Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Ưu điểm và khuyết tật của cơ chế thị trường những giải pháp của nhà nước để khắc phục khuyết tật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.72 KB, 25 trang )


THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
M CL C

OBO
OKS
.CO
M

I. Gi i thi u v cơ ch th trư ng
II. Nh ng ưu ñi m c a cơ ch th trư ng

III. Nh ng khuy t t t c a cơ ch th trư ng

trư ng
V. K t lu n

KI L

IV. Nh ng gi i pháp ñ khôi ph c các khuy t t t c a cơ ch th



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM



U

C ch th tr ng l b mỏy tinh vi ủ ph i h p m t cỏch khụng t
giỏc ho t ủ ng c a ng i tiờu dựng v i nh s n xu t. c ch th tr ng t

OBO
OKS
.CO
M

phỏt sinh v phỏt tri n cựng v i s phỏt tri n c a kinh t th tr ng.
cú s n xu t v trao ủ i hng húa thỡ
tr ng ho t ủ ng.

ủõu

ủú cú th tr ng v cú c ch th

C ch th tr ng cú nh ng u ủi m v tỏc d ng m khụng cú c
ch no hon ton cú th thay th ủ c. C ch th tr ng l c ch t t
nh t ủi u ti t n n kinh t th tr ng, tuy nhiờn kinh t th tr ng cng cú
nh ng khuy t t t v n cú c a nú. nghiờn c u nh ng v n ủ ny, chỳng
tụi nhúm sinh viờn c a l p Ngõn hng E cao ủ ng 24 xin trỡnh by m t s
ý ki n v u ủi m v khuy t t t c a c ch th tr ng v nh ng gi i phỏp

KI L

ủ kh c ph c nh ng khuy t t t ủú.




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
I. GI I THI U V

C CH

TH TR NG.

C ch th tr ng l c ch ủi u ti t c a n n kinh t th tr ng do
tỏc ủ ng c a cỏc quy lu t v n cú c a nú. Núi m t cỏch c th hn, c ch

OBO
OKS
.CO
M

th tr ng l h th ng h u c c a s thớch ng l n nhau, s ủi u ti t l n
nhau c a cỏc y u t giỏ c , cung - c u, c nh tranh tr c ti p phỏt huy tỏc
d ng trờn th tr ng ủ ủi u ti t n n kinh t th tr ng.

Vi t Nam tr c th i k ủ i m i (1986) c ch qu n lý t p trung,
quan liờu bao c p ủú l c ch k ho ch húa t p trung. V i ủ!c trng c
b n l ho t ủ ng kinh t ủ u ủ c ch" ủ o t# m t trung tõm l y ban K
ho ch dựng m nh l nh hnh chớnh thay cho th tr ng, trong phõn ph i
dựng ch ủ c p phỏt b$ng hi n v t, tem phi u, v i ủ!c trng ny c ch
t p trung lm cho cỏc ch th kinh t khụng phỏt huy ủ c tớnh ch ủ ng,

sỏng t o trong s n xu t kinh doanh. N n kinh t n c ta luụn trong tỡnh
tr ng nghốo nn, l c h u.

Sau khi th c hi n chớnh sỏch ủ i m i theo c ch th tr ng cú s
qu n lý c a nh n%c theo ủ nh h ng xó h i ch ngha, n n kinh t ủó cú
b c chuy n bi n rừ r t. !c trng c b n c a c ch m i ny l h u h t
cỏc quan h kinh t ủ c th hi n trờn th c t d i hỡnh th c hng húa
d ch v v v n ủ ng theo c ch th tr ng cú s qu n lý c a nh n c.
II. U I M C A C CH

TH TR NG.

KI L

M t l: c ch th tr ng kớch thớch ho t ủ ng c a cỏc ch th kinh
t , t o ủi u ki n thu n l i cho ho t ủ ng t do kinh t c a h'. Nh v y m
cú th ủ ng viờn ủ c cỏc ngu(n l c xó h i, s) d ng chỳng m t cỏch ti t
ki m qua ủú khai thỏc cú hi u qu m'i ti m nng c a n n kinh t .
Cỏc ch th kinh t t quy t ủ nh quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh, t
h ch toỏn kinh doanh, t t ch c s n xu t theo lu t ủ nh, t bự ủ p chi phớ
v t

ch u trỏch nhi m v i hi u qu s n xu t kinh doanh, t

kinh doanh cho nờn h' cú tớnh ủ c l p, cú quy n t

do liờn k t

ch trong s n xu t




THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
kinh doanh. Thúc ñ+y s tìm tòi h'c h,i, có quy n t ch nâng trình ñ
cao, hi u qu kinh doanh, quan tâm thư ng xuyên ñ n ñ i m i k- thu t,
công ngh , qu n lý ñ n nhu c u và th hi u c a ngư i tiêu dùng d n d n

tri n.

OBO
OKS
.CO
M

ñ n hi u qu kinh t ngày càng ñư c nâng cao, thúc ñ+y n n kinh t phát

Thu nh p bình quân ñ u ngư i t i Vi t Nam nh ng năm 1950-1998.
Đơn v tính: VND

1950

1960

1970

658


799

735

1975

1980

1985

1990

1995

1998

710

758

929

1040

1403

1677

T ng s n ph+m trong nư c (GDP) 5 năm t# 2001- 2005 tăng bình
quân là 7,51%/năm. Năm 2005: GDP tăng theo giá hi n hành ñ t 838.000

t. ñ(ng, bình quân ñ u ngư i trên 10 tri u ñ(ng tương ñương v i 640
USD.

Trong nông nghi p: Giá tr s n xu t nông - lâm nghi p và th y s n
tăng 5,4%, giá tr tăng thêm là 3,8%/năm.

Công nghi p và xây d ng: liên t c tăng trư ng cao, giá tr tăng
thêm là 10,2%/năm. Giá tr s n xu t công nghi p tăng 16,5%/năm, cao
hơn 1,9%/năm so v i năm trư c. C nư c ñã có trên 100 khu công nghi p,
khu ch xu t, nhi u khu ho t ñ ng có hi u qu . Ngành xây d ng tăng

nhà .

KI L

trư ng 10,7%/năm, hàng năm ñưa thêm vào s) d ng kho ng 20 tri u m2

D ch v : giá tr s n xu t c a các ngành d ch v tăng thêm 7,6%, giá
tr tăng là 7%/năm. R#ng năm 2005 tăng thêm 8,5%, cao hơn m c tăng
GDP.

