Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đa dạng hoá loại hình dịch vụ ngân hàng ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.78 KB, 28 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
M CL C
PH N I: L I NểI U

OBO
OKS
.CO
M

PH N II: N I DUNG
Chng 1: Cỏc lo i d ch v ngõn hng v vỡ sao ph i ủa d ng hoỏ d ch v
ngõn hng

1.1. S ra ủ i v phỏt tri n c a h th ng ngõn hng

1.1.1. S hỡnh thnh v phỏt tri n h th ng ngõn hng trờn th gi i
1.1.1.1. L ch s hỡnh thnh c a ngõn hng

1.1.1.2. Quỏ trỡnh phỏt tri n h th ng ngõn hng
1.1.2. Vai trũ c a Ngõn hng trong n n kinh t
1.2. Cỏc lo i d ch v ngõn hng hi n nay

1.2.1. Cỏc lo i d ch v ngõn hng truy n th ng
1.2.2.Cỏc lo i d ch v ngõn hng hi n ủ i

1.3. a d ng hoỏ nghi p v , d ch v ngõn hng xu th phỏt tri n t t y u c a
cỏc ngõn hng thng m i Vi t Nam



1.3.1.Tỏc ủ ng ủa d ng hoỏ nghi p v v d ch v ngõn hng trong nõng cao hi u
qu ho t ủ ng c a ngõn hng thng m i
1.3.2 Cỏc nhõn t

nh h ng ủ n ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v ngõn hng

Chng 2: Th c tr ng ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v Ngõn hng t i Vi t
Nam

2.1. Chuy n sang mụ hỡnh ngõn hng kinh doanh ủa nng Xu th phỏt tri n t t

KI L

y u c a ngõn hng thng m i Vi t Nam

2.2 Th c tr ng ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v ngõn hng Vi t Nam hi n nay
2.3 H n ch c a ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v ngõn hng

cỏc ngõn hng

thng m i Vi t Nam

Chng 3: Gi i phỏp ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v Ngõn hng t i Vi t
Nam
3.1 Thu n l i v thỏch th c trong vi c th c hi n ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v
Ngõn hng

Vi t Nam




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
3.2 Gi i phỏp ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v ngõn hng
PH N III: K T LU N

KI L

OBO
OKS
.CO
M

TI LI U THAM KH O



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ph n I:

L i nói đ u

Ngân hàng là m t lo i hình t ch c kinh doanh có vai trò vơ cùng quan
tr ng. H th ng ngân hàng v i hàng ngàn chi nhánh ho t đ ng trên th gi i


kinh t nói chung.

OBO
OKS
.CO
M

có th tác đ ng đ n s phát tri n c a t t c m i lĩnh v c và c a tồn b n n
V i s hi n h u c a ngân hàng, chúng ta có th nh n đư c các kho n vay
đ thanh tốn cho vi c mua s m hay đ trang tr i các chi phí khác.
Bên c nh đó,ngân hàng là m t đ a ch h u ích n u chúng ta mong mu n
nh n đư c nh ng l i khun v vi c đ u tư các kho n ti t ki m hay là viêc lưu
gi và b o qu n các gi y t có giá...

Ngồi ra, ngân hàng là m t đ a ch tin c y cho các nhà kinh doanh; ngân
hàng cung c p v n cho các nhà kinh doanh đ u tư, ngân hàng chu chuy n v n t
nơi th a v n đ n nơi thi u v n làm cho đ ng ti n lưu thơng và n n kinh t phát
tri n.m t khi ngân hàng ng ng c p v n thì n n kinh t g n như ng ng ho t
đ ng.Vì v y, có th nói r ng s ho t đ ng hi u qu c a h th ng ngân hàng g n
li n v i s hưng th nh c a n n kinh t .

Ngày nay, khi các nư c trên th gi i khơng ng ng m r ng h p tác,thì ho t
đ ng ngân hàng cũng khơng ng ng phát tri n.Đó là s phát tri n v lư ng l"n v
ch t, nó dư c th hi n trên nhi u phương di n,t s ra đ i các s n ph#m d ch v
m i t i s xu t hi n c a các t p đồn ngân hàng có quy mơ tồn c u.
Tuy nhiên, cùng v i s phát tri n thì ngân hàng cũng ph i đương đ u v i

KI L


r t nhi u quy đ nh do các qu c gia ph i h p đưa ra nh m giám sát và ki m sốt
ho t đ ng ph c v c ng đ ng c a t ng ngân hàng đơn l$.
V i đ tài "Đa d ng hố lo i hình d ch v Ngân hàng

Vi t Nam”

ngư i vi t mu n nói lên cái nhìn t ng quan v các s n ph m d ch v đa d ng
mà Ngân hàng thương m i Vi t Nam c n phát tri n và gi i pháp đang d ng
hố s n ph m d ch v c a các Ngân hàng thương m i Vi t Nam.
Cơ c u bài vi t g m có 3 chương:



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chng 1: Cỏc lo i hỡnh d ch v Ngõn hng v vỡ sao ph i ủa d ng
hoỏ lo i hỡnh d ch v Ngõn hng.
Chng 2: Th c tr ng ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v Ngõn hng t i
Vi t Nam.

KI L

Vi t Nam.

OBO
OKS
.CO
M


Chng 3: Gi i phỏp ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v Ngõn hng t i



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ph n II: N i dung
Chương 1

OBO
OKS
.CO
M

CÁC LO I HÌNH D CH V NGÂN HÀNG VÀ VÌ SAO
PH I ĐA D NG HỐ D CH V NGÂN HÀNG

1.1 S ra đ i và phát tri n h th ng Ngân hàng.

1.1.1 S ra đ i và phát tri n h th ng Ngân hàng trên th gi i.
1.1.1.1 L ch s ra đ i c a Ngân hàng.

Trong n n kinh t th trư ng, Ngân hàng là m t t% ch c quan tr&ng nh t
c a n n kinh t ;là m t t% ch c trung gian tài chính th c hi n các nghi p v t p
trung, phân ph i l i v n ti n t cũng như các d ch v có liên quan đ n tài chínhti n t khác trong n n kinh t qu c dân.

Là m t s n ph#m c a n n kinh t th trư ng, cho nên l ch s hình thành và

phát tri n c a Ngân hàng g n li n v i l ch s phát tri n c a n n s n xu t hàng
hố.Ti n thân c a các nghi p v hi n đ i b t ngu n t ngh đ%i ti n và đúc ti n
c a các th vàng.Ngưòi làm ngh đúc ti n, đ%i ti n th c hi n kinh doanh ti n t
b ng cách đ%i ngo i t l y b n t và ngư c l i.L i nhu n thu đư c t chênh l ch
giá mua và giá bán.

Do u c t tr ti n c a lãnh chúa, các nhà bn… nhi u ngư i là ngh đ%i
ti n th c hi n ln c nghi p v c t tr h . D n d n do có uy tín, nh ng ngư i
gi h ti n b c c a các nhà bn, thanh tốn h và do tích lu' đư c nhi u ti n

KI L

h& kiêm ln c ngh cho vay.Trong m t th i gian dài, t ngh đ%i ti n đã phát
tri n thành ngh Ngân hàng.Ngh Ngân hàng th i kì đ u ch bao g m các
nghi p v đơn gi n như:đ%i ti n, nh n ti n g i,b o qu n h ti n, thanh tốn,
chuy n ti n cho vay; nghi p v cho vay mang tính ch t cho vay n(ng lãi, cho
nên các Ngân hàng th i kì này g&i là Ngân hàng cho vay n(ng lãi.
Trong l ch s phát tri n, ngh Ngân hàng đã tr i qua nhi u bư c thăng
tr m. Ngh này đư c phát tri n t th i thư ng c% đ n th i kì trung c%, ngh
Ngân hàng b đình đ n do s s p đ% c a đ qu c La Mã.Đ n th i kì ph c hưng,



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ngh ny ủ c ph c h i v phỏt tri n khỏ m nh.S l ng cỏc t% ch c kinh
doanh ti n tng thờm, nhi u nghi p v m i ủ c ỏp d ng,nh nghi p v thanh
toỏn b ng thng phi u, thanh toỏn bự tr , nghi p v b o lónh cho vay v thanh


OBO
OKS
.CO
M

toỏn...M t s t% ch c kinh doanh ti n xu t hi n trong th i kỡ ny ủó mang dỏng
d p ki u Ngõn hng hi n ủ i, nh Banco di barcelone thnh l p nm 1401 v
Banco di Valencia thnh l p nm 1409
l p nm 1587

Tõy Ban Nha, banco di Realto thnh

Vnidoq(Italia).

