhà phát hành
có th thanh tốn g c và lãi đúng h n. Trong k t qu x p h ng tín nhi m ch a
OBO
OKS
.CO
M
đ ng c ý ki n ch quan c a chun gia x p h ng tín nhi m.
Theo cơng ty Moody’s, x p h ng tín nhi m là ý ki n v kh năng và s
s*n sàng c a m t nhà phát hành trong vi c thanh tốn đúng h n cho m t kho n
n nh t đ nh trong su t th i h n t#n t i c a kho n n .
Như v y, có th khái qt, x p h ng tín nhi m là s đánh giá hi n th i v
m c đ s*n sàng và kh năng tr (g c và lãi) đ i v i ch ng khốn n c a m t
nhà phát hành trong m t th i gian t#n t i c a ch ng khốn đó. X p h ng tín
nhi m là k t qu c a vi c đánh giá t ng h p t t c các r i ro v thanh tốn g c
và lãi c a các kho n n hi n t i và tương lai c a nhà phát hành. K t qu x p
h ng tín nhi m ch a đ ng ý ki n ch quan c a các chun gia x p h ng tín
nhi m. V m+t nào đó, x p h ng tín nhi m có th xem là m t hình th c tư v n
đ"u tư ch ng khốn, song đây khơng hồn tồn là m t l i khun nên mua hay
nên bán b t kỳ m t lo i ch ng khốn nào. H"u h t các cơng c n đư c x p
h ng tín nhi m là các lo i trái phi u cơng ty và trái phi u chính ph , các lo i trái
phi u, kỳ phi u ngân hàng. , m t s nư c, x p h ng tín nhi m còn đư c áp
d ng cho c đ i tư ng vay v n ngân hàng.
1.1.2. X p h ng tín nhi m – M t k thu t phòng tránh r i ro h u ích đ i
v i ho t đ ng ngân hàng
Ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t th trư ng là m t trong nh ng ho t
KI L
đ ng kinh t có nhi u r i ro hơn h t. Có th nói r i ro đư c xem như m t y u t
khơng th tách r i v i q trình ho t đ ng c a ngân hàng thương m i (NHTM)
trên th trư ng. R i ro trong cho vay còn đư c nhân lên g p đơi, b i vì ngân
hàng khơng nh ng ph i h ng ch u các r i ro do nh ng ngun nhân ch quan
c a mình, mà còn gánh ch u nh ng r i ro do khách hàng gây ra. Hơn n a, r i ro
trong ho t đ ng ngân hàng có th gây ra tai h a to l n cho n n kinh t hơn b t
c r i ro c a các lo i hình doanh nghi p khác, vì tính ch t lây lan c a nó có th
làm rung chuy n tồn b h th ng kinh t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ho t đ ng NHTM bao g#m nhi u lo i nghi p v , nhưng t p trung l i, đây
là lo i hình kinh doanh ti n t - tín d ng c a m t trung gian tài chính d a trên cơ
s thu hút ti n c a khách hàng (dư i hình th c nh n ti n g-i huy đ ng b.ng trái
OBO
OKS
.CO
M
phi u, kỳ phi u và đi vay …) v i trách nhi m hồn tr và s- d ng s ti n đó đ
cho vay và th c hi n các nghi p v thanh tốn. Như v y, NHTM ti n hành các
ho t đ ng nghi p v c a mình thơng qua vi c s- d ng khơng ch% b.ng v n t có,
mà ch y u b.ng v n huy đ ng c a khách hàng. N u NHTM khơng thu h#i
đư c s n mà h đã cho vay, thì NHTM khơng ch% b m t v n t có c a b n
thân, mà còn có nguy cơ khơng th hồn tr đư c s ti n đã huy đ ng c a khách
hàng. Vì v y, tính ch t trung gian tài chính đ+t ra u c"u đ"u tiên đ i v i
NHTM là ph i thư ng xun thu h#i đư c s v n đã cho vay đ duy trì kh
năng hồn tr s ti n huy đ ng c a khách hàng và b o tồn v n t có c a b n
thân.
M t h th ng ngân hàng t t ph thu c m t ph"n vào s đi u khi n c a
NHTW, và r ng hơn, ph thu c vào s tín nhi m c a khách hàng. Trách nhi m
chính c a các ngân hàng là ph i cư x- như nh ng cơng dân t t trong kinh
doanh: dù kh năng sinh l i v!n đư c coi là m i quan tâm chính, nhưng đơi khi
ph i gác đi u này l i đ ưu tiên cho nh ng ngun t c đ o đ c có tính đ n l i
ích c a nh ng ngư i khác. M/i khi Ngân hàng cho vay ti n, h ph i nh r.ng
v n c a h là ti n g-i c a khách hàng, vì v y đi u quan tr ng là h ph i cho vay
nh ng noi mà r i ro do khơng tr đư c n là th p nh t.
Ho t đ ng kinh doanh ti n t ngày càng ph c t p, r i ro c a nó ngày càng
KI L
m t l n, đòi h(i ph i có nh ng bi n pháp phòng ng a, h n ch các r i ro đó đ
đ m b o an tồn cho ho t đ ng c a NHTM. Trong xu hư ng đó, “x p h ng tín
nhi m” (credit ratings) là m t k& thu t ngày càng đư c chú ý r ng rãi trong ho t
đ ng tín d ng ngân hàng.
, Vi t Nam, do th trư ng trái phi u chưa phát tri n, có th áp d ng vi c
x p h ng tín nhi m cho các khách hàng khi vay v n ngân hàng nh.m giúp ngân
hàng có thêm căn c đ xác đ nh đ i tư ng có th cho vay đư c, khơng đư c
cho vay, lãi su t cho vay, v n đ th ch p, … Trên cơ s phân tích, đánh giá v i
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
x p h ng tớn nhi m ủ i v i khỏch hng xin vay v n ngõn hng, chỳng ta cú th
h n ch r i ro trong ho t ủ ng tớn d ng.
Tr c m t,
Vi t Nam cú th ỏp d ng x p h ng tớn nhi m d i m t hỡnh
th c ủn gi n: ch m ủi m tớn d ng.
OBO
OKS
.CO
M
1.2. Khỏi ni m h th ng ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng:
1.2.1. Ch m ủi m tớn d ng l gỡ?
H th ng ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng ỏp d ng t i S
giao d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam l mụ hỡnh do Ngõn hng Cụng
thng Vi t Nam t o l p. Tr s chớnh Ngõn hng Cụng thng ủó xõy d ng h
th ng ch m ủi m v ti n hnh tri n khai
d ch I.
cỏc chi nhỏnh, trong ủú cú S giao
H th ng ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng c a NHCT Vi t
Nam l m t quy trỡnh ủỏnh giỏ kh nng th c hi n cỏc ngha v ti chớnh c a
m t khỏch hng ủ i v i NHCV nh tr lói v g c n vay khi ủ n h n nh.m xỏc
ủ nh r i ro trong ho t ủ ng c p tớn d ng c a NHCV. M c ủ r i ro tớn d ng thay
ủ i theo t ng khỏch hng v ủ c xỏc ủ nh thụng qua quỏ trỡnh ủỏnh giỏ b.ng
thang ủi m, d a vo cỏc thụng tin ti chớnh v phi ti chớnh cú s*n c a khỏch
hng t i th i ủi m ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng.
