Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Hoạt động tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.23 KB, 47 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

L IM

Đ U.

Cùng v i s phát tri n c a s n xu t hàng hố, h th ng ngân hàng thương

OBO
OKS
.CO
M

m i (NHTM) cũng ngày càng phát tri n và tr thành các trung gian tài chính đưa
v n t nơi th a sang nơi thi u, đáp ng đư c nhu c u v v n c a các doanh nghi p.
T khi nư c ta chuy n sang n n kinh t th trư ng, s n xu t hàng hố phát tri n nhu
c u v v n c a các doanh nghi p ph c v s n xu t kinh doanh là r t l n, tích lu
khơng k p đ m r ng s n xu t, chính vì v y các doanh nghi p đã c n s d ng v n
tín d ng th c hi n m c đích c a mình.

nư c ta hi n nay thì ch y u m i ch có

ho t đ ng tín d ng ngân hàng là th c hi n nhi m v này, và các NHTM ngày càng
phát tri n th c hi n t t ch c năng vai trò c a mình trong s phát tri n c a n n kinh
t qu c dân.

Đ có th hi u rõ hơn v ho t đ ng tín d ng trong các NHTM và vai trò to


l n c a nó trong n n kinh t th trư ng nh m khai thác có hi u qu ho t đ ng tín
d ng ngân hàng góp ph n phát tri n n n kinh t Vi t Nam, em xin ch!n đ tài
"Ho t đ ng tín d ng c a h th ng Ngân hàng thương m i Vi t Nam trong giai
đo n hi n nay". Bài vi t bao g"m nh#ng n i dung sau:

- Chương I: Lý lu n chung v NHTM và tín d ng ngân hàng.
- Chương II: M t s v n đ cơ b n trong ho t đ ng tín d ng c a NHTM
Vi t Nam.

KI L

- Chương III: Th c tr ng ho t đ ng tín d ng trong các NHTM

Vi t Nam

hi n nay và m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tín d ng ngân
hàng.

Em hy v!ng bài vi t có th làm rõ m t s lý lu n v NHTM, ho t đ ng tín
d ng ngân hàng, và th c tr ng c a ho t đ ng tín d ng trong các NHTM Vi t Nam
hi n nay. Bài vi t ch$c còn nhi u thi u sót, em r t mong nh n đư c s góp ý c a
th y cơ và các b n đ bài vi t đư c hồn ch nh hơn.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I: LÝ LU'N CHUNG V( NGÂN HÀNG THƯƠNG M)I

VÀ TÍN D*NG NGÂN HÀNG.
I/ Ngân hàng thương m i.

OBO
OKS
.CO
M

1/ Khái ni m Ngân hàng thương m i.

Ngân hàng Thương m i (NHTM) là t+ ch c tài chính trung gian có v trí quan
tr!ng nh t trong n n kinh t , nó là m t lo i hình doanh nghi p kinh doanh trong
lĩnh v c ti n t - tín d ng. Theo pháp l nh ngân hàng ngày 23-5-1990 c a H i đ"ng
Nhà nư c xác đ nh:" Ngân hàng thương m i là t+ ch c kinh doanh ti n t mà ho t
đ ng ch y u và thư ng xun là nh n ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hồn
tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi t kh u và làm phương
ti n thanh tốn".

Như v y NHTM làm nhi m v trung gian tài chính đi vay đ cho vay qua đó
thu l i t chênh l ch lãi su t cho vay và lãi su t ti n g i, nó th c s là m t lo i
hình doanh nghi p d ch v tài chính, m-c dù gi#a NHTM và các t+ ch c tài chính
trung gian khác r t khó phân bi t s khác nhau, nhưng ngư i ta v.n ph i tách
NHTM ra thành m t nhóm riêng vì nh#ng lý do r t đ-c bi t c a nó như t+ng tài s n
có c a NHTM ln là kh i lư ng l n nh t trong tồn b h th ng Ngân hàng, hơn
n#a kh i lư ng séc hay tài kho n g i khơng kì h n mà nó có th t o ra cũng là b
ph n quan tr!ng trong t+ng cung ti n t M1 c a c n n kinh t . Cho th y NHTM có
v trí r t quan tr!ng trong h th ng ngân hàng cũng như trong n n kinh t qu c dân.

KI L


2/ Các nghi p v c a NHTM.

Các NHTM có 3 lo i nghi p v chính, đó là nghi p v n (huy đ ng t o
ngu"n v n), nghi p v có (s d ng v n) và nghi p v trung gian (thanh tốn h
khách hàng).
2.1/ Nghi p v n .

Đây là nghi p v huy đ ng t o ngu"n v n dùng cho các ho t đ ng c a ngân
hàng, bao g"m các ngu"n v n sau:
2.1.1. Ngu"n v n t có, coi như t có và v n d tr#.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- V n đi u l : Đây là s v n ban đ u đư c hình thành khi NHTM đư c thành l p,
nó có th do Nhà nư c c p đ i v i NHTM qu c doanh, có th là v n đóng góp c a
các c+ đơng đ i v i NHTM c+ ph n, có th là v n góp c a các bên liên doanh đ i

OBO
OKS
.CO
M

v i NHTM liên doanh, ho-c v n do tư nhân b/ ra c a NHTM tư nhân. M c v n
đi u l là bao nhiêu tuỳ theo quy mơ c a NHTM đư c pháp l nh quy đ nh c th .
- V n coi như t có: bao g"m l i nhu n chưa chia, ti n lương chưa đ n kỳ thanh
tốn, các kho n ph i n p nhưng chưa đ n h n n p, các kho n ph i tr nhưng chưa

đ n h n tr .

- V n d tr#: V n này đư c hình thành t l i nhu n ròng c a ngân hàng đư c trích
thành nhi u qu trong đó quan tr!ng nh t là qu d tr# và qu đ phòng r i ro,
đư c trích theo quy đ nh c a ngân hàng trung ương.
2.1.2/ Ngu"n v n qu n lý và huy đ ng.

Ngu"n v n này chi m t1 tr!ng ngày càng l n trong ngu"n v n c a ngân
hàng. Đây là tài s n c a các ch s h#u khác, ngân hàng có quy n s d ng có th i
h n c v n l.n lãi. Nó bao g"m các lo i sau:

- Ti n g i khơng kỳ h n c a dân cư, doanh nghi p và các t+ ch c kinh t . Nó có
m c đích ch y u là đ b o đ m an tồn tài s n và giao d ch, thanh tốn khơng
dùng ti n m-t, ti t ki m chi phí lưu thơng.

- Ti n g i có kỳ h n c a dân cư, doanh nghi p và các t+ ch c khác. Đây là kho n
ti n g i có th i gian xác đ nh, v ngun t$c ngư i g i ch đư c rút ti n khi đ n

KI L

h n, nhưng th c t ngân hàng cho phép ngư i g i có th rút trư c v i đi u ki n
ph i báo trư c và có th b hư ng lãi su t th p hơn. M c đích c a ngư i g i ch
y u là l y lãi.