Lo i hỡnh Ngõn hng hi n ủ i th c s xu t hi n trờn th gi i vo th k) 17,
v i vi c thnh l p nh ng Ngõn hng: Ngõn hng Amxtộcủam nm 1609
Lan, Ngõn hng Hamburg nm 1619

H

c, Ngõn hng Anh qu c nm 1694.

1.1.1.2. Quỏ trỡnh phỏt tri n h th ng Ngõn hng.
T th k) 15 d n cu i th k) 18,

cỏc n c Tõy u, ngõn hng hi n ủ i

l n l t ủ c thnh l p do chuy n hoỏ t cỏc ngõn hng cho vay n(ng lói, ho(c
ủ c thi t l p m i.


Ho t ủ ng c a cỏc ngõn hng ny, nhỡn chung tng t nhau. Chỳng ủ u
l lo i Ngõn hng ủa nng, ti n hnh cỏc nghi p v ti n g i, chi t kh u, cho vay,
phỏt hnh gi y b c, ủ%i tiốn, chu)en ti n. M*i ngõn hng l m tvng
qu criờng, cha t o thnh m t h th ng cú m i liờn k t ch(t ch+.
Trong th k) 18 v nh t l th k) 19, s m r ng nhanh chúng kinh t
hng hoỏ

cỏc n c Tõy u v B c M' ủó thỳc ủ#y s hỡnh thnh h th ng

Ngõn hng 2 c p.

M t m(t, hỡnh thnh ngõn hng phỏt hnh ti n th ng nh t cho c n c,

KI L

xoỏ b, tỡnh tr ng phỏt hnh ti n phõn tỏn. Ban ủ u ng i ta ban hnh cỏc ủ o
lu t h n ch s l&ng ngõn hng ủ c phộp phỏt hnh ti n, ginh quy n ny cho
m t s ngõn hng l n. D n d n, trong th k) 19, cỏc n c Tõy u ủó ginh
quy n phỏt hnh ti n cho m t ngõn hng duy nh t.
M(t khỏc,

cỏc n c ny xu t hi n ngy m t nhi u cỏc t% ch c kinh

doanh ti n t v i nhi u tớnh nng, tờn g&i, quy mụ ho t d ng khỏc nhau, nh
ngõn hng thng m i, cụng ty ti chớnh, h p tỏc xó tớn d ng...



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Sang đ u th k) 20,n n kinh t

các nư c Âu-M' kh ng ho ng sâu s c,

đòi h,i s can thi p m nh m+ c a Nhà nư c vào các ho t đ ng kinh t - xã h i,
đ(c bi t là s phát huy vai trò đi u ti t vĩ mơ, nh m kh c ph c kh ng ho ng,

OBO
OKS
.CO
M

duy trì ch nghĩa tư b n.
M t trong nh ng cơng c đi u ch nh vĩ mơ quan tr&ng hàng đ u Nhà
nư c ph i n m là h th ng Ngân hàng, đ(c bi t là ngân hàng phát hành, bi n nó
thành cơ quan Nhà nư c qu n lý các ho t đ ng ti n t., tín d ng và thanh tốn
c a đ t nư c. Trong b i c nh như v y, ngân hàng phát hành đã chun thành
ngân hàng trung ương. Đây khơng ch thu n t là s thay đ%i cơ b n v ch c
năng ho t đ ng c a lo i ngân hàng này. N u như ch c năng cơ b n c a ngân
hàng phát hành ti n còn th c hi n ch c năng qu n lý Nhà nư c v ti n t , tín
d ng và thanh tốn, đi u ti t kh i lư ng ti n lưu thơng nhăm đ m b o s %n
đ nh v ti n t , góp ph n thúc đ#y q trình tăng trư ng kinh t .
Th i kỳ này, các ngân hàng kinh doanh phát tri n m nh

các nư c Âu

M' cũng như các nư c thu c đ a, bán thu c đ a thu c châu l c á, Phi và M' la

tinh.

Sau chi n tranh th gi i th 2,v i xu th qu c t hố và nh t th hố v
kinh t – tài chính, h th ng ngân hàng

m*i nư c đư c hồn ch nh thêm m t

bu c, đ ng th i trên ph m vi khu v c và trên ph m vi tồn c u đã xu t hi n các
t% ch c Ngan hàng qu c t như Qu' ti n t qu c t ,Ngân hàng th gi i, Ngân
hàng phát tri n khu v c, bên c nh Ngân hàng thương m i siêu qu c gia.Nh ng
ngân hàng này t o đi u ki n thu n l i cho vi c ph i h p chính sách tài chính -

KI L

ti n t gi a các nư c và c a c ng đ ng các qu c gia trên th gi i.
1.1.2 Vai trò c a Ngân hàng trong n n kinh t .
Ngân hàng v i ho t đ ng c a mình đóng vai trò vơ cùng quan tr&ng trong
n n kinh t ; Ngân hàng ph i th c hi n nhi u vai trò đ có th duy trì kh năng
c nh tranh và đáp ng nhu c u xã h i.ngân hàng co h ng vai trò cơ b n sau:
*Vai trò trung gian:Chuy n các kho n ti t ki m, ch

y u t

h

giìnhthành các kho n tín d ng cho các t% ch c kinh doanh và các thành ph n
khác đ đ u tư vào nhà c a thi t b và tài s n khác.




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
*Vai trũ thanh toỏn:Thay m(t khỏch hng th c hi n thanh toỏn cho vi c
mua hng hoỏ v d ch v (nh b ng cỏch phỏt hnh v bự tr sộc, cung c p m ng
l i thanh toỏn ủi n t , k t n i cỏc qu' v phõn ph i ti n gi y v ti n ủỳc).

OBO
OKS
.CO
M

*Vai trũ b o lónh;Cam k t tr n cho khỏch hng khi khỏch hng m t kh
nng thanh toỏn(ch0ng h n phỏt hnh th tớn d ng).

*Vai trũ ủ i lý:Thay m(t khỏhc hng qu n lý v b o v ti s n c a h& phỏt
hnh ho(c chu c l i ch ng khoỏn(th ng ủ c th c hi n t i phũng u) thỏc)
*Vai trũ th c hi n chớnh sỏch:Th c hi n cỏc chớnh sỏch kinh t c a chớnh
ph , gúp ph n ủi u ti t s tng tr ng kinh t v theo ủu%i cỏc m c tiờu xó h i.
1.2 Cỏc lo i hỡnh d ch v Ngõn hng.

1.2.1 Cỏc lo i hỡnh d ch v Ngõn hng truy n th ng.
1.2.1.1 Nh n ti n g i.

Cho vay ủ c coi l ho t ủ ng sinh l i cao, do ủú cỏc Ngõn hng ủó tỡm
m&i cỏch ủ huy ủ ng ủ c ti n.M t trong nh ng ngu n thu quan tr&ng l cỏc
kho n ti n g i(thanh toỏn v ti t kiem c a khỏch hng) m t qu' sinh l i ủ c
g i t i Ngõn hng trong kho ng th i gian nhi u tu n, nhi u thỏng, nhi u nm,
ủ c ngõn hng tr lói.