ủỏp ng yờu c"u v qu n tr r i ro tớn d ng c a b n thõn Ngõn hng
Cụng thng, ủ#ng th i ủ m b o tuõn th h ng d!n c a NHNN Vi t Nam v
ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng v ti n t i phự h p v i phng
phỏp x p h ng tớn d ng theo chu n m c qu c t .
KI L
1.2.2. M c ủớch c a vi c ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng
M c ủớch c a ch m ủi m tớn d ng l d a trờn c s cỏc s li u ki m tra,
phõn tớch d ki n t cỏc h# s lu tr , bỏo cỏo ti chớnh v cỏc bỏo cỏo ki m
toỏn c a doanh nghi p ủ nh n xột ủỏnh giỏ tỡnh hỡnh ho t ủ ng, kh nng sinh
l i, kh nng thanh toỏn trong hi n t i v tng lai c a doanh nghi p nh.m xỏc
ủ nh kh nng thu h#i v n c a NHCV.
Vi c ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng ủ c th c hi n nh.m
h/ tr NHCV trong vi c:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Ra quy t ủ nh c p tớn d ng: xỏc ủ nh h n m c tớn d ng c a m t khỏch
hng, s ti n cho vay /b o lónh, th i h n, m c lói su t /phớ, bi n phỏp b o ủ m
cho kho n tớn d ng.
OBO
OKS
.CO
M
- Giỏm sỏt v ủỏnh giỏ khỏch hng tớn d ng khi kho n tớn d ng ủang cũn
d n ; H ng khỏch hng cho phộp NHCV l ng tr c nh ng d u hi u x u v
ch t l ng kho n cho vay v cú nh ng bi n phỏp ủ i phú k p th i.
Xột trờn gúc ủ qu n lý ton b danh m c tớn d ng, h th ng ch m ủi m
tớn d ng v x p h ng khỏch hng cũn nh.m m c ủớch:
- Phỏt tri n chi n l c marketing nh.m h ng t i cỏc khỏch hng cú ớt
r i ro hn.
- c l ng m c v n ủó cho vay s1 khụng thu h#i ủ c ủ trớch l p d
phũng r i ro tớn d ng.
Túm l i, m c ủớch c a vi c ch m ủi m tớn d ng l giỳp l ng tr c ủ c
cỏc r i ro cú th x y ra trong kinh doanh ủ t ủú cú th trỏnh ủ c cỏc r i ro
ny.
1.2.3. Nguyờn t c c a vi c ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng
Trong quỏ trỡnh ch m ủi m tớn d ng, cỏn b ch m ủi m tớn d ng s1 thu
ủ c ủi m ban ủ"u v ủi m t ng h p ủ x p h ng khỏch hng.
- i m ban ủ"u l ủi m c a t ng tiờu chớ ch m ủi m tớn d ng cỏn b
ch m ủi m tớn d ng xỏc ủ nh ủ c sau khi phõn tớch tiờu chớ ủú.
- i m t ng h p ủ x p h ng khỏch hng b.ng ủi m ban ủ"u nhõn v i
tr ng s .
KI L
- Tr ng s l m c ủ quan tr ng c a t ng tiờu chớ ch m ủi m tớn d ng
(ch% s ti chớnh ho+c y u t phi ti chớnh) xột trờn gúc ủ tỏc ủ ng r i ro tớn
d ng.
Trong quy trỡnh ch m ủi m tớn d ng, cỏn b ch m ủi m tớn d ng s- d ng
cỏc b ng tiờu chu n ủ ủỏnh giỏ cỏc tiờu chớ ch m ủi m tớn d ng theo nguyờn
t c:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Đ i v i m/i tiêu chí trên b ng tiêu chu n đánh giá các tiêu chí, ch% s
th c t g"n v i tr s nào nh t thì áp d ng cho lo i x p h ng đó, n u n.m gi a
hai tr s thì ưu tiên nghiêng v phía lo i t t nh t.
OBO
OKS
.CO
M
- Trong trư ng h p khách hàng có b o lãnh tồn ph"n (l n hơn ho+c
b.ng 100% giá tr kho n tín d ng) c a m t t ch c có năng l c tài chính m nh
hơn, thì có th s- d ng k t qu x p h ng tín d ng c a bên b o lãnh đ xác đ nh
h ng tín d ng c a khách hàng (n u bên b o lãnh cũng đư c Ngân hàng cho vay
ch m đi m). Quy trình ch m đi m tín d ng c a bên b o lãnh cũng gi ng như
quy trình áp d ng cho khách hàng. Trư ng h p b o lãnh m t ph"n thì ch% ti n
hành ch m đi m tín d ng và x p h ng cho chính khách hàng.
1.2.4. Phân nhóm khách hàng trong ch m đi m tín d ng
Do tính ch t khác nhau gi a các khách hàng, đ ch m đi m tín d ng và
x p h ng khách hàng đư c chính xác, khoa h c, NHCT Vi t Nam phân chia
khách hàng vay có đ đi u ki n ti n hành ch m đi m tín d ng thành ba nhóm:
- Nhóm khách hàng là doanh nghi p
- Nhóm khách hàng cá nhân (bao g#m cá nhân và h gia đình)
- Nhóm khách hàng là các t ch c tín d ng
Nh ng khách hàng khơng đ đi u ki n ti n hành ch m đi m tín d ng
(như các đơn v hành chính s nghi p có thu, …) s1 đư c xem xét theo hư ng
d!n c th c a NHCT Vi t Nam t ng th i kỳ.
1.2.5. Các mơ hình ch m đi m tín d ng
Các mơ hình ch m đi m tín d ng thư ng s- d ng các s li u ph n ánh
KI L
đ+c đi m c a ngư i vay đ tính tốn xác su t c a r i ro tín d ng ho+c đ phân
lo i khách hàng căn c vào m c đ r i ro đư c xác đ nh. B.ng vi c l a ch n và
k t h p các đ+c đi m tài chính và kinh doanh c a ngư i vay, các t ch c tín
d ng có th :
+ Xác đ nh m c nh hư ng c a các nhân t đ n r i ro tín d ng.
+ So sánh m c đ quan tr ng gi a các nhân t .
+ C i thi n vi c đ nh giá r i ro tín d ng.
+ Có căn c chính xác hơn trong vi c sàng l c các đơn xin vay.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+ Tớnh toỏn chớnh xỏc hn m c d tr c"n thi t cho cỏc r i ro tớn d ng d
tớnh.
s- d ng cỏc mụ hỡnh ny, cỏc t ch c tớn d ng ph i xỏc ủ nh ủ c cỏc
OBO
OKS
.CO
M
ch% tiờu ph n ỏnh cỏc ủ+c ủi m ti chớnh v kinh doanh cú liờn quan ủ n r i ro
tớn d ng cho t ng ủ i t ng vay c th . i v i cho vay tiờu dựng, cỏc ủ+c ủi m
c a ng i vay trong mụ hỡnh ch m ủi m tớn d ng cú th bao g#m: thu nh p, ti
s n, l a tu i, ngh nghi p v ủ a ủi m. i v i cỏc kho n tớn d ng c p cho cỏc
doanh nghi p thỡ t l gi a v n n v v n t cú th ng l ch% tiờu ch y u. Mụ
hỡnh ch m ủi m tớn d ng bao g#m 4 lo i sau:
Mụ hỡnh xỏc su t tuy n tớnh.
Mụ hỡnh logit.
Mụ hỡnh probit.
