Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bài trắc nghiệm định hướng nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.57 KB, 27 trang )

Bảng trắc nghiệm hướng nghiệp
Phần I: Sở thích, giá trị và phong cách làm việc
Sở thích

Dưới đây là 48 thuật ngữ và khái niệm. Hãy đánh giá mức độ mà mỗi khái niệm phản
ảnh đúng sở thích của bạn với chúng.
Ô tô Pr

1

2

3

4

5

Rủi ro En

1

2

3

4

5

Công cụ Pr



1

2

3

4

5

Làm vườn Pr

1

2

3

4

5

Vận tải Pr

1

2

3


4

5

Tổ chức Cs

1

2

3

4

5

Đa dạng văn hóa Cm

1

2

3

4

5

Tiền En


1

2

3

4

5

Cải tiến/ đổi mới En

1

2

3

4

5

Máy tính Pr

1

2

3


4

5

Dữ liệu Cs

1

2

3

4

5


Câu đố Ex

1

2

3

4

5


Vũ trụ Ex

1

2

3

4

5

Văn phòng Cs

1

2

3

4

5

Lợi ích En

1

2


3

4

5

Nấu nướng Pr

1

2

3

4

5

Tiếu thuyết trinh thám Ex

1

2

3

4

5


Điêu khắc A

1

2

3

4

5

Thí nghiệm Ex

1

2

3

4

5

Máy Enigma Ex

1

2


3

4

5

Làm thủ công A

1

2

3

4

5

Ngữ pháp Cs

1

2

3

4

5


Hội họa A

1

2

3

4

5

Yêu màu sắc A

1

2

3

4

5

Thời trang A

1

2


3

4

5

Khoa học Ex

1

2

3

4

5

Phim ảnh A

1

2

3

4

5


Thương mại En

1

2

3

4

5


Music A

1

2

3

4

5

Sự bình đẳng Cm

1

2


3

4

5

Du lịch Cm

1

2

3

4

5

Luật lệ Cs

1

2

3

4

5


Mạng xã hội Cm

1

2

3

4

5

Hội thảo Cm

1

2

3

4

5

Sự kiện/ Tiệc tùng Cm

1

2


3

4

5

Viết A

1

2

3

4

5

Quyền con người Cm

1

2

3

4

5


Tự làm chủ bản thân En

1

2

3

4

5

Giao tiếp/ Kết bạn Cm

1

2

3

4

5

Tính toán Cs

1

2


3

4

5

Quảng cáo En

1

2

3

4

5

Nhiếp ảnh A

1

2

3

4

5


Đầu tư En

1

2

3

4

5

Nông trại Pr

1

2

3

4

5


Biểu đồ Ex

1


2

3

4

5

Hòa bình Cm

1

2

3

4

5

Độc lập En

1

2

3

4


5

Câu đố Ex

1

2

3

4

5

Phát triển En

1

2

3

4

5

Điện Pr

1


2

3

4

5

Thủ tục giấy tờ Cs

1

2

3

4

5

Công việc hàng ngày Cs

1

2

3

4


5

Mê cung Ex

1

2

3

4

5

Xây dựng Pr

1

2

3

4

5

Gốm sứ A

1


2

3

4

5

Điều tra Cs

1

2

3

4

5

Máy móc Pr

1

2

3

4


5

Nuôi dưỡng Cm

1

2

3

4

5

Đạo đức Cs

1

2

3

4

5

Khối Rubik Ex

1


2

3

4

5


Quảng cáo En

1

2

3

4

Phong cách làm việc
Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đúng con số thể hiện mức độ phù hợp với bạn:
I.

Điều gì giúp bạn đạt được điểm cao:

a. Làm những bài tập nâng cao để được cộng
thêm điểm.

1


2

3

4

5

b. Tham khảo ý kiến và cùng ôn tập với các bạn
trong lớp.

1

2

3

4

5

c. Tích cực xây dựng bài và đóng góp nhiều ý
tưởng.