Trong l ch s ủó cú nh ng k) l c v lói su t, ch ng h n ngõn hng Hy
L p ủó tr lói su t 16% m&t nm ủ thu hỳt cỏc kho n ti n g i nhm m c ủớch
su t ti t ki m.

a Trung H i v i al su t g p ủụi hay g p 3 lói

KI L

cho vay ủúi v i cỏc ch tu



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.1.2 Chi t kh u thng phi u v cho vay thng m i.
Ngay th i k ủ u, cỏc ngõn hng ủó chi t kh u thng phi u m th c t l
cho vay ủ i v i nh ng ng i bỏn (ng i bỏn chuy n cỏc kho n ph i thu sang

OBO
OKS
.CO
M

cho ngõn hng ủ l y ti n tr c).Sau ủú l b c chuy n ti p t chi t kh u
thng phi u sang cho vay tr c ti p ủ i v i cỏc khỏch hng, giỳp h& cú v n ủ
mua hng d tr nh m m r ng s n xu t kinh doanh.
1.2.1.3 Thanh toỏn.


Ngõn hng cung c p cỏc ti kho n giao d ch v th c hi n thanh toỏn.Khi
cỏc doanh nhõn g i ti n vo Ngõn hng, h& nhõn th y Ngõn hng khụng ch b o
qu n m cũn th c hi n cỏc l nh chi tr cho khỏch hng c a h&.Thanh toỏn qua
Ngõn hng ủó m ủ u cho thanh toỏn khụng dựng ti n m(t, t c l ng i g i ti t
ki m khụng c n ph i ủ n ngõn hng ủ l y ti n m ch c n vi t gi y chi tr cho
khỏch, khỏch hng mang gi y ủ n Ngõn hng s+ nh n ủ c ti n.
1.2.2 Cỏc lo i d ch v Ngõn hng hi n ủ i.
1.2.2.1 Cho vay.

a) Cho vay tiờu dựng.

Trong giai ủo n ủ u h u h t cỏc Ngõn hng khụng tớch c c cho vay ủ i
v i cỏ nhõn v h gia ủỡnh b i vỡ h& tin r ng cỏc kho n vay cho tiờu dựng r i ro
v1 n tng ủ i cao.S gia tng thu nh p c a ng i tiờu dung v s canh tranh
trong cho vay ủó bu c cỏc Ngõn hng ph i h ng t i ng i tiờu dựng nh m t
khỏch hng ti m nng.Sau chi n tranh th gi i th 2, tớn d ng tiờu dựng ủó tr
thnh m%ttong nh ng lo i hỡnh tớn d ng tng tr ng nhanh nh t

KI L

n n kinh t phỏt tri n.

cỏc n c cú

b) Ti tr d ỏn.

Bờn c nh cho vay truy n th ng l cho vay ng n h n,cỏc ngõn hng ngy
cng tr nờn nng ủ ng trong vi c ti tr cho xõy d ng nh mỏy m i ủ(c bi t l
trong cỏc nghnh cụng ngh cao.Do lo i hỡnh tớn d ng ny, nhỡn chung r i ro

cao song lói l i l n.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2.2.2 Th tín d ng.
Th$ tín d ng giúp cho vi c mua hàng hố và các d ch v tr ti n sau. M*i
ngư i có th đư c c p m t h n m c tín d ng theo tài kho n th$ tín d ng c a anh

OBO
OKS
.CO
M

ta, các tài kho n này hồn tồn tách kh,i tài kho n thơng thư ng c a Ngân hàng
và ch dành cho các th$ do Ngân hàng phát hành;th$ tín d ng đư c m t i phòng
th$ tín d ng c a Ngân hàng.Vi c thanh toan hàng hố, d ch v đư c th c hi n
t i nơi có máy đ(c bi t đ l p các hố đơn ghi các giao d ch bán hàng và t i các
đi m bán l$ có các ký hi u c a lo i th$ tín d ng mà chúng ch p nh n.
1.2.2.3 Máy rút ti n t đ ng (ATM).

Th p niên 80 ch ng ki n s phát tri n c a các máy rút ti n t đ ng đa
ch c năng.Nh ng máy này đã đư c n i m ng đi n tốn nh m cung c p r t nhi u
d ch v Ngân hàng và v n hành v i th h m i nh t c a các t m th$ nh a có m t
d i t tính đư c lưu tr các chi ti t tài chính cá nhân c a ngư i c m th$.Các
ngân hàng khác nhau thì v n hành các lo i máy khác nhau.Khi đưa th$ vào máy,
hành đ ng này k t n i máy ATM v i máy tính c a Ngân hàng.Thơng qua thơng

tin lưu tr trên d i t tính c a th$, máy tính có th$ tra c u tài kho n c a khách
hàng.Máy rút ti n sau đó có th đưa ra s ti nm(t mà ngư i c m th$ mu n rút
v i m t gi i h n nào đó, ch có ch th$ m i bi t s dư trong tài kho n c a anh
ta,giúp anh ta đ(t s% séc hay m t l nh thanh tốn chuy n kho n v i đi u ki n
ph i chi ti t v Ngân hàng c a ngư i đư c thanh tốn.

Trong m t s trư ng h p,gi a các Ngân hàng có s h p tác v i nhau,
theo đó m t th$ ATM c a Ngân hàng này có th$ đư c dùng v i máy rút ti n c a

KI L

Ngân hàng khác trong khi v"n có th ghi n vào đúng tài kho n.
1.2.2.4 Kinh doanh ngo i t .

Trong th trư ng tài chính hi n nay, mua bán ngo i t thư ng ch do các
Ngân hàng l n nh t th c hi n b i vì nh ng giao d ch như v y có m c đ r i ro
cao, đ ng th i u c u ph i có trình đ chun mơn cao.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2.2.5 D ch v ngân hàng t i gia.
Trong khi ATM cung c p d ch v Ngân hàng đi n t thì ngân hàng t i gia
l i m ng đ n l i ích khác.S d ng h th ng này, m t ngư i có tài kho n có th

OBO
OKS

.CO
M

ho(c g i thơng tin vào máy tính c a ngân hàng qua đi n tho i ho(c n i 1 chi c ti
vi hay man hình t i nhà v i máy tính c a ngân hàng qua đi n tho i.Theo cách
này, các giao d ch ngân hàngcó th th c hi n 24/24h, su t 7 ngày trong
tu n.Thơng thư ng thì các ch tài kho n vãng lai, tài kho n ti n g i, tài kho n
ngân qu' và tài kho n đa năng có th đư c s d ng d ch v này. Đ phòng
ch ng vi c s d ng khơng đư c phép, m*i ch tài kho n đ u ph i m mã s an
tồn riêng trư c khi th c hi n giao d ch.

1.2.2.6 Cung c p d ch v mơi gi i và đ u tư ch ng khốn.

Nhi u ngân hàng đang ph n đ u cung c p đ các d ch v tài chính cho
phép khách hàng tho mãn m&i nhu c u. Đây là m t trong nh ng lý do khi n các
ngân hàng b t đ u bán các d ch v mơi gi i ch ng khốn, cung c p cho khách
hàng cơ h i mua c% phi u, trái phi u và các ch ng khốn khác mà khơng ph i
nh đ n kinh doanh ch ng khốn. Trong m t vài trư ng h p ngân hàng t% ch c
ra cơng ty ch ng khốn ho(c cơng ty mơi gi i ch ng khốn.
1.2.2.7 Cung c p d ch v u thác và tư v n.

Do ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính các ngân hàng có r t nhi u chun
gia v qu n lý tài chính. Vì v y, nhi u cá nhân và doanh nghi p đã nh ngân
hàng qu n lý tài s n và qu n lý ho t đ ng tài chính h .