T ng m c lưu chuy n hàng hóa bán l/ tăng 14,5%/năm.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Rừ rng nh ng b c ủ i m i trong kinh t ny khụng th cú khi nh

n c cha chuy n ủ i sang n n kinh t th tr ng.
Hai l: c ch th tr ng kớch thớch, thỳc ủ+y vi c ng d ng nh ng

OBO
OKS
.CO
M

thnh t u khoa h'c - cụng ngh m i vo s n xu t kinh doanh nh$m phỏt
tri n kinh t th tr ng c v t c ủ

l n ch t l ng. Nh

vi c c i ti n

trong k thu t v trong qu n lý, phõn cụng lao ủ ng xó h i v nng xu t
lao ủ ng xó h i ngy cng tng nhanh, chi phớ lao ủ ng xó h i ủ c gi m
xu ng th p hn chi phớ lao ủ ng xó h i c n thi t v nh v y, hng húa s0
bỏn ra ngy cng nhi u hn. c ch th tr ng cng ủũi h,i cỏc doanh
nghi p ph i nng ủ ng, sỏng t o trong vi c tỡm hi u th hi u c a ng i
mua v cng nh cỏc hỡnh th c bờn ngoi c a hng húa m ng i tiờu
dựng yờu thớch. Hng húa khụng nh ng ch" t t v m!t ch t l ng m m u
mó cỳng gúp m t ph n quan tr'ng trong vi c tiờu th nú. Hng húa m i
cng ủ c ủa ra th tr ng s m cng thu ủ c nhi u l i nhu n hn.
Ba l: Trong n n kinh t th tr ng, hng húa r t phong phỳ v ủa
d ng c v s l ng l n m u mó. Do v y, nú t o ủi u ki n thu n l i cho
vi c th,a món ngy cng t t hn cỏc nhu c u c a s n xu t, nhu c u c a
ủ i s ng v t ch t, cng nh v nhu c u vn húa, tinh th n v s phỏt tri n
ton di n c a m'i thnh viờn trong xó h i. Nh ng nhi m v ny n u Nh
n c t ủ ng lm s0 ph i th c hi n m t kh i l ng cụng vi c r t l n, cú

khi cũn khụng th th c hi n ủ c v ủũi h,i nh ng chi phớ r t cao trong

KI L

vi c ủ ra v th c hi n nh ng ch trng ủú.

B n l: So v i s qu n lý c a cỏc c quan Nh n c thỡ c ch th
tr ng m m d/o hn, linh ho t hn v cú kh nng thớch nghi cao hn
nh ng thay ủ i c a ủi u ki n th c t trong n n kinh t . Nh v y, c ch
th tr ng gi i quy t ủ c v i m c ủ nhanh, ủỏp k p th i cỏc nhu c u th
tr ng v i kh i l ng l n v gi i quy t cú hi u qu ba v n ủ c a n n
kinh t th tr ng l: s n xu t cỏi gỡ? s n xu t nh th no? v s n xu t
cho ai? Nh v y,

ủi m ny, c ch th tr ng ủó gi i quy t ủ c nh ng



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
v n ñ cơ b n c a t ch c kinh t - xã h i. Trư c kia, trong th i kì bao
c p, m'i chi tiêu, c p phát ñ u ph i thông qua Chính ph , qua nhi u khâu,
nhi u ngõ, nhi u c)a. Đ i ñ n khi Chính ph ra quy t ñ nh thì tình hình

OBO
OKS
.CO
M


th c t ñã thay ñ i t# lâu. Ngày nay, trong n n kinh t th trư ng nó ñã có
nh ng bi u hi n c a s linh ho t và m m d/o hơn. Khi tình hình th c t
m i có nh ng thay ñ i nh,, Nhà nư c chưa k p ñi u ch"nh thì t nó ñã k p
th i thích ng.

Các nhà s n xu t c n lo i hàng hóa gì s lư ng bao nhiêu? Là do
ngư i tiêu dùng quy t ñ nh m1i khi h' mua hàng hóa này mà không mua
lo i hàng hóa kia. L i nhu n ñã lôi cu n các nhà doanh nghi p vào s n
xu t các m!t hàng có m c l i nhu n cao, do ñó mà ñáp ng ñ các nhu
c u ngày càng tăng c a tiêu dùng. Giá c trên th trư ng là bàn tay vô
hình ñi u ch"nh quan h cung c u và cũng giúp chúng ta l a ch'n và
quy t ñ nh s n xu t.

Sau khi l a ch'n s n xu t ra cái gì, các doanh nghi p ph i xem xét
và l a ch'n vi c s n xu t như th nào ñ c nh tranh th ng l i trên th
trư ng và ñem l i hi u qu cao nh t. Nói m t cách c th la ph i l a ch'n
và quy t ñ nh s n xu t b$ng lo i nguyên v t li u gì, thi t b d ng c nào,
công ngh s n xu t ra sao ñ ñ t ñư c l i nhu n cao nh t, thu nh p l n
nh t. Đ ñ ng v ng và c nh tranh th ng l i trên th trư ng, các doanh
nghi p ph i luôn luôn ñ i m i kĩ thu t và công ngh , nâng cao trình ñ

KI L

c a ngư i công nhân và lao ñ ng qu n lý, nh$m tăng hàm lư ng ch t xám
trong hàng hóa và d ch vu. Ch t lư ng hàng hóa và d ch v là v n ñ có ý
nghĩa quy t ñ nh s ng còn trong c nh tranh và chi m lĩnh th trư ng, ch t
lư ng cao ñ m b o ch

tín doanh nghi p v i b n hàng, chi m lĩnh th


trư ng và c nh tranh th ng l i.
Quy t ñ nh s n xu t cho ai ñòi h,i ph i xác ñ nh rõ ai s0 ñư c
hư ng và ñư c l i t# nh ng hàng hóa và d ch v c a ñ t nư c. V n ñ
m u ch t

ñây c n ñư c gi i quy t là nh ng hàng hóa d ch v s n xu t



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
phõn ph i cho ai ủ v#a cú th kớch thớch m nh m0 s phỏt tri n kinh t
cú hi u qu cao, v#a ủ m b o s cụng b$ng xó h i. Núi m t cỏch c th
l, s n ph+m qu c dõn thu nh p thu n tỳy c a doanh nghi p s0 ủ c phõn

OBO
OKS
.CO
M

ph i cho xó h i cho cỏ nhõn, cho t p th th no, ủ t o ủ c ủ ng l c
kớch thớch cho s phỏt tri n kinh t - xó h i v ủỏp ng cỏc nhu c u cụng
c ng v cỏc nhu c u xó h i khỏc.

Song c ch th tr ng khụng ph i l hi n thõn c a s hon h o l
tinh tỳy c a s hi hũa, cho nờn khi nghiờn c u kinh t th tr ng, ủ#ng
nờn quỏ say mờ v i v/ ủ2p c a nú, m quờn ủi r$ng nú cng cú nh ng

khuy t t t.

III. KHUY T T T C A C CH

TH TR NG.

M t l: vỡ m c tiờu c a cỏc doanh nghi p l t i ủa húa cỏc l i nhu n
nờn cú nhi u doanh nghi p ủó mự quỏng ch y theo l i nhu n, do ủú t t
y u trong n n kinh t

cú hi n t ng lm n phi phỏp, buụn l u, tr n

thu ho!c cỏc hi n t ng c nh tranh khụng lnh m nh nh lm nhỏi
hng gi gõy nh h ng ủ n danh ti ng c a cỏc hóng kinh doanh. Th m
chớ h' cũn khụng t# m t th ủo n no l m d ng c ngu(n ti nguyờn c a
xó h i, vi ph m cỏc quy lu t t nhiờn khi khai thỏc lm cho xó h i ph i
ch u nh ng kho n ph phớ do khai thỏc khú khn hn tr c. H u qu c a
nh ng vi c lm thi u trỏch nhi m ủú l ngu(n ti nguyờn thiờn nhiờn b
c n ki t, ụ nhi3m khụng khớ, ụ nhi3m ngu(n n c gõy cho xó h i nhi u

KI L

t n th t. Hn th n a, hi u qu kinh t - xó h i khụng ủ c ủ m b o nờn
Chớnh ph bu c ph i s) d ng phỏp lu t ủ ủi u ch"nh cỏc hnh vi kinh t
nh$m h n ch cỏc tiờu c c ủú.