1

2

3


4

5

d. Nghe theo lời hướng dẫn của giáo viên.

1

2

3

4

5

e. Chỉ học những gì để đạt điểm cao.

1

2

3

4

5

f. Tiếp cận bài học như việc giải quyết một vấn
đề bắt buộc.


1

2

3

4

5

a. Khả năng tổ chức, phân chia nhiệm vụ trong
nhóm kém.

1

2

3

4

5

b. Sự thiếu tích cực trong việc đóng góp ý tưởng
và giúp đỡ các thành viên khác.

1

2


3

4

5

c. Thiếu tinh thần chủ động

1

2

3

4

5

d. Nói nhiều, làm ít

1

2

3

4

5


e. Giao tiếp kém và xung đột trong nhóm.

1

2

3

4

5

f. Làm việc hời hợt, đóng góp chỉ vì điểm cao.

1

2

3

4

5

II. Khi phân chia nhóm, các vấn đề thường xảy ra do:

5



III. Thành công trong các hoạt động ở trường phụ thuộc vào:
a. Có tổ chức và kĩ năng, phương pháp học tập tốt 1

2

3

4

5

b. Chủ động làm bài tập về nhà và các dự án.

1

2

3

4

5

c. Hợp tác với các bạn và giao tiếp tốt với giáo
viên

1

2


3

4

5

d. Siêng năng va chăm chỉ.

1

2

3

4

5

e. Tiếp cận bài học theo hướng tư duy phân tích

1

2

3

4

5


f. Cạnh tranh lành mạnh và động lực để giành
chiến thắng.

1

2

3

4

5

a. Giữ bầu không khí tích cực trong nhóm

1

2

3

4

5

b. Lãnh đạo

1

2


3

4

5

c. Đóng góp những ý tưởng mới

1

2

3

4

5

d. Giải quyết các vấn đề phát sinh

1

2

3

4

5


e. Đảm bảo nhiệm vụ được giao hoàn thành đúng
hạn và chất lượng.

1

2

3

4

5

f. Giúp mọi người bám sát kế hoạch và tập trung 1
2
3
4
đúng trọng tâm.
V.
Để tạo môi trường học tập hoàn hảo, lành mạnh, tôi cần có:

5

a. Mối quan hệ tốt với bạn học

1

2


3

4

5

b. Cơ hội để thảo sức sáng tạo

1

2

3

4

5

c. Nhiệm vụ, quy tắc và các yếu tố rõ ràng để
giành điểm cao.

1

2

3

4

5


d. Định hướng rõ ràng về tính ứng dụng của
những thứ tôi học được

1

2

3

4

5

e. Thử thách mới

1

2

3

4

5

f. Cơ hội để tiếp thu những kĩ năng cần thiết cho
sự nghiệp

1


2

3

4

5

IV. Vai trò của tôi trong các dự án là:


VI.

Đối mặt với những bài toán khó có nghĩa là bạn cần phải:

a. Tập trung vào việc học

1

2

3

4

5

b. Học hỏi những bạn giỏi hơn ở lĩnh vực đó


1

2

3

4

5

c. Tìm ra cách học thú vị và sáng tạo

1

2

3

4

5

d. Chia nhỏ bài học thành những phần nhỏ khác

1

2

3


4

5

e. Tiếp cận chúng như những thử thách mà ta cần
vượt qua

1

2

3

4

5

f. Có tính tổ chức và phương pháp học cụ thể

1

2

3

4

5

VII.


Khi làm việc nhóm với bạn cùng lớp, tôi thường tập trung vào:

a. Bắt đầu công việc ngay lập tức

1

2

3

4

5

b. Phân công nhiệm vụ đầy đủ cho từng thành
viên trong nhóm và xác định phương pháp tiếp
cận phù hợp.