D ch v u) thác phát tri n sang c u) thác vay h , u) thác cho vay h , u)

KI L

thác phát tri n , u) thác đ u tư. Th m chí, các ngân hàng đóng vai trò là ngư i

đư c u) thác trong di chúc, qu n lý tài s n cho khách hàng đã qua đ i b ng cách
cơng b taif s n, b o qu n tài s n có giá. Nhi u khách hàng coi ngân hàng như
m t chun gia tư v n tài chính. Ngân hàng s2n sàng tư v n v đ u tư, qu n lý
v tài chính, v thành l p, mua bán, sát nh p doanh nghi p.
1.2.2.8 Qu n lý đ u tư.

M t trong nh ng d ch v mà ngân hàng cung c p là qu n lý đ u tư cho
khách hàng.Đi u này đ(c bi t phù h p cho khách hàng là tư nhân đã có đ u tư



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
vào th trư ng ch ng khốn ho(c nh ng ai mu n đ u tư theo cách này.Đ qu n
lý t t các kho n đ u tư, c n ph a có th i gian và kĩ năng chun mơn mà các
ngân hàng có kh năng cung c p trên cơ s m t kho n phí nào đó.

OBO
OKS
.CO
M

D ch v này dành cho t t c các khách hàng tư nhân là ngư i đ u tư dài
h n, ch khơng dành cho nh nh nhà đ u tư tìm ki m thu nh p ng n h n, mu n
thay đ%i liên t c trong đ u tư.Đ i v i khách hàng là doanh nghi p, ngân hàng có
nh ng chính ssách qu n lý đ u tư đ(c bi t riêng.
1.2.2.9 Cung c p các d ch v b o hi m.


T nhi u năm nay, các ngân hàng đã bán b o hi m cho khách hàng,đi u
đó đ m b o cho vi c hồn tr trong trư ng h p khach hàng b ch t, b tàn ph
hay g(p r i ro trong ho t đ ng kinh doanh, m t kh năng thanh tốn.
1.2.2.10 B o lãnh.

Do kh năng thanh tốn c a m t ngân hàng cho m t khách hàng là r t l n
và do ngân hàng n m gi ti n g i c a khách hàng, nên ngân hàng có uy tín trong
b o lãnh cho khách hànanTrong nh ng năn g n đây,nghi p v b o lãnh ngày
càng đa d ng và phát tri n m nh.Ngân hàng thư ng b o lãnh cho khách hàng
c a mình mua ch u hàng hố và trang thi t b , phát hành ch ng khốn,vay v n
c a t% ch c tín d ng khác…

1.3 Đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng – xu th phát tri n t t y u c a
các ngân hàng thương m i Vi t Nam.

1.3.1 Tác đ ng đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng trong nâng cao hi u
qu ho t đ ng c a Ngân hàng thương m i.
gi m r i ro.

KI L

* Th nh t: Đa d ng hố lo i hình d ch v giúp ngân hàng phân tán và
M t NHTM kinh doanh đa d ng các nghi p v , d ch v s+ phân tán, gi m
nhi u r i ro và nâng cao đư c l i nhu n.B i vì,n u theo nghi p v truy n th ng
và c% đi n, ngân hàng thu l i nhu n ch y u t ho t đ ng tín d ng; nhưng tín
d ng l i ch a đ ng nhi u r i ro và b t tr c, do ngân hàng

vào th b đ ng khi

c p tín d ng cho khách hàng.Th c t đã có q nhi u NHTM trên th gi i b phá

s n vì đ u tư , mà khơng thu h i đư c n .Ch v i t) l n khó đòi vư t q m c



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
cho phép t 4-5% t%ng dư n cũng đã làm cho các NHTM khơng còn l i nhu n
và m t d n v n t có.Vì th , th c hi n kinh doanh nhi u nghi p v , d ch v
ngân hàng khác bên c nh nghi p v tín d ng s+ giúp phân tán b t r i ro và gi m

OBO
OKS
.CO
M

r i ro;do đó làm tăng l i nhu n c a ngân hàng.Ngày nay các NHTM đ u c
g ng đa d ng hố nghi p v c a mình, th c hi n câu châm ngơn:”Đ ng đ(t t t
c tr ng c a b n vào trong m t cái r%”.

*Th hai: Đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng s+ làm tăng l i nhu n
c a NHTM.

Khi th c hi n đa d ng hố lo i hình d ch v NHTM s+ sưe d ng tri t đ ,
có hi u qu cơ s v t ch t k' thu t và đ i ngũ cán b c a m*i ngân hàng; do
v y, gi m chi phí qu n lý, chi phí ho t đ ng, tăng l i nhu n t i đa cho ngân
hàng.

*Th ba: Thúc đ#y các nghi p v cùng phát tri n.


Các nghi p v c a NHTM đ u có m i quan h v i nhau, tác đ ng qua l i
v i nhau t o thành m t th th ng nh t và thúc đ#y nhau cùng phát tri n.Huy
đ ng v n t o ngu n cho vi c th c hi n nghi p v tín d ng và phát tri n d ch v ;
nhưng ngư c l i thu hút khách hàng v i nh ng ngu n ti n nhàn r*i c a h&. N n
kinh t th trư ng càng phát tri n, các doanh nghi p càng đa d ng hố kinh
doanh và nhu c u v các d ch v ngân hàng, tài chính ngay càng phong phú đa
d ng đi u đó đòi h,i s ph c v c a ngân hàng cũng ph i đa d ng theo. Ch khi
th c hi n đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng m i cung c p đư c nhi u lo i
d ch v ngân hàng m t cách nhanh chóng, linh ho t, có ch t lư ng cho khách hàng

KI L

và n n kinh t . Hơn n a, vi c ph c v khách hàng theo phương th c “tr&n gói” bao
gi cũng ưu vi t hơn phương th c đơn l$.
*Th tư: Tăng kh năng c nh tranh c a NHTM trong n n kinh t th
trư ng.

Trong đi u ki n có r t nhi u ngân hàng v i các hình th c s h u khác
nhau, nhi u ngân hàng liên doanh v i nư c ngồi và các t% ch c tài chính – tín
d ng cùng ho t đ ng, đã t o s c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân
hàng. Ngân hàng, t% ch c tín d ng nào mu n t n t i, mu n phát tri n, đ t đư c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
l i nhu n cao v t o v th c a mỡnh trong c nh tranh ủ u ph i thay ủ%i, c i ti n

ho t ủ ng sao cho ủỏp ng k p th i, thu n ti n cỏc nhu c u ủũi h,i phong phỳ,
ủa d ng khỏch hng ủ thu hỳt ủ c nhi u khỏch hng hn. Mu n lm ủ c

OBO
OKS
.CO
M

ủi u ny, thỡ cỏch t t nh t ph i ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v , nh ng ngõn hng
ho t ủ ng ủn ủi u d3 b phỏ s n, ho(c t ủúng c a do khụng d3 dng chuy n
h ng kinh doanh ho(c gi cho ho t ủ ng ngõn hng ủú luụn %n ủ nh.
1.3.2 Cỏc nhõn t

nh h ng ủ n ủa d ng hoỏ lo i hỡnh d ch v ngõn hng.

1.3.2.1 S gia tng nhanh chúng trong danh m c d ch v .

Quỏ trỡnh m r ng dah m c d ch v ủó ng t c trong nh ng nm g n ủõy
d i ỏp l c c nh tranh gia tng t cỏc t% ch c ti chớnh khỏc, t s hi u bi t v
ủũi h i cao hn c a khỏch hng v t s thay ủ%i cụng ngh .Cỏc d ch v m i ủó
cú nh h ng t t ủ n nghnh ngõn hng thụng qua vi c t o nh ng ngu n thu
m i cho ngõn hng cỏc kho n l phớ c a d ch v khụng ph i lói, m t b phõn
cú xu h ng tngtr ng nhanh hn so v i cỏc ngu n thu truy n th ng t lói cho
vay.