Hai l: Trong n n kinh t th tr ng, d i tỏc ủ ng c a cỏc qui lu t
kinh t khỏch quan ủó gõy ra s b t bỡnh ủ ng l n trong xó h i d n ủ n
hi n t ng phõn húa giu nghốo, M c chi n l c giu nghốo cú th r ng
ra, do cỏc ch th kinh t tham gia th tr ng vỡ m c ủớch v l i ớch riờng

c a mỡnh nờn cú hi n t ng nh ng ng i giu ngy cng giu thờm cũn



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
ngư i nghèo, ngày m t nghèo ñi d n ñ n nh ng mâu thu n xã h i, nhi u
công trình công c ng r t c n cho xã h i và ngư i dân nhưng n u l i
nhu n th p ho!c không có thì nh ng nhu c u y không ñư c th c hi n;

OBO
OKS
.CO
M

nh ng nhu c u v an ninh, qu c phòng và xã h i s0 không ñư c gi i quy t
th,a ñáng. S phân hóa ñó s0 gây nên nhi u khó khăn, c n tr trong vi c
th c hi n các m c tiêu xã h i n u các quá trình kinh t không k t h p v i
quá trình xã h i và không g n v i các m c tiêu xã h i. Chính vì v y
Chính ph ñã ph i dùng ñ n chính sách phân ph i l i ñ gi i quy t nh ng
v n ñ như h1 tr

ngư i nghèo, ngư i tàn t t ho!c xây d ng các công

trình xã h i quan tr'ng.

Ba là: cơ ch th trư ng còn là nguyên nhân gây ra m t lo t nh ng
hi n tư ng kinh t khó tránh kh,i như kh ng ho ng th#a thi u (tình tr ng

dư th#a hay thi u h t hàng hóa), th t nghi p, l m phát…
Theo s li u g n ñây, khu v c thành th có vi c làm là 94,6%, th t
nghi p là 5,4%.

Khu v c nông thôn có vi c làm là 98,9%, th t nghi p là 1,1%.
T. l th t nghi p trong ñ tu i nói chung
gi m 0,2%,
thay ñ i

khu v c thành th ñã

các nhóm tu i t# 15 - 19, 25 - 29, 45 - 49, 50 - 54 không

các nhóm: 20 - 24; 35 - 39. Tăng

44; 55 - 59.

KI L

Tuy nhiên xu hư ng chung

các nhóm tu i 30-34; 40 -

các nhóm tu i càng tr/ thì t. l th t

nghi p càng cao.

Trong ba vùng kinh t tr'ng ñi m, t. l th t nghi p c a l c lư ng
lao ñ ng trong ñ tu i dư i lao ñ ng


khu v c thành th cao nh t là B c

b 6,1%, phía Nam là 5,9%, Trung là 5,8%.
L c lư ng lao ñ ng chưa qua ñào t o có t. l th t nghi p là 8%.
Trong khi ñó l c lư ng lao ñ ng ñã qua ñào t o thì t. l này là 1,8%. L c



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
lư ng lao đ ng đã t t nghi p trung h'c chun nghi p có t. l th t nghi p
là 4,5%, l c lư ng lao đ ng đã t t nghi p đ i h'c, cao đ ng là 3,8%.
Khu v c kinh t tr'ng đi m phía Nam có t. l th t nghi p dài h n
thành th : 66,8%. Ti p

OBO
OKS
.CO
M

cao nh t trong t ng s lao đ ng đang th t nghi p

đ n là khu v c kinh t tr'ng đi m mi n Trung là 59,9%.

Đó đ u là nh ng v n đ r t b c xúc đ i v i n n kinh t , Nhà nư c
c n ph i có m t k ho ch nh$m t o cơng ăn, vi c làm cho ngư i lao đ ng,
tránh tình tr ng th t nghi p s0 làm tăng t n n xã h i, làm đ i s ng c a
ngư i lao đ ng kh c c. Ngồi ra còn m t s v n đ khác như trong cơ

ch th trư ng có nhi u giá tr truy n th ng dân t c, nhi u phong t c t p
qn có nguy cơ b xói mòn, tuy thối. Các quan đi m v đ o đ c, ln lí
b thay đ i theo chi u hư ng tiêu c c, ngày càng nhi u các l3 h i truy n
th ng b thương m i hóa. Đ!c bi t có nhi u m c tiêu c a xã h i khơng th
đ t đư c trong n n kinh t mà đi n hình nh t là m c tiêu cơng b$ng xã
h i.

Rõ ràng, cơ ch th trư ng t đi u ch"nh là cơ ch v n hành t t nh t
đi u ti t n n kinh t th trư ng m t cách hi u qu . Tuy nhiên cơ ch đó
khơng tránh kh,i m t lo t nh ng khuy t t t. Vì v y c n có s can thi p
c a Nhà nư c trong n n kinh t th trư ng dư i các m c đ khác nhau
m1i nư c khác nhau nh$m đ m b o cho n n kinh t phát tri n n đ nh đ t
đư c hi u qu kinh t - xã h i, tăng trư ng, phát tri n v i t c đ cao và

đư c.

KI L

gi i quy t nh ng v n đ xã h i mà cơ ch th trư ng t

IV. NH NG GI I PHÁP Đ
C A CƠ CH

nó khơng làm

KH C PH C KHUY T T T

TH TRƯ NG.

1. Đa d ng hóa các lo i hình s h u, trên cơ s đó đa d ng hóa

các lo i hình s n xu t kinh doanh.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trư c kia do k t qu c a cơng cu c c i t o và xây d ng ch nghĩa
xã h i, nư c ta ch" còn t(n t i thành ph n kinh t xu hư ng bao g(m kinh
t Nhà nư c và kinh t h p tác đư c xây d ng trên hai hình th c s h u

OBO
OKS
.CO
M

là s h u nhà nư c và s h u t p th . S h u cá th còn l i khơng đáng
k trong các lĩnh v c nơng nghi p, th cơng nghi p và d ch v nh,. Như
đã bi t, cơ s t(n t i và phát tri n c a kinh t hàng hóa, cơ ch th trư ng
là s tách bi t v kinh t do ch đ s h u khác nhau v tư li u s n xu t
qui đ nh. Vì v y, đ phát tri n cơ ch th trư ng trư c h t ph i đa d ng
hóa các hình th c s h u trong n n kinh t . Đ i v i nư c ta, q trình đa
d ng hóa đư c th hi n b$ng vi c phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u
thành ph n như các Ngh quy t Đ i h i Đ ng tồn qu c l n th VI, VII,
VIII và IX đã ch" ra.

B i v y: - C u trúc s h u Nhà nư c là đòi h,i khách quan đ phát
tri n cơ ch th trư ng.
Hi n nay


nư c ta khu v c kinh t Nhà nư c v n còn chi m t"

tr'ng khá cao trong khi hi u qu s n xu t kinh doanh còn khá th p, nhi u
doanh nghi p thua l1 kéo dài. Vì v y, khu v c doanh nghi p Nhà nư c
nên thu h2p, ch" gi
quy t đ nh đ n s

m t s

doanh nghi p

nh ng lĩnh v c có vai trò

n đ nh và phát tri n kinh t - xã h i, an ninh qu c

phòng còn l i c n ti n hành chuy n đ i hình th c s h u theo hư ng c
ph n hóa. Đ i v i nh ng doanh nghi p Nhà nư c ho!c khơng th c ph n