Mụ hỡnh phõn bi t tuy n tớnh.
N i dung ch y u cng nh nh ng ủi m m nh v ủi m y u c a t ng k&
thu t s1 ủ c trỡnh by sau ủõy:
1.2.5.1. Mụ hỡnh xỏc su t tuy n tớnh
Mụ hỡnh xỏc su t tuy n tớnh s- d ng s li u quỏ kh , ch3ng h n cỏc s
li u k toỏn, lm d li u ủ"u vo ủ gi i thớch quỏ kh chi tr cho cỏc kho n ủó
vay. M c ủ quan trong tng ủ i c a cỏc y u t ủ c s- d ng ủ gi i thớch quỏ
trỡnh chi tr trong quỏ kh s1 ủ c s- d ng ủ d ủoỏn xỏc su t chi tr cho cỏc
kho n vay m i ( pi ). Gi s- cỏc kho n vay c ủ c chia thnh hai nhúm: nhúm
cú r i ro m t v n ( Zi = 1) v nhúm khụng cú r i ro ( Zi = 0). Chỳng ta thi t l p
KI L
m i quan h gi a cỏc nhúm ny v i cỏc nhõn t
nh h ng tng ng ( X ij )
ph n ỏnh ủ+c ủi m c a ng i vay th I (nh c c u v n hay thu nh p) theo mụ
hỡnh ủ ng th3ng tuy n tớnh v i cụng th c sau:
n
Z i = j X ij + sai s
j =1
Trong ủú, j ph n ỏnh m c ủ quan tr ng c a ch% tiờu th j (thớ d c c u
v n) trong vi c gi i thớch quỏ kh chi tr c a ng i vay. L y cỏc giỏ tr c a j
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nhân v i các nhân t X ij c a m t ngư i vay m i chúng ta s1 d tính đư c giá tr
c a Zi . Giá tr này ph n ánh xác su t bình qn r i ro m t v n c a ngư i vay
E( Zi ) = (1 – pi ); pi là xác su t tr kho n n vay.
OBO
OKS
.CO
M
K& thu t này th c đư c hi n m t cách đơn gi n khi các s li u ph n ánh
đ+c đi m c a ngư i vay đư c cung c p. Tuy nhiên đi m y u c a nó là
ch/ xác
su t r i ro m t v n r t d n.m ngồi kho ng t 0 đ n 1. Các mơ hình logit và
probit sau đây s1 kh c ph c đư c như c đi m này b.ng cách gi i h n ph m vi
d tính xác su t r i ro n.m trong kho ng t 0 đ n 1.
1.2.5.2. Mơ hình logit
Mơ hình logit gi i h n xác su t lũy k c a r i ro m t v n đ i v i m t
kho n tín d ng n.m trong kho ng t 0 đ n 1 và gi s- xác su t này đư c phân
b theo d ng hàm s :
F ( Z i ) = 1/(1 + e − Zi )
Trong đó, e là cơ s t nhiên, F ( Zi ) là xác su t lũy k c a m c r i ro đ i
v i m t kho n vay, và đư c tính tốn theo mơ hình đư ng th3ng tuy n tính
tương t như mơ hình trên. Như v y, chúng ta có th xác đ nh giá tr d tính c a
Z i theo hàm s tuy n tính cho m t ngư i vay m i, sau đó thay th giá tr Z i vào
bên ph i c a hàm s logit đ xác đ nh giá tr c a F( Zi ) – xác su t lũy k c a r i
ro m t v n đư c phân b theo m t d ng hàm s logit c th .
1.2.5.3. Mơ hình Propit
Mơ hình probit cũng h n ch xác su t r i ro tín d ng d tính trong kho ng
KI L
t 0 đ n 1, nhưng nó khác v i mơ hình trên khi gi thi t r.ng xác su t c a r i ro
có d ng phân b chu n (normal distribution) ch khơng phân b theo hàm s
logit như đ# th 4.3. Tuy nhiên, khi đư c nhân v i m t y u t c đ nh thì giá tr
logit có th tr thành giá tr probit g"n đúng
1.2.5.4. Mơ hình phân bi t tuy n tính
Trong khi các mơ hình xác su t tuy n tính, logit và probit đ u d tính
m c xác su t c a r i ro tín d ng đ i v i m t kho n tín d ng đư c c p, thì mơ
hình này có tác d ng phân lo i nh ng ngư i vay căn c vào m c đ r i ro có
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
liên quan đ n các ch% tiêu ( X j ) ph n ánh các đ+c đi m tài chính và kinh doanh
c ah .
Thí d sau đây xem xét mơ hình phân bi t đư c xây d ng b i E.I.Altman
OBO
OKS
.CO
M
giành cho cơng ty s n xu t c a M&. Ch% s bi n đ ng Z đo lư ng tồn b m c
đ r i ro c a ngư i vay. Ch% s này ph thu c vào giá tr c a các ch% s tài chính
ph n ánh tình tr ng tài chính c a ngư i vay ( X j ) và m c đ quan tr ng c a các
ch% s này trong vi c quy t đ nh m c đ r i ro c a ngư i vay. Các giá tr này,
đ n lư t nó đư c xác đ nh thơng qua kinh nghi m phân tích và so sánh gi a hai
nhóm ngư i vay có r i ro và khơng có r i ro đư c rút ra t m t mơ hình phân
bi t. Hàm s phân bi t c a Altman có d ng sau:
Z = 1, 2 X 1 + 1, 4 X 2 + 3, 3 X 3 + 0, 6 X 4 + 1, 0 X 5
Trong đó:
X 1 = T l gi a v n lưu đ ng và t ng tài s n có.
X 2 = T l gi a l i nhu n tích lũy và t ng tài s n có.
X 3 = T l gi a l i nhu n trư c thu và lãi su t trên t ng tài s n có.
X 4 = T l gi a giá tr th trư ng c a c phi u và giá k tốn c a cá kho n
n dài h n.
X 5 = T l gi a doanh thu và t ng tài s n có.
Giá tr c a Z càng l n thì m c đ r i ro d tính c a ngư i vay càng nh(.
Giá tr c a Z càng nh( ho+c là âm có th là căn c đ x p lo i ngư i vay vào
KI L
nhóm có r i ro cao.
Gi s- các ch% s tài chính c a m t khách hàng ti m năng có các giá tr sau:
X 1 = 0,20; X 2 = 0; X 3 = - 0,20; X 4 = 0,10; X 5 = 2,0.
Ch% s X 2 = 0 và X 3 < 0 cho th y khách hàng đang b l/ trong giai đo n
hi n t i; ch% s X 4 = 10% ch ng t( t l v n n cao. Tuy nhiên, ch% s ph n ánh
m c đ thanh kho n ( X 1 ) và t l doanh thu ( X 5 ) l i tương đ i kh quan. T ng
h p l i, giá tr Z s1 cho th y m t ch% s chung ph n ánh m c đ r i ro tín d ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
d tớnh c a m t khỏch hng trờn c s k t h p c 5 ch% s , cú tớnh ủ n m c ủ
quan tr ng c a t ng ch% s trong vi c gi i thớch quỏ kh tr n c a khỏch hng.