1.3.2.2 S gia tng c nh tranh.

S c nh tranh trong lnh v c d ch v ti chớnh ủang ngy cng tr nờn
quy t li t khi ngõn hng v cỏc ủ i th c nh tranh m r ng trong danh m c d ch
v .Cỏc ngõn hng ủ a phng cung c p tớn d ng, k ho ch ti t ki m, k ho ch

hu trớ, d ch v t v n ti chớnh cho cỏc doanh nghi p v ng i tiờu dựng.
1.3.2.3 Phi qu n lý hoỏ.

C nh tranh v quỏ trỡnh m r ng d ch v ngõn hng cng ủ c thỳc d#y

KI L

b i s n i l,ng cỏc quy ủ nh gi m b t s c m nh ki m soỏt c a Chớnh ph .Xu
h ng n i l,ng cỏc quy ủ nh ủó ủ c b t ủ u v i vi c Chớnh ph nõng lói su t
tr n ủ i v i ti n g i ti t ki m nh m c g ng giỳp cụng chỳng m t m c thu nh p
khỏ hn t kho n ti t ki m c a mỡnh.Cựng lỳc ủú, nhi u lo i ti kho n ti n g i
m i ủ c phỏt tri n giỳp cho cụng chỳng cú th h ng lói trờn cỏc ti kho n
giao d ch.

1.3.2.4 S gia tng chi phớ v n.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
S n i l,ng lu t l k t h p v i s gia tăng canh tranh làm tăng chi phí
trung bình th c c a tài kho n ti n g i – ngu n v n cơ b n c a ngân hàng.V i s
n i l,ng các lu t l , ngân hàng bu c ph i tr lãi su t do th trư ng c nh tranh

OBO
OKS
.CO
M


quy t d nh cho ph n l n ti n g i.
1.3.2.5 S gia tăng các ngu n v n nh y c m v i lãi su t.

Các qui đ nh c a Chính ph đ i v i cơng nghi p ngân hàng t o cho khách
hàng kh năng nh n đư c m c thu nh p cao hơn t ti n g i,nhưng ch có cơng
chúng m i làm cho các cơ h i đó tr thành hi n th c.Ngân hàng ph i ph n đ u
đ tăng cư ng kh năng c nh tranh trên phương di n thu nh p tr cho cơng
chúng g i ti n và ph i nh y c m hơn v i ý thích thay đ%i c a xã h i v v n đ
phân ph i các kho n ti t ki m.

1.3.2.6 Cách m ng trong cơng ngh ngân hàng.

Đ i m(t v i chi phí ho t đ ng cao hơn, t nhi u năm g n đây các ngân
hàng đã và đang chuy n sang s d ng h th ng ho t đ ng t đ ng và đi n t
thay choh th ng d a trên lao đ ng th cơng, đ(c bi t là trong vi c nh n ti n
g i, thanh tốn bù tr và c p tín d ng.Tuy nhiên, nh ng kinh nghi m g n đây
cho th y m t nghanh ngân hàng t đ ng có th v"n còn là đi u xa v i.M t t) l
l n khách hàng v"n ưa chu ng các d ch v c a con ngư i và nh ng cơ h i đ
nh n đư c tư v n cá nhân v v n đ tài chính.

1.3.2.7 S c ng c và m r ng ho t đ ng v m t đ a lý.

S d ng có hi u qu q trình t đ ng hố và nh ng đ%i m i cơng ngh đòi
h,i các ho t đ ng ngân hàng ph i có qui mơ l n.Vì v y, ngân hàng c n ph i m

KI L

r ng cơ s khách hàng b ng cách vươn t i các th trư ng m i, xa hơn, và gia
tăng s lư ng tài kho n, k t qu là ho t đ ng m chi nhánh ngân hàng di3n ra.

V i s phát tri n c a t đ ng hố, ngày càng nhi u ngân hàng m chi
nhánh

nh ng vùng xa v i các thi t b vi3n thơng và máy rút ti n t đ ng – m t

phương pháp m r ng quy mơ th trư ng hơn là xây d ng các cơ s v t ch t
m i. Trong nhi u trư ng h p, h th ng thi t b v tinh cung c p d ch v h u h n
s+ thay th các văn phòng chi nhánh đa năng c a ngân hàng.
1.3.2.8. Q trình tồn c u hố ngân hàng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
S bành trư ng đ a lý và h p nh t các ngân hàng đã vư t ra kh,i ranh
gi i lãnh th% m t qu c gia đơn l$ và lan r ng ra v i quy mơ tồn c u. Ngày nay,
các ngân hàng l n nh t trên th gi i c nh tranh v i nhau trên t t c các l c đ a.
cho phép ngân hàng

OBO
OKS
.CO
M

Xu th tồn c u hố v i s ra đ i ngày càng nhi u các Hi p ư c m u d ch t do
nư c này s h u và qu n lý các chi nhánh ngân hàng

nư c kia và s c m nh d ch v c a các chi nhánh lo i này hồn tồn so sánh

đư c v i nh ng chi nhánh s h u b i các ngân hàng trong nư c.
1.3.2.9. R i ro v n gia tăng và s y u kém c a h th ng b o hi m ti n g i.
Trong khi xu hư ng h p nh t và bành trư ng v m(t đ a lý đã giúp nhi u
ngân hàng ít t%n thương trư c đi u ki n kinh t trong nư c thì s đ#y m nh c nh
tranh gi a các ngân hàng và các t% ch c phi ngân hàng kèm theo các kho n tín
d ng có v n đ c a m t n n kinh t ln bi n đ ng đã d"n t i s phá s n ngân
hàng

nhi u qu c gia trên th gi i. Xu hư ng phi qu n lý hố trong lĩnh v c tài

chính đã m ra cơ h i cho các nhà ngân hàng, nhưng cũng ch t o ra m t th
x y ra hơn.

KI L

trư ng tài chính x o trá hơn, nơi mà phá s n, thơn tính và thanh lý ngân hàng d3



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Chương 2
TH C TR NG ĐA D NG HỐ LO I HÌNH
D CH V NGÂN HÀNG T I VI T NAM.

OBO
OKS
.CO

M

2.1. Chuy n sang mơ hình ngân hàng kinh doanh đa năng – Xu th phát
tri n t t y u c a ngân hàng thương m i Vi t Nam.

Sau cách m ng tháng Tám năm 1945 có Nha ngân kh qu c gia và Nha tín
d ng s n xu t. Ngày 05/06/1951 H ch t ch ký s c l nh 15/SL thành l p Ngân
hàng qu c gia Vi t Nam sau đ%i thành Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam đư c t%
ch c t trung ương đ n qu n huy n. Th c hi n đ%i m i n n kinh t theo cơ ch
th trư ng, ngân hàng đã có bư c c i t% quan tr&ng.

T n n kinh t t p trung, bao c p chuy n sang n n kinh t th trư ng có s
qu n lý c a nhà nư c theo đ nh hư ng XHCN.Vi c đ%i m i cơ ch qu n lý kinh
t đã t o ti n đ và đ(t ra nh ng u c u đ%i m i ho t đ ng ngân hàng.Ho t
đ ng ngân hàng vì v y đòi h,i ph i có nh ng thay đ%i sâu sác c v lý lu n l"n
th c ti3n.

