Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

CÁC LOẠI TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 27 trang )

CÁC LOẠI TỶ SỐ TÀI CHÍNH

- Tỷ số thanh toán (liquidity ratios)
- Tỷ số hoạt động (Activity ratios)
- Tỷ số về cơ cấu tài chính,tỷ số đòn bẩy (leverage ratios)
- Tỷ số sinh lời (profitability ratios)


Tỷ số thanh toán liquidity ratios

- Dùng để đánh giá khả năng thanh toán trong ngắn hạn của
doanh nghiệp


Tỷ số thanh toán ngắn hạn (Current ratio)
Tỷ số thanh toán ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Cho biết khả năng trang trải nợ ngắn

Nợ dài hạn

hạn bằng tài sản ngắn hạn của công ty
(một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo


Tài sản dài hạn

chi trả bỡi bao nhiêu đồng tài sản ngắn
hạn)

Vốn chủ sở hữu


TỶ SỐ THANH TOÁN NGẮN HẠN

Cty FPT ngày 31-12- 2016

Tỷ số thanh toán ngắn hạn = 6099,64 = 1,823
3346,22


Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
Tỷ số thanh toán nhanh

Tài sản ngắn hạn- (hàng tồn kho +
Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

TSNH khác)

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Cho biết khả năng trang trải nợ
Tài sản dài hạn


ngắn hạn bằng tài sản có tính thanh
khoản cao
Vốn chủ sở hữu


TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH

Cty FPT ngày 31-12- 2016

Tỷ số thanh toán Nhanh = 6099,64-(0,144+22,43) = 1,816
3346,22


TỶ SỐ THANH TOÁN

Làm thế nào để đánh giá đúng hơn khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

Các nhà quản lý có thể làm gì để tỷ số thanh toán tốt hơn ?


QUẢN LÝ TỶ SỐ THANH TOÁN

Thúc đẩy thu hồi các khoản thu vào cuối năm
Yêu cầu các cán bộ CNV trong công ty tạm thời trả các khoản vay, tạm ứng
Giảm hàng tồn kho xuống dưới mức bình thường, bằng cách bán giảm giá, khuyến mãi.
Trì hoãn các khoản mua hàng thông thường.

Tiền thu được từ các hoạt động này được sử dụng để trả nợ ngắn hạn, làm tăng tỷ số thanh toán.



TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG
Activity Or Operating Ratios

Cho biết hiệu suất sử dụng các tài sản, công tác quản lý tài sản của doanh nghiệp. Giúp trả lời các câu
hỏi:

- Khả năng doanh nghiệp sử dụng tài sản vào việc tạo ra doanh thu tốt đến mức nào ?

- Các khoản tài sản của doanh nghiệp hiện tại có hợp lý không, quá cao hay quá thấp ?


TỶ SỐ ĐÁNH GIÁ KHOẢN PHẢI THU
Vòng quay khoản phải thu (receivables
Turnover)

Doanh thu thuần
Trong năm trung bình khoản phải thu

Khoản phải thu

luân chuyển được bao nhiêu lần

bq

Cty FPT Năm 2016
258,62
1489,88

= 0,174



Công Ty FPT ngày 31-12-2016

2098 Ngày
0,174



Đánh giá khoản phải trả

Vòng quay khoản phải trả (Payable Turnover (PT))

Trong năm bình quân khoản phải trả

Giá vốn hàng bán

người bán luân chuyển được bao

Phải trả người bánbq

nhiêu lần

Cty FPT
Năm 2016

114,56
51,81

= 2,21 vòng



Đánh giá khoản phải trả

Kỳ trả tiền bình quân
Phải trả ngƣời bán bq
Giá vốn bq một ngày

Hay

Số ngày trong năm

Vòng quay

khoản phải trả

Số ngày trung bình kể từ khi công ty mua hàng cho đến khi trả tiền cho người
bán.