Giỏ tr ch th c a Z l:
OBO
OKS
.CO
M
Z = 1,2(0,2) + 1,4(0) + 3,3(-0,2) + 0,6(0,1) + 1,0(2,0)
Z = 0,24 + 0 0,66 + 0,06 + 2,0
Z = 1,64
Theo mụ hỡnh c a Altman, b t k khỏch hng no cú ủi m s Z nh( hn
1,81 s1 b x p vo khu v c cú r i ro cao. Trong tr ng h p c th ny cỏc t
ch c tớn d ng khụng nờn c p tớn d ng cho ủ n khi khỏch hng c i thi n ủ c ch%
s thu nh p c a h .
Vi c s- d ng k& thu t ủo l ng m c ủ r i ro tớn d ng ny tng ủ i ủn
gi n, tuy nhiờn nú ch a ủ ng m t s nh c ủi m:
- Th nh t, mụ hỡnh ny ch% cho phộp phõn lo i hai nhúm ng i vay cú
r i ro v khụng cú r i ro. Trong th c t , m c ủ r i ro tớn d ng ti m nng c a
m/i khỏch hng khỏc nhau t m c th p nh ch m tr lói, khụng tr lói ủ c cho
ủ n m c hon ton m t c v n v lói c a kho n vay. i u ny ch% ra r.ng vi c
phõn lo i cỏc khỏch hng cú r i ro nờn chi ti t hn ủ k& thu t ny tr nờn chớnh
xỏc hn.
- Th hai, khụng cú lý do thuy t ph c ủ ch ng minh r.ng cỏc thụng s
ph n ỏnh t"m quan tr ng c a cỏc ch% s trong cụng th c Altman l b t bi n, dự
trong th i gian ng n. Tng t nh v y, cỏc ch% s ủ c ch n trong cụng th c
cng khụng ph i v khụng th l b t bi n, ủ+c bi t khi cỏc ủi u ki n kinh doanh
KI L
cng nh ủi u ki n th tr ng ti chớnh ủang thay ủ i liờn t c. Cỏc ch% s ti
chớnh khỏc ph n ỏnh ủ+c ủi m c th c a ng i vay cú th tr nờn hi u qu
trong vi c gi i thớch cỏc hnh vi tr n c a khỏch hng. M+t khỏc, mụ hỡnh ny
phõn bi t cng gi thi t r.ng cỏc ch% s trong mụ hỡnh l hon ton ủ c l p v i
nhau.
- Th ba, mụ hỡnh phõn bi t ủó khụng tớnh ủ n m t s nhõn t khú ủ nh
l ng nhng cú th ủúng m t vai trũ quan tr ng nh h ng ủ n m c ủ r i ro
c a cỏc kho n vay. Ch3ng h n danh ti ng c a khỏch hng ho+c m i quan h lõu
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
dài gi a ngân hàng và khách hàng hay các y u t vĩ mơ như s bi n đ ng c a
chu kỳ kinh t , trong nhi u trư ng h p, có ý nghĩa quy t đ nh đ n m c r i ro tín
d ng. M+t khác mơ hình này cũng hi m khi s- d ng các thơng tin th trư ng như
OBO
OKS
.CO
M
giá c các tài s n tài chính; giá các kho n n ho+c giá c phi u c a cơng ty
khách hàng. Mơ hình đánh giá r i ro tín d ng sau đây s1 s- d ng các lý thuy t
tài chính và các d li u th trư ng tài chính đ xác đ nh xác su t m t v n.
Tóm l i, các mơ hình v a nghiên c u đư c s- d ng thích h p nh t trong
trư ng h p đánh giá tính an tồn c a các kho n tín d ng (k c trư ng h p mua
các ch ng khốn n ) c p cho khách hàng l n thu c khu v c cơng ty.
1.2.6. Quy trình ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng doanh nghi p
M t quy trình Ch m đi m tín d ng tiêu bi u có th đư c tóm t t như sau:
1.2.6.1. Đánh giá chung v doanh nghi p
Xác đ nh lo i doanh nghi p: Doanh nghi p Nhà nư c, doanh nghi p tư
nhân, Cơng ty TNHH, doanh nghi p 100% v n nư c ngồi, cơng ty liên doanh,
…
o Ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p;
o T ng s n lư ng doanh nghi p: V n t có, v n vay;
o Ch t lư ng và giá c s n ph m;
o Đ a th kinh doanh;
o Đ i ngũ cán b qu n lý và đ i ngũ lao đ ng c a doanh nghi p;
o Tài s n đ m b o.
1.2.6.2. Đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p
KI L
Vi c phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p ph i đ t đư c các
m c tiêu ch y u là có đư c đ"y đ các thơng tin h u ích v ngu#n v n ch s
h u, các kho n n , k t qu c a các q trình, s ki n và hồn c nh làm bi n đ i
các ngu#n v n và các kho n n c a doanh nghi p.
o D a vào các s li u ph n ánh trên b ng cân đ i k tốn, xác đ nh và
phân tích k t c u ngu#n v n qua vi c so sánh t ng s tài s n và t ng s
ngu#n v n gi a /cu i kỳ v i đ"u kỳ đ th y đư c quy mơ v n mà doanh
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nghi p s- d ng trong kỳ cũng như kh năng huy đ ng v n t các ngu#n
khác nhau c a doanh nghi p.
o Phân tích các m i quan h gi a các kho n m c c a b ng cân đ i k tốn
OBO
OKS
.CO
M
ho+c báo cáo ki m tốn đ xác đ nh đư c doanh nghi p thu c trư ng h p
“Đi chi m d ng v n” (doanh nghi p t m th i thi u v n nên s- d ng các
ngu#n khác đ bù đ p) ho+c “B chi m d ng v n” (doanh nghi p b các
doanh nghi p ho+c đ i tư ng khác chi m d ng v n).
o Xem xét t tr ng t ng kho n v n (tài s n) c a doanh nghi p đ xác đ nh
m c đ đ m b o s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
o Xác đ nh t su t đ"u tư c a doanh nghi p ph n ánh tình hình trang b cơ
s v t ch t k& thu t, th hi n năng l c s n xu t và xu hư ng phát tri n lâu
dài c a doanh nghi p.
o Phân tích cơ c u ngu#n v n, xác đ nh t su t t tài tr nh.m đánh giá
đư c kh năng t tài tr v m+t tài chính c a doanh nghi p cũng như m c
đ t ch , ch đ ng trong kinh doanh. T su t t tài tr càng cao th hi n
kh năng đ c l p càng cao v m+t tài chính hay m c đ tài tr c a doanh
nghi p càng t t.
o Đánh giá kh năng và tính ch c ch n c a các dòng ti n m+t vào ra.
o Phân tích tình hình s- d ng v n c a doanh nghi p.
1.2.6.3. Phân tích tình hình cơng n và kh năng thanh tốn c a doanh
nghi p
Tình hình cơng n và kh năng thanh tốn c a doanh nghi p ph n ánh
KI L
ch t lư ng cơng tác tài chính. Khi ngu#n bù đ p cho tài s n d tr thi u, doanh
nghi p đi chi m d ng v n, ngư c l i khi ngu#n bù đ p tài s n d tr dư th a,
doanh nghi p b chi m d ng. Khi phân tích c"n ph i ch% ra đư c nh ng kho n đi
chi m d ng và b chi m d ng h p lý. N u tình hình tài chính t t, doanh nghi p
s1 ít cơng n , kh năng thanh tốn d#i dào; ít đi chi m d ng v n.
Ngồi ra còn ph i chú ý đ n m t s ch% tiêu ph n ánh tình hình thanh tốn
như:
o Kh năng thanh tốn hi n th i.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
o Kh năng thanh tốn nhanh.
o T l v kh năng thanh tốn so v i tài s n lưu đ ng.
o Vòng quay các kho n ph i thu.
