THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
Cụng nghi p húa - hi n ủ i húa (CNH-HH) l nhi m v trung tõm ủó ủ c
OBO
OKS
.CO
M
ng v Nh n c ủ t ra trong su t quỏ trỡnh ủ i m i c a ủ t n c, trong ủú n i
dung quan tr ng l CNH-HH nụng nghi p v nụng thụn. hon thnh nhi m v
ny ủũi h i bờn c nh vi c phỏt tri n ngh thu n nụng Nh n c v cỏc ủ a phng
ph i h ng t i phỏt tri n cỏc ngh phi nụng nghi p
nụng thụn (cụng nghi p v a
v nh , ti u th cụng nghi p, thng m i d ch v ). Khụi ph c v phỏt tri n cỏc lng
ngh ủó v ủang ủ c coi l m t gi i phỏp c b n ủỏp ng yờu c u ủú. Theo s li u
c a Hi p h i Lng ngh Vi t Nam, c n c hi n cú trờn 2017 lng cú ngh , trong
ủú trờn 300 lng ngh truy n th ng v i hng tri u c s s n xu t. Vỡ v y vi c ủ y
m nh ho t ủ ng s n xu t, kinh doanh c a khu v c ny cú ý ngha h t s c to l n.
Vựng ngo i thnh phớa B c H N i l m t m nh ủ t v i r t nhi u lng ngh
truy n th ng cú l ch s hng nghỡn nm nh Bỏt Trng, Ninh Hi p, Võn H...
Trong ủú Ninh Hi p t lõu ủó n i ti ng c n c l m t lng ủa ngh v i ch v i
v ch thu c b c l n nh t nhỡ c n c. Thnh ph H N i ủó ch" ủ o huy n Gia
Lõm l p v ủa vo tri n khai r t nhi u d ỏn nh#m phỏt tri n lng ngh ny nh
xõy d ng khu trung tõm thng m i, d ch v , c m cụng nghi p v a v nh , xõy l i
ch thu c b c... V i ho t ủ ng s n xu t kinh doanh sụi ủ ng s$n cú cựng v i s
phỏt tri n trong tng lai, nhu c u v n c a Ninh Hi p khụng ng ng tng lờn. Qui
KI L
mụ s n xu t kinh doanh m r ng hn g p nhi u l n m v n t cú h n ch nờn cỏc
ch h ủó cú nhu c u ủi vay ngy cng cao. Trong hon c nh th c t ny, t i cỏc
Ngõn hng thng m i trờn ủ a bn m r ng cho vay l v n ủ c n thi t, m t m t
nh#m ủỏp ng nhu c u v n c a khỏch hng thu c lng ngh , m t khỏc cú th gia
tng l i nhu n cho ngõn hng.
Qua th%i gian th c t p t t nghi p t i Ngõn hng Cụng Thng Yờn Viờn, em
ủó ủ c tỡm hi u v th c tr ng ho t ủ ng cho vay c a ngõn hng ủ i v i khỏch
hng thu c lng ngh Ninh Hi p, ủ&ng th%i em cng ủó tỡm hi u ủ c l ch s hỡnh
1
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thành và phát tri n ngh tai xã Ninh Hi p, th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh
doanh c a các h , cơ s , doanh nghi p thu c làng ngh . Trên cơ s đó em đã hồn
thành chun đ th c t p t t nghi p c a mình v i đ tài: “M r ng cho vay đ i v i
OBO
OKS
.CO
M
làng ngh Ninh Hi p t i chi nhánh Ngân hàng Cơng Thương n Viên”.
Chun đ bao g&m ba chương:
Chương 1: T ng quan v ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng thương m i
(NHTM)
Chương 2: Th c tr ng m r ng cho vay đ i v i làng ngh Ninh Hi p t i chi
nhánh Ngân hàng Cơng Thương n Viên
Chương 3: Gi i pháp m r ng cho vay đ i v i làng ngh Ninh Hi p t i chi
nhánh Ngân hàng Cơng Thương n Viên trong th i gian t i
Do trình đ hi u bi t còn có h n, chưa có kinh nghi m làm vi c th c t , th%i
gian th c t p và nghiên c u v n đ khơng nhi u nên chun đ này c a em ch c
ch n khơng tránh kh i nh(ng sai sót. Em r t mong có đư c s hư ng d)n, ch" b o
c a các th y cơ nh#m t o đi u ki n cho em có th s a ch(a nh(ng sai sót đó, t đó
giúp em có đư c hi u bi t đ y đ hơn v v n đ đang nghiên c u và hồn thành t t
lu n văn t t nghi p trong th%i gian t i.
Em xin chân thành c m ơn cơ giáo hư ng d)n, các th y cơ giáo trong khoa
Ngân hàng - Tài chính cùng tồn th cán b phòng K tốn Ngân hàng Cơng
t p v a qua!
KI L
Thương n Viên đã giúp đ*, hư ng d)n em r t t n tình trong su t th%i gian th c
2
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
T NG QUAN V HO T Đ NG CHO VAY C A NGÂN HÀNG
OBO
OKS
.CO
M
THƯƠNG M I
1.1. T ng quan v NHTM
1.1.1. Khái ni m NHTM
Lu t các t ch c tín d ng c a nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ghi: “Ho t đ ng ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng
v i n i dung thư%ng xun là nh n ti n g i và s d ng s ti n này đ c p tín d ng
và cung ng các d ch v thanh tốn”.
1.1.2. Các ho t đ ng c a NHTM
1.1.2.1. Huy đ ng v n
Huy đ ng v n là ho t đ ng t o ngu&n v n cho NHTM, gi( vai trò quan
tr ng, nh hư ng đ n ch t lư ng ho t đ ng c a tồn b ngân hàng.
* Ti n g i
Ti n g i c a khách hàng là ngu&n tài ngun quan tr ng nh t c a NHTM.
Khi m t ngân hàng b t đ u ho t đ ng, nghi p v đ u tiên là m các tài kho n ti n
g i đ gi( h và thanh tốn h khách hàng, b#ng cách đó ngân hàng huy đ ng ti n
c a các doanh nghi p, các t ch c và c a dân cư. Bao g&m: Ti n g i thanh tốn
(ti n g i giao d ch), ti n g i có kỳ h n c a các doanh nghi p, các t ch c xã h i,
* Ti n vay
KI L
ti n g i ti t ki m c a dân cư, ti n g i c a ngân hàng khác.
Ti n g i là ngu&n quan tr ng nh t c a NHTM nhưng ngu&n này cũng b h n
ch b i nhi u ngun nhân, như
nhi u nư c NHTW thư%ng qui đ nh t, l gi(a
ngu&n ti n huy đ ng và v n ch s h(u. Do đó khi c n thi t đ đáp ng đư c nhu
c u chi tr các NHTM thư%ng đi vay thêm: Vay Ngân hàng trung ương, Vay các t
ch c tín d ng khác, Vay trên th trư%ng v n b#ng cách phát hành các gi y n (kỳ
phi u, trái phi u)
3
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
* V n ch s h(u
b t ủ u ho t ủ ng ngõn hng theo ủỳng phỏp lu t, ch ngõn hng ph i cú
m t l ng v n nh t ủ nh. õy l lo i v n m ngõn hng cú th s d ng lõu di,
* Ngu&n khỏc
OBO
OKS
.CO
M
hỡnh thnh nờn trang thi t b , nh c a cho ngõn hng.
Lo i ny bao g&m ngu&n y thỏc, ngu&n trong thanh toỏn, ngu&n khỏc.
1.1.2.2. S d ng v n
Ho t ủ ng chớnh c a NHTM l huy ủ ng v n ủ s d ng vo cỏc m c ủớch
kinh doanh nh#m thu l i nhu n. Vi c s d ng v n chớnh l quỏ trỡnh t o nờn cỏc
lo i ti s n khỏc nhau c a ngõn hng, trong ủú cho vay v ủ u t l hai ho t ủ ng
l n v quan tr ng nh t.