- Ti n g i ti t ki m: đây là kho n ti n đ dành c a cá nhân đư c g i vào ngân hàng
nh m m c đích hư ng lãi theo đ nh kỳ. Có 2 hình th c: m t là, ti n g i ti t ki m
khơng kỳ h n là lo i ti n g i mà ngư i g i có th ký thác nhi u l n và rút ra theo
nhu c u s d ng và khơng c n báo trư c; hai là, ti n g i ti t ki m có kỳ h n, là ti n
g i đ n kỳ m i đư c rút.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Ti n phát hành trái phi u, kỳ phi u theo m c cho phép c a Ngân hàng Nhà nư c.
Trái phi u, kỳ phi u có th i h n c th và ch đ n th i h n đó m i đư c thanh tốn.
Hình th c kỳ phi u thư ng đư c áp d ng theo 2 phương th c, m t là: phát

OBO
OKS
.CO
M

hành theo m nh giá (ngư i mua kỳ phi u tr ti n mua theo m nh giá và đư c tr c
g c l.n lãi khi đ n h n); hai là:phát hành dư i hình th c chi t kh u (ngư i mua kỳ
phi u s2 tr s ti n mua b ng m nh giá tr đi s ti n chi t kh u và s2 đư c hồn tr
theo đúng m nh giá khi đ n h n).
2.1.3/ V n vay.

Bao g"m v n vay c a ngân hàng trung ương dư i hình th c tái chi t kh u
ho-c cho vay ng trư c, vay ngân hàng nư c ngồi, vay các t+ ch c tín d ng khác
và các kho n vay khác trên th trư ng như: phát hành ch ng ch ti n g i, phát hành
h p đ"ng mua l i, phát hành gi y n ph , các kho n vay USD ngồi nư c ... V i
ngu"n v n này NHTM có trách nhi m s d ng có hi u qu và hồn tr đúng h n c
v n l.n lãi.

2.1.4/ Các ngu"n v n khác.


Bao g"m các ngu"n v n tài tr , v n đ u tư phát tri n, v n u1 thác đ u tư.
V n này đ cho vay theo các chương trình, d án xây d ng cơ b n t p trung c a
Nhà nư c ho-c tr giúp cho đ u tư phát tri n nh#ng chương trình d án có m c
tiêu riêng.
2.2/ Nghi p v có.

KI L

Đây là nh#ng nghi p v s d ng ngu"n v n c a mình đ th c hi n kinh
doanh t o ra l i nhu n cho ngân hàng.
2.2.1/ Nghi p v ngân qu .

- Ti n két: ti n m-t hi n có t i qu nghi p v . Nhu c u d tr# ti n két cao hay th p
ph thu c vào mơi trư ng nơi ngân hàng ho t đ ng và th i v .
- Ti n d tr#: g"m ti n d tr# b$t bu c là s ti n b$t bu c ph i gi# l i theo t1 l
nh t đ nh so v i s ti n khách hàng g i đư c quy đ nh b i ngân hàng trung ương;
ti n d tr# vư t m c là s ti n d tr# ngồi ti n d tr# b$t bu c; và ti n g i thanh



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
toỏn t i ngõn hng trung ng v cỏc ngõn hng ủ i lý, ti n g i lo i ny ủ c s
d ng ủ th c hi n cỏc kho n thanh toỏn chuy n kho n gi#a cỏc ngõn hng khi
khỏch hng ti n hnh cỏc th th c thanh toỏn khụng dựng ti n m-t nh sộc, u1

OBO
OKS

.CO
M

nhi m chi, th3 thanh toỏn...

2.2.2/ Nghi p v cho vay v ủ u t.

- Nghi p v cho vay: ho t ủ ng cho vay r t ủa d ng v phong phỳ, nú l ho t ủ ng
quan tr!ng nh t, mang l i l i nhu n ch y u cho ngõn hng v cú t1 l sinh l i cao
nh t c a cỏc NHTM, nú g"m cỏc lo i hỡnh sau:

+ Tớn d ng ng tr c: ủõy l th th c cho vay ủ c th c hi n trờn c s h p ủ"ng
tớn d ng, trong ủú khỏch hng ủ c s d ng m t m c cho vay trong m t th i h n
nh t ủ nh. Cú 2 lo i l: ng tr c cú b o ủ m nh th ch p, c m c , b o lónh; ng
tr c khụng b o ủ m l vi c cho vay ch d a trờn uy tớn c a khỏch hng.
+ Th u chi (tớn d ng h n m c): l hỡnh th c c p tớn d ng ng tr c ủ-c bi t ủ c
th c hi n trờn c s h p ủ"ng tớn d ng, trong ủú khỏch hng ủ c phộp s d ng d
n trong m t gi i h n v th i h n nh t ủ nh trờn ti kho n vóng lai.
+ Chi t kh u thng phi u: khỏch hng chuy n nh ng quy n s h#u thng phi u
cha ủỏo h n cho ngõn hng ủ nh n m t s ti n b ng m nh giỏ c a thng phi u
tr ủi lói chi t kh u v hoa h"ng phớ.

+ Bao thanh toỏn: l nghi p v ủi mua l i cỏc kho n n c a doanh nghi p no ủú
ủ r"i sau ủú nh n cỏc kho n chi tr c a yờu c u ủú.

KI L

+ Tớn d ng thuờ mua: l hỡnh th c tớn d ng trung v di h n ủ c th c hi n thụng
qua vi c cho thuờ mỏy múc thi t b , ủ ng s n v b t ủ ng s n khỏc. Khi h t h n
thuờ bờn thuờ ủ c chuy n quy n s h#u, mua l i ho-c ti p t c thuờ ti s n ủú.

+ Tớn d ng b ng ch# ký: g"m tớn d ng ch p nh n, tớn d ng ch ng t v tớn d ng
b o lónh.

+ Tớn d ng tiờu dựng: l hỡnh th c tớn d ng nh m ti tr cho nhu c u tiờu dựng c a
dõn c, cú 2 lo i: m t l, tớn d ng tiờu dựng tr c ti p l vi c ngõn hng cho vay
tr c ti p khỏch hng ủ tiờu dựng. Hai l, tớn d ng tiờu dựng giỏn ti p l vi c ngõn



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
hng mua cỏc phi u mua bỏn hng t nh#ng ng i bỏn l3 hng hoỏ, t c l hỡnh
th c ti tr bỏn tr gúp c a NHTM.
- Nghi p v ủ u t: NHTM dựng v n ủ kinh doanh b t ủ ng s n, gúp v n liờn

OBO
OKS
.CO
M

doanh v kinh doanh ch ng khoỏn. Trong ủú ủ u t vo ch ng khoỏn l m t hỡnh
th c khỏ ph+ bi n, nú mang l i thu nh p cho ngõn hng, nõng cao kh nng thanh
kho n (vỡ ch ng khoỏn r t ủa d ng, nhi u th lo i v cú tớnh thanh kho n cao).
NHTM cú th mua ch ng khoỏn ng$n h n c a Chớnh ph , nú v a tng thu nh p
cho ngõn hng, v a gúp ph n cõn b ng thu chi ngõn sỏch th ng xuyờn. NHTM
cũn ủ c phộp mua c+ phi u, trỏi phi u c a cỏc doanh nghi p tham gia vo vi c
thnh l p v qu n lý cỏc doanh nghi p. Tuy nhiờn NHTM ch ủ c ủ u t ch ng
khoỏn cú gi i h n khụng ủ c ủ ho t ủ ng ny l n ỏt ho t ủ ng cho vay.

Nghi p v ủ u t ủó giỳp cho ngõn hng cú th ủa d ng hoỏ cỏc ho t ủ ng
kinh doanh c a ngõn hng nh m phõn tỏn r i ro v nõng cao hi u qu ho t ủ ng
kinh doanh c a ngõn hng ủ"ng th i khai thỏc v s d ng t i ủa ngu"n v n ủó huy
ủ ng.