Ngày 04/01/1990 thành l p h th ng kho b c nhà nư c(tr c thu c b Tài
chính).Nó có h th ng t% ch c t c p trung ương có c c kho b c và chi c c(t nh,
thành ph ), chi nhánh(qu n,huy n) có nhi m v qu n lý qu' ngân sách nhà nư c
cho các B ,các nghành t nh, thành ph và các đơn v đư c duy t.
Tuy nhiên, trư c s tồn c u hố ngân hàng,s gia tăng c nh tranh, bu c
các ngân hàng ph i có nh ng thay đ%i phù h p v i xu th phát tri n,m c a c a

KI L

đ t nư c.Chính vì v y,ngày 23/05/1990 ban hành pháp l nh ngân hàng nhà nư c
và pháp l nh v t% ch c tín d ng có tính ch t n i dung và pháp lý g n gi ng h
th ng ngân hàng các nư c có n n kinh t th trư ng.Ngân hàng nhà nư c Vi t
Nam có vai trò và nhi m v như ngân hàng trung ương, các t% ch c tín d ng bao

g m ngân hàng thương m i. Ngân hàng đ u tư phát tri n, h p tác xã tín d ng có
vai trò nhi m v như ngân hàng trung gian.H th ng ngân hàng tr thành nh ng
trung gian tài chính có hi u qu , có th huy đ ng đư c nhi u ngu n l c c trong



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
và ngồi nư c, m r ng đ u tư, thúc đ#y tăng trư ng kinh t và góp ph n %n
đ nh kinh t vĩ mơ.
H th ng ngân hàng

Vi t Nam đã đư c đ%i m i, ho t đ ng c a các ngân

OBO
OKS
.CO
M

hàng thương m i Vi t Nam cũng đư c đ%i m i nhưng th c t chưa th c s tồn
di n, chưa đáp u c u c a n n kinh t và k t qu kinh doanh c a ngân hàng; vì
v y, h th ng ngân hàng, đ(c bi t là các ngân hàng thương m i ph i ti p t c đ%i
m i theo đa d ng hố nghi p v , d ch v ngân hàng đ ph c v n n kinh t t t
hơn.

Do đòi h,i c a n n kinh t đang đ%i m i và phát tri n, nhi u ngân hàng và
t% ch c tài chính – tín d ng đã ra đ i.Song, chính s ho t đ ng đa d ng nhi u
lo i hình ngân hàng và t% ch c tín d ng đã t o ra s c nh tranh gay g t.Các ngân

hàng, t% ch c tín d ng mu n t n t i, phát tri n, đ t đư c l i nhu n cao và t o v
th c a mình trong c nh tranh bu c ph i thay đ%i, c i ti n ho t đ ng sao cho
thích ng v i u c u ngày càng phong phú,đa d ng c a n n kinh t .
Nói tóm l i, n n kinh t m theo cơ ch th trư ng, m&i ho t đ ng kinh t
đ u liên quan đ n lĩnh v c ho t đ ng ngân hàng; do đó, h th ng ngân hàng là
phương ti n đ xây d ng, phát tri n n n kinh t qu c dân hi n đ i.Do v y, đ%i m i
ho t đ ng c a ngân hàng thương m i Vi t Nam là xu th phát tri n t t y u.
2.2 Th c tr ng đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng Vi t Nam hi n nay
Đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng

Vi t Nam hi n nay là m t n i

dung c p bách hi n nay c a h th ng ngân hàng Vi t Nam.Các ngân hàng
thương m i cũng đã nh n th y đư c s c n thi t c a nó;hi n nay đã và đang

KI L

t ng bư c m r ng và phát tri n lo i hình d ch v ngân hàng.
Trong nh ng năm qua,tuy k t qu còn h n ch nhưng vi c th c hi n các
nghi p v và d ch v c a các ngân hàng thương m i Vi t Nam đã có nhi u c
g ng đ đa d ng hố nghi p v d ch v .
Ngân hàng ngo i thương Vi t Nam đã khai trương h th ng ngân hàng bán
l$ VCB – 2010 vào 10/1999 nh m thay đ%i quy trình x lý nghi p v c a ngân
hàng theo h th ng chu#n hố, khoa h&c;cung c p kh năng ho t đ ng tr c
tuy n; đ m b o tính an tồn và kh năng b o m t htơng tin, d li u cho ngan



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
hàng và khach hàng.V i mơ hình m t c a giao d ch, khách hàng đư c cung c p
nhi u lo i d ch v t i m t qu y v i th i gian ph c v gi m t i đa.VCB – 2010 là
n n t ng đ xây d ng h. th ng cung c p d ch v ngân hàng đi n t cho khách

OBO
OKS
.CO
M

hàng.
V phát hành và thanh tốn th$, năm 2003 ngân hàng ngo i thương Vi t
Nam phát hành đư c hơn 136.100 th$, trong đó ch

y u là th$ Connect

24(130.000 th$), tăng so v i năm 2002 là 400%.Đưa t%ng s lo i th$ này c a
Vietcombank trên th trư ng đ n nay lên t i 160.000 th$,doanh s năm 2003 đ t
trên 2400 t) đ ng.

Bên c nh đó, trong năm 2003 Vietcombank cũng phát hành đư c g n
11.000 th$ tín d ng qu c t ,đưa t%ng s ch th$ lên 28.000 khách hàng là ch
th$ VCB_visa,VCB_Master Card và VCB_Amex trên th trư ng.Doanh s
thanh tốn th$ qu c t c a Vietcombank trong năm 2003 đ t t i hơn 141 tri u
USD.Doanh s s d ng th$ qu c t do VCB phát hành cũng đ t g n 400 t)
đ ng.Đây là ngân hàng d"n đ u trong phát tri n d ch v , nh t là d ch v th$,thu
hút 11 ngân hàng thương m i khác tham gia m ng liên k t phát hành và s d ng
th$.Tho thu n liên k t đư c t% ch c ký k t vào đ u tháng 1 năm 2004.
Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam đã th c hi n n i m ng v i m t

s khách hàng l n đ cung c p d ch v ngân hàng t i nhà.

NHTM C% ph n Á Châu v i vi c phát hành th$ tín d ng, th$ thanh tốn,
cho vay tr góp...

V d ch v cho th tài chính, ho t đ ng cho th tài chính

Vi t Nam còn

KI L

dè d(t và khách hàng ch y u là các cơng ty,các doanh ngh p nhà nư c.Th ph n
v n huy đ ng ch chi m 0,1% và tín d ng chi m 0,3% tồn h th ng các t% ch c
tín d ng.

Nhưng t t c ch m i là bư c thí đi m ban đ u, các ngân hàng thương m i
Vi t Nam hi n nay ch y u v"n đang

th “đ c canh” v tín d ng, doanh thu t

nghi p v tín d ng chi m kho ng 90% trong t%ng thu nh p c a các ngân hàng,
thu v d ch v ngân hàng ch chi m trên dư i 10% th m chí

nhi u ngân hàng

t) tr&ng thu d ch v chưa đ t 5% t%ng doanh thu.Chi phí ho t đ ng, chi phí qu n



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
lý c a các ngân hàng thương m i đ u l n, hi u qu ho t đ ng khơng cao, theo s
li u c a NHNN Vi t Nam năm 1998 t) l chi phí nghi p v /TS có

các ngân

hàng thương m i qu c doanh như sau:NHNN&PTNT Vi t Nam: 8,5%;

OBO
OKS
.CO
M

Vietcombank:5,5%;NHĐT&PT VN:7,5%;NHCT VN:9,3%.Do v y,đ%i m i ho t
đ ng đ nâng cao hi u qu ho t đ ng và ph c v t t hơn cho n n kinh t là đòi
h,i c p thi t hi n nay c a các ngân hàng thương m i.

2.3 H n ch c a đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng

các ngân hàng

thương m i Vi t Nam.

Các ngân hàng thương m i Vi t Nam đang t ng bư c đ%i m i đa d ng hố
ho t đ ng d ch v c a mình,tuy nhiên vi c th c hi n đang

giai đo n đ u cho


nên v"n còn nhi u h n ch và b t c p.

Trong nh ng năm g n đây, qua s li u th c t chúng ta th y r ng vi c đa
d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng v"n còn kém xa so v i th gi i.tuy nhiên
chúng ta cũng c n th y r ng h th ng ngân hàng thương m i Vi t Nam ch m i
b t đ u tham gia vào vi c đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng vi c thua
kém th gi i là đI u khó tránh kh,i.Nhưng trong m t tương lai khơng xa chúng
ta s+ b t k p th gi i, đó là m c tiêu mà ngân hàng thương m i Vi t Nam đ(t
ra;đòi h,i các ngân hàng ph I có phương án cho mình.

