CHƯƠNG 4
BỐ TRÍ MẶT BẰNG –
THIẾT KẾ QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
CẤU TRÚC
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG
1.1 KHÁI NIỆM
1.2 CÁC YÊU CẦU TKMB
1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TKMB
1.4 CÁC KiỂU TKMB
2. THIẾT KẾ QUY TRÌNH SX
2.1 KHÁI NiỆM
2.2 CHỌN LỰA QUY TRÌNH SX
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
2
1.BỐ TRÍ MẶT BẰNG
1.1 KHÁI NIỆM
- Lập bảng TKMB nhà máy: tiện nghi, con
người tối ưu
- Các vấn đề
+ TKMB chung
+TKMB nhà xưởng
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
3
OPERATION
BASED LAYOUT
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
4
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.2 CÁC YÊU CẦU
- Sự lưu chuyển của nguyên liệu
- Điểm ứ đọng
- Sự độc lập của máy móc
- An toàn và tinh thần làm việc của người
lao động
- Chọn lựa thiết bị
- Tính linh hoạt của hệ thống
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
5
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.2 CÁC YÊU CẦU (tt)
- Sử dụng hiệu quả nhất không gian nhà
máy
- Dễ giám sát
- Thuận lợi cho công tác giao nhận và dễ
dàng kết hợp giữa các bộ phận
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
6
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TKMB
- Sản phẩm
- Khối lượng, tốc độ SX
- Chất lượng
- Thiết bị
- Loại hình SX
- Nhà xưởng
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
7
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.3 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TKMB
(tt)
- Địa điểm nhà máy
- Con người
- Sơ đồ vận chuyển vật tư
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
8
1. BỐ TRÍ MB (tt)
1.4 CÁC KIỂU TK MBSX
1.4.1 TKMB THEO SP
1.4.2 TKMB CỐ ĐỊNH VỊ TRÍ
1.4.3 TKMB THEO NHÓM THIẾT BỊ
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
9
1.4 CÁC KIỂU TKMBSX
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM
-
Áp dụng SX liên tục
- Máy móc TK theo dòng chảy vật tư,
nguyên liệu
- Quy mô SX lớn và nhanh
- Thường bố trí theo dạng U hoặc L
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
10
L – Shaped
Cell
Input
Output
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
11
U – Shaped
Cell
Phay
Khoan
Nằm
c
á
t
ao ell
h
t
n ủa C
â
h
n gc
g
n
Cônía tro
ph
Cắt
Khoan
Đứng
Lọng
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
12
1.4 CÁC KIỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)
• Ưu điểm:
- Tốc độ ra thành phẩm cao.
- Chi phí đơn vị thấp do lượng sản phẩm
nhiều.
- Giảm chi phí và thời gian huấn luyện.
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
13
1.4 CÁC KIỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)
• Ưu điểm:
- CP vận chuyển/đơn vị SP thấp.
- Lao động và thiết bị được sử dụng ở mức
độ cao.
- Hệ thống quy trình SX chuẩn hóa
- Hạch toán, mua hàng và quản lý tồn
kho: thực hiện rõ ràng.
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
14
1.4 CÁC KiỂU TKMBSX (tt)
1.4.1 TKMB THEO SẢN PHẨM (tt)
• Nhược điểm:
- Nhàm chán, không tạo nhiều cơ hội cho
công nhân phát triển.
- Công nhân có kỹ năng thấp
- Hệ thống không linh hoạt
- Hệ thống rất dễ bị gián đoạn
- Chi phí cho bảo dưỡng định kỳ cao.
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
15
KT CÂN BẰNG ĐƯỜNG DÂY
• MỤC TIÊU:
- TK dây chuyền đễ dễ dàng sx
- Tốc độ SX đáp ứng yêu cầu
- Chi phí thấp nhất
- Thường áp dụng ở chuyền lắp ráp
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
16
BÀI TỐN CBĐD
Nhiệm vụ
A
B
C*
D
E
F
G
H
I
J
K
02/11/18
Thời
gian
(giây)
40
55
75
40
30
35
45
70
15
65
40
510
Các nhiệm vụ
hoàn tất trước
cần
được
Không
Không
Không (75 giây là thời gian tối
đa cho một công việc)
A
A, B
B
D, E
F
G, H
I
C, J
MBA NGUYEN THANH LAM
17
BÀI TOÁN CBĐD
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
18
BÀI TOÁN CBĐD
• NHẬN XÉT
- Nếu 1 người làm tất cả các công việc thì
bao lâu mới xong 1 cái áo?
- Một ngày làm 8 giờ sẽ được bao nhiêu
cái áo?
- Lương công nhân 10 USD/giờ, chi phí
phải trả cho công nhân thực hiện 1 cái
áo là bao nhiêu?
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
19
BAØI TOAÙN CBÑD
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
20
BÀI TOÁN CBĐD
• Nếu 1 người làm 1 công việc, tất cả có
11 người làm trong 1 dây chuyền, cứ
75s bắt đầu 1 cái ráp 1 cái áo mới, một
ngày làm 8 giờ sẽ được bao nhiêu cái
áo?
• Lương
công nhân 10 USD/giờ, chi phí
phải trả cho công nhân thực hiện 1 cái
áo là bao nhiêu?
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
21
BÀI TOÁN CBĐD
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
22
BÀI TOÁN CBĐD
CÂN BẰNG DÂY CHUYỀN LÀ
CÂN BẰNG GIỮA
TỐC ĐỘ SX VÀ CHI PHÍ BỎ
RA
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
23
Kỹ thuật CBĐD
• Bước 1: Tính chu kỳ SX (thời
gian chu kỳ)
Thời
gianlàm
việc
trongngày
Chukỳ
sản
xuất
=
Sốsản
phẩm
cần
SX trongngày
8giờ× 60 phút
× 60 giay
Chukỳ
sản
xuất
=
= 144 giay/sp
200
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
24
Kỹ thuật CBĐD
• Bước 2: Xác định số trạm tối
thiểu trên dây chuyền
Tổng
thời
gianthựchiện
các
công
việc
N min =
Chukỳ
sản
xuất
510
N min =
= 3,54≅ 4 khâu
144
Lưu ý: Phải làm tròn theo hướng
tăng của số lớn hơn
02/11/18
MBA NGUYEN THANH LAM
25