2.3/ Nghi p v trung gian.

ủõy ngõn hng th c hi n nhi m v ph c v khỏch hng, th c hi n cỏc
nhi m v theo s u1 thỏc c a khỏch bao g"m:

- Nghi p v thanh toỏn: ngõn hng l m t trung tõm thanh toỏn khụng b ng

KI L

ti n m-t, nú thanh toỏn d i cỏc hỡnh th c: sộc, u1 nhi m thu, u1 nhi m chi, th tớn
d ng, th3 thanh toỏn, ngõn phi u thanh toỏn.
- Nghi p v thu h : ngõn hng thay m-t khỏch hng nh n ti n theo cỏc ch ng
khoỏn khỏc nhau nh sộc, k phi u, cỏc ch ng t hng hoỏ v ch ng khoỏn cú giỏ.
- Nghi p v thng m i: ngõn hng mua h ho-c bỏn h khỏch hng, hng
hoỏ

ủõy ch y u l cỏc ch ng khoỏn.
- Nghi p v phỏt hnh ch ng khoỏn: ủõy l m t nghi p v quan tr!ng v

ngy cng phỏt tri n. Cỏc cụng ty c+ ph n, cỏc doanh nghi p mu n phỏt hnh



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
ch ng khoỏn cú giỏ tr nh c+ phi u, k phi u ủ u t cú m c ủớch... nh m thu hỳt
v n ủ tng ngu"n v n, hay khi Nh n c phỏt hnh cụng trỏi thỡ th ng nh cỏc
ngõn hng, thụng qua NHTM lm trung gian tiờu th cỏc ch ng khoỏn ủú v ủ c

OBO
OKS
.CO
M

nh n s ti n thự lao theo t1 l quy ủ nh t ng i phỏt hnh.

- Nghi p v u1 thỏc: lm theo cỏc u1 thỏc c a khỏch hng nh b o qu n ti
s n( ủỏ quý, ch ng khoỏn...), khỏch hng ph i tr l phớ cho vi c b o qu n; th c
hi n cỏc u1 nhi m v chuy n quy n th a k ti s n: khỏch hng nh ngõn hng
th c hi n cỏc di chỳc sau khi h! qua ủ i.
2.4/ M i quan h gi#a 3 nghi p v .

Gi#a 3 nghi p v ny cú m t m i liờn h khng khớt, tng h4 l.n nhau, thỳc
ủ5y nhau cựng phỏt tri n. Gi#a nghi p v n v nghi p v cú cú tỏc ủ ng qua l i,
cựng giỳp cho nhau phỏt tri n. Mu n cho vay, kinh doanh thu l i thỡ ph i cú v n,
v y tr c tiờn ngõn hng ph i huy ủ ng v n, b i v y nghi p v n l ti n ủ ủ
phỏt tri n nghi p v cú, nghi p v n cng phỏt tri n thỡ cng t o ủi u ki n cho
nghi p v cú ủ c m r ng. Ng c l i, n u ngõn hng cho vay, kinh doanh cng
nhi u, cng thu ủ c nhi u lói thỡ cng b+ sung thờm cho ngu"n v n, t o ủi u ki n
cho nghi p v cú ủ c phỏt tri n.

Gi#a nghi p v n - cú v i nghi p v trung gian cng cú tỏc ủ ng qua l i l.n
nhau. Khỏch hng v a l ng i g i ti n v a l ng i vay ủ i v i ngõn hng, h! cú

quan h thanh toỏn v i nhau qua ngõn hng b i v y nghi p v n v cú phỏt tri n

KI L

s2 tỏc ủ ng lm tng nghi p v trung gian. M-t khỏc nghi p v trung gian cng cú
tỏc d ng tớch c c ủ i v i nghi p v n - cú, khi th c hi n cỏc nghi p v trung gian
nh thu h , u1 thỏc, thng m i ... s2 t o ủi u ki n cho ngõn hng t p trung ủ c
nh#ng kho n ti n m nh ủú b+ sung cho nghi p v n v ủ"ng th i phỏt tri n
nghi p v cú t c l b+ sung t m th i vo ngu"n v n ủ ti n hnh cho vay.
M t v n ủ quan tr!ng n#a l v kh nng thanh toỏn c a m4i ngõn hng.
N u cho vay quỏ l n, tuy cú th thu lói nhi u song g-p r i ro l khi nh#ng ng i
g i ti n

ngõn hng ủ"ng lo t ủ n rỳt ti n s2 gõy ra bi n ủ ng l n ngu"n v n kh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
năng thanh tốn làm cho h s an tồn và kh năng thanh tốn c a ngân hàng s2
gi m xu ng. Ngư c l i n u cho vay ít thì kh năng thanh tốn cao hơn nhưng thu
lãi ít khơng b+ sung phát tri n đư c nghi p v n .

OBO
OKS
.CO
M


Chính vì v y mà m i liên h m t thi t gi#a các nghi p v c a ngân hàng là
h t s c quan tr!ng, do đó ngư i làm ngân hàng ph i bi t b trí m t cách khoa h!c
và phù h p gi#a các nghi p v đ đ m b o ngân hàng ho t đ ng có hi u qu .
II/ Ho t đ ng tín d ng c a NHTM.

Ho t đ ng tín d ng là m t trong nh#ng nghi p v cơ b n c a ngân hàng, nó
là ho t đ ng sinh l i ch y u và ln chi m m t t tr!ng l n trong t+ng tài s n có
c a các NHTM, do đó nó có v trí r t quan tr!ng trong ho t đ ng c a ngân hàng.
Chính vì v y v n đ v tín d ng r t đư c các ngân hàng quan tâm, trong khn kh+
đ tài này em xin đư c đi sâu vào ho t đ ng tín d ng c a NHTM.
1/ Khái ni m tín d ng ngân hàng.
1.1/ Đ nh nghĩa tín d ng.

Trong n n kinh t hàng hố, trong cùng m t th i gian ln có m t s ngư i
t m th i th a v n, có v n t m th i nhàn r4i và có nhu c u cho vay. Bên c nh đó
ln có m t s ngư i t m th i thi u v n, có nhu c u đi vay. Hi n tư ng này làm
n y sinh m i quan h kinh t mà n i dung c a nó là v n đư c d ch chuy n t nơi
t m th i th a sang nơi thi u v i đi u ki n hồn tr v n và lãi ti n vay là l i nhu n
thu đư c do s d ng v n vay. Đây chính là quan h tín d ng.

KI L

Như v y tín d ng là quan h vay mư n d a trên ngun t$c hồn tr kèm
theo l i t c, nó đ tho mãn nhu c u c a c 2 bên, do đó nó là m t quan h bình
đ6ng, c 2 bên cùng có l i và mang tính tho thu n l n.
Quan h tín d ng đã hình thành và ra đ i t r t lâu, th m chí m i quan h tín
d ng thơ sơ nh t đư c phát sinh ngay t sau khi ch đ c ng s n ngun thu1 tan
rã. Quan h tín d ng đã phát tri n qua nhi u hình th c t th p đ n cao, t đơn gi n
đ n ph c t p. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th trư ng, qua t ng th i kỳ,
t ng giai đo n phát tri n mà d n hình thành nên các hình th c tín d ng m i có trình




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ cao hn, ủó cú cỏc hỡnh th c tớn d ng sau: tớn d ng n-ng lói, tớn d ng thng
m i, tớn d ng ngõn hng, tớn d ng nh n c v tớn d ng tiờu dựng. M4i m t hỡnh
th c tớn d ng ủ u cú ủi u ki n kinh t xó h i c th . Tuy nhiờn trong s phỏt tri n

OBO
OKS
.CO
M

c a mỡnh, cỏc hỡnh th c quan h tớn d ng tr c khụng h m t ủi m v.n cũn t"n t i
v phỏt huy tỏc d ng khi cú s ra ủ i m t hỡnh th c tớn d ng m i. Ngy nay, t t c
cỏc hỡnh th c tớn d ng trờn ủ u cũn t"n t i v b+ sung l.n nhau, v nú cú vai trũ
quan tr!ng trong s phỏt tri n kinh t .
1.2/ Tớn d ng ngõn hng.