OBO
OKS
.CO
M
o H s vòng quay hàng t#n kho.
o Hi u qu s- d ng v n kinh doanh.
1.2.6.4. Th m đ nh phương di n th trư ng
Th trư ng và khách hàng tiêu th :
o Đ i tư ng tiêu th s n ph m
o Các khách hàng ch y u
o Nhu c"u hi n t i và d ki n trong tương lai
Tình hình c nh tranh trên th trư ng:
o M c s n xu t, uy tín s trư ng ho t đ ng c a các đ i th c nh tranh
o Tương lai phát tri n c a các đ i th c nh tranh
1.2.6.5. Đánh giá đi u ki n kinh t nói chung
o Nh ng quy đ nh chính sách c a Nhà nư c
o Chi n lư c phát tri n ngành kinh t trong tương lai
o V th ngành cơng nghi p liên quan trong cơ c u n n kinh t qu c dân.
Trong b i c nh kinh t có nhi u bi n đ ng và ln thay đ i trên th gi i
hi n nay, mà trong đó có Vi t Nam thì vi c th m đ nh, đánh giá ch m đi m tín
d ng và x p h ng khách hàng gi vai trò r t quan tr ng trong vi c b o v các
nhà đ"u tư, đ m b o cho th trư ng ho t đ ng an tồn và có hi u qu , gi m b t
r i ro kinh doanh cho các ngân hàng khi th c hi n cho vay v n.
KI L
1.3. Các câu h i cơ b n trong k thu t ch m đi m tín d ng
Có m t y u t bi n thiên trong m i đ ngh cho vay: Đó là khách hàng.
M t trong nh ng nhi m v c a giám đ c chi nhánh ngân hàng là tìm cách hi u
nhu c"u khách hàng c a mình, nhưng ơng ta l i ch% g+p g$ khách hàng nào
mu n vay ti n. Đ h/ tr nhi m v hi u bi t khách hàng, các chi nhánh đ u lưu
gi các phi u và h# sơ tham chi u ch a đ ng nh ng chi ti t v kho n vay đã
qua, b ng tóm t t các cu c ph(ng v n đã th c hi n, ngư i giám đ c ph i tham
kh o các thơng tin này trư c khi ph(ng v n khách hàng, đ#ng th i c"n ph i xem
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
xột giỏ tr cỏc ti kho n c a ủ i t ng liờn quan g-i t i chi nhỏnh. V i m t
khỏch hng cỏ nhõn, c"n ủ+c bi t xem xột li u cỏc kho n vay trong quỏ kh cú
hon tr ủỳng tho thu n hay khụng. V i khỏch hng doanh nghi p, bờn c nh
OBO
OKS
.CO
M
vi c quan tõm t i l ch s- cỏc ti kho n, ng i giỏm ủ c c"n ph i cú ủ cn c ủ
tin r.ng khỏch hng l ngũi cú kinh nghi m trong cụng vi c, cú trỡnh ủ qu n
lý c"n thi t ủ ủi u hnh doanh nghi p v tỏi ủ"u t l i nhu n vo doanh nghi p.
Ph i luụn tỡm ki m m t m c ủ nh t quỏn ni khỏch hng v th ng xuyờn c nh
giỏc v i nh ng nghi v n dự nh( nh t ni khỏch hng.
Trong danh m c cỏc cõu h(i ủ ch m ủi m tớn d ng, tuy n i dung ph(ng
v n nh.m vo cỏc ủ i t ng riờng bi t, cú 4 cõu h(i c b n ủ c lu tõm nhi u
nh t. ú l:
- Khỏch hng mu n vay bao nhiờu?
Bao nhiờu? Ngõn hng c"n quan tõm t i v n t cú c a khỏch hng v xem
li u ngõn hng ủang ủ c yờu c"u cho vay quỏ nhi u so v i s v n t cú ủú hay
khụng. Thụng th ng, n u khỏch hng cú s*n m t s ti n h p lý ủ ủ"u t d ỏn
thỡ anh ta s1 s t s ng quan tõm sao cho k t qu t t nh t. Vỡ v y, ngõn hng
khụng nờn ủ"u t vo m t khỏch hng kinh doanh hay d ỏn nhi u hn m c ủ"u
t c a khỏch hng. Tuy ủõy khụng ph i l quy t c c ng nh c c th , nhng ủú
ủ c h"u h t cỏc chi nhỏnh ngõn hng tỏn ủ#ng. Ngõn hng ph i xem xột ủ
ngh , ki m tra m i s li u cung c p v c g ng nh n ủ nh xem li u kho n cho
vay c a ngõn hng cú thớch h p v ủ ủ th c hi n d ỏn hay khụng. N u kho n
cho vay cha phự h p thỡ sau ny ngõn hng d b ri vo tỡnh tr ng khú khn l
KI L
ph i cho vay ủ b o v kho n cho vay tr c
- Vay ủ lm gỡ?
lm gỡ? T t nhiờn, ng i cho vay cú quy n ủ c bi t m c ủớch c a
vi c xin vay. M c tiờu c a cỏc kho n cho vay cỏ nhõn th ng d hi u, nhng
v i cỏc doanh nghi p thỡ ủ ngh xin vay cú th ch% l m t ph"n c a k ho ch
ph c t p m ngõn hng c"n tỡm hi u v ủỏnh giỏ. Ngõn hng ph i luụn ghi nh
v ch t l n tớn d ng v m c ủớch c a kho n vay ph i n.m trong cỏc ủi u ki n
chớnh sỏch c a b n thõn ngõn hng ủ ra.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Vay bao lâu?
Bao lâu? V ý nghĩa kinh doanh, khi ngu#n v n mà ngân hàng vay c a
khách hàng (ti n ký thác, ti n vay, …) ph i đư c hồn tr đúng h n thì kho n
cho vay c a khách hàng cũng ph i đư c hồn tr trong th i h n tương t . V
OBO
OKS
.CO
M
m+t k& thu t, m i kho n cho vay c a ngân hàng đ u ph i đư c hồn tr t t đ4p
khi ngân hàng có u c"u. Đây là ngun t c kinh doanh ti n t c a m t kinh
doanh tài chánh.
- Tr n như th nào?
Vi c hồn tr m i kho n vay thư ng l y t thu nh p tương lai c a khách
hàng. Đ đánh giá đ ngh vay c a khách hàng, ngân hàng ph i đòi h(i chi ti t
v thu nh p và chi tiêu thơng thư ng c a khách hàng, k c các kho n tr d"n
hay mua ch u hi n có. Nh ng thơng tin này là c"n thi t, v khách hàng thư ng
xin vay mà khơng tính tốn là mình có tr n hay khơng. Đ i v i các doanh
nghi p, ti n tr n ch% có th l y t l i nhu n trong tương lai. Vì v y, Ngân hàng
c"n đư c b o đ m r.ng ti n cho vay c a ngân hàng s1 làm tăng l i nhu n c a
doanh nghi p, sau khi đã giành ra ti n tr lãi và phí cho kho n vay. Do đó, ngân
hàng ph i h(i khách hàng v k ho ch ti n m+t và d ki n tài kho n l/ lãi và b n
t ng k t tài s n cho năm t i. Ngân hàng s1 phân tích đ bi t đư c khách hàng đó
s1 d tính nghiêm túc hay ch% l p k ho ch đ làm v a lòng mình.