KI L

hóa đư c thì có th áp d ng các hình th c khác như giao - bán - khốn cho th, như tinh th n h i ngh Trung ương ba khóa IX đã ch" ra.
- C n phát huy t t hơn đ ng l c c a khu v c kinh t tư nhân trên cơ
s

có s

đ nh hư ng qu n lý c a Nhà nư c theo tinh th n h i ngh ban

ch p hành TW khóa IX. C n thúc đ+y khu v c kinh t tư nhân phát tri n

đúng v i ti m năng c a nó. Trư c h t, m t b ph n Doanh nghi p Nhà
nư c làm ăn kém hi u qu c n th c hi n tư nhân hóa.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
M!t khỏc, c n cú nh ng chớnh sỏch khuy n khớch v h1 tr kinh t
t nhõn phỏt tri n. Theo nguyờn t c lnh v c no, ngnh ngh gỡ t nhõn
lm t t hn nh n c, cú hi u qu cao hn (tr# nh ng lnh v c b t bu c

OBO
OKS
.CO
M

nh n c ph i ủ c quy n) thỡ hóy ủ t nhõn lm, th m chớ c n khuy n
khớch v h1 tr h' ủ u t s n xu t kinh doanh nh$m t o ra s c s n xu t
m i, v i c ch c nh tranh m nh m0 s0 l ủ ng l c cho s phỏt tri n l c
l ng s n xu t do ủú t o kh nng nhanh chúng xõy d ng c s v t ch t
k thu t c a ch ngha xó h i. phỏt tri n m nh m0 khu v c kinh t t
nhõn c n th ng nh t v quan ủi m sau:

- M t l, Kinh t t nhõn g(m kinh t cỏ th , ti u ch v kinh t t
nhõn t# nhõn l b ph n c u thnh quan tr'ng c a n n kinh t qu c dõn.
Phỏt tri n m nh kinh t t nhõn l v n ủ chi n l c lõu di trong phỏt
tri n kinh t nhi u thnh ph n ủ nh h ng xó h i ch


ngha, gúp phn

quan tr'ng th c hi n th ng l i nhi m v trung tõm l phỏt tri n kinh t ,
cụng nghi p hoỏ, hi n ủ i hoỏ, nõng cao n i l c c a ủ t n c trong h i
nh p kinh t qu c t .

- Hai l, Nh n c tụn tr'ng v b o ủ m quy n t

do kinh doanh

theo phỏp lu t, b o h quy n s h u ti s n h p phỏp c a cụng dõn; ủ nh
h ng, h1 tr , t o ủi u ki n thu n l i v qu n lý s phỏt tri n c a kinh t
t nhõn theo phỏp lu t, bỡnh ủ ng gi a cỏc thnh ph n kinh t theo h ng:
+ Cỏc h kinh doanh cỏ th ủ c Nh n c t o ủi u ki n v giỳp ủ%
c nụng thụn v thnh th .

KI L

ủ phỏt tri n

+ Khuy n khớch cỏc h liờn k t hỡnh thnh cỏc hỡnh th c t ch c
h p tỏc t nguy n, lm v tinh cho doanh nghi p ho!c phỏt tri n l n hn.
+ T o mụi tr ng kinh doanh thu n l i v chớnh sỏch, phỏp lớ ủ cỏc
doanh nghi p c a t nhõn phỏt tri n r ng rói, khụng h n ch v qui mụ,
nh t l trờn nh ng ủ nh h ng u tiờn c a Nh n c.



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
+ khuy n khớch doanh nghi p c a t nhõn tr thnh doanh nghi p
c ph n, bỏn c ph n cho ng i lao ủ ng, liờn doanh, liờn k t v i nhau,
v i kinh t t p th v kinh t nh n c. T o mụi tr ng thu n l i v th

OBO
OKS
.CO
M

ch v tõm lớ xó h i cho s phỏt tri n c a kinh t t nhõn.
- S)a ủ i, b sung Lu t doanh nghi p v m t s qui ủ nh cha th ng
nh t gi a cỏc vn b n phỏp lu t ủó ban hnh v nh ng v n ủ liờn quan
ủ n kinh t t nhõn theo h ng xúa b, cỏc phõn bi t ủ i x/ gi a cỏc thnh
ph n kinh t .

- B o ủ m th hi n ủ(ng b , nh t quỏn cỏc quan ủi m c a ng v
phỏt tri n kinh t t nhõn, tớnh c th , minh b ch v n ủ nh c a phỏp
lu t.

- Ti p t c thỏo g% cỏc khú khn, v ng m c trong phỏp lu t, th t c
hnh chớnh, c th l:

+ Qui ủ nh rừ nh ng ngnh ngh , lnh v c kinh t t nhõn khụng
ủ c phộp kinh doanh ho!c kinh doanh cú ủi u ki n; khi thay ủ i cỏc qui
ủ nh c n cú th i gian chuy n ti p ủ doanh nghi p thớch ng.
+ xỏc ủ nh rừ trỏch nhi m c a cỏc c quan qu n lý Nh n c trong
ủng kớ kinh doanh v qu n lý ho t ủ ng c a kinh t t nhõn.
+ S)a ủ i, b sung m t s qui ủ nh theo h ng v#a t o thu n l i,


d u.

KI L

v#a ch!t ch0 trong c p ủng kớ kinh doanh theo yờu c u m t c)a, m t

+ Nghiờn c u xõy d ng h th ng lớ l ch t phỏp c a cụng dõn.
+ R soỏt l i, bói b, cỏc gi y phộp, ch ng ch" hnh ngh khụng c n
thi t, gõy khú khn cho ho t ủ ng c a doanh nghi p, ủ(ng th i qu n lý
ch!t ch0 v cú ch ti x) lớ nghiờm minh nh ng vi ph m c a cỏc ủn v
kinh t t nhõn trong ủng kớ kinh doanh v ho t ủ ng cng nh cỏc vi
ph m c a c quan, cỏn b Nh n c trong thi hnh cụng v .



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- B o h s

phỏt tri n, t o mụi tr ng tõm lớ xó h i thu n l i cho

phỏt tri n kinh t t nhõn.
2. Hỡnh thnh v phỏt tri n ủ ng b

h th ng th tr ng trong

OBO

OKS
.CO
M

ủi u ki n n n kinh t m c a h i nh p.
Th tr ng l ni g!p g% c a cung c u v hng húa, c a ng i bỏn
v ng i mua. B i v y, m t h th ng th tr ng phỏt tri n ủ(ng b s0 ủ m
b o cho quỏ trỡnh s n xu t v tỏi s n xu t b t c lo i hng húa no, ủ u
vo v ủ u ra c a nú cng tr

thnh hng húa, ủ c lu thụng trờn th

tr ng v do th tr ng quy t ủ nh.

Hi n nay, n c ta ủang trong b c chuy n t# c ch k ho ch húa
t p trung sang c ch th tr ng, cỏc y u t
thnh cũn

th tr ng m i ủ c hỡnh

trỡnh ủ s khai. Mụi tr ng c nh tranh ủang ủ c t o l p

t#ng b c song cha hon thi n. Cỏc d ng th tr ng ủang ủ c hỡnh
thnh nhng cha ủ(ng b . Nhu c u phỏt tri n n n kinh t núi chung v
c ch

th tr ng núi riờng ủang ủ!t ra yờu c u c p bỏch ph i nhanh

chúng hỡnh thnh v phỏt tri n ủ(ng b h th ng th tr ng. Trong ủú ủ!c
bi t chỳ tr'ng th tr ng ti chớnh m hỡnh th c phỏt tri n cao nh t l

TTCK, th tr ng b t ủ ng s n, th tr ng khoa h'c v cụng ngh B i
m t khi cỏc y u t s n xu t: v n, lao ủ ng, ủ t ủai, ch t xỏm ủ u tr
thnh ủ i t ng mua bỏn v giỏ c c a nú ủ c hỡnh thnh theo quan h
cung c u trờn th tr ng s0 lm cho vi c phõn ph i v s) d ng cỏc ngu(n

KI L

l c tr nờn h t s c linh ho t v ủ t hi u qu kinh t cao.

i v i t#ng lo i hỡnh th tr ng c n th c hi n m t s

phng

h ng v gi i phỏp c b n sau:
* Th tr ng v n.