Trong cỏc hỡnh th c trờn thỡ tớn d ng ngõn hng l m t hỡnh th c tớn d ng vụ
cựng quan tr!ng, nú l m t quan h tớn d ng ch y u, cung c p ph n l n nhu c u
tớn d ng cho cỏc doanh nghi p, cỏc th nhõn khỏc trong n n kinh t . V i cụng ngh
ngõn hng hi n nay, tớn d ng ngõn hng cng tr thnh m t hỡnh th c tớn d ng
khụng th thi u

c trong n c v qu c t .


Tớn d ng ngõn hng l quan h tớn d ng gi#a m t bờn l ngõn hng cũn bờn
kia l cỏc tỏc nhõn v th nhõn khỏc trong n n kinh t .

Tớn d ng ngõn hng l m i quan h vay m n gi#a ngõn hng v i t t c cỏc
cỏ nhõn, t+ ch c v cỏc doanh nghi p khỏc trong xó h i. Nú khụng ph i l quan h
d ch chuy n v n tr c ti p t ni t m th i th a sang ni t m th i thi u m l quan
h d ch chuy n v n giỏn ti p thụng qua m t t+ ch c trung gian, ủú l ngõn hng.
Tớn d ng ngõn hng cng mang b n ch t chung c a quan h tớn d ng, ủú l quan h

KI L

vay m n cú hon tr c v n v lói sau m t th i gian nh t ủ nh, l quan h chuy n
nh ng t m th i quy n s d ng v n v l quan h bỡnh ủ6ng c 2 bờn cựng cú l i.
1.3/ -c ủi m c a tớn d ng ngõn hng.
- Tớn d ng ngõn hng th c hi n cho vay d i hỡnh th c ti n t : cho vay b ng ti n t
l lo i hỡnh tớn d ng ph+ bi n, linh ho t v ủỏp ng m!i ủ i t ng trong n n kinh t
qu c dõn.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Tín d ng ngân hàng cho vay ch y u b ng v n đi vay c a các thành ph n trong xã
h i ch khơng ph i hồn tồn là v n thu c s h#u c a chính mình như tín d ng
n-ng lãi hay tín d ng thương m i.

OBO
OKS

.CO
M

- Q trình v n đ ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng đ c l p tương đ i v i s
v n đ ng và phát tri n c a q trình tái s n xu t xã h i. Có nh#ng trư ng h p mà
nhu c u tín d ng ngân hàng gia tăng nhưng s n xu t và lưu thơng hàng hố khơng
tăng, nh t là trong th i kỳ kinh t kh ng ho ng, s n xu t và lưu thơng hàng hố b
co h7p nhưng nhu c u tín d ng v.n gia tăng đ ch ng tình tr ng phá s n. Ngư c l i
trong th i kỳ kinh t hưng th nh, các doanh nghi p m mang s n xu t, hàng hố lưu
chuy n tăng m nh nhưng tín d ng ngân hàng l i khơng đáp ng k p. Đây là m t
hi n tư ng r t bình thư ng c a n n kinh t .

- Hơn n#a tín d ng ngân hàng còn có m t s ưu đi m n+i b t so v i các hình th c
khác là:

Tín d ng ngân hàng có th tho mãn m t cách t i đa nhu c u v v n c a các
tác nhân và th nhân khác trong n n kinh t vì nó có th huy đ ng ngu"n v n b ng
ti n nhàn r4i trong xã h i dư i nhi u hình th c và kh i lư ng l n.
Tín d ng ngân hàng có th i h n cho vay phong phú, có th cho vay ng$n
h n, trung h n và dài h n do ngân hàng có th đi u ch nh gi#a các ngu"n v n v i
nhau đ đáp ng nhu c u v th i h n vay.

Tín d ng ngân hàng có ph m vi l n vì ngu"n v n b ng ti n là thích h p v i

KI L

m!i đ i tư ng trong n n kinh t , do đó nó có th cho nhi u đ i tư ng vay.
2/ Phân lo i tín d ng ngân hàng.

Có r t nhi u cách phân lo i tín d ng ngân hàng d a vào các căn c khác

nhau tuỳ theo m c đích nghiên c u. Tuy nhiên ngư i ta thư ng phân lo i theo m t
s tiêu th c sau:

- Theo th i gian s d ng v n vay, tín d ng đư c phân thành 3 lo i sau:
+ Tín d ng ng$n h n: là lo i tín d ng có th i h n dư i m t năm, thư ng
đư c s d ng vào nghi p v thanh tốn, cho vay b+ sung thi u h t t m th i v v n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
lưu đ ng c a các doanh nghi p hay cho vay ph c v nhu c u sinh ho t tiêu dùng
c a cá nhân.
+ Tín d ng trung h n: có th i h n t 1 đ n 5 năm, đư c dùng đ cho vay v n

OBO
OKS
.CO
M

ph c v nhu c u mua s$m tài s n c đ nh, c i ti n đ+i m i k thu t, m r ng và xây
d ng các cơng trình nh/ có th i h n thu h"i v n nhanh.

+ Tín d ng dài h n: là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm, đư c s d ng đ
cung c p v n cho xây d ng cơ b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mơ l n.
Thư ng thì tín d ng trung và dài h n đư c đ u tư đ hình thành v n c đ nh
và m t ph n v n t i thi u cho ho t đ ng s n xu t.


- Căn c vào m c đích s d ng v n vay, tín d ng ngân hàng chia thành 2 lo i:
+ Tín d ng s n xu t và lưu thơng hàng hố: là lo i tín d ng đư c cung c p
cho các doanh nghi p đ h! ti n hành s n xu t và kinh doanh.
+ Tín d ng tiêu dùng: là lo i tín d ng đư c c p phát cho cá nhân đ đáp ng
nhu c u tiêu dùng. Lo i tín d ng này thư ng đư c dùng đ mua s$m nhà c a, xe
c , các thi t b gia đình... Tín d ng tiêu dùng ngày càng có xu hư ng tăng lên.
- Căn c vào tính ch t đ m b o c a các kho n cho vay, có các lo i tín d ng sau:
+ Tín d ng có b o đ m: là lo i hình tín d ng mà các kho n cho vay phát ra
đ u có tài s n tương đương th ch p, có các hình th c như: c m c , th ch p, chi t
kh u và b o lãnh.