Cty FPT năm 2016

365
2,21

= 166 ngày



Đánh giá hàng tồn kho


Vòng quay hàng tồn kho
Inventory Turnover
Cho biết trong năm hàng tồn kho quay luân
chuyển được bao nhiêu lần.

Giá vốn hàng bán

Hàng tồn

khobq
Cty FPT năm 2016

114,56
0,145

= 790,07 lần


Đánh giá hàng tồn kho

Số ngày tồn kho bình quân
Hàng tồn kho bq
Giá vốn bq một ngày

Hay

Số ngày trong năm

Vòng quay


hàng tồn kho

Số ngày bình quân kể từ khi công ty mua NVL cho đến khi tiêu thụ sản phẩm.

Cty FPT năm 2016

365
790,07

= 0,46 ngày


Tỷ số hoạt động (Activity Ratios)

Vòng quay tài sản
Tỷ số
BC thu nhập/
CĐKT

Total Asset Turnover

Doanh thu thuần
Tổng tài sản

Tỷ số hoạt động

Cty FPT 2016

Cho biết hiệu suất sử dụng tài sản để
tạo ra doanh thu của công ty.


258,62
10593,78

= 0,024


Tỷ số cơ cấu tài chính
(Leverage Ratio)

Ứng với một đồng vốn chủ sở hữu có bao

Tỷ số nợ trên vốn

nhiêu đồng nợ
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Công Ty FPT
31-12- 2016
3346+1,472
7247


Tỷ số cơ cấu tài chính
(Leverage Ratio)
Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của cty được
tài trợ từ nợ

Tổng nợ


Tổng tài

sản

Cty FPT
31-12 -2016

3346+1,472
6099+4494


Tỷ số cơ cấu tài chính
(Leverage ratio)
Tỷ số nợ dài hạn trên

Cho biết mức độ quan

tổng vốn dài hạn

trọng của nợ dài hạn trong tổng nguồn tài trợ

(Nợ DH + Vốn CĐ)

dài hạn của công ty

Nợ dài hạn

Tổng vốn dài hạn
Cty FPT

31-12 -2016

1,472
1,472+7247

=


Hệ số thanh toán lãi vay
(Coverage ratio)
Cho biết khả năng trả lãi

Hệ số Thanh Toán lãi vay

vay của công ty.

-

Nếu tỷ số nhỏ hơn 1 thì công ty đã vay quá
nhiều so với khả năng của mình hoặc kinh
doanh kém đến mức lợi nhuận thu được

EBIT
Lãi vay

không đủ trả lãi vay

-

Lớn hơn 1thì ngược lại


Cty FPT
31-12 -2016

1149
88

= 13


Tỷ số sinh lời (Profitability
Ratios)
Tỷ số
BC thu nhập /

Tỷ lệ lãi gộp

CĐKT
Lãi gộp
Doanh thu thuần
Tỷ số sinh lời

Cty FPT Năm 2016

Cho biết lợi nhuận đạt được từ 1 đồng doanh thu sau khi
đã bù đắp GVHB.
Nói lên hiệu quả hoạt động và
chính sách định giá của công ty.

144,563= 0,09

1546,439


Tỷ số sinh lời (Profitability
Ratios)
Tỷ số
BC thu nhập /
CĐKT

Tỷ lệ lãi ròng
(Net Profit Margin)

Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần

Tỷ số sinh lời
Cho biết lợi nhuận đạt được từ một
đồng DT sau khi đã bù đắp tất cả các
chi phí và nộp thuế.

Cty FPT 2016

1139,9
1546,4

= 0,74


Tỷ số sinh lời
(Profitability Ratios)

Tỷ số
BC thu nhập /
CĐKT

Tỷ suất sinh lời trên tài sản
(Return on Investment)

Lợi nhuận sau thuế
sản

Tỷ số sinh lời

Cty FPT Năm 2016

Cho biết lợi nhuận được tạo ra từ tài sản
của công ty (Sau tất cả các chi phí và
thuế).

1139,9
10593,8

= 0,11

Tổng tài


×