Trong c ch th tr ng, v n tr thnh hng húa, m t lo i hng húa
ủ!c bi t. Lo i hng húa ny khụng cú cụng nng ho!c giỏ tr s) d ng bỡnh



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
th ng, nú l cỏc ngu(n ti n ủ c ủa vo ho t ủ ng v i m c ủớch sinh
l i g'i l cỏc ngu(n v n ti chớnh.
Th tr ng v n l ni giao d ch, mua bỏn ủ gi i quy t m i quan h

ng i c n v n.


OBO
OKS
.CO
M

cung - cõu v v n ti chớnh gi a m t bờn l ng i cú v n v bờn kia l

Th tr ng v n l ni t p trung cỏc ngu(n v n ti chớnh nhn r1i
trong n n kinh t vo m c ủớch ủ u t. Ho t ủ ng c a th tr ng v n gúp
ph n ủa d ng húa quỏ trỡnh giao lu v n, t o v n, ph c v v nõng cao
t c ủ chu chuy n c a v n, nõng cao hi u qu c a quỏ trỡnh phõn b cỏc
ngu(n v n m t cỏch h p lớ.

Trờn th tr ng v n, m1i lo i th tr ng cú nh ng ch c nng riờng
bi t.

n c ta hi n nay c n phỏt tri n th tr ng v n m t cỏch ủ(ng b

theo h ng v#a phỏt tri n ti chớnh giỏn ti p (h th ng ngõn hng) v#a
phỏt tri n ti chớnh tr c ti p (th tr ng ch ng khoỏn), v#a phỏt tri n cỏc
hỡnh th c tớn d ng chớnh th c, v#a phỏt tri n cỏc hỡnh th c tớn d ng phi
chớnh th c, v#a phỏt tri n th tr ng trỏi phi u, v#a phỏt tri n th tr ng
c phi u, v#a phỏt tri n th tr ng ch ng khoỏn s c p, v#a phỏt tri n th
tr ng ch ng khoỏn th
tr ng v n qu c t .

c p v g n th tr ng v n trong n c v i th

Tuy nhiờn, xu t phỏt t# th c t


n c ta hi n nay c n ủ!c bi t chỳ

tr'ng xõy d ng v phỏt tri n th tr ng ch ng khoỏn nh$m phỏt huy ủ y

KI L

ủ nh ng ch c nng c b n c a th tr ng ny, ủú l ch c nng huy ủ ng
v n, ch c nng cụng c ủ u t, ch c nng kớch thớch c nh tranh.
* Th tr ng b t ủ ng s n
Bao g(m th tr ng nh c)a v ủ t ủai.
Tr c h t v th tr ng nh c)a, ủ i t ng v t ch t trao ủ i trờn th
tr ng l nh c)a, v i m c ủớch s) d ng khỏc nhau nờn nh c)a cú th
chia ra nh , nh x ng dựng cho s n xu t kinh doanh v nh dựng cho



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
phi s n xu t kinh doanh. Có hai ti n ñ cơ b n ñ xây d ng th trư ng nhà
c)a là làm rõ quy n s h u tài s n nhà

và thương ph+m hóa nhà .

Đ i v i th trư ng ñ t ñai, ñây là th trư ng giao d ch và chuy n

OBO
OKS

.CO
M

như ng v quy n s) d ng ñ t ñai trên cơ s ch ñ công h u v ñ t ñai.
V i ñ!c ñi m khác bi t v i các th trư ng hàng hóa khác, s lưu chuy n
quy n s) d ng ñ t ñai là có th i h n, nó ñư c gi i h n trong th i h n nh t
ñ nh.

Ch c năng c a th trư ng b t ñ ng s n:

+ Góp ph n b trí h p lí tài nguyên nhà c)a, ñ t ñai làm cho tài
nguyên ñ t ñai có h n ñư c s) d ng ngày càng h p lí hơn, có hi u qu
cao hơn.

+ Góp ph n ñi u ch"nh cơ c u ngành ngh và b trí h p lí s c s n
xu t.

+ T o ñi u ki n gi i quy t t t hơn khó khăn v nhà
thành ph .

c a cư dân

Đ thúc ñ+y th trư ng b t ñ ng s n phát tri n lành m nh c n t p
trung làm t t m y ñi m sau:

- Đ t ñai thu c quy n s h u c a Nhà nư c, Nhà nư c c n ph i gi
ñ c quy n, c n phân tách rõ ràng quy n s h u và quy n s) d ng ñ t o
thu n l i cho s lưu thông quy n s) d ng ñ t ñai, m t hàng hóa ñ!c bi t
c r#ng, ñ t tr ng ñ(i tr'c c n ñư c giao


KI L

trên th trư ng. Đ t ñai, k

quy n s) d ng theo hư ng kéo dài th i h n s) d ng ñ t (có th hàng trăm
năm).

Nhà nư c c n ñánh thu giá tr gia tăng các lo i mua bán ñ t ñai,
dùng bi n pháp kinh t ñ thúc ñ+y vi c kinh doanh, ngăn ch!n ñ u cơ.
- Xây d ng t t t th trư ng công b$ng. Nói chung ñ i v i tài s n
nhà c)a, ñ t ñai nên dùng phương th c bán công khai là ch y u, do th



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trư ng quy t đ nh giá. Khi có cơn s t v nhà đ t thì s) d ng phương th c
bán đ u giá ho!c th,a thu n.
- Tăng cư ng cơng tác l p pháp và qu n lý pháp ch hóa th trư ng
các đơ th l n nên l p tòa án tr'ng tài nhà

OBO
OKS
.CO
M

b t đ ng s n. Trên cơ s đó


c)a, đ t đai đ gi i quy t các tranh ch p trong giao d ch hàng hóa nói
trên.

- Xây d ng các t

ch c ngân hàng chun làm các nhi m v

k

tốn, tín d ng trong giao d ch b t đ ng s n.
* Th trư ng s c lao đ ng.

Th trư ng s c lao đ ng là nơi s c lao đ ng là hàng hóa giao d ch.
Tác d ng c a nó là v n đ ng cơ ch th trư ng đi u ti t quan h cung c u
s c lao đ ng thúc đ+y s phân b h p lí tài ngun s c lao đ ng.

nư c

ta, th trư ng s c lao đ ng m i manh nha, đ t o đi u ki n cho th trư ng
này phát tri n c n làm t t m t s bi n pháp c th sau:

- Đi đơi v i c i cách m nh m0 các doanh nghi p Nhà nư c c n đ+y
m nh c i cách ch đ lao đ ng, nhân s

theo hư ng tinh gi m biên ch

cơng ch c nhà nư c tăng cư ng ch đ lao đ ng h p đ(ng.
- Đ+y nhanh ti n trình c i cách ch đ ti n lương và xây d ng h
th ng b o hi m xã h i.