+ Tín d ng khơng có b o đ m: là lo i hình tín d ng mà các kho n cho vay

KI L

phát ra khơng c n tài s n th ch p mà ch d a vào tín ch p. Lo i hình này thư ng
đư c áp d ng v i khách hàng truy n th ng, có quan h lâu dài và sòng ph6ng v i
ngân hàng, khách hàng này ph i có tình hình tài chính lành m nh và có uy tín đ i
v i ngân hàng như tr n đ y đ , đúng h n c g c l.n lãi, có d án s n xu t kinh
doanh kh thi, có kh năng hồn tr n ...
Trong n n kinh t th trư ng vi c phân lo i tín d ng ngân hàng theo các tiêu
th c trên ch có ý nghĩa tương đ i. Khi các hình th c tín d ng càng đa d ng thì
cách phân lo i càng chi ti t. Phân lo i tín d ng giúp cho vi c nghiên c u s v n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

đ ng c a v n tín d ng trong t ng lo i hình cho vay và là cơ s đ so sánh, đánh giá
hi u qu kinh t c a chúng.
3.1/ Khái ni m.

OBO
OKS
.CO
M

3/ Lãi su t tín d ng ngân hàng.
Trư c h t ta c n xem xét l i t c tín d ng. L i t c tín d ng là thu nh p mà
ngư i cho vay nh n đư c

ngư i đi vay do vi c s d ng ti n vay c a ngư i này.

đây ngư i đi vay s d ng v n vay đư c đ s n xu t kinh doanh. L i nhu n đư c
t o ra trong q trình này t t y u đư c phân chia theo m t t1 l tho đáng gi#a
ngư i cho vay và ngư i đi vay tương ng v i ngu"n v n b/ vào s n xu t kinh
doanh. Ph n l i nhu n dành cho ngư i cho vay này đư c g!i là l i t c.
Th c ch t l i t c là giá c c a lư ng hàng hố (t c lư ng ti n t ) cho vay.
Giá c này lên xu ng theo quan h cung c u c a v n, nhưng khác v i các hàng hố
thơng thư ng khá là giá c c a chúng ph n ánh và xoay quanh giá tr c a chúng,
còn giá c c a v n l i hồn tồn khơng ph n ánh đư c giá tr c a v n, nó còn ph
thu c vào nhu c u và s tho thu n c a 2 bên. Chính vì v y, l i t c chưa ph n ánh
đư c hi u qu c a s v n cho vay phát ra.

Như v y, đ xác đ nh kh năng sinh l i c a v n cho vay ngư i ta đã so sánh
l i t c v i v n cho vay hình thành nên lãi su t tín d ng. Vì v y ta có đ nh nghĩa
khái qt v lãi su t tín d ng như sau: Lãi su t tín d ng là t l so sánh gi a s l i
t c thu đư c v i s v n cho vay phát ra trong m t th i kỳ nh t đ nh. Lãi su t tín


KI L

d ng chính là s c th hố c a l i t c tín d ng, nó là cái giá c a quy n đư c s
d ng v n trong m t th i gian nh t đ nh, mà ngư i s d ng ph i tr cho ngư i s
h#u nó.

3.2/ Các lo i lãi su t tín d ng ngân hàng.
Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t và các hình th c tín d ng mà các lo i
lãi su t tín d ng cũng đư c hình thành m t cách đa d ng, đ i b ph n chúng đ u do
ngân hàng trung ương ki m sốt và kh ng ch . Các hình th c lãi su t càng phong
phú thì càng t o đ linh ho t và hi u qu trong quan h tín d ng vì chính lãi su t là



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ch t xúc tác hình thành nên quan h tín d ng, do đó c n ph i phân bi t đư c các
lo i lãi su t tín d ng ngân hàng đ th y đư c hi u qu c a chúng trong phát tri n
tín d ng nói riêng và phát tri n n n kinh t nói chung.

OBO
OKS
.CO
M

Thơng thư ng h th ng lãi su t trên th trư ng có các lo i lãi su t sau:
- Lãi su t cơ b n: là lãi su t do ngân hàng trung ương cơng b làm cơ s cho các

NHTM và các t+ ch c tín d ng khác n đ nh lãi su t kinh doanh.
- Lãi su t sàn và lãi su t tr n: là lãi su t th p nh t và lãi su t cao nh t trong m t
khung lãi su t nào đó mà ngân hàng trung ương n đ nh cho các NHTM ho-c do
NHTM quy đ nh trong h th ng c a nó nh m th ng nh t các ho t đ ng tín d ng
trong tồn b n n kinh t qu c dân.

- Lãi su t tái chi t kh u: là lãi su t cho vay ng$n h n mà ngân hàng trung ương
dành cho các NHTM, trong trư ng h p c p v n cho chúng thơng qua nghi p v tái
chi t kh u thương phi u và gi y t có giá. Lãi su t tái chi t kh u là lãi su t g c c a
các NHTM, đ t đó chúng n đ nh lãi su t chi t kh u và lãi su t cho vay khác
trong khung lãi su t đư c phép.

- Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c:

Lãi su t danh nghĩa là lãi su t mà ngư i cho vay đư c hư ng, khơng tính đ n
s bi n đ ng c a giá tr ti n t , nó đư c xác đ nh cho m t kỳ h n g i ho-c vay, th
hi n trên quy ư c gi y t đư c tho thu n trư c.

Lãi su t th c là lãi su t sau khi đã lo i tr s bi n đ ng c a giá tr ti n t ,

KI L

như l m phát ho-c lên giá ti n t . Do đó ta có cơng th c tính lãi su t th c như sau:
Lãi su t th c= lãi su t danh nghĩa - t1 l l m phát d đốn.
Do v y, lãi su t danh nghĩa ln l n hơn 0 nhưng lãi su t th c thì khơng ph i
lúc nào cũng dương, khi x y ra l m phát mà t1 l l m phát l i l n hơn lãi su t danh
nghĩa thì lúc đó lãi su t th c s2 <0 đi u này s2 gây b t l i cho ngư i cho vay và
ngư i đi vay l i có l i hơn. Chính lãi su t th c nh hư ng đ n đ u tư, đ n vi c tái
phân ph i thu nh p gi#a ngư i cho vay và ngư i đi vay, vì v y ngân hàng ch th c
s thúc đ5y tích lu khi đưa ra đư c chính sách lãi su t th c dương.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
4/ Vai trò c a tín d ng ngân hàng trong n n kinh t th trư ng.
Là m t m i quan h kinh t , tín d ng ngân hàng có nh#ng tác đ ng nh t đ nh
tr!ng:

OBO
OKS
.CO
M

đ n ho t đ ng kinh t . Nh t là trong n n kinh t th trư ng, nó có vai trò khá quan
4.1/ Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc đ5y l c lư ng s n xu t xã h i phát tri n.
Nh có ngu"n v n tín d ng c a ngân hàng nên các doanh nghi p có đi u
ki n b+ sung v n thi u h t t m th i hay m r ng ngu"n v n đ m b o đư c q
trình s n xu t bình thư ng và còn có th m r ng s n xu t, c i ti n k thu t, áp
d ng k thu t cơng ngh m i tăng tính c nh tranh. Tín d ng đã giúp các doanh
nghi p đ5y nhanh q trình s n xu t và tiêu th , t o đi u ki n đ duy trì m i liên h
h#u cơ gi#a s n xu t, lưu thơng hàng hố và tiêu dùng xã h i.
Ngày nay trong q trình tồn c u hố, quan h qu c t ngày càng tăng
cư ng, m4i qu c gia tr thành m t b ph n c a th trư ng th gi i, do đó tín d ng
ngân hàng trên lĩnh v c tín d ng qu c t cũng tr nên quan tr!ng giúp cho vi c liên
k t chuy n giao cơng ngh gi#a các nư c trên th gi i đư c nhanh chóng, rút ng$n
th i gian phát tri n.