1

2

3

4

5

c. Đưa ra ý tưởng


1

2

3

4

5

d. Thảo luận về dự án với các thành viên trong
nhóm

1

2

3

4

5

e. Thảo luận để tạo nên sự khác biệt cho dự án
của mình so với các nhóm khác.

1

2


3

4

5

f. Lập ra lịch trình cụ thể cho tất cả đầu việc cần
giải quyết.
VIII. Khi bạn bị điểm kém, bạn thường:

1

2

3

4

5

a. Tìm ra lỗi sai

1

2

3

4


5

b. Muốn sửa lỗi sai ngay lập tức

1

2

3

4

5

c. Tìm một giải pháp khác để bù lại

1

2

3

4

5

d. Nhờ sự giúp đỡ của bạn học

1


2

3

4

5

e. Tự hứa với bản thân rằng bạn sẽ là người giỏi
nhất trong môn học

1

2

3

4

5


f. Lập kế hoạch để bù đắp cho phần điểm kém

1

2

3


4

5

a. Không nghĩ về thời gian, chỉ tập trung vào việc
học

1

2

3

4

5

b. Cố gắng xác định các bài học cần ưu tiên

1

2

3

4

5


c. Tự học theo tiến độ và dành nhiều thời gian
cho những phần thú vị nhất.

1

2

3

4

5

d. Học nhóm

1

2

3

4

5

e. Cảm giác như đang đối diện với thử thách và
có nhiều động lực hơn.

1


2

3

4

5

f. Đảm bảo phân chia thời gian và bài học hợp lý.

1

2

3

4

5

IX.

X.

Khi bạn sắp bước vào một kì thi sớm,
bạn thường:

Điều làm tôi khó chịu nhất khi đến trường là:
a. Xung đột và cạng tranh trong lớp


1

2

3

4

5

b. Thiếu các quy tắc và tiêu chí cụ thể để
đạt điểm cao.

1

2

3

4

5

c. Không được tự do suy nghĩ và ý kiến cá 1
nhân không được đánh giá cao.

2

3


4

5

d. Thiếu tự tin và động lực để cố gắng hơn 1

2

3

4

5

e. Tập trung quá nhiều vào sách vở, bài
kiểm ra và bài tập về nhà.

2

3

4

5

1

Cách tiếp cận hời hợt và phương pháp giáo dục lỗi thời.
Giá trị


I.

Bạn yêu thích ngành nghề nào nhất?


a) Nhà khoa học

1

2

3

4

5

b) Doanh nhân

1

2

3

4

5

c) Linh mục


1

2

3

4

5

d) Nhà chính trị

1

2

3

4

5

e) Nhân viên xã hội

1

2

3


4

5

f) Học sĩ

1

2

3

4

5

a. Đầu tư vào một lĩnh vực gì đó đem lại tiền.

1

2

3

4

5

b. Quyên góp cho nhà thờ


1

2

3

4

5

c. HỌc một khóa học hay hội thảo

1

2

3

4

5

d. Giúp đỡ người khác (người già, người ốm,
người khuyết tật,…)

1

2


3

4

5

e. Trang trí căn nhà

1

2

3

4

5

f. Mua thứ gì đó xa xỉ

1

2

3

4

5


a. Thực tế

1

2

3

4

5

b. Có nguyên tắc

1

2

3

4

5

c. Các nhà lãnh đạo

1

2


3

4

5

a. Phát triển sự sáng tạo

1

2

3

4

5

b. Giải quyết các vấn đề xã hội

1

2

3

4

5


c. Làm sao để làm chủ tài chính

1

2

3

4

5

d. Tạo ra những nhà lãnh đạo mới

1

2

3

4

5

II.

III.

Bạn muốn làm gì với số tiền dư giả?