Vi c đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng bu c các ngân hàng ph i
ho t đ ng đa năng, cho nên đòi h,i vi c qu n lý ph c t p hơn, ngu n v n b
phân tán, ngân hàng ph i có đ b máy cán b v n hành gi,i

m*i lo i nghi p

v , vì khơng th$ có cán b trình đ ”đa năng” nghi p v đư c;đ ng th i ngư i

KI L

lãnh đ o cũng ph i am hi u h t s c sâu s c v kinh doanh và ch đ o đI u hành
đ ng b h p lý.Đây là m t u c u h t s c khó khăn, đ(c bi t v i các ngân hàng
thương m i

Vi t Nam.Hơn n khơng ph i ngân hàng nào cũng có đI u ki n v

v n đ l n đ th c hi n đa d ng hố lo i hình d ch v . N u qu n lý đI u hành
khơng t t thì chi phí cho vi c đa d ng hố có khi còn cao hơn so v i h u qu r i
ro x y ra.


Chương 3
GI I PHÁP ĐA D NG HỐ LO I HÌNH D CH V



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VI T NAM

3.1 Thu"n l#i và thách th$c trong vi c th c hi n đa d ng hố lo i hình d ch
Vi t Nam.

3.1.1 Thu n l i

OBO
OKS
.CO
M

v Ngân hàng

• Có s ch đ o k p th i sát sao c a Đ ng và nhà nư c.

T th c t c a n n kinh t , Đ ng đã đ ra đư ng l i đ%i m i h t s c đúng
đ n, m đư ng cho s hìh thành và phát tri n h th ng ngân hàng và các hình
th c kinh doanh c a các ngân hàng thương m i. Trong báo cáo chính tr t i h i
ngh đ i bi u Đ ng tồn qu c gi a nhi m kỳ khố VII đã nêu rõ: “H th ng tài
chính ngân hàng ph i làm t t ch c năng t o v n huy đ ng v n và cho vay v n

có hi u qu , đáp ng nhu c u đ u tư phát tri n kinh t , ch c năng trung tâm
thanh tốn và lưu thơng c a tồn xã h i.”

Ngh quy t đ i h i đ i bi u Đ ng tồn qu c l n th 8 ti p t c kh0ng đ nh:
“Ti p t c chuy n các NHTM sang cơ ch kinh doanh đ y đ cho phép các đ nh
ch tài chính kinh doanh đa d ng, phát tri n m nh các d ch v tài chính, ngân
hàng theo đúng pháp lu t và các quy đ nh qu n lý c a ngân hàng nhà nư c
khuy n khích phát tri n, đa d ng hố các ho t đ ng kinh doanh.”
* Các NHTM Vi t Nam đư c ti p c n, hồ nh p v i c ng đ ng tài chính,
ngân hàng qu c t . V i chính sách m c a c a nhà nư c đã t o đ ng l c thúc
đ#y cơng cu c đ%i m i và c i cách h th ng ngân hàng, đ(c bi t nâng cao năng
l c qu n lý, c i thi n mơi trư n pháp lý trong lĩnh v c ngân hàng; h th ng ngân

KI L

hàng nư c ta r t có đi u ki n đ ti p c n v i h th ng ngân hàng, tài chính qu c
t th gi i, ti p thu đư c nh ng tinh hoa và kinh nghi m trong ho t đ ng kinh
doanh ngân hàng cũng như phương ti n k' thu t, cơng ngh ngân hàng hi n đ i
và tiên ti n nh t. Các ngân hàng thương m i nư c ta cũng nh n đư c s giúp đ1
h t s c to l n c a ngân hàng các nư c, ngân hàng th gi i v m(t đào t o cán b
qu n lý và kinh doanh. T đó, các ngân hàng thương m i Vi t Nam có ki n th c
và kinh nghi m đ th c hi n vi c đ%i m i ho t đ ng, phù h p v i bư c chuy n
c a n n kinh t theo cơ ch th trư ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

*Ngân hàng thương m i đã có nh ng kinh nghi m q báu sau 50 năm
ho t đ ng c a ngành ngân hàng Vi t Nam. Các ngân hàng thương m i nư c ta
khi m i ra đ i nhưng có s th a k t h th ng ngân hàng nhà nư c trư c đây

OBO
OKS
.CO
M

nên đã có nh ng kinh nghi m nh t đ nh. Đ(c bi t là sau m t s bi n đ ng l n
c a n n kinh t d"n đ n s t n t i và h u qu nghiêm tr&ng đ i v i ho t đ ng
kinh doanh c a ngân hàng, thì ngành ngân hàng đã rút ra nh ng bài h&c q báu
và đúc k t kinh nghi m cho th i kỳ phát tri n m i. Cán b , nhân viên c a các
ngân hàng thương m i qu c doanh cũng đư c th thách và sàng l&c đ hình
thành đ i ngũ cán b có ch t lư ng hơn.

*Ưu th c a ngân hàng thương m i Vi t Nam so v i các ngân hàng nư c
ngồi là có m ng lư i chi nhánh r ng kh p các t nh thành trong c nư c, có
đư c m i quan h truy n th ng v i khách hàng và đi u ch y u là có đư c s
hi u bi t m t cách c th các u c u c a khách hàng, kh năng khách hàng và
nh ng v n đ v văn hố, t p qn, phong t c mà ngân hàng nư c ngồi khơng
th có đư c trong quan h v i khách hàng b n đ a.
3.1.2 Thách th c c a ngân hàng Vi t Nam.

Trong nh ng năm qua, ngành ngân hàng đã có nhi u đ%i m i; tuy nhiên
cho đ n nay h th ng ngân hàng Vi t Nam v"n

giai đo n phát tri n ban đ u,

năng l c tài chính c a nhi u ngân hàng thương m i Vi t Nam còn y u, n q

h n cao, ti m #n nhi u r i ro. Các ngân hàng thương m i

nư c ta quy mơ nh,

bé, v n t có th p ( tr các chi nhánh ngân hàng nư c ngồi và ngân hàng liên
doanh ). T%ng v n t có ch chi m 5.4% (thơng l t i thi u 8% theo BIS) t%ng

KI L

ngu n v n các t% ch c tín d ng, trong đó v n đi u l chi m 3,4%. Đây là h n
ch l n nh t đ có th m r ng đ u tư xây d ng cơ s v t ch t k' thu t và hi n
đ i hố ho t đ ng c a các t% ch c tín d ng mà c th chúng ta đang nói đ n
đây là vi c đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng.
Hi n t i, d ch v ngân hàng c a cá ngân hàng thương m i Vi t Nam còn
đơn đi u nghèo nàn, tính ti n l i chưa cao, chưa t o thu n l i và cơ h i bình
đ0ng cho khách hàng thu c các thành ph n kinh t trong vi c ti p c n và s
d ng d ch v ngân hàng. Tín d ng v"n là ho t đ ng kinh doanh ch y u t o thu



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nh p cho các ngân hàng; các nghi p v ngân hàng hi n đ i như thanh tốn d ch
v qua ngân hàng, mơi gi i kinh doanh, tư v n d án,... chưa phát tri n. Cho vay
theo ch đ nh c a nhà nư c v"n chi m t tr&ng l n trong cơ c u tín d ng c a các
Vi t Nam.

OBO

OKS
.CO
M

ngân hàng thương m i nhà nư c

Đ i ngũ cán b ngân hàng thương m i Vi t Nam khá đơng nhưng trình đ
chun mơn nghi p v chưa đáp ng các u c u trong q trình h i nh p.
Trong khi đó, còn thi u m t h th ng khuy n khích h p lý đ thu hút nhân tài và
áp d ng cơng ngh hi n đ i. Cơ c u tài chính trong n i b nhi u ngân hàng
thương m i chưa phù h p v i các chu"n m c qu n lý hi n đ i đã đư c áp d ng
ph% bi n t nhi u năm nay

các nư c.