Như v y ho t đ ng tín d ng c a các NHTM đã góp ph n thúc đ5y l c lư ng
s n xu t phát tri n nhanh chóng ngay c trong nư c và qu c t .
4.2/ Tín d ng ngân hàng là cơng c tích t và t p trung v n r t quan tr!ng, t đó
giúp cho vi c tích t và t p trung s n xu t.

KI L

Tín d ng ngân hàng t p trung các kho n tín d ng nh/ l3 thành các kho n v n
l n, t o kh năng đ u tư vào các cơng trình l n hi u qu cao. Đ"ng th i các doanh
nghi p cũng nh các kho n tín d ng mà có đ v n đ m r ng s n xu t rút ng$n
th i gian tích lu v n. Tóm l i, tín d ng đã đóng vai trò tích c c thúc đ5y q trình
tích t và t p trung v n cho s n xu t.
Thơng qua tín d ng ngân hàng các doanh nghi p nh n đư c kh i lư ng v n
b+ sung r t l n t đó tăng quy mơ s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, đ+i m i thi t
b , áp d ng ti n b khoa h!c k thu t, tăng kh năng c nh tranh làm cho doanh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nghi p l n ngày càng l n lên, doanh nghi p nh/ b phá s n do khơng c nh tranh
n+i, t đó các doanh nghi p nh/ ph i liên k t v i nhau tăng kh năng c nh tranh,
như v y tín d ng đã góp ph n thúc đ5y q trình t p trung s n xu t.

OBO
OKS
.CO
M


4.3/ Tín d ng ngân hàng giúp cho vi c đi u hồ ngu"n v n góp ph n +n đ nh
th trư ng ti n t , phát tri n cân đ i các ngành trong n n kinh t qu c dân, và
chuy n d ch cơ c u kinh t .

Thơng qua tín d ng mà ngu"n v n d ch chuy n t nơi th a đ n nơi thi u,
làm cho xã h i b t lãng phí

nh#ng nơi th a v n, gi m khó khăn

nơi thi u v n,

giúp cho vi c s d ng v n có hi u qu , góp ph n làm cho t c đ ln chuy n hàng
hố và ti n v n tăng lên, t o s phát tri n đ"ng đ u trong các ngành.
Vi c đi u hồ ngu"n v n, đ"ng th i thơng qua khung lãi su t quy đ nh giúp
cho chính sách ti n t c a Chính ph đư c th c hi n, đi u hồ lưu thơng ti n t góp
ph n +n đ nh ti n t , và s phát tri n lành m nh c a th trư ng tài chính ti n t .
Hơn n#a, thơng qua tín d ng ngân hàng, Chính ph có nh#ng chính sách ưu
tiên h4 tr phát tri n các vùng, mi n hay các ngành then ch t, tr!ng đi m nh vào
vi c đưa ra các ưu đãi tín d ng... do v y đã kích thích thúc đ5y các doanh nghi p
đ u tư vào các vùng, ngành tr!ng đi m trong di n ưu tiên c a Chính ph , góp ph n

KI L

chuy n d ch cơ c u kinh t , t o s

phát tri n cân đ i trong c

nư c.




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG II: CC Y8U T9 C B:N :NH H NG 8N HO)T ;NG TN
D*NG C<A NHTM V BI=U HI>N TH?C T8
Cú r t nhi u y u t

VI>T NAM.

nh h ng ủ n ho t ủ ng tớn d ng c a NHTM, bao g"m

OBO
OKS
.CO
M

c y u t ch quan v y u t khỏch quan, nh: Mụi tr ng kinh doanh, mụi tr ng
phỏp lu t, ủ a bn ho t ủ ng... Tuy nhiờn trong chng ny s2 ch ủ c p v m t s
y u t ch quan, b n thõn ngõn hng ki m soỏt ủ c cú nh h ng tr c ti p ủ n
hi u qu v kh nng phỏt tri n c a ho t ủ ng tớn d ng trong cỏc NHTM, v tỡnh
tr ng c a chỳng trong th c ti@n
I/ Quy trỡnh tớn d ng.

Vi t Nam.

Ho t ủ ng cho vay l m t ho t ủ ng c b n c a ngõn hng. Nú mang l i
doanh thu v l i nhu n cho ngõn hng t"n t i v phỏt tri n. Tuy nhiờn vi c cho vay

l m t v n ủ khụng ủn gi n, nú mang l i khỏ nhi u r i ro, b t tr$c, vỡ v y ủ ủ m
b o cho ho t ủ ng ny cú hi u qu tớch c c thỡ c n ph i ủ m b o th c hi n cho vay
theo ủỳng quy trỡnh th t c ủó ủ c quy ủ nh. Quy trỡnh cho vay ủ i v i cỏc ủ i
t ng khỏc nhau cng khỏc nhau. V

Vi t Nam cú quy ủ nh c th v quy trỡnh

cho vay ủ i v i cỏc t+ ch c tớn d ng nh sau:
1/ Hỡnh thnh kho n vay.

i v i cỏ nhõn thỡ h u h t cỏc kho n vay ủ c b$t ủ u b ng vi c khỏch hng
xin vay v n, h! ủ n g-p nhõn viờn ngõn hng v ghi nh#ng thụng tin c n thi t vo
ủn xin vay. Trong tr ng h p cho vay kinh doanh, cỏc doanh nghi p thỡ th ng

KI L

b$t ủ u b ng vi c ti p xỳc gi#a cỏn b tớn d ng v ủ i di n cỏc hóng. õy chớnh l
c h i ủ u tiờn ủ cỏn b ngõn hng tỡm hi u thụng tin v doanh nghi p v thuy t
ph c h! v m t kho n vay.
2/ X lý yờu c u vay v n.

Sau khi nh n ủ c m t yờu c u vay v n thỡ cỏn b ngõn hng c n x lý yờu
c u vay v n ny. V i m t khỏch hng cỏ nhõn thỡ anh ta c n tr l i ủ y ủ cỏc cõu
h/i c a cỏn b tớn d ng, qua ủú cỏn b cú th tỡm hi u v m c ủớch xin vay, tớnh



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
cỏch v ủi u ki n, kh nng s d ng v n v kh nng tr n c a khỏch hng qua ủú
cú th ch p nh n hay t ch i kho n vay.
Cũn ủ i v i doanh nghi p, cỏn b tớn d ng ph i thu th p thụng tin c n thi t

OBO
OKS
.CO
M

v doanh nghi p g"m cỏc thụng tin v qu n lý, hnh chớnh; thụng tin v tỡnh hỡnh
ti chớnh, v cỏ nhõn; thụng tin v kho n vay c a doanh nghi p. Vi c thu th p
thụng tin khụng ch thụng qua ph/ng v n, gi y t bỏo cỏo c a doanh nghi p m cỏn
b cũn ph i ủi xu ng t n c s s n xu t kinh doanh ủ quan sỏt, nghiờn c u. Ngoi
ra cũn ph i ủi u tra thờm v cỏc thụng tin khỏc cú liờn quan ủ-c bi t l vi c th c thi
cỏc quan h tớn d ng tr c ủú c a doanh nghi p thụng qua ti p xỳc v i cỏc ch n
tr c ủú. Xỏc ủ nh cỏc thụng tin doanh nghi p ủó cung c p v khỏm phỏ cỏc thụng
tin m i c n thi t v ho t ủ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Sau khi ủó
xỏc ủ nh rừ thỡ ngõn hng cũn cú th t v n cho khỏch hng vay v n v s h p lý
c a yờu c u vay v n v cú th g i ý s s a ủ+i.
3/ a ra quy t ủ nh cho vay.