*Ngõn qu-: L kho n m c ti s n khụng sinh l%i (ho c sinh l%i th p trong
tr%ng h p g i t i NHNN v cỏc ngõn hng khỏc cú ủ c h ng lói), song l ti
s n cú tớnh thanh kho n cao nh t, ủỏp ng nhu c u chi tr th%ng xuyờn, ủ m b o
ho t ủ ng ngõn hng di.n ra suụn s/.
*Cho vay: L ho t ủ ng ch ch t t o ra l i nhu n cho ngõn hng, ngõn hng
nh%ng quy n s d ng v n cho khỏch hng c a mỡnh, sau m t th%i gian nh t ủ nh
ủó ủ c th a thu n, ngõn hng ủ c quy n thu l i c v n v lói.
*Cho thuờ: L vi c m ngõn hng s0 b ti n mua ti s n ủ cho khỏch hng
thuờ theo nh(ng th a thu n nh t ủ nh gi(a khỏch hng v ngõn hng (Leasing)
KI L
* u t: cng l vi c ngõn hng nh%ng quy n s d ng v n cho ng%i khỏc
nhng d i hỡnh th c gúp v n cựng cỏc ch d ỏn ủ u t. Thu nh p c a ngõn hng
qua ho t ủ ng ủ u t cn c vo t, su t l i nhu n v t, tr ng ủ u t v n c a ngõn
hng.
*Cỏc ho t ủ ng s d ng v n khỏc: Cỏc ho t ủ ng ti tr phỏt tri n, cỏc
chng trỡnh phỏt tri n phi l i nhu n, cỏc chng trỡnh xúa ủúi gi m nghốo, phỏt
tri n giỏo d c, ủo t o...
1.1.2.3. Ho t ủ ng trung gian
4
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Là nh(ng ho t đ ng mà ngân hàng đ ng
v trí trung gian cung c p các d ch
v tài chính cho khách hàng: Chuy n ti n, Thanh tốn khơng dùng ti n m t (Thanh
tốn bù tr , Séc, 1y nhi m chi, 1y nhi m thu,Thanh tốn b#ng L/C, Thanh tốn
OBO
OKS
.CO
M
b#ng h i phi u), Cung c p các d ch v tài chính (Mơi gi i, Tư v n, 1y thác, B o
lãnh,...), Các d ch v ngân hàng ti n ích như Homebanking, Internetbanking, Ebanking...
1.2. Ho t đ ng cho vay c a NHTM
1.2.1. Khái ni m cho vay
M c 2- Đi u 3- Quy t đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN v qui ch cho vay c a
T ch c tín d ng v i khách hàng vi t: “Cho vay là m t hình th c c p tín d ng, theo
đó t ch c tín d ng giao cho khách hàng m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích
và th%i gian nh t đ nh theo th a thu n v i ngun t c hồn tr c g c và lãi”.
Trong b ng t ng k t tài s n c a các NHTM, cho vay ln là kho n m c
chi m t, l l n nh t trong t ng tài s n c a ngân hàng và là kho n m c đem l i thu
nh p cao nh t cho ngân hàng. Nhưng do cho vay có tính l ng kém hơn so v i các
tài s n khác, xác su t v* n c a các kho n cho vay cao hơn nên r i ro trong ho t
đ ng ngân hàng có xu hư ng t p trung vào danh m c các kho n cho vay.
1.2.2. Ngun t c cho vay
Cho vay d a trên hai ngun t c sau:
1.2.2.1. Khách hàng vay v n ph i s d ng v n vay đúng m c đích
KI L
Khách hàng ph i cam k t s d ng v n vay theo đúng m c đích đã th a thu n
v i ngân hàng, khơng đư c trái v i qui đ nh c a pháp lu t và các qui đ nh c a ngân
hàng c p trên.
M2i ngân hàng có ph m vi, k ho ch ho t đ ng khác nhau. M c đích c a
vi c cho vay đư c ghi rõ trong h p đ&ng tín d ng nh#m đ m b o ngân hàng khơng
tài tr cho các ho t đ ng trái phép và vi c tài tr đó là phù h p v i cương lĩnh ho t
đ ng c a ngân hàng.
1.2.2.2. Khách hàng ph i cam k t hồn tr c v n và lãi đúng th i h n
5
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Khách hàng ph i cam k t hồn tr v n và lãi v i th%i gian xác đ nh đư c ghi
rõ trong h p đ&ng cho vay. Đây là u c u b t bu c đ i v i khách hàng nh n ti n
cho vay c a ngân hàng và là đi u ki n đ ngân hàng t&n t i và phát tri n
OBO
OKS
.CO
M
Đ i v i m t s món vay ngân hàng có th khơng thu lãi (tín d ng ưu đãi).
Tuy nhiên đó ch" là chính sách ưu đãi c a ngân hàng đ i v i m t s khách hàng
riêng bi t ch khơng ph n ánh b n ch t c a ho t đ ng cho vay.
1.2.3. Qui trình cho vay
Bư c 1: Phân tích, th m đ nh trư c khi cho vay
Bư c 2: Xây d ng và kí k t h p đ&ng cho vay
Bư c 3: Gi i ngân và ki m sốt trong khi c p v n vay
Bư c 4: Thu n và đưa ra các quy t đ nh m i liên quan đ n an tồn c a các
kho n cho vay
1.2.4. Các lo i hình cho vay
Có r t nhi u tiêu th c khác nhau đ phân lo i các lo i hình cho vay. Sau đây
là m t s cách phân lo i cơ b n:
1.2.4.1. Căn c vào th i h n cho vay
Chia thành các lo i:
- Cho vay khơng có th%i h n xác đ nh
- Cho vay ng n h n: th%i h n cho vay đ n 12 tháng
- Cho vay trung h n: th%i h n cho vay t trên 1 năm đ n 5 năm
KI L
- Cho vay dài h n: th%i h n cho vay trên 5 năm
Phân lo i theo th%i gian có m t ý nghĩa quan tr ng đ i v i ngân hàng vì th%i
gian liên quan đ n tính an tồn và sinh l i c a món vay cũng như kh năng hồn tr
c a khách hàng. T, tr ng cho vay ng n h n
Vi t Nam thư%ng cao hơn cho vay
trung và dài h n. Ngun nhân: Ti n g i huy đ ng trung và dài h n h n ch , kh
năng qu n lý thanh kho n c a ngân hàng (nh(ng kho n vay ng n h n nhanh thu h&i
v n nên m c đ r i ro th p hơn), kh năng d báo và d phòng r i ro trung, dài h n
c a ngân hàng th p...
6
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.4.2. Cn c vo hỡnh th c ủ m b o
*Cho vay b o ủ m b#ng ti s n:
- C m c , th ch p b#ng ti s n c a khỏch hng vay: l hỡnh th c cho vay
OBO
OKS
.CO
M
c a t ch c tớn d ng m theo ủú ngha v tr n c a khỏch hng vay ủ c cam k t
b o ủ m th c hi n b#ng ti s n c m c , th ch p.
- B o ủ m b#ng ti s n hỡnh thnh t v n vay: Khỏch hng vay dựng ti s n
hỡnh thnh t v n vay ủ ủ m b o th c hi n ngha v tr n cho chớnh kho n vay
ủú ủ i v i t ch c tớn d ng. Ti s n hỡnh thnh t v n vay l ti s n c a khỏch hng
vay m giỏ tr ti s n ủ c t o nờn b i m t ph n ho c ton b kho n vay.
- B o lónh b#ng ti s n c a bờn th ba: Bờn th ba (g i l bờn b o lónh) cam
k t v i t ch c tớn d ng cho vay v vi c s d ng ti s n thu c s h(u c a mỡnh ủ
th c hi n ngha v tr n thay cho khỏch hng vay (bờn ủ c b o lónh) n u ủ n
h n tr n m khỏch hng vay khụng th c hi n ho c th c hi n khụng ủỳng ngha
v tr n .
*Cho vay khụng cú b o ủ m b#ng ti s n:
- Cho vay b o ủ m b#ng uy tớn c a ng%i vay: Ngõn hng cn c vo uy tớn
c a khỏch hng, s tin t ng ủ i v i khỏch hng, l ch s tớn d ng c a khỏch hng,
phng ỏn s d ng v n vay c a khỏch hng cú hi u qu ủ ra quy t ủ nh cho vay.