Bạn muốn kết bạn với những người:

IV. Giáo dục nên tập trung nhiều hơn vào:


e. Đạo đức

1

2

3

4

5

f. Tiếp thu nhiều kiến thức mới
V.
Bạn yêu thích những bộ phim về:

1

2

3

4

5


a. Kịch

1

2

3

4

5

b. Khoa học viễn tưởng

1

2

3

4

5

c. Phong cảnh đẹp, quần áo, xe hơi và tương tự

1

2


3

4

5

d. Vấn đề của người khác

1

2

3

4

5

e. Cuộc sống của những người nổi tiếng

1

2

3

4

5


f. Phim tài liệu với thông tin hữu ích

1

2

3

4

5

g. Hòa với thiên nhiên

1

2

3

4

5

h. Chơi thể thao

1

2


3

4

5

i. Thử tự tay làm thứ gì đó

1

2

3

4

5

j. Cùng với bạn bè và gia đình

1

2

3

4

5


k. Đọc

1

2

3

4

5

l. Thể dục thể thao hàng ngày
1
2
3
VII. Những nhà lãnh đạo trên thế giới nên quan tâm hơn về:

4

5

a. Kinh tế

1

2

3


4

5

b. Duy trì các giá trị tích cực

1

2

3

4

5

c. Bảo tồn thiên nhiên

1

2

3

4

5

d. Giành được sự tôn trọng và quyền lực từ mọi

người

1

2

3

4

5

e. Cải thiện giáo dục và khoa học

1

2

3

4

5

f. Bảo vệ quyền con người

1

2


3

4

5

VI.

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh dỗi?


VIII. Nỗ lực các nhân của tôi trong cuộc sống liên quan đến:

a. Làm cho mọi người xung quanh tôi vui vẻ

1

2

3

4

5

b. Trở nên giàu có

1

2


3

4

5

c. Sống theo tiêu chuẩn đạo đức của tôi

1

2

3

4

5

d. Là người giỏi nhất trong sự nghiệp

1

2

3

4

5


e. Được bao quanh bởi những thứ đẹp đẽ

1

2

3

4

5

f. Học tập, khám phá và đạt được nhiều kiến thức
hơn.

1

2

3

4

5

a. Những người đứng đầu thế giới

1


2

3

4

5

b. Các nhà khoa học

1

2

3

4

5

c. Những nhà nhân đạo

1

2

3

4


5

d. Doanh nhân

1

2

3

4

5

e. Nghệ sĩ

1

2

3

4

5

f. Những nhà lãnh đạo tôn giáo

1


2

3

4

5

IX.

X.

Những người mà tôi ngưỡng mộ là:

Nếu tôi là người có thể đưa ra quyết định quan trong cho đất nước,
tối sẽ chú tâm hàng đầu vào việc:
a. Cải thiện nền kinh tế

1

2

3

4

5

b. Thiết lập hệ thống phân cấp chính
quyền rõ ràng


1

2

3

4

5

c. Văn hóa, âm nhạc, nghệ thuật

1

2

3

4

5

d. Bảo tồn truyền thống

1

2

3


4

5

e. Công nghệ và đổi mới

1

2

3

4

5

f. Nhu cầu của người dân

1

2

3

4

5



Phần II – Khả năng
Khả năng về số học - logic
I.

II.

6

1
8

Hãy điền tiếp vào mỗi dòng:
a. , 3, 6, 10, 15, ?
b. 4, 6, 10, 16, 24, ?
c. 2, 3, 6, 11, 18, ?, 38
d. 2, 4, 6, 9, 12, 16, 20, ?
e. 3, 8, 6, 11, 9, 14, ?
f. 1, 10, 3, 12, 5, 14, ?
g. 10, 11, 8, 9, 6, 7, 4, ?
h. 1, 6, 2, 12, 4, ?
i. 3, 12, 6, 24, ?, 48
j. 2, 18, 6, 54, 18, ?
k. 1, 3, 7, 15, 31, ?
l. 1, 4, 13, 40, 121, ?
m. 3, 9, 5, 15, 11, ?, 29