Sau khi ủó t p h p ủ y ủ thụng tin ti li u thỡ b ph n phõn tớch tớn d ng s2
ti n hnh phõn tớch cỏc bỏo cỏo ti chớnh nh m xỏc ủ nh xem dũng ti n v cỏc ti
s n d phũng c a khỏch cú ủ hon tr mún vay hay khụng, sau ủú s2 chu5n b m t
b n bỏo cỏo túm t$t cú kốm theo k t qu phõn tớch ủ g i cho ng i cú th5m quy n
xem xột. T ủú rỳt ra k t lu n chớnh xỏc v ủi m m nh ủi m y u trong yờu c u xin
vay c a khỏch hng. Sau khi ủó xem xột kho n vay, chớnh sỏch tớn d ng v m c

KI L


ủớch, m c tiờu c a ngõn hng, cỏn b ph i ủa ra m t quy t ủ nh cú nờn cho vay
hay khụng v doanh nghi p ph i ủ c thụng bỏo ngay l p t c. N u yờu c u ủ c
ch p thu n cỏn b tớn d ng ph i trao cho ng i vay danh m c cỏc ch ng t c n
thi t ủ ký k t kho n vay v ủa ra ngy d tớnh ký k t.
4/ C u trỳc kho n vay, ký k t kho n vay.
M t kho n vay cú c u trỳc hon h o l kho n vay ủỏp ng ủ c nhu c u c
th c a doanh nghi p ủ"ng th i cng tho món cỏc tiờu th c tớn d ng c a ngõn
hng. C u trỳc c a kho n vay g"m cỏc y u t : lói su t; th i h n v l ch hon tr ; s



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ m b o; ngư i b o lãnh; các h n ch và ki m sốt. Các y u t này ph thu c vào
s đàm phán th/a thu n gi#a ngân hàng và doanh nghi p xin vay.
Sau khi đã đ t đư c tho thu n vay v n thì hai bên c n xây d ng m t h p

OBO
OKS
.CO
M

đ"ng tín d ng làm sao cho phù h p v i tình hình riêng bi t c th và đáp ng đư c
các u c u c a ngân hàng. Và cu i cùng là vi c ký k t kho n vay. Trư c khi ký
k t c n ph i chu5n b l p ra m t danh m c ki m tra tồn b các ch ng t tài li u
c n thi t, và ngày ký k t ph i có đ y đ 2 bên, và đ m b o c 2 đ u ph i hi u c-n
k2 gi y t vay v n. Vi c ký k t kho n vay đư c qu n lý t t s2 có tác d ng r t l n

trong vi c thúc đ5y m i quan h làm ăn t t gi#a ngân hàng và doanh nghi p.

5/ Ki m sốt kho n cho vay.

Ký k t tín d ng chưa ph i là đã k t thúc m t q trình cho vay mà ngân hàng
còn ph i ti p t c theo dõi kho n cho vay này đ đ m b o r ng khách hàng s2 thanh
tốn đ y đ c g c và lãi như đã cam k t. Còn v i các kho n cho vay thương m i
l n cán b tín d ng ph i đ n và ki m tra cơng vi c kinh doanh c a khách hàng đ nh
kỳ, đ"ng th i ph i t+ ch c q trình ki m sốt c5n th n và nghiêm túc đ đ m b o
xem xét và đánh giá đư c t t c nh#ng đ-c tính quan tr!ng nh t đ i v i kho n vay
như: đánh giá q trình thanh tốn, đánh giá ch t lư ng, tình tr ng c a tài s n th
ch p, đánh giá s thay đ+i trong tình hình tài chính c a ngư i vay... Ti n hành theo
dõi thư ng xun hơn đ i v i nh#ng kho n cho vay có v n đ .

KI L

Ki m sốt tín d ng là r t quan tr!ng đ i v i ho t đ ng cho vay c a ngân
hàng. Nó khơng ch giúp các nhà qu n lý ngân hàng phát hi n ra nh#ng kho n cho
vay có v n đ nhanh hơn mà còn giúp xác đ nh đư c v n đ các cán b tín d ng có
tn th đúng chính sách cho vay c a ngân hàng hay khơng.
6/ X lý kho n vay có v n đ .

M-c dù đã có nh#ng bi n pháp qu n lý an tồn áp d ng trong các chương
trình cho vay song vi c t"n t i các kho n cho vay có v n đ là m t th c t khơng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N
th tránh kh/i, có nghĩa là ngư i vay đã khơng th c hi n thanh tốn đúng k ho ch
hay giá tr tài s n th ch p đã s t gi m đáng k .
Khi cán b tín d ng nh n ra kho n vay có v n đ thư ng thì cán b tín d ng

OBO
OKS
.CO
M

c n ph i liên l c v i doanh nghi p đ giám sát kho n vay. N u ngân hàng và doanh
nghi p mu n s a ch#a kho n vay thì ph i xác đ nh đư c ngun nhân c a v n đ
và tìm ra gi i pháp, khi k ho ch s a ch#a đã đư c thi t l p thì ngân hàng ph i
giám sát vi c th c hi n m t cách liên t c, doanh nghi p ph i báo cáo thư ng xun
và c 2 bên cùng ph i quan tâm tích c c và ph i thư ng xun th n tr!ng phân tích
k t qu c a chương trình s a ch#a. Và thư ng thì ngân hàng ch ti n hành th t c
pháp lý đ thu h"i kho n n vay sau khi đã áp d ng các bi n pháp ch nh s a mà
khơng có hi u qu .
7/ Thu n .

Khi doanh nghi p m t kh năng thanh tốn theo các đi u ki n c a h p đ"ng
tín d ng thì cán b tín d ng ph i l p ngay m t k ho ch thu n , sau đó th n tr!ng
cân nh$c v ch ra các phương án khác nhau đ có th th c hi n đi u đó. Thư ng thì
ngân hàng thuy t ph c khách hàng t đ ng bán tài s n th ch p c a mình, n u
khơng đư c thì ngân hàng s2 ti n hành thu h"i tài s n c m c th ch p và bán ho-c
cho th tài s n này. Vi c ngân hàng x lý và bán l i tài s n làm đ m b o ph i chú
ý th c hi n đúng m!i đi u kho n lu t pháp có liên quan, vì n u khơng ngân hàng s2
ph i có nghĩa v b"i thư ng thi t h i x y ra đ i v i khách hàng.

KI L


* Đây là m t quy trình r t c th , n u th c hi n t t s2 đ m b o s an tồn
ch$c ch$n trong vi c cho vay. Tuy nhiên,

Vi t Nam hi n nay vi c áp d ng nó còn

nhi u t"n t i như: th t c, gi y t còn rư m rà, nh t là đ i v i vi c cho h nơng dân
vay, đó là nh#ng món vay nh/ l3, đ a bàn cư trú c a ngư i vay phân tán, trình đ
dân trí th p, nhu c u vay v n cao, v y mà h" sơ, quy trình th t c vay v n c a h!
l i r t ph c t p, gây khó khăn cho ngư i dân. Hay như, vi c tn th theo đúng quy
trình c a cán b tín d ng ho-c s h p tác c a khách hàng vay v n trong vi c cung
c p thơng tin, giám sát... cũng là m t v n đ b c xúc, do trình đ kém hay đ o đ c



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
ngh nghi p khi n cho cán b tín d ng ñôi khi không th c hi n ñúng quy trình, hay
khách hàng không h p tác khi n cho vi c cho vay g-p nhi u khó khăn và có th
d.n ñ n r i ro l n. Nh t là hi n nay v n ñ n quá h n, n khó ñòi trong các

OBO
OKS
.CO
M

NHTM là r t l n, m t ph n là do quy trình th t c cho vay không ñư c ñ m b o
th c hi n ñúng như quy ñ nh, ñ"ng th i bi n pháp thu h"i n sau khi cho vay trong

các ngân hàng cũng chưa ñư c xây d ng t+ ch c t t, vì v y hi u qu c a các kho n
tín d ng là r t th p. Tình hình ñó ñòi h/i các cán b tín d ng khi cho vay c n ñ m
b o th c hi n ñ y ñ và ñ m b o các bư c trong quy trình cho vay mà các ngân
hàng ñ u ñã c th hóa trong các văn b n hư ng d.n c a mình.
II/ Các phương th c tín d ng.