KI L

- Đ+y m nh xây d ng h th ng t ch c c a th trư ng s c lao đ ng.
- ti p c n th trư ng th gi i, m r ng h p tác lao đ ng v i nư c
ngồi, tăng cư ng xu t kh+u lao đ ng nh$m gi i quy t căng th ng cung c u s c lao đ ng trên th trư ng trong nư c.
* Th trư ng khoa h c, cơng ngh .
M t khi khoa h'c, kĩ thu t, cơng ngh , “ch t xám” cũng tr thành
hàng hóa và có th trư ng đ gi i quy t quan h cung - câu v lo i s n



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ph+m hng húa ủú, m i th c s t o ra ủ ng l c cho s phỏt tri n c a khoa
h'c - cụng ngh cng nh s phỏt tri n c a s n xu t.
- Th tr ng khoa h'c - cụng ngh cú nh ng ch c nng sau:

OBO
OKS
.CO
M

+ Ch c nng th c hi n giỏ tr : giỏ tr nh ng k- thu t - cụng ngh l
t ng s chi phớ cho lao ủ ng quỏ kh (lao ủ ng v t húa) v lao ủ ng s ng
ủ s n xu t ra s n ph+m k thu t. V tng t ủú, ch" khi no thụng qua
hnh ủ ng mua bỏn m i cú th lm cho lao ủ ng c a ng i s n xu t s n
ph+m k- thu t - cụng ngh ủ c bự ủ p v th c hi n.


+ Ch c nng thỳc ủ+y chuy n húa: Khoa h'c - cụng ngh l s c s n
xu t quan tr'ng, thụng tin cng l nhõn t khụng th thi u trong phỏt tri n
s c s n xu t. Th tr ng khoa h'c - nghiờn c u phỏt tri n s0 k t h p cỏc
ngnh nghiờn c u khoa h'c, thụng tin v s n xu t, ủ+y nhanh khoa h'c cụng ngh - thụng tin chuy n húa thnh s0 s n xu t xó h i.
n c ta hi n nay, ủ thỳc ủ+y th tr ng khoa h'c - cụng ngh ra
ủ i v phỏt tri n chỳng ta c n t p trung m t s gi i phỏp ch y u sau ủõy:
M t l, t#ng b c t o l p v hon thi n h th ng phỏp lớ cú liờn
quan nh lu t b n quy n, lu t s h u trớ tu ủ(ng th i xõy d ng ch ủ
ki m ch ng, cụng ch ng, ủng kớ h p ủ(ng k thu t th ng nh t trong c
n c.

Hai l, t o mụi tr ng c nh tranh lnh m nh trong ho t ủ ng s n

KI L

xu t, kinh doanh, trong th tr ng hng húa nh$m kớch thớch ỏp d ng cụng
ngh vo s n xu t, t o ra nhu c u th c s ủ i v i s n ph+m k thu t - cụng
ngh , ủi u ki n h t s c quan tr'ng t o ra ủ ng l c cho k- thu t - cụng
ngh phỏt tri n.

Ba l, t o ủi u ki n, t o mụi tr ng thu n l i cho cỏc ho t ủ ng
chuy n giao khoa h'c - cụng ngh t# cỏc ủn v nghiờn c u khoa h'c ủ n
ủn v s n xu t v cỏc ho t ủ ng d ch v t v n v khoa h'c - cụng ngh .



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

3. T o l p mụi tr ng c nh tranh hon h o.
Theo P.A. Samuelson, c ch th tr ng l m t hỡnh th c t ch c
kinh t , trong ủú cỏ nhõn ng i tiờu dựng v cỏc nh kinh doanh tỏc ủ ng

OBO
OKS
.CO
M

l n nhau qua th tr ng ủ xỏc ủ nh ba v n ủ trung tõm c a t ch c kinh
t l: cỏi gỡ? Nh th no? Cho ai?

C ch th tr ng b chi ph i b i cỏc qui lu t kinh t : qui lu t giỏ
tr , qui ủ nh m c ủớch theo ủu i c a cỏc ho t ủ ng kinh t l l i nhu n,
qui ủ nh s phõn b ngu(n l c vo cỏc lnh v c s n xu t kinh doanh khỏc
nhau, ủ(ng th i ủ!t cỏc ch th kinh t trong m t cu c c nh tranh quy t
li t. Trong ủi u hnh qu n lý v mụ n n kinh t nh n c c n h n ch t i
ủa nh ng m nh l nh hnh chớnh ủ cho cỏc ho t ủ ng th tr ng ủ c
di3n ra ch y u theo s

h ng d n c a cỏc qui lu t kinh t khỏch quan:

quy lu t cung - cõu, quy lu t c nh tranh ủ m b o nguyờn t c c b n v n
hnh n n kinh t l nguyờn t c th tr ng t ủi u ch"nh.
bn tay vụ hỡnh ho t ủ ng ủ c c n ph i cú c nh tranh. n c
tahi n nay, m t s nghnh nh bu chớnh, hng khụng, ủi n n cch" cú
r t ớt cỏc doanh nghi p tham gia. Khi ch" cú m t ng i (ho!c m t s ớt)
cung c p trờn th tr ng, ta núi r$ng ng i ủú chi m ủ c quy n. Nh v y,
trong m t s ngnh ny thi u s c nh tranh m nh m0.


c quyốn cú th xu t hi n do s tng l i nhu n theo qui mụ, ủú l
nh ng tr ng h p chi phớ s n xu t (cho m t ủn v s n ph+m) gi m khi

KI L

quy mụ s n xu t m r ng. Trong nh ng ngnh hi u qu tng theo qui mụ,
nh ng hóng m i cú s n l ng th p s0 g!p tỡnh tr ng chi phớ cao hn cỏc
hóng cú qui mụ l n. c quy n xu t hi n trong tr ng h p ny l ủ c
quy n t nhiờn.

c quy n cng cú th ủ c t o ra do nh ng qui ủ nh, chớnh sỏch
c a Chớnh ph . Vớ d lu t b n quy n, lu t s h u trớ tu cng cú th do
ủi u ki n ủ a lớ (vớ d : nh ng m c OPECS ủ c quy n trong lnh v c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
s n xu t d u l)a). N u nh ủ c quy n xu t hi n do m t h ng no ủú
chi n th ng trong quỏ trỡnh c nh tranh thỡ ủõy l tr ng h p r t ớt g!p b i
vi c tham gia v ra kh,i th tr ng l vụ giỏ.
ủi u ki n nh t ủ nh vi c ch" cú m t

OBO
OKS
.CO
M


C n th y r$ng trong m t s

hóng s n xu t cú th cú hi u qu hn so v i vi c cú nhi u hóng cựng s n
xu t. V y t i sao ủ c quy n l ủi u x u? Lớ do l, n u khụng ủ c qu n
lý, ủ c quy n (dự l ủ c quy n t nhiờn hay khụng) s0 h n ch s n l ng
ủ ủ t giỏ tr cao hn. Vỡ ch hóng bao gi cng tỡm cỏch tng t i ủa l i
nhu n nờn ch" s n xu t t i ủi m m doanh thu biờn b$ng chi phớ biờn. V i
doanh nghi p trong tr ng h p c nh tranh hon h o, thu nh p biờn chớnh
l giỏ bỏn, cũn v i nh ủ c quy n thỡ thu nh p biờn l i ớt hn giỏ bỏn. N u
mu n tng s l ng bỏn ra thỡ gi m giỏ bỏn xu ng. Thu nh p nh n ủ c
do bỏn thờm m t ủn v s n ph+m b$ng giỏ ủn v ủú s0 ớt hn thu nh p
tr c vỡ tng s l ng bỏn s0 lm gi m giỏ bỏn c a t t c cỏc ủn v hng
húa.

N u duy trỡ tỡnh tr ng ủ c quy n s0 d n t i thi t h i cho ng i tiờu
dựng, thi t h i cho n n kinh t vỡ ủ c quy n khụng thỳc ủ+y ti n b k
thu t cụng ngh do ủú khụng thỳc ủ+y nng su t lao ủ ng.
n c ta hi n nay tỡnh tr ng ủ c quy n cũn t(n t i khỏ ph bi n
trong m t s ngnh, m t s lnh v c quan tr'ng c a n n kinh t . Ngo i tr#
nh ng lnh v c, nh ng hng húa Nh n c b t bu c ph i ủ c quy n, cũn

nhiờu.