- Cho vay b o ủ m b#ng uy tớn c a bờn th ba: Bờn th ba (g i l bờn b o
lónh) cam k t v i t ch c tớn d ng cho vay v vi c th c hi n ngha v tr n thay
KI L
cho khỏch hng vay n u ủ n h n tr n m khỏch hng vay khụng th c hi n ho c
th c hi n khụng ủỳng ngha v tr n .
- Cho vay khụng cú b o ủ m b#ng ti s n theo ch" ủ nh c a Chớnh ph : T
ch c tớn d ng Nh n c cho vay khụng cú b o ủ m b#ng ti s n ủ i v i khỏch
hng vay ủ th c hi n cỏc d ỏn ủ u t thu c chng trỡnh kinh t ủ c bi t, chng
trỡnh kinh t tr ng ủi m c a Nh n c, chng trỡnh kinh t - xó h i v ủ i v i m t
s khỏch hng thu c ủ i t ng ủ c h ng cỏc chớnh sỏch tớn d ng u ủói v ủi u
ki n vay v n theo qui ủ nh t i cỏc vn b n quy ph m phỏp lu t c a Chớnh ph .
7
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.4.3. Cn c vo cỏch th c cho vay
*Cho vay tr c ti p: l hỡnh th c ph bi n, ngõn hng tr c ti p cho khỏch
hng vay v n thụng qua h& s xin vay m khỏch hng n p cho ngõn hng. Khỏch
OBO
OKS
.CO
M
hng lm vi c tr c ti p v i cỏn b ngõn hng ủ th a thu n cỏc v n ủ cú liờn quan.
*Cho vay giỏn ti p: cho vay thụng qua cỏc t ch c trung gian. ú l cỏc t ,
ủ i, nhúm, h i... nh nhúm s n xu t, H i nụng dõn, H i ph n(, H i C u chi n
binh... M c ủớch c a lo i hỡnh ny l cho cỏc h nụng dõn, ng%i buụn bỏn nh , cỏc
h nghốo, h c sinh, sinh viờn... nh#m phỏt tri n kinh t , lm giu cho nụng dõn, xúa
ủúi gi m nghốo.
1.2.4.4. Cn c vo phng th c cho vay
*Cho vay tr c ti p t ng l n: l hỡnh th c cho vay nhi u l n tỏch bi t nhau ủ i
v i cựng m t khỏch hng khụng cú nhu c u vay th%ng xuyờn v ch" vay trong
tr%ng h p c n thi t. M2i mún vay ủ c tỏch bi t nhau thnh cỏc h& s khỏc nhau.
*Cho vay theo h n m c: l hỡnh th c cho vay theo ủú ngõn hng th a thu n
c p cho khỏch hng m t h n m c tớn d ng. H n m c tớn d ng cú th ủ c tớnh cho
c k ho c cu i k. ú l s d t i ủa t i th%i ủi m tớnh. H n m c tớn d ng ủ c
c p d a trờn c s k ho ch s n xu t kinh doanh, nhu c u v n v nhu c u vay v n
c a khỏch hng. Trong k khỏch hng cú th th c hi n vay tr nhi u l n nhng
khụng ủ c v t quỏ h n m c tớn d ng. V i tr%ng h p ngõn hng qui ủ nh h n
m c cu i k thỡ d n trong k cú th l n hn h n m c nhng ủ n cu i k khỏch
KI L
hng ph i tr n ủ gi m d n sao cho d n cu i k khụng ủ c v t quỏ h n
m c. õy l hỡnh th c vay thu n ti n cho nh(ng khỏch hng vay m n th%ng
xuyờn, v n vay tham gia th%ng xuyờn vo quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh.
*Cho vay theo d ỏn ủ u t: Cỏc khỏch hng cú d ỏn phỏt tri n s n xu t
kinh doanh, d ch v hay cỏc d ỏn ủ u t ph c v ủ%i s ng...N u tớnh ủ c hi u
qu kinh t , cú tớnh kh thi m thi u v n ủ th c hi n thỡ ngõn hng s0 xem xột cho
vay theo d ỏn ủ u t giỳp khỏch hng hon thnh d ỏn.
8
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
M c cho vay = T ng nhu c u v n c a d ỏn V n t cú c a ch d ỏn tham
gia vo d ỏn V n khỏc (n u cú)
*Cho vay th u chi: Th u chi l nghi p v cho vay qua ủú ngõn hng cho
OBO
OKS
.CO
M
phộp ng%i vay ủ c chi tr i trờn s d ti n g i thanh toỏn c a mỡnh ủ n m t gi i
h n nh t ủ nh v trong kho ng th%i gian xỏc ủ nh, gi i h n ny g i l h n m c th u
chi. Hỡnh th c ny ỏp d ng v i nh(ng khỏch hng cú ủ tin c y cao, thu nh p ủ u
ủ n v k thu nh p ng n ho c trong tr%ng h p khỏch hng ủ c bi t khú khn ho c
ủ c bi t thu n l i. Khỏch hng ph i ch u m t m c lói su t th u chi. Cỏc kho n chi
quỏ m c th u chi ủ u ph i ch u lói ph t v b ủỡnh ch" s d ng hỡnh th c ny.
*Cho vay h p v n: M t nhúm t ch c tớn d ng, ngõn hng cựng cho vay ủ i
v i m t d ỏn vay v n ho c phng ỏn vay v n c a khỏch hng, trong ủú m t t
ch c tớn d ng lm ủ u m i dn x p, ph i h p v i cỏc t ch c tớn d ng khỏc.
*Cho vay tr gúp: Ngõn hng cho phộp khỏch hng tr g c lm nhi u l n
trong th%i h n tớn d ng ủó th a thu n. Cho vay tr gúp th%ng ủ c ỏp d ng ủ i
v i cỏc kho n vay trung v di h n, ti tr cho tỡa s n c ủ nh ho c hng lõu b n.
S ti n tr m2i l n ủ c tớnh toỏn sao cho phự h p v i kh nng tr n c a khỏch
hng vay.
*Cho vay theo h n m c tớn d ng d phũng: Ngõn hng cam k t b o ủ m s$n
sng cho khỏch hng vay v n trong ph m vi h n m c tớn d ng nh t ủ nh. Khỏch
hng khụng s d ng ủ n h n m c ny n u khụng cú nhu c u, ngõn hng v khỏch
KI L
hng th a thu n th%i h n hi u l c c a h n m c tớn d ng d phũng.
1.2.4.5. Cỏc hỡnh th c phõn lo i khỏc
Cho vay m t ngõn hng ti tr ho c cho vay h p v n (ủ&ng ti tr )
Cho vay theo m c ủớch s d ng v n: Cho vay ủ i v i cỏc t ch c ti chớnh
nh#m m c ủớch ủ m b o thanh kho n, Cho vay tiờu dựng, Cho vay thng m i...
Cho vay theo ủ i t ng khỏch hng: Cho vay cỏ nhõn, cho vay doanh
nghi p, cho vay cỏc t ch c chớnh tr xó h i...
9
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Cho vay theo lĩnh v c kinh t : Cho vay nông nghi p, công nghi p, xây
d ng, d ch v ,...
1.3. M r ng ho t ñ ng cho vay c a NHTM
OBO
OKS
.CO
M
1.3.1. S c n thi t m r ng cho vay
Vì cho vay là ho t ñ ng sinh l%i cao mà m c ñích ho t ñ ng c a các NHTM
là l i nhu n nên m r ng cho vay là v n ñ c n thi t mà các ngân hàng ñ u ph i
th c hi n nh#m gia tăng l i nhu n cho ch ngân hàng.