Ngồi ra, các t) l v chi phí nghi p v và kh năng sinh l i c a ph n l n
các ngân hàng thương m i Vi t Nam đ u thua kém các ngân hàng trong khu
v c. Các ngân hàng thương m i nhà nư c tuy có s thu nh p cao nh t trong tồn
h th ng ngân hàng thương m i ho t đ ng t i Vi t Nam nhưng thu nh p r t th p,
h n ch kh năng thi t l p các qu' d phòng r i ro và qu' tăng v n t có.
M t thách th c n a là các ngân hàng thương m i đ ng trư c s c ép l n
v cho vay dài h n, trong khi các ngu n v n huy đ ng đ u ng n h n. M(t khác,
hi n đang t n t i nhi u đ ng ti n ( n i t và m t s ngo i t ) trong cơ c u tài
s n c a các ngân hàng thương m i. Lãi su t và t) giá c a các ngo i t m nh này
có th bi n đ ng n m ngồi kh năng ki m sốt c a các ngân hàng thương m i
trong khi th trư ng phát sinh future, options...còn r t sơ khai.
M(t khác, các ngân hàng thương m i còn ch u r i ro l n t tính thi u

KI L


minh b ch c u thơng tin, c a h th ng pháp lý, đ(c bi t là các quy ch tài chính,
k tốn, h p đ ng lao đ ng, h p đ ng tín d ng và các ch tài kinh t khác. Đi u
này làm gi m đáng k quy n t ch , t ch u trách nhi m c a các ngân hàng
thương m i.

Nói tóm l i, đ ng trư c nh ng thách th c như v y, ngân hàng thương m i
Vi t Nam ph i đương đ u v i nh ng khó khăn khơng nh,, mà vi c th c hi n đa
d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng y n m trong vòng quay đó. Vì v y đ



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th c hi n đư c đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng c n ph i có nh ng bi n
pháp đ t ng bư c vư t qua nh ng thách th c nói trên.
3.2 Gi i pháp đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng.

OBO
OKS
.CO
M

Phát tri n đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng là xu hư ng t t y u
trong q trình ti p t c đ%i m i c a h th ng ngân hàng thương m i Vi t Nam.
Trong kho ng vài ba năm g n đây, các ngân hàng thương m i Vi t Nam đang
c nh tranh tương đ i rõ nét v i nhau phát tri n các d ch v ngân hàng bán l$
hi n đ i theo hư ng h i nh p qu c t trong đi u ki n th trư ng Vi t Nam còn
nh, bé chia c t. Tuy nhiên, các ngân hàng thương m i Vi t Nam v"n đang còn

đ ng trư c nh ng thách th c l n c n ph i vư t qua; vì v y c n có các gi i pháp
c th đ th c hi n đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng.

Đa d ng hố các s n ph#m m i trên n n t ng cơng ngh tiên ti n c n có
ch&n l&c kinh nghi m c a nư c ngồi nh m t o nhi u ti n ích m i, tăng kh
năng c nh tranh. Các kênh phân ph i s n ph#m, d ch v c n đư c c u trúc l i
theo chu#n m c kinh t . Các quy trình nghi p v , quy trình giao ti p khách hàng
c n đư c chu#n hố nh m t o thu n l i cho khách hàng, đ m b o tính an tồn và
qu n lý r i ro phát tri n v i các s n ph#m m i.

Cung c p trên quy mơ l n d ch v ghi có tr c ti p, gi i thi u quy trình ghi
n tr c ti p m r ng các phương ti n thanh tốn đ n các chi nhánh, gi i thi u
các phương ti n thanh tốn d phòng.

Phát tri n các d ch v ti n g i m i như: áp d ng lãi su t ti t ki m thay đ%i
theo th trư ng, ti n g i có tham gia d thư ng, ti n g i ti t ki m hưu trí, đưa ra

KI L

lãi su t bi n đ%i cho các kho n ti n g i có kỳ h n. M r ng các cơng c huy
đ ng m i: phát hành c% phi u, kỳ phi u, trái phi u, ch ng ch ti n g i và các
gi y t có giá khác.

Phát tri n các s n ph#m d ch v và h th ng cung c p d ch v : m r ng
m ng lư i cung c p đ n các trung tâm kinh t l n khu cơng nghi p khu ch xu t
và m r ng nâng cao ch t lư ng các s n ph#m d ch v như :chuy n ti n đi n t ,
thanh tốn, ATM, ngân qu', thu đ%i ngo i t , nh n và chi tr ki u h i, b o lãnh,
b o hi m,tư v n, gi h tài s n, phát hành th$...




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Phát tri n h th ng phát hành và thanh tốn th$ các lo i, đa d ng hố các
lo i th$ phát hành như th$ tín d ng, th$ n i đ a, th$ ghi N , th$ liên k t;
Hình thành h th ng chi nhánh t đ ng s d ng các thi t b ATM,home –
su t ngày.

OBO
OKS
.CO
M

banking, mobile – banking, cho phép kinh doanh tr c ti p giao d ch, ho t đ ng
Hi n đ i hố cơng ngh ngân hàng c n đư c th c hi n trên cơ s đ u tư
chi n lư c đ u tư phát tri n cơng ngh c a tồn h th ng, c n có s k t h p gi a
ngành bưu đi n và các ngân hàng.hi n đ i hố cơng ngh theo hư ng đ m b o
h i nh p v i qu c t v trình đ cơng ngh .

Ngồi ra,đ#y m nh phương th c cho vay m i, đ u tư mang tính ch t đa
d ng hố đ phân tán r i ro như đi vay tín d ng, cho vay tr góp, cho vay giao
d ch,đ ng tài tr d án.

M t gi i pháp đ(t ra đ đa d ng hố lo i hình d ch v ngân hàng là các
ngân hàng ph i tăng cư ng năng l c v v n;ti p t c cơ c u l i đ có các ngân
hàng thương m i l n hơn, b ng vi c cơ c u l i tàI chính v i các bi n pháp:
*tăng v n t có. Riêng 4 ngân hàng l n(NHNO&PTNT Vi t Nam,Ngân hàng
cơng thương Vi t Nam,Ngân hàng đ u tư và phát tri n Vi t Nam,Ngân hàng

ngo i thương Vi t Nam)c n kh#n trương x lý n t n đ&ng, ti p t c b% sung v n
đI u l và th c hi n các bi n pháp tăng v n m t cách cơ b n như phát hành và
niêm y t c% phi u trên th trư ng ch ng khốn, th c hi n c% ph n hố theo bư c
đi phù h p…đ m*i ngân hàng này ít nh t ph i có kho ng 5.000 đ n 6.000 t)
đ ng v n đI u l , tương đương kho ng 300 đ n 400 tri u USD.Đ i v i các ngân

KI L

hàng thương m i c% ph n, ph i th c hi n các bi n pháp tăng v n đi u l đ trư c
h t đ m b o đ m c v n t i thi u theo quy đ nh, sau đó có th đ m b o các đI u
ki n an tồn v n t i thi u m mang ho t đ ng. *Các ngân hàng cũng có th th c
hi n các bi n pháp tăng v n khác như phát hành v n c% ph n đ(c bi t ti p t c
g&i v n c% đơng nư c ngồi, vay v n dài h n c a các t% ch c tài chính qu c t …
Và m t bi n pháp cũng khơng kém ph n quan tr&ng là cơng tác đào t o
đ i ngũ cán b .Đây là m t trong nh ng gi i pháp nh m khơi ph c lòng tin cho
khách hàng. Đào t o và đào t o l i đ i ngũ cán b , nhân viên ngân hàng bao


×