Dựa vào luật áp dụng cho 2 hình ảnh đầu tiên của mỗi dòng, xác định
giá trị số cần điền trong hình vẽ thứ ba:

3


2

4
5

7

9

5

6
9

0
1

8

3
2
1

7

4
4 1
1


3
6


7

4
8

6
3 6 9

5

7

1

7
8

3

3
7

3

2
7


1
9

6

08

4
9
6

6

2

96

7

3

5

5

8
5

1


5

7
3
3

1
3

44

2
1

1

9
2
7

3
6


Định hướng không gian
Hình ảnh đại diện nào biểu diễn hai chiều của hình đã cho, nhìn từ trên cao?


Hình ảnh nào biểu diễn hai chiều của hình đã cho, nhìn từ bên ngoài?



Khả năng tư duy phân tích
Bức tranh trông như thế nào nếu các thành phần thay đổi vị trí?
Tranh 1
1

I.

2

3

2 và 3 đổi vị trí, sau đó 1 và 2 đổi vị trí?
a.

b.

c.

II.

1 đổi vị trí cho 2, 2 đổi cho 3, và 1 đổi cho 3.
a.

b.

c.



III.

2 và 3 đổi vị trí, 1 và 2 đổi, sau đó đến 1 và 3.
a.

b.

c.

IV.

1 và 3 đổi vị trí, 3 và 2 đổi vị trí, sau đó 1 và 2 đổi vị trí.

V.

1 và 2 đổi vị trí, 1 và 3 đổi vị trí, sau đó 3 và 2 đổi vị trí.
a.

b.


Tranh 2

VI.

Hình 1 và 4 đổi vị trí, 2 và 3 đổi vị trí, sau đó 1 và 3 đổi vị trí.
a.

b.


c.

VII.

Hình 2 và 4 đổi vị trí, 1 và 2 đổi vị trí, sau đó 3 và 4 đổi vị trí.
a.

b.

c.

VIII.

Hình 3 và 4 đổi vị trí, hình 3 và 2 đổi vị trí, sau đó 2 và 4 đổi vị trí.
a.

b.


c.

IX.

Hình 1 và 2 đổi vị trí, 3 và 2 đổi vị trí, sau đó 1 và 4 đổi vị trí.

a.

b.

c.


X.

Hình 3 và 4 đổi vị trí, 1 và 2 đổi vị trí, sau đó 2 và 4 đổi vị trí.
a.

b.

c.

Khả năng về ngôn ngữ:
I.

Tìm từ gần nghĩa hoặc đồng nghĩa với từ được cho sẵn.

Bất thường
a. Kì quặc


b. Hứa hẹn
c. Nguyền rủa
d. Giải thoát
Nhạy bén
a. Khôn ngoan
b. Đa dạng
c. Biện minh
d. Nhân từ

Giàu có
a. Thịnh vượng

b. Khả năng âm nhạc
c. Sức hút đặc biệt
d. Cứng rắn
Rụt rè
a. Kín đáo
b. Tự tin
c. Phong phú
d. Tự hào
Vô tình
a. Thiếu nhạy cảm
b. Thông minh
c. Xấu hổ
d. Dễ gần
Kêu la


a. Kích động
b. Thì thầm
c. Tuyệt vọng
d. Ồn ào
Kí gửi
a. Truyền/ gửi
b. Từ bỏ
c. Yêu cầu
d. Chia sẻ
Khan hiếm
a. Thiếu hụt
b. Bẩn thỉu
c. Kinh bỉ
d. Đấu tranh

Cố chấp/ khắc khổ/ nghiêm khắc/ thiếu niềm nở
a. Ảm đạm
b. Mê hoặc
c. Vui vẻ/ tích cực
d. Tức giận
Sắc lệnh
a. Chỉ thị
b. Điều chỉnh
c. Dự luật
d. Phàn nàn


II.

Tìm từ trái nghĩa với từ cho sẵn.