M t khác khi ngân hàng m r ng cho vay ñã ñáp ng m t ph n nhu c u v n
cho n n kinh t . Không th làm kinh t mà không có v n. Khách hàng ñư c s
d ng v n vay ngân hàng có ñi u ki n thúc ñ y m r ng ho t ñ ng s n xu t, c i ti n
công ngh , nâng cao năng su t, làm ra nh(ng s n ph m m i... t ñó ñem l i thu
nh p cao hơn cho chính khách hàng vay v n, gi i quy t vi c làm, nâng cao m c
s ng cho ngư%i lao ñ ng. Vì v y bên c nh vi c mang l i l i nhu n cao hơn cho
ngân hàng m r ng cho vay còn góp ph n ñưa n n kinh t c a ñ a phương, c a ñ t
nư c phát tri n.
1.3.2. Các ch tiêu ph n ánh m r ng cho vay c a NHTM
M r ng cho vay có th hi u là vi c ngân hàng th c hi n nh(ng bi n pháp
nh#m ñáp ng ñư c nhu c u vay v n ngày càng gia tăng c a khách hàng. Đó là s
tăng lên c a t, tr ng cho vay trong t ng tài s n c a ngân hàng, tăng lên c v qui
mô cũng như ch t lư ng, cơ c u c a kho n m c cho vay.
ch" tiêu c th sau:
KI L
Đ có th ñánh giá ñư c th nào là m r ng cho vay c n thông qua nh(ng
1.3.2.1. Các ch tiêu c a ngân hàng
* Dư n cho vay và doanh s cho vay: Tăng dư n và doanh s .
Cho vay thư%ng ñư c ñ nh lư ng theo hai ch" tiêu: doanh s cho vay trong
kỳ và dư n cu i kỳ.
Dư n cho vay là s ti n mà ngân hàng hi n ñang cho vay tính ñ n m t th%i
ñi m c th (dư i ñây dùng là dư n ). Đây là ch" tiêu tích lũy qua các th%i kỳ. Ngân
10
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
hng tớnh lói cho vay d a trờn d n cho vay ủ n th%i ủi m tớnh lói, t c l l i nhu n
c a ngõn hng cú ủ c t ho t ủ ng cho vay trong k ph thu c vo d n ch
khụng ph i l doanh s cho vay trong kỡ ủú. Vỡ v y s d n cng l n v d n k
OBO
OKS
.CO
M
sau tng hn so v i k tr c l ch" tiờu ủỳng nh t ph n ỏnh m c ủ m r ng cho
vay cng cao.
D n k ny= D n k tr c + Doanh s cho vay trong k - Doanh s thu n
trong k
Doanh s cho vay trong k l t ng s ti n m ngõn hng ủó cho vay th c t
trong k (tớnh cho ngy, thỏng, quý, nm)
Doanh s thu n trong k l t ng cỏc kho n thu n phỏt sinh trong k (tớnh
cho ngy, thỏng, quý, nm)
M r ng cho vay l s tng lờn c a ch" tiờu d n : d n k ny cao hn d
n k tr c. K t qu ny l do doanh s cho vay trong k l n hn doanh s thu n
trong k.
N u doanh s cho vay trong k ny tng lờn so v i k tr c v l n hn
doanh s thu n trong k thỡ ta cú ủ c s m r ng cho vay c d n v doanh s .
N u doanh s cho vay trong k ny khụng tng th m chớ cũn nh hn doanh
s cho vay trong k tr c, nhng trong k ny doanh s thu n gi m do cú nhi u
mún n khụng thu h&i ủ c ho c cha ủ n h n thu h&i n , thỡ k t qu l d n k
ny v)n cú th l n hn d n k tr c. Ngha l trong khi doanh s cho vay trong
m r ng cho vay.
KI L
k gi m thỡ d n cho vay k ny v)n tng so v i k tr c. Tr%ng h p ny v)n l
M t ch" tiờu khụng th bao quỏt ủ c ton b , vỡ th c n xem xột k t h p
nhi u ch" tiờu nh#m b sung cho ch" tiờu d n ủ ủỏnh giỏ ủ c ủỳng nh t vi c
m r ng cho vay c a ngõn hng.
* C c u d n
N u phõn chia cỏc kho n cho vay c a ngõn hng theo th%i h n cho vay ta cú
c c u d n theo k h n, bao g&m:
11
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- Cho vay ng n h n
- Cho vay trung h n
- Cho vay dài h n
OBO
OKS
.CO
M
N u dư n ng n h n tăng còn dư n trung và dài h n gi m ho c ngư c l i,
nhưng k t qu là t ng dư n cu i kỳ này v)n tăng so v i kỳ trư c thì ñây là m
r ng cho vay (tăng cư%ng cho vay ng n h n, thu h3p cho vay trung và dài h n ho c
ngư c l i). Không th có ñư c k t lu n cơ c u dư n theo kỳ h n như th nào m i
là m r ng cho vay. Dù là t, tr ng dư n ng n h n, trung h n hay dài h n tăng lên
ñ u th hi n nhu c u vay v n c a khách hàng ngày càng cao. Tùy t ng ñi u ki n,
tùy t ng th%i ñi m mà s chuy n d ch gi(a dư n ng n, trung, dài h n theo hư ng
h p lý, phù h p v i s thay ñ i c a th trư%ng, thay ñ i nhu c u khách hàng mà
t ng dư n kỳ này tăng so v i kỳ trư c là m r ng cho vay.
*S lư ng khách hàng
Dư n = S lư ng khách hàng x Giá tr trung bình c a các món vay
Dư n kỳ này tăng lên so v i kỳ trư c là do: S lư ng khách hàng kỳ này
cao hơn s lư ng khách hàng kỳ trư c ho c giá tr trung bình c a các món vay kỳ
này cao hơn kỳ trư c.
S lư ng khách hàng là ch" tiêu ñánh giá m r ng cho vay v qui mô, s
lư ng khách hàng càng nhi u nghĩa là ngân hàng ñã ñáp ng ñư c nhu c u v n c a
nhi u ngư%i hơn.
KI L
Giá tr trung bình c a các món vay càng cao nghĩa là s khách hàng vay
nh(ng món vay có giá tr l n ngày càng nhi u.
N u s lư ng khách hàng và giá tr trung bình c a các món vay cùng tăng,
dư n tăng thì ta có ñư c s m r ng cho vay c v
m2i món vay.
T, tr ng dư n
12
s lư ng khách và s ti n c a
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Đ i v i m t ñ i tư ng khách hàng A nào ñó:
Dư n c a A
T, tr ng dư n
=
x 100%
T ng dư n
OBO
OKS
.CO
M
c aA
T, tr ng dư n c a A ph n ánh s m r ng cho vay ñ i v i A so v i các ñ i
tư ng vay v n khác c a ngân hàng.
N u t, tr ng này l n hơn h4n so v i t, tr ng c a các ñ i tư ng khác ch ng
t A là ñ i tư ng khách hàng vay v n thư%ng xuyên c a ngân hàng và ngân hàng
cũng r t coi tr ng cho vay ñ i v i ñ i tư ng này.
N u dư n c a A không tăng nhưng t, tr ng dư n v)n tăng do t ng dư n
c a ngân hàng kỳ này gi m so v i kỳ trư c. Trư%ng h p này nghĩa là trong tình
tr ng thu h3p cho vay chung c a ngân hàng thì cho vay ñ i v i A v)n chi m t,
tr ng cao, t c là m r ng cho vay ñ i v i A.
* T c ñ tăng trư ng dư n :
T c ñ tăng
trư ng dư n
Dư n kỳ sau – Dư n kỳ trư c
═
x 100%
Dư n kỳ trư c
Ch" tiêu này ph n ánh m c ñ m r ng cho vay nhanh hay ch m.
N u t c ñ tăng trư ng dư n <0: Dư n kỳ sau < Dư n kỳ trư c ngân hàng
ñã thu h3p cho vay.