KI L

l i c n lo i b, cng nhanh tỡnh tr ng ủ c quy n bao nhi u cng t t b y

* Chỳng tụi ki n ngh :

- M t l, Nh n c c n ban hnh lu t ch ng ủ c quy n ủ t o c s

phỏp lớ cho ch ng ủ c quy n cú hi u qu . i u ủú cú ngha l thỳc ủ+y th
tr ng c nh tranh hon h o.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Hai l, s m xỏc ủ nh nh ng lnh v c, s n ph+m hng húa Nh
n c c n ph i ủ c quy n, nhng Nh n c cng ch" nờn ủ c quy n trong
m t ph m vi gi i h n nh t ủ nh (k c lnh v c bu chớnh vi3n thụng,

OBO
OKS
.CO
M

hng khụng, ủi n n c)
- Ba l, khuy n khớch c nh tranh lnh m nh, Nh n c c n tng
c ng qu n lý th tr ng, ch ng cỏc th ủo n c nh tranh phi kinh t r t
ph bi n hi n nay nh n n ủỏnh c p b n quy n, nhỏi nhón mỏc s n ph+m
hng húa, lm hng gi , tr n l u thu

4. Khụng ng ng hon thi n v nõng cao vai trũ qu n lý Nh n c
ủ m b o tớnh tng h p v i c ch th tr ng.

Vai trũ c a Nh n c r t quan tr'ng trong vi c t o l p cỏc cõn ủ i
v mo, ủi u ti t th tr ng, ngn ng#a v x) lớ nh ng ủ t bi n x u, t'a
mụi tr ng v ủi u ki n bỡnh th ng cho s n xu t kinh doanh, ủ m b o s

th ng nh t gi a tng tr ng kinh t v i cụng b$ng v ti n b xó h i.
Vi c chuy n sang c ch th tr ng

n c ta cú ủ!c ủi m:

- Ph i chuy n t# n n kinh t ủó tr i qua m y ch c nm c a c ch
k ho ch húa t p trung sang n n kinh t th tr ng.

- a m t xó h i cũn nhi u d u n phong ki n, kinh t l c h u mang
n!ng tớnh ch t t nhiờn t c p t tỳc sang kinh t th tr ng.
V i hai ủ!c ủi m trờn vi c xõy d ng n n kinh t th tr ng

KI L

ta r t khú khn ph c t p. Vi c ủi u hnh n n kinh t

n c

n c ta ph i th c

hi n hai quỏ trỡnh song song.

M t l, Quỏ trỡnh xúa b, c ch t p trung, quan liờu bao c p ủ
chuy n sang c ch th tr ng.

Hai l, quỏ trỡnh xúa b, m t n n kinh t l c h u ủ phỏt tri n n n
kinh t hng húa.




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cỏc chớnh sỏch kinh t c a Nh n c c n k t h p hai quỏ trỡnh ủú
v#a g n v i trỡnh ủ nõng lờn c a s phỏt tri n l c l ng s n xu t. V i
ủ!c ủi m ny Nh n c c n th hi n vai trũ kộp v#a l b ủ% cho c

OBO
OKS
.CO
M

ch th tr ng ra ủ i v phỏt tri n v#a l ng i ủi u ti t ủ nõng cao
tớnh hi u qu c a c ch th tr ng.

n c ta hi n nay, c n b o ủ m s can thi p c a Nh n c vo th
tr ng theo nguyờn t c h1 tr v tng h p v i th tr ng, t c l Nh
n c khụng nờn lm thay th tr ng, khụng can thi p quỏ sõu vo c ch
th tr ng. Tr c h t c n ph i c i cỏch m nh m0 b mỏy Nh n c.
K t# th p niờn 70 th k" XX tr l i ủõy, m c tiờu chung c a vi c
c i cỏch b mỏy Chớnh ph trờn th gi i l chuy n ủ i ch c nng Chớnh
ph , n i l,ng qu n lý, lm cho b mỏy Chớnh ph thớch ng v i yờu c u
kinh t th tr ng. ú th c ch t l tỡm bi n phỏp ủi u hnh cú hi u qu .
ủ t ủ c m c tiờu chung ủú, vi c c i cỏch b mỏy Nh n c ủ nõng
cao vai trũ, hi u l c c a b mỏy Nh n c

n c ta hi n nay cng c n

n m b t xu h ng chung c a th gi i, ủú l:


- Xu h ng t# t p trung quy n l c cao ủ
quy n.

ủ n phõn quy n giao

Phõn quy n v giao chuy n s0 t o ủi u ki n cho c p d i ủ c linh
ho t x) lớ cỏc tỡnh hu ng thớch h p v i hon c nh c th t#ng ni, t#ng
lỳc. Phõn quy n cú hi u su t cao vỡ c p d i sỏt th c t c th , hi u rừ

KI L

tỡnh hỡnh, s0 cú bi n phỏp nhanh nh t v hi u qu nh t ủ ủ c l p x) lớ.
Phõn quy n s0 phỏt huy ủ c tinh th n tớch c c, sỏng t o c a nhi u ng i.
Bi u hi n c th c a phõn quy n v giao quy n l Chớnh ph lm
ch c nng c mlỏi khụng chốo thuy n. Ngy nay m t Chớnh ph cú hi u
l c, khụng ph i l m t Chớnh ph g(m nh ng ng i th#a hnh m g(m
nh ng ng i bi t ủi u hnh, bi t tr lý, bi t qui ủ nh v ch" ủ o, cũn vi c
th#a hnh, th c hi n v cung ng d ch v thỡ giao cho nh ng ng i khỏc



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
v cỏc t ch c xó h i. C m lỏi l n m v ng phng h ng, ra quy t ủ nh,
t c l tr lý, ủi u hnh. ú l trỏch nhi m cn b n c a Chớnh ph .
- Xu h ng quan ni m th ng tr - t# cai tr sang quan ni m qu n lý -


Theo cỏch hi u

OBO
OKS
.CO
M

ủi u hnh - ch" ủ o - h ng d n.
phng Tõy hi n nay, th ng tr v ủi u hnh khỏc

nhau r t xa, th m chớ l khỏc nhau cn b n. Trong c ch th ng tr , ch
th nh t ủ nh l Chớnh ph ; cũn ch th ủi u hnh khụng nh t thi t l c
quan Chớnh ph , m cú th l m t t ch c t nhõn, ho!c l m t t ch c
h p tỏc gi a c quan cụng c ng v t ch c t nhõn. Trong c ch th ng
tr , Chớnh ph l trung tõm; ton b xó h i ủ u ủ!t d i s qu n lý c a
Chớnh ph , ủ u ph c v Chớnh ph . Trong c ch ủi u hnh, cụng dõn l
ch nhõn c a vi c ủi u hnh xó h i; cũn Chớnh ph l m t cụng c m
cụng dõn cú th s) d ng ủ ủi u hnh xó h i; Chớnh ph l phng ti n ủ
gi i quy t cỏc v n ủ m cụng dõn c n gi i quy t. C ch ủi u hnh l s
h p tỏc gi a Nh n c v xó h i cụng dõn, h p tỏc gi a Chớnh ph v phi
Chớnh ph , h p tỏc gi a c quan cụng c ng v c quan t nhõn, h p tỏc
gi a c%ng ch v t nguy n.