Sửa/ tu chỉnh
a. Tàn phá
b. Sửa chữa
c. Tha thứ
d. Đối mặt
Chóng tàn
a. Lâu dài
b. Trong suốt
c. Giàu tình cảm
d. Phá hoại
Khen ngợi
a. Buộc tội
b. Đẩy nhanh
c. Chọc tức

d. Co lại
Ngăn chặn
a. Tạo điều kiện
b. Thu hút
c. Da dẳng
d. Ca ngợi
Ngẫu nhiên/ tình cờ
a. Cố ý
b. Thuận lợi


c. Kết hợp
d. Cổ đại
Nóng nảy
a. Cẩn trọng
b. Có sự đồng cảm
c. Kêu ca
d. Sống động
Đổ lỗi
a. Tha thứ
b. Giam giữ
c. Phá vỡ
d. Phổ biến (thông tin)
Thù địch
a. Thuận lợi
b. Biểu cảm
c. Mạnh mẽ
d. Có kế hoạch
Nổi loạn
a. Nghe lời, lễ phép

b. Nghiêm trọng
c. Thành công
d. Mong manh
Khó nhọc
a. Dễ dàng
b. Không đồng nhất


c. Đúng đắn
d. Ngầm/ tiềm tàng
III.

Trong các cặp từ dưới đây, hãy xác định các cặp từ đồng nghĩa. Khoanh YES nếu
chúng đồng nghĩa, và NO nếu chúng không đồng nghĩa.

Bẩn thỉu – Phá hủy

YES /NO

Khó tính – cầu toàn

YES /NO

Phơi khô – phản bội

YES /NO

Thất thường – thích đáng

YES /NO


Bi quan – thông minh

YES /NO

Đồng thuận – ca ngợi

YES /NO

Dễ làm – hay thay đổi

YES /NO

Giả dối/ ảo tưởng – giảm
dần

YES /NO

Hấp tấp - kiên trì

YES /NO

Mơ màng – buồn ngủ

YES /NO

Nô lệ – quan trọng

YES /NO


Không cảm xúc – chủ động

YES /NO

Ác ý – lạc quan

YES /NO

Không đúng lúc – không
kiên nhẫn

YES /NO

Kín đáo – có thể xảy ra

YES /NO

Thiểu số – xúc phạm

YES /NO

Phàm tục – thô sơ

YES /NO

Thù hận – căm giận

YES /NO

Phần III – Tính cách

Đọc kĩ các câu dưới đây và lựa chọn con số đánh giá đúng mức độ của bạn.
1 – không giống hoàn toàn
2 – hầu như không giống
3 – không chắc chắn
4 – hầu như giống
5 – hoàn toàn giống

Tôi không muốn bắt chuyện với người lạ.
1.

1

2

3

4

5


2.

Tôi đã đặt được nhiều hơn mong muốn của mình trong cuộc
sống.

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Tôi cảm thấy lo lắng khi phải ở một nơi trong một thời gian
dài.

1


2

3

4

5

Vượt qua thử thách là điều khiến tôi thực sự thỏa mãn.

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

Tôi thấy khó để tìm ra mục đích và ý nghĩa của cuộc sống.
3.
Tôi yêu thích sự gần gũi hơn là riêng biệt.
4.
Tôi không yêu cầu quá cao vào cuộc sống.
5.

6.

Tôi sẽ không ngại làm điều gì đó mà tôi không thích nếu nó
giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.

Tôi không chịu đựng được thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh.
7.
Hầu hết mọi người là người chủ động tiếp cận tôi.
8.

9.
10.


11.
12.

13.

Cạnh tranh chỉ có thể ngăn chặn một người đạt được mục tiêu
của họ.
Tôi không thích các hoạt động đòi hỏi thể chất.

Tôi đã cố gắng để tránh trông lố bịch trước mặt mọi người.

14. Tôi thưởng tượng tượng xem những người khác cảm thấy như


×