KI L
N u t c ñ tăng trư ng dư n >0: Dư n kỳ sau > Dư n kỳ trư c. Xét trên
giác ñ ho t ñ ng cho vay t ng th c a ngân hàng thì ñây là m r ng cho vay. T c
ñ tăng trư ng kỳ sau l n hơn t c ñ tăng trư ng kỳ trư c ph n ánh vi c m r ng
cho vay ngày càng nhanh. Nhưng n u xét riêng ñ i v i ñ i tư ng khách hàng nào
ñó thì c n ph i so sánh t c ñ tăng trư ng c a ñ i tư ng ñó v i t c ñ tăng trư ng
c a các ñ i tư ng khác:
13
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- N u t c đ tăng trư ng dư n c a A>0 và l n hơn t c đ tăng trư ng dư n
c a các đ i tư ng khác thì có th k t lu n ngân hàng đã m r ng cho vay đ i v i A.
N u theo th%i gian t c đ này tăng d n thì s m r ng cho vay ngày càng nhanh.
OBO
OKS
.CO
M
- N u t c đ tăng trư ng dư n c a A>0 nhưng l i nh hơn t c đ tăng
trư ng c a các đ i tư ng khác thì khơng ph i là m r ng cho vay đ i v i A mà ch"
là s tăng lên theo xu hư ng chung c a dư n .
*Th ph n cho vay c a ngân hàng
Khi nghiên c u v m r ng cho vay c n ph i nghiên c u th ph n c a ngân
hàng đ có đư c đánh giá bao qt. Trên cùng đ a bàn ho t đ ng ngân hàng ph i
c nh tranh v i nhi u ngân hàng khác. N u các ch" tiêu dư n , t, tr ng cho vay, t c
đ tăng trư ng hay s lư ng khách hàng, s món vay c a kỳ nghiên c u đ u tăng
so v i kỳ trư c nhưng xét trên đ a bàn ngân hàng l i gi m th ph n (gi s nh(ng
kỳ trư c ngân hàng thư%ng xun gi( 10% th ph n cho vay nhưng trong kỳ nghiên
c u th ph n cho vay c a ngân hàng gi m ch" còn 9%) thì khơng ph i là m r ng
cho vay hồn tồn. Đi u này ch ng t các ngân hàng khác đang gia tăng c nh tranh
trong thu hút khách hàng đ n vay v n, và
là l n hơn, nhanh hơn.
các ngân hàng này s m r ng cho vay
*N q h n và t, l n q h n
N q h n: Tồn b s dư n (c g c và lãi) c a khách hàng vay v n đã đ n
h n thanh tốn v i ngân hàng nhưng các khách hàng này khơng thanh tốn đư c
KI L
mà v)n chưa đư c ngân hàng x lý cho đi u ch"nh kỳ h n n , gia h n n , xóa
n ...s0 b chuy n thành n q h n.
T, l n
q h n
Dư n q h n
═
x100%
T ng dư n
Ch" tiêu n q h n và t, l n q h n khơng tr c ti p ph n ánh vi c m
r ng cho vay c a ngân hàng nhưng là ch" tiêu r t quan tr ng đ đánh giá ch t lư ng
m r ng ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng ph i
14
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ m b o m c tiờu an ton v hi u qu . Tuy ngõn hng xỏc ủ nh m c tiờu ho t ủ ng
c a mỡnh l m r ng cho vay nhng khụng vỡ th m ti n hnh m r ng cho vay
b#ng m i giỏ, khụng th ch p nh n n quỏ h n ủó quỏ cao m v)n ti p t c cho
OBO
OKS
.CO
M
khỏch hng ủú vay v n. ủ m b o ho t ủ ng hi u qu ngõn hng th%ng kh ng
ch t, l n quỏ h n d i m t m c no ủú. Cỏc ngõn hng cú t, l n quỏ h n >
7% ủ c xem l ngõn hng cú ch t l ng tớn d ng y u kộm. T, l n quỏ h n d i
5% l t, l t t m cỏc ngõn hng c g ng duy trỡ.
*L i nhu n
M c tiờu ho t ủ ng ngõn hng l kinh doanh ủem l i l i nhu n cao nh t cú
th vỡ v y b t c ho t ủ ng no c a ngõn hng cng c n ph i ủ m b o ủ c m c
tiờu ny. M r ng cho vay khụng ph i l ch" c n gia tng d n , gia tng s l ng
khỏch hng vay v n... m quan tr ng l ph i ủ m b o kho n cho vay mang l i l i
nhu n cho ngõn hng.
1.3.2.2. Cỏc ch tiờu c a khỏch hng
Nh% ngu&n v n vay ngõn hng, khỏch hng cú v n ủ ủa vo ho t ủ ng s n
xu t kinh doanh. Do ủú cú th ủỏnh giỏ ủ c vi c m r ng cho vay qua m t s ch"
tiờu c a khỏch hng:
*Tng vi c lm: Do d ỏn s n xu t kinh doanh c a ng%i vay ủ c ủa vo
th c hi n nờn gi i quy t ủ c v n ủ vi c lm cho ng%i lao ủ ng. V i nh(ng d
ỏn m i khi ủi vo ho t ủ ng: t o vi c lm cho nh(ng lao ủ ng m i, gi i quy t v n
KI L
ủ th t nghi p. i v i nh(ng d ỏn nh#m m r ng, duy trỡ ho t ủ ng s n xu t kinh
doanh s$n cú: t o thờm vi c lm cho cụng nhõn viờn, gi i quy t v n ủ d th a lao
ủ ng.
*Tng thu nh p: M r ng cho vay t c l cung c p nhi u v n hn cho n n
kinh t . Ng%i vay cú ủi u ki n ng d ng cụng ngh hi n ủ i, tng nng su t lao
ủ ng, phỏt tri n s n ph m m i... T ủú d ỏn, phng ỏn s d ng v n vay c a
ng%i vay ủ t ủ c hi u qu ti chớnh, ủem l i thu nh p cao hn cho h . Thu nh p
c a ng%i lao ủ ng cng ủ c tng lờn. Kh nng ti chớnh c a ng%i vay ủ c
15
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ m b o, do đó đ m b o kh năng tr n cho ngân hàng, tăng thu nh p t cho vay
c a ngân hàng.
*Tăng hi u qu kinh doanh cho ngư%i vay: Khi đ n vay ngân hàng khách
OBO
OKS
.CO
M
hàng ph i h ch tốn đ y đ , chính xác, ch ng minh đư c kh năng tài chính c a
mình. Do đó m r ng cho vay tác đ ng gián ti p đ n kh năng qu n lý, h ch tốn
kinh doanh c a ngư%i vay. S d ng v n ngân hàng b t bu c ph i thanh tốn g c và
lãi đúng h n t o áp l c c n thi t cho ngư%i vay tìm m i cách nâng cao hi u qu
ch t lư ng kinh doanh đ có lãi, đ m b o thu nh p cho b n thân và tr n ngân
hàng.
*C i thi n mơi trư%ng: Đ i v i nh(ng phương án s d ng v n vay đ thay
đ i, c i ti n, nâng c p cơng ngh khi đư c vay v n ngân hàng s0 có tác đ ng t t
đ n mơi trư%ng, gi m ơ nhi.m, c i thi n mơi trư%ng s ng cho tồn xã h i. Do đó
c i thi n mơi trư%ng cũng là m t ch" tiêu gián ti p đánh giá m r ng cho vay c a
ngân hàng.
1.3.3. Các nhân t
nh hư ng đ n m r ng cho vay c a NHTM
Dư n cho vay tăng là ch" tiêu ph n ánh m r ng cho vay c a ngân hàng.
Đánh giá nh(ng nhân t
nh hư ng đ n m r ng cho vay ch y u chính là xem xét
nh(ng nhân t có nh hư ng đ n s tăng trư ng c a dư n cho vay.
1.3.3.1. Các nhân t t phía ngân hàng
*M c tiêu c a ngân hàng
KI L
Trong m t th%i kỳ nh t đ nh t t c các ho t đ ng c a ngân hàng đ u nh#m
đ t đư c m t m c tiêu, chi n lư c kinh doanh nào đó đã đư c đ t ra. Do đó quy t
đ nh m r ng cho vay đ i v i b t kỳ đ i tư ng nào cũng đ u ph i căn c vào m c
tiêu ho t đ ng chung c a ngân hàng.