Trong các câu h(i trên, chưa câu nào đ c p đ n s b o đ m cho m t
kho n vay. Tuy r.ng, m i đ ngh vay v n đ u ph i “t mình đ ng v ng”, t c là
ph i đ t t đ khơng c"n đ m b o nào, nhưng ngân hàng thư ng u c"u khách
KI L
hàng cung c p đ m b o thích h p trong trư ng h p kho n vay g+p tr c tr+c. Có
nhi u lo i b o đ m cho m t kho n vay ngân hàng, tuy nhiên, có 3 u c"u đ i
v i b t kỳ lo i b o đ m nào đ đư c ngân hàng ch p nh n: a) D đư c đ nh giá;
b) D cho ngân hàng quy n đư c s h u h p pháp; c) D tiêu th hay thu n lơi.
C"n lưu ý, b o đ m là m t v n đ ph . Khi cho vay có tài s n b o đ m, khơng
bao gi nên coi đó là ngu#n tr n mà ch% là cái gì đó đ d a vào khi ngu#n tr
n d ki n khơng thành.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1.4. Các nhân t
nh hư!ng ñ n công tác ch m ñi m tín d ng và x p h ng
doanh nghi p
1.4.1. Yêu c"u v ngu#n thông tin
OBO
OKS
.CO
M
Vi c duy trì thông tin tín d ng (TTTD) trong h th ng NHCV là vô cùng
quan tr ng do TTTD t o l p cơ s d li u t p trung v khách hàng ñ ph c v
cho quá trình c p tín d ng, phân tích và qu n lý tín d ng, qu n tr r i ro tín
d ng. H th ng TTTD giúp tìm ki m và phát hi n s m các kho n tín d ng có
v n ñ và ñánh giá ñúng m c ñ r i ro c a các kho n n , ñ#ng th i tiên li u
trư c kh năng m t kho n tín d ng có th chuy n sang n x u.
M t h th ng thông tin ñ"y ñ v khách hàng như: L ch s- hình thành và
phát tri n, năng l c tài chính, m c ñ tín nhi m, ñ i ngũ ñi u hành là cơ s h t
s c quan tr ng giúp cho công tác ch m ñi m tín d ng. N u h th ng này không
ñ"y ñ s1 nh hư ng r t l n ñ n kh năng ñánh giá, x p lo i khách hàng.
Đ áp d ng phương pháp ch m ñi m tín d ng và x p h ng doanh nghi p,
Ngân hàng ph i có m t h th ng thông tin tín d ng hi u qu ñ t thu th p
thông tin m t cách chính xác và ñ"y ñ v khách hàng. Đây là m t nhân t r t
quan tr ng, quy t ñ nh ñ n tính chính xác c a k t qu ch m ñi m tín d ng. Ch t
lư ng ngu#n thông tin ñư c th hi n qua b n y u t :
- Đ"y ñ và k p th i:
Theo ñ nh kỳ ho+c khi có phát sinh, m i TTTD v khách hàng ph i ñư c
thu th p, ghi chép và x- lý k p th i ñ ph n ánh chính xác m c ñ r i ro và năng
l c c a khách hàng trong vi c th c hi n các nghĩa v v i NHCV, ñ#ng th i giúp
KI L
NHCV có quy t ñ nh ñi u ch%nh ñúng ñ n ñ i v i ho t ñ ng tín d ng cung c p
cho khách hàng. Thông tin v m i khách hàng có quan h ti n g-i và vay ti n
v i NHCV ho+c nh ng khách hàng chưa t ng có quan h v i NHCV nhưng là
nh ng doanh nghi p l n, có uy tín trên th trư ng ñ u ph i ñư c ghi chép, lưu
tr .
- Trung th c, khách quan:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
TTTD ph i đư c thu th p t các ngu#n cung c p có cơ s pháp lý ho+c cơ
s th c ti n đ đ m b o tính trung th c và khách quan. M i thơng tin có đư c t
các ngu#n khơng h p l ch% s- d ng cho m c đích tham kh o.
OBO
OKS
.CO
M
- Nh t qn:
TTTD ph i đư c t p h p, c p nh t, theo dõi liên t c theo th i gian, ít nh t
cho t i khi khách hàng ch m d t quan h v i NHCV.
- B o m t:
TTTD ph i đư c lưu tr , qu n lý theo ch đ b o m t như tài s n riêng có
c a NHCV; s- d ng an tồn, bí m t, khơng gây nh hư ng đ n ngu#n cung c p
thơng tin và khơng cung c p cho bên th 3.
1.4.2. Đ i ngũ chun gia có kinh nghi m và năng l&c chun mơn
Ch m đi m tín d ng là m t mơ hình m i đư c áp d ng t i Vi t Nam, các
tiêu chí và quy trình đánh giá đư c đưa ra ph thu c r t l n vào các chun gia
có kinh nghi m, kh năng phân tích và hi u bi t sâu s c trong lĩnh v c tín d ng.
Ngân hàng mu n hồn thi n cơng tác ch m đi m tín d ng ngồi các cán b cao
c p trong n i b còn nên l ng nghe ý ki n tư v n c a các chun gia có kinh
nghi m trong vi c phát tri n mơ hình.
1.4.3. Trình đ hi n đ i hóa cơng ngh ngân hàng
H th ng cơng ngh c a ngân hàng ph i đ hi n đ i có th k t h p ph"n
m m ch m đi m tín d ng và t o thành m t quy trình cho vay và ki m sốt tín
d ng th ng nh t Áp d ng cơng ngh thơng tin vào h th ng ch m đi m tín d ng
và x p h ng khách hàng làm tăng ch t lư ng lưu tr , c p nh t và đ m b o tính
KI L
b o m t c a thơng tin. Cơng ngh ngân hàng còn giúp cho h th ng ch m đi m
tín d ng th c hi n nhanh và chính xác hơn. Đây là v n đ khơng th thi u khi
Ngân hàng mu n xây d ng đư c m t h th ng ch m đi m hồn ch%nh, chu n
xác và hư ng t i tiêu chu n qu c t .
1.4.4. Năng l&c và trình đ c a cán b tín d ng
Cán b ch m đi m tín d ng là ngư i tr c ti p ti n hành th c hi n các
bư c trong quy trình ch m đi m tín d ng và x p h ng doanh nghi p.K t qu đó
ph thu c r t nhi u vào năng l c và trình đ c a đ i ngũ cán b tín d ng. Cán
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
b tớn d ng ph i l ng i hi u bi t sõu r ng quy trỡnh ch m ủi m tớn d ng, ph i
th c s cú nng l c ủ cú th ủỏnh giỏ ủ c m t cỏch khỏch quan nh t v khỏch
hng.
OBO
OKS
.CO
M
1.4.5. Nh ng thay ủ i trong c c u, th t c, chớnh sỏch
Tr c khi ỏp d ng mụ hỡnh ch m ủi m tớn d ng v x p h ng khỏch hng,
Ngõn hng ph i xõy d ng quy trỡnh ch m ủi m tớn d ng bao g#m: cỏc b c th c
hi n ch m ủi m, cỏc ch% tiờu, h th ng tiờu chu n ph c v cho quỏ trỡnh ch m
ủi m, x p h ng doanh nghi p, H th ng ch m ủi m tớn d ng cng chi ti t,
khoa h c thỡ vi c ủỏnh giỏ cỏc doanh nghi p cng chớnh xỏc. Ngoi ra, khi mụ
hỡnh ch m ủi m tớn d ng ủ c tri n khai, Ngõn hng s1 ban hnh cỏc chớnh
sỏch, th t c, quy ch cho vay m i ủ h p th c húa vai trũ c a cụng tỏc ch m
ủi m tớn d ng trong quy trỡnh cho vay, ủ#ng th i thnh l p m t ban ki m tra ủ c
l p nh.m theo dừi, giỏm sỏt nh ng sai sút khi mụ hỡnh ủ c ủa vo ỏp d ng.
