Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tu vung IELTS chu de family structure and family roles ielts nguyenhuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.07 KB, 2 trang )

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY STRUCTURE AND FAMILY ROLES
Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Family structure and family roles theo cụm
để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng
đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.
























stay-at-home dads: những ông bố ở nhà (chăm con, lo việc nhà)
family breadwinners: những trụ cột gia đình
take childcare responsibilities: nhận lãnh trách nhiệm chăm sóc trẻ


spend most of their time working: dành phần lớn thời gian làm việc
have little time for their family: có rất ít thời gian cho gia đình họ
share household chores: chia sẻ việc nhà
live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
have the chance to pursue their own career: có cơ hội theo đuổi sự nghiệp riêng của họ
to be under enormous financial pressures: chịu áp lực tài chính nặng nề
rely on relatives for ....: nhờ cậy họ hàng về việc gì
the growing popularity of nuclear and single-parent families: sự phổ biến ngày càng tăng của gia
đình hạt nhân và gia đình chỉ có cha/mẹ
decide to have children later in life: quyết định có con trễ
cope with the high cost of living: đối phó với chi phí cuộc sống cao
the decline in traditional family structure: sự suy giảm trong cấu trúc gia đình truyền thống
achieve/ maintain a healthy work-life balance: đạt được sự cân bằng giữa cuộc sống riêng và công
việc
family trees: gia phả
cohabitation = sex before marriage: sống thử trước hôn nhân
to be socially acceptable: được xã hội chấp nhận
same sex marriage: hôn nhân đồng giới
better couple relationships: mối quan hệ vợ chồng tốt đẹp hơn
a dramatic rise in the number of mothers who work: một sự tăng mạnh mẽ trong số lượng những
người mẹ ra ngoài làm việc
have the chance to access better education: có được cơ hội tiếp cận với nền giáo dục tốt hơn
experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc


TỪ VỰNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ KHÁC
City life: />Environment: />Education: />Work: />Energy: />Housing and Architecture: />Crime: />Culture: />Throwaway society: />Family and Children: />Tourism: />Transport: />Technology: />Government Spending: />Health: />Business and Money: />Languages: />Animals: />



×