*Lãi su t cho vay
Lãi su t cho vay là nhân t có tác đ ng tr c ti p đ n thu nh p t cho vay c a
ngân hàng.
16
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Thu lói t cho vay = D n cho vay (ủ n th%i ủi m tớnh lói) x Lói su t cho
vay
Nh v y lói su t cao cú th mang l i thu nh p l n hn cho ngõn hng. Nhng
OBO
OKS
.CO
M
ủ m r ng cho vay thỡ vi c nõng lói su t cho vay l khụng h p lý. Vỡ lói su t cho
vay cú tỏc ủ ng nh h ng ủ n d n cho vay thụng qua tng, gi m giỏ tr mún
vay. Trờn th tr%ng cũn r t nhi u ngõn hng, t ch c tớn d ng khỏc ủ u cú ho t
ủ ng cho vay. Nhỡn t gúc ủ c a khỏch hng, lói su t cho vay l y u t quy t ủ nh
ủ n l i ớch kinh t c a h , h c n l a ch n cho vay
nh(ng ni cú lói su t th p
ho c cú lói su t phự h p v i nhu c u c a h nh t.
Lói su t l cụng c ủi u ch"nh nguy hi m, nh con dao hai l*i: N u vự
mu n tng d n cho vay, ngõn hng h th p lói su t thỡ k t qu l khỏch hng ủ n
vay nhi u hn, tng ủ c d n cho vay nhng thu nh p c a ngõn hng t cho vay
l i gi m khụng ủ m b o ủ c m r ng cho vay nhng v)n duy trỡ m c tiờu l i
nhu n. N u vỡ m c tiờu l i nhu n m ngõn hng tng lói su t thỡ khỏch hng vay
gi m, d n cho vay gi m, khụng th c hi n ủ c m r ng cho vay. Vỡ v y bi toỏn
ủ t ra cho ngõn hng khi mu n m r ng cho vay l ph i tớnh toỏn ủ c m t m c lói
su t cho vay phự h p v a ủ m b o ủ c khỏch hng ủ n vay v n ngy cng nhi u
v a ủ m b o ủ c l i nhu n cho ngõn hng.
Ngõn hng cú cỏc m c lói su t cho vay khỏc nhau tựy thu c vo k h n c a
kho n vay, tựy theo lo i ti n vay v tựy thu c vo t ng ủ i t ng khỏch hng.
KI L
Ngõn hng khi th a thu n lói su t cho vay v i khỏch hng ph i tớnh ủ n r i ro, lói
su t hũa v n, lói su t c nh tranh trờn th tr%ng, m c l i nhu n mong mu n t i
thi u c a ngõn hng, chi phớ v n, chi phớ qu n lý khỏc c a ngõn hng, thu , t, l
l m phỏt...
*Qui trỡnh, th t c, phng th c cho vay c a ngõn hng
M2i ủ i t ng khỏch hng khỏc nhau ủ u cú ủ c ủi m ho t ủ ng s n xu t
kinh doanh khỏc nhau, trỡnh ủ qu n lý khỏc nhau d)n ủ n nhu c u vay v n cng
nh kh nng ủỏp ng nh(ng yờu c u m ngõn hng ủ t ra cng khỏc nhau (nh
17
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các u c u v tài s n đ m b o, l p d án, qui đ nh s sách h ch tốn k tốn, u
c u v cơng tác ki m tốn...). Vì v y qui trình, th t c cho vay c n xây d ng phù
h p, trung hòa đư c hai m c tiêu là an tồn tín d ng cho ngân hàng và t o đi u
hai bên cùng có l i.
OBO
OKS
.CO
M
ki n thu n l i cho khách hàng, áp d ng linh ho t đ i v i m2i khách hàng trên cơ s
M t khác hồn thành t t qui trình cho vay trong t t c các bư c t đi u tra,
th m đ nh, quy t đ nh cho vay, phát ti n vay và x lý thu h&i n là nh#m h n ch
nh(ng r i ro có th x y ra đ m b o an tồn v n vay, cũng là th c hi n m r ng cho
vay nhưng v)n đ m b o an tồn và hi u qu .
Phương th c cho vay có nh hư ng tr c ti p đ n vi c vay v n c a khách
hàng vì khi có nhu c u vay v n khách hàng s0 l a ch n m t phương th c cho vay
phù h p nh t v i nhu c u c a h . Hi n nay các ngân hàng đ u có r t nhi u phương
th c cho vay đ đáp ng m i nhu c u c a khách hàng khi đ n vay v n: Cho vay
tr c ti p t ng l n, cho vay theo h n m c, cho vay theo h n m c d phòng, cho vay
tr góp, cho vay theo h n m c th u chi... Ngân hàng nào càng áp d ng nhi u
phương th c cho vay đa d ng v i nh(ng đi u ki n h p d)n cho khách hàng càng có
đi u ki n ph c v nhi u khách hàng hơn, khách hàng đ n vay nhi u hơn, có kh
năng tăng dư n t t hơn.
*M ng lư i chi nhánh ngân hàng và đ i ngũ cán b ngân hàng
M ng lư i chi nhánh, phòng giao d ch, Qu- ti t ki m, đi m giao d ch c a
KI L
ngân hàng là nơi mà thu hút khách hàng đ n v i ngân hàng, là nơi đ u tiên mà
khách hàng ti p xúc v i ngân hàng nên là nhân t có nh hư ng khơng nh đ n m
r ng cho vay. M t khác ho t đ ng c a ngân hàng n u k t h p v i các c p chính
quy n đ a phương, b máy cơng an, ki m sốt còn t o đi u ki n đ ngân hàng n m
rõ tình hình ho t đ ng c a khách hàng thu n l i trong ti p xúc, cũng như giám sát
vi c th c hi n kho n vay c a khách hàng.
Ngồi ra vi c m r ng m ng lư i ngân hàng khơng ch"
chi nhánh m i mà còn đư c th hi n
vi c m thêm nhi u
vi c cán b ngân hàng tr c ti p đ n t ng đ a
18
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
bàn, ti p xúc v i khách hàng, ph bi n v ho t đ ng ngân hàng, hư ng d)n th t c
cho ngư%i có nhu c u vay v n.
Bên c nh đó đ i ngũ cán b nhân viên ngân hàng cũng có nh hư ng đ n m
OBO
OKS
.CO
M
r ng cho vay. Thái đ ph c v , trình đ hi u bi t c a các cán b , nhân viên là b
m t c a m t ngân hàng, vì đây là nh(ng ngư%i tr c ti p gây n tư ng đ u tiên v i
khách hàng. M t khách hàng có n tư ng t t đ3p v ngân hàng thì h s0 qu ng bá
cho nhi u ngư%i khách hàng khác đ n v i ngân hàng khi có nhu c u vay v n, và
ngư c l i. Ngồi ra cơng tác marketing, tư v n, g p g*, trò chuy n hư ng d)n
khách hàng các th t c vay v n, gi i thi u các d ch v ti n ích cũng đem l i nh(ng
thay đ i trong ho t đ ng cho vay.
*Tình hình huy đ ng v n
Ngân hàng ch" có th ti n hành m r ng cho vay khi có m t s lư ng v n đ
l n đ đáp ng nhu c u c a khách hàng, tăng qui mơ cho vay. Th c t ngu&n v n
t có c a ngân hàng là r t nh bé nên các ngân hàng ph i tìm m i cách huy đ ng
v n trong n n kinh t . Ho t đ ng huy đ ng v n đ t hi u qu là đi u ki n đ ngân
hàng ti n hành m r ng cho vay.
M t khác cơ c u v n huy đ ng đư c cũng có nh hư ng: N u ngu&n huy
đ ng đư c ch y u là ng n h n thì ngân hàng b h n ch n u mu n m r ng cho
vay trung và dài h n và ngư c l i. Ngân hàng Nhà nư c còn qui đ nh t, l chuy n
hốn t i đa ngu&n ng n h n sang cho vay trung và dài h n, đây cũng là đi m h n
KI L
ch ngân hàng m r ng cho vay.