Ch m ủi m tớn d ng l m t mụ hỡnh hi n ủ i v r t hi u qu trong lnh
v c qu n lý r i ro, tuy nhiờn, ủ ỏp d ng t t h th ng ny, Ngõn hng s1 ph i
KI L
ủ"u t r t nhi u th i gian, ti n v cụng s c ủ ủ t ủ c k t qu t t nh t.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG II
TH'C TR(NG CễNG TC CH M I M TN D NG KHCH HNG
DOANH NGHI)P T(I S
GIAO D*CH I NGN HNG
OBO
OKS
.CO
M
CễNG THNG VI)T NAM
2.1. Gi i thi u v S! giao d+ch I Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam
2.1.1. L+ch s, hỡnh thnh v phỏt tri n
S giao d ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t Nam cú tr s chớnh t i s
10, ủ ng Lờ Lai, H N i, cú tờn giao d ch qu c t l Industrial and Comercial
Bank of Viet Nam Transaction Office No.1, ủ c thnh l p theo quy t ủ nh s
83/NHCT-Q CTHQT vo ngy 30/3/1995.
Ngy 30/12/1998, Ch t ch HQT NHCTVN ký quy t ủ nh s 134/QHQT-NHCT1 s p x p t ch c ho t ủ ng S giao d ch I - Ngõn hng cụng
thng Vi t Nam theo ủi u l t ch c v ho t ủ ng c a NHCTVN.
Ngy 20/10/2003, Ch t ch H i ủ#ng qu n tr NHCT Vi t Nam ban hnh
quy t ủ nh s 153/Q-HQT v mụ hỡnh t ch c m i c a S giao d ch I theo
D ỏn hi n ủ i húa Ngõn hng v cụng ngh thanh toỏn do Ngõn hng Th gi i
(WB) ti tr .
Theo ủi u l c a NHCT Vi t Nam, S giao d ch I l ủ i di n y quy n
c a NHCT Vi t Nam, cú quy n t ch trong kinh doanh, ch u s rng bu c v
ngha v v quy n l i ủ i v i NHCT Vi t Nam. S giao d ch I cú con d u v m
ti kho n t i Ngõn hng Nh n c v cỏc ngõn hng khỏc.
KI L
2.1.2. Tỡnh hỡnh ho t ủ ng c a S! giao d+ch I - Ngõn hng cụng thng Vi t
Nam trong th-i gian qua
Cựng v i s phỏt tri n c a n n kinh t Vi t Nam, NHCT Vi t Nam v S
giao d ch I núi riờng ủó cú nh ng b c phỏt tri n kh quan, ủ t v v t ch% tiờu
k ho ch v tớn d ng, huy ủ ng v n, l i nhu n, trớch l p d phũng r i ro. Trong
nhi u nm qua, s giao d ch I luụn ủúng vai trũ quan tr ng trong h th ng
NHCT Vi t Nam.. i u ny ủ c th hi n trong m t s ch% tiờu c b n:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Là đơn v đ ng đ"u v t l huy đ ng v ng trong tồn h th ng Cơng
thương, l i nhu n trung bình trong 3 năm g"n đây đ t trên 300 t đ#ng.
- Dư n và đ"u tư ln d!n đ"u trong c h th ng.
OBO
OKS
.CO
M
- S giao d ch I ln là nơi đư c ch n th c hi n thí đi m các s n ph m
d ch v m i c a NHCT Vi t Nam. Đây là đ"u m i cho các chi nhánh NHCT
trên đ a bàn đ tri n khai các chương trình do NHCT Vi t Nam phát đ ng.
Sau đây, chúng ta cùng đi m qua b ng t ng k t k t qu ho t đ ng c a S
giao d ch I - Ngân hàng cơng thương Vi t Nam trong 3 năm g"n đây (2005 –
2007).
(Đơn v : T đ ng)
Ch. tiêu
2005
2006
2007
L i nhu n h ch tốn n i b
347,5
343
331,5
T ng dư n cho vay
2.788
2.777
3.100
(Ngu n: Báo cáo t ng k t c a SGD I - NHCT VN)
Nhìn vào b ng t ng k t ho t đ ng c a S giao d ch I trong ba năm d th y
tuy T ng dư n cho vay tăng nhưng l i nhu n l i gi m t 347,5 t đ#ng năm
2005 xu ng còn 343 t đ#ng năm 2006 và 331,5 t đ#ng năm 2007. Đi u này
đư c lý gi i do đ+c trưng c a S giao d ch I: L i nhu n ch y u thu t lãi đi u
hồ v n.
Như chúng ta đã bi t, ngu#n v n huy đ ng c a S giao d ch I - Ngân hàng
cơng thương Vi t Nam r t cao, đây là đơn v có ngu#n v n huy đ ng l n nh t
trong tồn h th ng NHCT Vi t Nam, ngồi vi c đáp ng đ nhu c"u v n cho
KI L
ho t đ ng c a chính chi nhánh còn có kh năng đi u chuy n v n đáng k v H i
s chính NHCT Vi t Nam đ
đi u hòa l i cho các chi nhánh thi u v n. Thơng
qua đi u hồ v n, S giao d ch I s1 hư ng lãi t ho t đ ng đó, g i là lãi đi u hồ
v n và đây là ngu#n thu nh p chính cho S .
Hi n nay, ngu#n v n huy đ ng càng ngày càng khó khăn do r t nhi u
ngun nhân như: do th c hi n chính sách ti n t th t ch+t, các doanh nghi p
gi m ti n g-i c a mình đ chuy n sang s- d ng cho đ"u tư, kinh doanh; Th
trư ng ch ng khốn đang s t gi m, giá c phi u trên th trư ng OTC xu ng
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th p, hàng lo t nhà đ"u tư thua l/, ti n g-i c a các nhà đ"u tư t i Ngân hàng
cũng gi m theo và làm gi m s dư ti n g-i c a cơng ty ch ng khốn t i các
ngân hàng thương m i; … Ngồi ra, t i S giao d ch I, nhi u khách hàng chuy n
OBO
OKS
.CO
M
t ti n g-i khơng kỳ h n sang ti n g-i có kỳ h n. T t c các ngun nhân đó làm
chênh l ch lãi đi u hồ v n ngày càng gi m đi, làm gi m l i nhu n c a Ngân
hàng.