Trong c ch th ng tr , Chớnh ph d a vo uy quy n c a mỡnh ủ
ch" huy v ra l nh, ủ xỏc ủ nh chớnh sỏch v th c thi chớnh sỏch, v ủn
phng qu n lý m'i s vi c cụng c ng trong xó h i. C ch ủi u hnh l
quỏ trỡnh qu n lý; trong ủú cú s tỏc ủ ng qua l i t# trờn xu ng; l quỏ
vi c cụng c ng trong xó h i ch y u b$ng quan h

KI L


trỡnh qu n lý cỏc s

h p tỏc, hi p thng, ủ i tỏc bỡnh ủ ng, cựng chung m c tiờu v tin c y
l n nhau. Trong c ch th ng tr , vi c s) d ng quy n l c luụn luụn t# trờn
xu ng, cũn ủi u hnh thỡ d a vo quy n uy c a m ng l i h p tỏc;
phng h ng s) d ng quy n l c trong ủi u hnh l ủa chi u v tỏc ủ ng
tng h1.

Trờn ủõy m i l nh ng nột r t ủ i cng v xu h ng c i cỏch b
mỏy Chớnh ph

m t s n c trờn th gi i. Tuy nhiờn, vi c c i cỏch ny



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
l tựy thu c ủ!c ủi m kinh t - xó h i trỡnh ủ phỏt tri n c a m1i n c.
Vi c giao lu v tham kh o kinh nghi m trong th i ủ i ngy nay l c n
thi t song khụng vỡ th m sao chộp, mụ ph,ng c ng nh c. !c bi t, cỏc

OBO
OKS
.CO
M

n c t phỏt tri n ti n hnh c i cỏch b mỏy Chớnh ph c a h' l nh$m

thớch ng v i c ch kinh t th tr ng v qui lu t c nh tranh t do t b n
ch ngha, trong ủú kinh t t nhõn gi vai trũ th ng tr trong n n kinh t
qu c dõn. ú l m t trong nh ng ủ!c tgrng quan tr'ng nh t, cú s khỏc
bi t v b n ch t so v i m t n n kinh t l y kinh t nh n c lm ch ủ o
v xõy d ng c ch th tr ng ủ nh h ng xó h i ch ngha cú s qu n lý
c a Nh n c.

V. K T LU N.

Xõy d ng v phỏt tri n kinh t th tr ng theo ủ nh h ng xó h i
ch ngha

n c ta l m t ủũi h,i khỏch quan c a l ch s). +y l m t

quỏ trỡnh vụ cựng khú khn, ph c t p, trỏnh quan ni m gi n ủn, ch quan
núng v i, ủ t chỏy giai ủo n, c n tuõn th quỏ trỡnh cú tớnh quy lu t c a
s hỡnh thnh v phỏt tri n kinh t th tr ng. ng v Nh n c ta ủang
t#ng b c th c hi n cỏc giai ủo n hỡnh thnh v phỏt tri n kinh t th
tr ng theo ủ nh h ng xó h i ch ngha

n c ta.

Sau g n 20 nm ủ i m i n n kinh t , cựng v i vi c phỏt tri n ton
di n nhi u m!t c a ủ t n c, phỏt tri n kinh t hng húa nhi u thnh ph n

KI L

ủó ủi vo th c ti3n ủ y s c s ng, gúp ph n quan tr'ng vo nh ng thnh
t u l n lao trong b i c nh tỡnh hỡnh qu c t khụng thu n l i, tỡnh hỡnh
trong n c cũn nhi u khú khn. i u ủú ngy cng kh ng ủ nh s


l a

ch'n con ủ ng ủi lờn ch ngha xó h i b, qua ch ủ t b n ch ngha
ch khụng b, qua kinh t hng húa, kinh t th tr ng, khụng b, qua quan
h hng húa - ti n t , nh ng quan h kinh t t b n m v n tr c ủõy
ủ c ủ!t ủ i l p v i ch ngha xó h i l s l a ch'n ủỳng ủ n.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong vn ki n i h i l n th

IX, ng ta ti p t c xỏc ủ nh rừ:

ng v Nh n c ta c n ch trng th c hi n nh t quỏn v lõu di chớnh
sỏch phỏt tri n n n kinh t hng húa nhi u thnh ph n v n ủ ng theo c

ngha.

OBO
OKS
.CO
M

ch th tr ng, cú s qu n lý c a Nh n c theo ủ nh h ng xó h i ch


Nh v y t t ng ủ i m i n n kinh t c a ng ta ủ c v ch ra t#
ủ i h i VI, thờm m t l n n ủ c ti p t c kh ng ủ nh. i u ny th hi n
s

nh t quỏn v quy t tõm c a ng ta s) d ng mụ hỡnh kinh t th

tr ng nh l phng ti n ủ ủ t t i m c tiờu: Dõn giu, n c m nh, xó
h i cụng b$ng vn minh.

xõy d ng v phỏt tri n n n kinh t th tr ng theo ủ nh h ng xó
h i ch ngha, v n ủ c t lừi l ph i t#ng b c hỡnh thnh, phỏt tri n hon
thi n c ch v n hnh c a n n kinh t ủú, ủ/ c ch bn tay vụ hỡnh
phỏt huy tớnh hi u qu c a nú c n t o l p nh ng ủi u ki n c n thi t. V i
ủ!c ủi m ủ!c thự c a Vi t Nam l t# m t n c cú n n kinh t l c h u
mang n!ng tớnh ch t kinh t t nhiờn, t c p t tỳc l i tr i qua m y ch c
nm trong c ch k ho ch húa t p trung quan liờu bao c p thỡ c n t#ng
b c th c hi n cỏc gi i phỏp ch y u, ủú l:

- a d ng húa cỏc hỡnh th c s h u, phỏt tri n nhi u lo i hỡnh s n
xu t kinh doanh, nõng cao tớnh t ch c a cỏc ch th kinh t .
- T o l p ủ(ng b

h th ng th tr ng, ủi ủụi v i phỏt tri n th

KI L

tr ng hng húa tiờu dựng c n nhanh chúng thỳc ủ+y s

ra ủ i v phỏt


tri n c a th tr ng v n, th tr ng b t ủ ng s n, th tr ng s c lao ủ ng,
th tr ng khoa h'c v cụng ngh Lm cho t t c cỏc y u t s n xu t
ủ u tr thnh hng húa v lu thụng thu n l i trờn th tr ng ủ m b o gi i
quy t t t nh t quan h cung - c u v cỏc y u t s n xu t.
- Xõy d ng m t th tr ng c nh tranh hon h o, t#ng b c xúa b,
ủ c quy n, thỳc ủ+y c ch c nh tranh lnh m nh, nhanh chúng nõng cao



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
s c c nh tranh c a n n kinh t trong ti n trình m c)a h i nh p v i khu
v c và th gi i.
- Đi ñôi v i c i cách h th ng kinh t c n t#ng bư c c i cách h

OBO
OKS
.CO
M

th ng chính tr trong ñó ñ!c bi t chú tr'ng c i cách b

máy nhà nư c

nh$m nâng cao hi u qu qu n lý phù h p ñi u ki n kinh t th trư ng, ti p
t c ñ i m i các công c qu n lý, chính sách vĩ mô c a Nhà nư c ñ i v i
n n kinh t . Vi c ñ i m i này v#a ph i theo nguyên t c tương h p v i th
trư ng v#a phù h p xu th chung c a th gi i, ñ(ng th i ñ m b o cho n n

kinh t phát tri n theo ñ nh hư ng mà Đ ng ta ñã l a ch'n.

KI L

H t


×