1.3.3.2. Các nhân t t phía khách hàng
*Nhu c u vay v n c a khách hàng
Nhu c u vay v n c a khách hàng nh hư ng đ n giá tr c a món vay t đó
làm tăng hay gi m dư n cho vay c a ngân hàng.
Nhu c u vay v n c a khách hàng là ng n h n hay trung, dài h n nh hư ng
đ n cơ c u dư n theo kỳ h n c a ngân hàng, cũng là y u t quy t đ nh m r ng
cho vay ng n h n hay trung, dài h n.
19
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
*Năng l c qu n lý kinh doanh c a khách hàng
N u năng l c qu n lý kinh doanh c a khách hàng h n ch , khơng l p đư c
các phương án kinh doanh phù h p thì khơng đư c ngân hàng xem xét cho vay v n
OBO
OKS
.CO
M
ho c khơng d ki n đư c h t nh(ng bi n đ ng c a th trư%ng nên b thua l2 trong
kinh doanh d)n đ n kh năng tr n kém hay khơng tr đư c n ... Nh(ng đi u này
đ u nh hư ng đ n m r ng cho vay c a ngân hàng.
Ngân hàng ch" cho vay v i nh(ng khách hàng có năng l c kinh doanh, ch ng
minh đư c kh năng tài chính lành m nh và phát tri n. Cán b tín d ng ngân hàng
c n xác đ nh tình hình tài chính hi n t i c a khách hàng, d đốn đư c xu hư ng
tài chính: kh năng sinh l%i, r i ro ti m năng c a khách hàng... t đó m i có th ra
quy t đ nh cho vay.
N u khách hàng khơng có kh năng t ch v tài chính thì r t d. b đ ng
trong s n xu t kinh doanh, n đ n h n khơng có kh năng thanh tốn ngay, do v y
ngân hàng h n ch cho vay đ i v i nh(ng khách hàng hi n đã có v n đi vay q
nhi u mà v n t có q ít.
*Kh năng tr n c a khách hàng
Khơng th m r ng cho vay b#ng m i giá mà khơng quan tâm đ n khách
hàng có tr n đư c hay khơng? Đây là y u t quan tr ng nh t đ đánh giá món
vay an tồn và hi u qu . Th c hi n vi c xác đ nh kh năng tr n c a khách hàng
cán b tín d ng ph i căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, tài chính c a khách
KI L
hàng đ l p b ng cân đ i các ngu&n thu, chi tài chính trong m t th%i gian nh t đ nh,
r&i căn c vào s chênh l ch thu- chi đ xác đ nh ngu&n tr n c a khách hàng. Đây
là thơng tin quan tr ng c n đư c chú ý hơn c l i nhu n c a khách hàng có th đ t
đư c, vì th c t có nh(ng khách hàng làm ăn có lãi nhưng v)n khơng có kh năng
tr n do m t cân đ i thu- chi trong m t th%i gian.
*Tài s n b o đ m
Ti p theo năng l c kinh doanh, năng l c tài chính đi u quan tr ng mà ngân
hàng ph i xem xét khi ra quy t đ nh cho vay là tài s n đ m b o. Nh(ng khách hàng
20
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
không ñáp ng ñư c yêu c u c a khách hàng v tài s n ñ m b o thì không th ñư c
ngân hàng xem xét cho vay. Đây ñư c coi như ngu&n tr n d phòng cho ngân
hàng khi ngu&n th nh t là thu nh p t ho t ñ ng s n xu t kinh doanh không ñ ñ
OBO
OKS
.CO
M
tr n .
1.3.3.3. Các nhân t khác
*Ch trương, ñư%ng l i c a Đ ng và Nhà nư c, chi n lư c, chính sách phát
tri n kinh t - xã h i c a ñ a phương
Ho t ñ ng ngân hàng cũng như m i ho t ñ ng kinh t - xã h i khác ñ u ph i
ch u nh(ng qui ñ nh c a Nhà nư c và Pháp lu t. Trong t ng th%i kỳ nh t ñ nh
chính sách tín d ng trong ñó bao g&m c chính sách cho vay c a NHTM ph i th c
hi n ñúng theo ch trương, ñư%ng l i c a Đ ng và Nhà nư c ñã ch" ñ o. Đây là
nh(ng thông tin mang tính ch t ñ nh hư ng cho các ho t ñ ng c a ngân hàng. Khi
Đ ng và Nhà nư c có ch trương phát tri n m t thành ph n kinh t nào ñó (VD:
doanh nghi p Nhà nư c, doanh nghi p tư nhân, h s n xu t, làng ngh ...) thì ñi
kèm luôn là ñư%ng l i, chính sách c th nh#m h2 tr t o ñi u ki n thu n l i cho
thành ph n ñó phát tri n. Trong ñó thư%ng có qui ñ nh v các ch ñ cho vay ưu ñãi
mà các NHTM ph i th c hi n. Đây cũng là ñi u ki n thu n l i ñ các ngân hàng
ti n hành m r ng cho vay. Ngư c l i n u Nhà nư c chưa có hư ng d)n c th nào
thì cũng gây nên nhưng khó khăn nh t ñ nh cho ngân hàng.
M t khác
m2i ñ a phương l i có ñ c ñi m, ñi u ki n kinh t khác nhau, các
KI L
ngân hàng còn ph i quan tâm ñ n phương hư ng, chính sách phát tri n kinh t c a
m2i ñ a phương ñ có nh(ng bi n pháp thích h p. Đ có th th c hi n m r ng cho
vay thu n l i ñ i v i m t ñ i tư ng khách hàng nào ñó, r t c n chính quy n ñ a
phương nơi ñ a bàn ho t ñ ng c a ngân hàng cũng có nh(ng chính sách m r ng,
phát tri n ñ i v i ñ i tư ng này.
Có th nói m c tiêu và bi n pháp nh#m m r ng cho vay c a ngân hàng ph i
n#m trong chi n lư c phát tri n chung c a Đ ng, Nhà nư c, chính quy n ñ a
phương ñã v ch ra.
21
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
*Môi trư%ng pháp lý
Ho t ñ ng tín d ng ngân hàng ñư c qui ñ nh ch t ch0 b i các văn b n qui
ph m pháp lu t do NHNN ban hành. Các ñ i tư ng khách hàng n#m trong chi n
OBO
OKS
.CO
M
lư c m r ng cho vay c a ngân hàng c n ñư c th a nh n v m t pháp lý. Đây là
ñi u ki n ñ ngư%i vay v n yên tâm, m nh d n ñ u tư, s n xu t còn ngân hàng thì
thu n l i hơn khi ra các quy t ñ nh cho vay.
M t khác m r ng cho vay nhưng v)n ph i duy trì ch t lư ng và hi u qu
cho ngân hàng. N u h th ng pháp lu t không ñ&ng b , vi c th c thi pháp lu t
không nghiêm s0 t o ra k0 h trong qu n lý tín d ng, gây nên nh(ng r i ro trong
ho t ñ ng cho vay như khách hàng có hành vi l a ñ o ñ vay v n, cán b ngân
hàng có hành vi sai trái... nh hư ng ñ n ch t lư ng cho vay.
*Các ñ i th c nh tranh trên ñ a bàn
Trên cùng m t ñ a bàn thư%ng có r t nhi u t ch c tín d ng cùng ho t ñ ng:
các NHTM qu c doanh, NHTM c ph n, Qu- tín d ng. Khách hàng là ngư%i ñư c
quy n ch n l a làm vi c v i t ch c nào phù h p nh t, ñem l i l i ích kinh t cao
nh t ñ i v i h . Vì v y các ho t ñ ng tín d ng và s c nh tranh c a các ñ i th trên
cùng ñ a bàn là v n ñ có nh hư ng l n khi ngân hàng có quy t ñ nh m r ng cho
vay.
N u các t ch c tín d ng trên cùng ñ a bàn cùng có xu hư ng m r ng cho
vay ñ i v i m t ñ i tư ng thì khi ra quy t ñ nh có m r ng cho vay v i cùng ñ i
KI L
tư ng ñó hay không, ngân hàng c n có chính sách tín d ng phù h p v i các m c lãi
su t, th%i h n cho vay có th c nh tranh th ph n v i các ñ i th c nh tranh. Có th
ngân hàng c n gia tăng d ch v ti n ích hay ñơn gi n hóa th t c cho vay ... ñ
tăng kh năng c nh tranh.