Tuy l i nhu n Ngân hàng gi m trong ba năm qua (t 2005 đ n 2007)
nhưng l i nhu n cu i năm ln vư t k ho ch đ ra. Trong 3 năm qua, ho t
đ ng c a S giao d ch I đ t k t qu t t. Trong đó, t ng ngu n v n huy đ ng
cu i năm 2007 ngu#n v n huy đ ng đ t 16.718 t đ#ng, chi m t tr ng 11%
trên t#ng ngu#n v n c a tồn h th ng NHCT; Dư n cho vay và đ"u tư đ n
31/12/2007 đ t 4.360 t đ#ng, tăng 11% so v i năm 2005 và đ t t c đ tăng
bình qn hàng năm trên 10% ; đ#ng th i các ho t đ ng d ch v khác cũng đư c
S đ y m nh phát tri n tồn di n v i nhi u s n ph m như: Cho th két s t, ki u
h i, Eden, d ch v du h c tr n gói, d ch v đi n t- qua m ng, d ch v th5, gi i
ngân các d án ODA, …Doanh s ho t đ ng thanh tốn năm 2007 đ t 716.000
t đ#ng, bình qn hàng năm tăng 19%, doanh s thanh tốn XNK 2007 đ t 297
tri u USD, bình qn hàng năm tăng 26%.
2.2. Quy trình cơng tác ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng doanh
nghi p t i S! giao d+ch I - Ngân hàng cơng thương Vi t Nam
2.2.1. Thu th p thơng tin
Ngư i th c hi n: Cán b ch m đi m tín d ng
KI L
Sau khi nh n đư c h# sơ thơng tin khách hàng, ti n hành đi u tra, thu
th p, xác minh và sàng l c đ t ng h p thơng tin v khách hàng và phương án
s n xu t kinh doanh/ d án đ"u tư t các ngu#n:
- H# sơ do khách hàng cung c p: Gi y t pháp lý, các báo cáo tài chính và
các tài li u khác.
- Đi ph(ng v n tr c ti p khách hàng
- Đi thăm th c đ a khách hàng
- Báo chí và các phương ti n thơng tin đ i chúng khác
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Bỏo cỏo nghiờn c u th tr ng c a cỏc t ch c chuyờn nghi p
- Trung tõm thụng tin tớn d ng c a NHNN Vi t Nam.
- Cỏc ngu#n khỏc.
OBO
OKS
.CO
M
Hi n nay, S giao d ch I Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam ủang l y
thụng tin t cỏc ngu#n: H# s do khỏch hng cung c p; i ph(ng v n tr c ti p
khỏch hng; i thm th c ủ a khỏch hng v thụng tin t trung tõm tớn d ng c a
NHNN Vi t Nam.
Cỏch th c thu th p thụng tin, danh m c cõu h(i ủi u tra ủ c h ng d!n
chi ti t t i ph l c QT.35.02/PL01 (Ph l c ủ c trỡnh by
cu i chuyờn ủ ).
Tr ng h p khỏch hng cú b o lónh ton ph"n (l n hn ho+c b.ng 100%
giỏ tr kho n tớn d ng) c a m t t ch c cú nng l c ti chớnh m nh hn, thỡ cú
th s- d ng k t qu x p h ng tớn d ng c a bờn b o lónh ủ xỏc ủ nh h ng tớn
d ng c a khỏch hng (n u bờn b o lónh cng ủ c Ngõn hng cho vay ch m
ủi m), ủa vo k t qu ch m ủi m x p h ng (b c 6).
2.2.2. Xỏc ủ+nh ngnh ngh lnh v&c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
Ng i th c hi n: Cỏn b ch m ủi m tớn d ng
Cn c vo ngnh ngh /lnh v c s n xu t kinh doanh chớnh ủng ký trờn
gi y ch ng nh n ủng ký kinh doanh c a doanh nghi p, xỏc ủ nh ngnh ngh
/lnh v c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, bao g#m:
- Nụng, lõm v ng nghi p
- Thng m i v d ch v
- Xõy d ng
KI L
- Cụng nghi p
Tr ng h p doanh nghi p ho t ủ ng ủa ngnh ngh thỡ cn c vo ngnh
ngh /lnh v c no ủem l i t tr ng doanh thu l n nh t cho doanh nghi p.
CBCTD ti n hnh phõn lo i doanh nghi p theo h ng d!n trong b ng
sau:
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Nông,
lâm, - Chăn nuôi
ngư nghi p
Tr#ng tr t: cây lương th c, hoa màu, cây ăn qu , cây công
nghi p, …
OBO
OKS
.CO
M
- Tr#ng r ng
- Khai thác lâm s n
- Đánh b t, nuôi tr#ng th y h i s n
- Làm mu i
Thương m i, - C ng sông, bi n
d ch v
- Khách s n, nhà hàng, gi i trí, du l ch
- Siêu th , ñ i lý phân ph i, kinh doanh bán buôn, bán l5 các
lo i nông s n, lâm s n, th y h i s n, th c ph m, rư u bia, nư c
gi i khát, thu c lá, dư c ph m, thi t b y t , m& ph m, văn hóa
ph m, v t li u xây d ng, hàng ñi n t-, máy móc, phương ti n
giao thông v n t i, hóa ch t (bao g#m c phân bón, thu c tr
sâu), hàng tiêu dùng, hàng m& thu t, m& ngh , ñi n, khí ñ t.
- In n, xu t b n sách, báo chí
- S-a ch a nhà c-a, các lo i máy móc, phương ti n giao thông
- Chăm sóc s c kh(e, làm ñ4p
- Tư v n, môi gi i
- Thi t k th i trang, gia công may m+c
- Bưu chính vi n thông
- V n t i ñư ng b , ñư ng sông, ñư ng bi n, ñư ng s t, hàng
KI L
không
- V sinh môi trư ng, văn phòng, …
Xây d ng
- H t"ng giao thông, khu công nghi p
- H t"ng ñô th và nhà
- Xây l p (xây d ng cơ b n)
Công nghi p
- Ch bi n các lo i nông s n, lâm s n, th y h i s n, th c ph m,
rư u bia, nư c gi i khát
- S n xu t thu c lá, dư c ph m, thi t b y t , m& ph m, văn hóa
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ph m, v t li u xây d ng, hóa ch t (bao g#m c phân bón, thu c
tr sâu), hàng tiêu dùng, hàng m& thu t, m& ngh , ngun v t
li u cho các ngành khác.
OBO
OKS
.CO
M
- S n xu t, l p ráp hàng đi n t-, máy móc, phương ti n giao
thơng v n t i
- S n xu t đi n, khí đ t
- Khai thác khống s n
- Khai thác than, v t li u xây d ng (cát, đá, …), d"u khí.
2.2.3. Ch m đi m và xác đ+nh quy mơ c a doanh nghi p
Ngư i th c hi n: Cán b ch m đi m tín d ng
Các tiêu chí s- d ng đ ch m đi m và xác đ nh quy mơ doanh nghi p
g#m: ngu#n v n kinh doanh, lao đ ng, doanh thu thu"n và giá tr n p Ngân sách
Nhà nư c.
Trong đó:
- Lao đ ng: Là s lao đ ng th c t s- d ng (đư c nêu t i thuy t minh báo
cáo tài chính) tính bình qn trong 3 năm g"n nh t.
- Giá tr n p NSNN: L y theo s th c n p vào NSNN phát sinh trong kỳ
(khơng k s thi u c a kỳ trư c n p kỳ này) bao g#m các lo i thu và các kho n
n p khác theo quy đ nh c a Nhà nư c trong năm báo cáo (khơng tính các kho n
thu xu t nh p kh u, đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí cơng đồn,
các kho n ti n ph t, ph thu).
KI L
Ti n hành ch m đi m quy mơ doanh nghi p theo hư ng d!n trong b ng
sau: t i ph l c QT.35.02/PL03.