22
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG 2
TH C TR NG M
R NG CHO VAY I V!I LNG NGH NINH HI"P
OBO
OKS
.CO
M
T I CHI NHNH NGN HNG CễNG THNG YấN VIấN
2.1. Khỏi quỏt v Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng Thng Yờn Viờn
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n
Thỏng 6 nm 1993 Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng thng Chng Dng
thnh l p Phũng giao d ch Yờn Viờn t i th tr n Yờn Viờn, huy n Gia Lõm, H N i,
ho t ủ ng ch y u l nh n ti n g i ti t ki m.
Cựng v i s phỏt tri n c a n n kinh t , qui mụ ho t ủ ng c a Phũng giao
d ch Yờn Viờn ngy cng ủ c m r ng. Nh n th y ủ c s thay ủ i ủú ủ n thỏng
3 nm 2001 Phũng giao d ch Yờn Viờn ủ c nõng c p thnh Chi nhỏnh Ngõn hng
Cụng Thng Yờn Viờn tr c thu c Ngõn hng Cụng Thng Chng Dng (chi
nhỏnh c p II). Cỏc ho t ủ ng ủ c m r ng, th c hi n m i ch c nng c a m t ngõn
hng thng m i.
n thỏng 4 nm 2003, cn c vo quy t ủ nh s 325/Q-HQT, ngy
28/03/2003 c a Ch t ch H i ủ&ng qu n tr Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam v
vi c nõng c p chi nhỏnh v thnh l p cỏc phũng nghi p v c a Chi nhỏnh Ngõn
hng Cụng Thng Yờn Viờn, Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng Thng Yờn Viờn ủ c
nõng c p ti p thnh Chi nhỏnh tr c thu c Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam, tr
KI L
thnh m t trong m%i chi nhỏnh c p I c a Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam
ủ a bn H N i. Chi nhỏnh ủ t tr s chớnh t i 284 H Huy T p, th tr n Yờn Viờn,
Gia Lõm, H N i.
V i th%i gian hn 10 nm phỏt tri n ủi lờn t m t Phũng giao d ch nh bộ, cú
th núi Ngõn hng Cụng Thng Yờn Viờn ủó v ủang t ng b c phỏt tri n m nh,
kh4ng ủ nh v trớ quan tr ng trờn ủ a bn, gúp ph n vo s phỏt tri n l n m nh c a
ton b h th ng Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam.
23
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2.1.2. C c u t ch c
Cn c vo Quy t ủ nh s 325/Q-HQT, ngy 28/03/2003 c a Ch t ch
H i ủ&ng qu n tr Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam, Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng
OBO
OKS
.CO
M
Thng Yờn Viờn tr thnh chi nhỏnh c p I tr c thu c Ngõn hng Cụng Thng
TW v thnh l p 7 phũng nghi p v sau:
Phũng khỏch hng cỏ nhõn: Cú 5 Qu- Ti t ki m tr c thu c: Qu- TK 45, 57,
59, 78, 85.
Phũng khỏch hng doanh nghi p
Phũng kho qu-
Phũng ti chớnh- k toỏn: Cú hai t tr c thu c l T ủi n toỏn v T d ch v
th/.
Phũng t ch c hnh chớnh
Phũng ki m tra, ki m soỏt n i b
Phũng ti tr thng m i
Hi n nay chi nhỏnh ủó thnh l p thờm Phũng giao d ch Ninh Hi p ủ t t i xó
Ninh Hi p.
2.1.3. Tỡnh hỡnh ho t ủ ng kinh doanh trong nh ng nm g n ủõy
Trong nh(ng nm v a qua, nh t l trong giai ủo n 2003-2005, sau khi tr
thnh chi nhỏnh c p I tr c thu c Ngõn hng Cụng Thng TW, Chi nhỏnh Ngõn
hng Cụng Thng Yờn Viờn ủó ủ t ủ c nh(ng k t qu kinh doanh kh quan.
KI L
Ngu&n v n huy ủ ng tng tr ng ủ u ủ n qua cỏc nm: Nm 2004 ủ t 387
t, ủ&ng tng 129 t, ủ&ng (tng 50%) so v i nm 2003. Nm 2005 ủ t 580 t, ủ&ng
tng 193 t, ủ&ng (tng 49,87%) so v i nm 2004. N u so sỏnh v i khi cũn l Phũng
giao d ch Yờn Viờn, t ng huy ủ ng v n khi ủú ủ t kho ng 25 t, ủ&ng. Trong c
c u huy ủ ng thỡ ti n g i dõn c chi m t, l r t l n: nm 2003 chi m 88,37%, nm
2004 chi m 89,66%, nm 2005 chi m 88,79%. N u phõn chia ngu&n v n huy ủ ng
theo lo i ti n cho th y v n VND v)n luụn chi m t, tr ng l n, th%ng trờn 80%, tuy
24
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
có thay đ i qua các năm nhưng thay đ i khơng l n. Năm 2005 v n ngo i t đã có
d u hi u tăng lên, chi m t, tr ng 22%.
Ho t đ ng cho vay: cho vay ng n h n chi m t, tr ng r t cao, trung bình 70-
OBO
OKS
.CO
M
80%, còn l i là cho vay trung, dài h n. Năm 2003 cho vay đ t 480 t, đ&ng, năm
2004 đ t 600 t, đ&ng tăng 25% so v i 2003, năm 2005 đ t 513 t, đ&ng gi m 14,5%
so v i 2004. Nhu c u vay trung, dài h n b#ng ngo i t l n hơn nhu c u vay ng n
h n b#ng ngo i t .
Ho t đ ng d ch v năm 2005 tăng hơn so v i các năm trư c đó: năm 2005
thu ho t đ ng d ch v đ t 1,7 t, đ&ng so v i năm 2004 là 1,2 t, đ&ng và năm 2005
là 0,8 t, đ&ng. Các d ch v ngân hàng đã ngày càng đư c c i thi n, nâng cao ch t
lư ng ph c v khách hàng m t cách nhanh chóng, thu n ti n. V i phương châm
chung c a tồn h th ng Ngân hàng Cơng Thương: “Nhanh chóng- Chính xác- An
tồn- Hi u qu ”
Th c hi n m m i L/C hàng nh p v i tr giá trung bình m2i năm kho ng 1
tri u USD, x lý các b ch ng t hàng nh p, ch ng t nh% thu hàng nh p, thơng
báo L/C hàng xu t... Th c hi n các kho n thanh tốn qu c t có kh i lư ng l n cho
m t s cơng ty như Cơng ty c ph n s n xu t và xu t nh p kh u bao bì Hà N i,
Cơng ty xu t nh p kh u cơng trình Hà N i, T ng cơng ty ơ tơ Vi t Nam...
Các d ch v chuy n ti n, thanh tốn trong nư c đư c m r ng t i m i đ a
phương trên c nư c và t i b t kỳ ngân hàng nào trong cũng như ngồi h th ng
KI L
v i th%i gian đư c rút ng n r t nhi u. Ho t đ ng th/ rút ti n t đ ng ATM b t đ u
đư c tri n khai trong năm 2005, l p đ t và s d ng máy ATM ngay t i tr s c a
Chi nhánh, s lư ng th/ đư c m đang ngày càng tăng
Chênh l ch thu- chi năm 2005 c a Chi nhánh đ t 10 t, đ&ng. Sau khi tách
kh i Ngân hàng Cơng Thương Chương Dương tr thành Chi nhánh c p I vào đ u
năm 2003, Chi nhánh Ngân hàng Cơng Thương n Viên còn nhi u khó khăn
trong tri n khai ho t đ ng kinh doanh. L i nhu n sau thu khơng cao, nhưng năm
sau ln cao hơn năm trư c: năm 2003 là 2,3 t, đ&ng, năm 2004 là 5,4 t, đ&ng,
25