Nhìn chung các phương th c c p tín d ng c a NHTM có nh hư ng tr c ti p
ñ n hi u qu c a doanh nghi p. Các ngân hàng m nh không ch th hi n
cung ng m t kh i lư ng tín d ng to l n cho th trư ng mà là
c p tín d ng như th nào.

ch4

ch4 phương th c

Vi t Nam các phương th c cho vay còn quá nghèo

nàn, h u như ch bán ra nh#ng gì mà ngân hàng có ch không th t quan tâm ñ n cái
mà khách hàng c n, do ñó kém s c h p d.n và khó m r ng tín d ng. Trong Quy t
ñ nh s 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998 c a Th ng ñ c Ngân hàng Nhà
nư c Vi t Nam v vi c "Ban hành quy ch cho vay c a các T+ ch c tín d ng ñ i
v i khách hàng" có quy ñ nh v m t s phương th c cho vay c a các t+ ch c tín
d ng. Nó quy ñ nh t+ ch c tín d ng tho thu n v i khách hàng v phương th c cho

KI L

vay phù h p v i nhu c u s d ng v n vay và kh năng ki m tra, giám sát vi c
khách hàng s d ng v n vay theo m t trong các phương th c cho vay sau:
1. Cho vay t ng l n: M4i l n vay v n khách hàng và t+ ch c tín d ng làm th t c
vay v n c n thi t và ký k t h p ñ"ng tín d ng.

2. Cho vay theo h n m c tín d ng: T+ ch c tín d ng và khách hàng xác ñ nh và
tho thu n m t h n m c tín d ng duy trì trong th i h n nh t ñ nh ho-c theo chu kỳ
s n xu t, kinh doanh.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
3. Cho vay theo d ỏn ủ u t: T+ ch c tớn d ng cho khỏch hng vay v n ủ th c
hi n cỏc d ỏn ủ u t phỏt tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v v cỏc d ỏn ph c v
ủ i s ng.

OBO
OKS
.CO
M

4. Cho vay h p v n: M t nhúm t+ ch c tớn d ng cựng cho vay ủ i v i m t d ỏn
vay v n ho-c phng ỏn vay v n c a khỏch hng; trong ủú, cú m t t+ ch c tớn
d ng lm ủ u m i dn x p, ph i h p v i cỏc t+ ch c tớn d ng khỏc. Vi c cho vay
h p v n th c hi n theo quy ủ nh c a quy ch ny v quy ch ủ"ng ti tr c a cỏc t+
ch c tớn d ng do Th ng ủ c Ngõn hng Nh n c ban hnh.

5. Cho vay tr gúp: Khi vay v n, t+ ch c tớn d ng v khỏch hng xỏc ủ nh v tho
thu n s lói ti n vay ph i tr c ng v i s n g c ủ c chia ra ủ tr n theo nhi u
k h n trong th i h n cho vay, ti s n mua b ng v n vay ch thu c s h#u c a bờn
vay khi tr ủ n g c v lói.


6. Cho vay theo h n m c tớn d ng d phũng: T+ ch c tớn d ng cam k t ủ m b o
sAn sng cho khỏch hng vay v n trong ph m vi h n m c tớn d ng nh t ủ nh. T+
ch c tớn d ng v khỏch hng tho thu n th i h n hi u l c c a h n m c tớn d ng d
phũng, m c phớ tr cho h n m c tớn d ng d phũng.

7. Cho vay thụng qua nghi p v phỏt hnh v s d ng th3 tớn d ng: T+ ch c tớn
d ng ch p thu n cho khỏch hng ủ c s d ng s v n vay trong ph m vi h n m c
tớn d ng ủ thanh toỏn ti n mua hng hoỏ, d ch v v rỳt ti n m-t t i mỏy rỳt ti n t
ủ ng ho-c ủi m ng ti n m-t l ủ i lý c a t+ ch c tớn d ng. Khi cho vay phỏt hnh

KI L

v s d ng th3 tớn d ng, t+ ch c tớn d ng v khỏch hng ph i tuõn theo cỏc quy
ủ nh c a Chớnh ph v Ngõn hng Nh n c v phỏt hnh v s d ng th3 tớn d ng.
8. Cỏc phng th c cho vay khỏc phự h p v i quy ủ nh c a Quy ch ny v cỏc
quy ủ nh khỏc c a Ngõn hng Nh n c.
* Tuy nhiờn Quy t ủ nh 324 cũn quy ủ nh khỏ chung chung, v ủ i v i cỏc
NHTM vi c ỏp d ng c th nh th no l i thu c quy n h ng d.n c a m4i ngõn
hng, v t t nhiờn cú bao nhiờu ngõn hng s2 cú b y nhiờu vn b n phỏp lý khỏc
nhau quy ủ nh c th v cỏc phng th c cho vay. Nhng cú nh#ng ủi u m cỏc



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
NHTM l i khơng thích quy đ nh c th rõ ràng trong văn b n vì n u th s2 b m$c
trong q trình th c hi n ho-c s2 khơng có ch4 "lùi" khi mà quy đ nh c a ngân
hàng mình l i "ch-t" hơn ngân hàng b n do đó gi m kh năng c nh tranh. Vì v y


OBO
OKS
.CO
M

qua th c ti@n ho t đ ng thì Ngân hàng Nhà nư c nên s a đ+i quy đ nh v phương
th c cho vay theo hư ng c th hố đ th ng nh t phương th c cho vay trong các
t+ ch c tín d ng là m t v n đ c p thi t, khơng đ tình tr ng t quy đ nh d.n đ n s
sai l ch v phương th c cho vay và qu n lý v n vay như hi n nay.
III/ Lãi su t tín d ng.

Như ta đã bi t lãi su t chính là giá c a quy n đư c s d ng v n mà ngư i s
d ng ph i tr cho ngư i s h#u nó trong m t th i gian nh t đ nh. Cái giá đó s2
quy t đ nh vi c khách hàng có vay hay khơng, do v y nó nh hư ng đ n kh năng
tín d ng ngân hàng. Đ s d ng có hi u qu cơng c lãi su t trong phát tri n tín
d ng ta c n xem xét v n đ sau:

1/Ngun t c xác đ nh lãi su t tín d ng ngân hàng.

1.1/ Nh#ng ngun t$c xác đ nh lãi su t hình thành theo cơ ch th trư ng.
- Lãi su t huy đ ng v n < lãi su t cho vay. Đi u này là đương nhiên nó cho phép
đ m b o tính có l i nhu n c a kinh doanh ngân hàng, đ m b o cho các NHTM
kinh doanh có lãi, t đó m i có th t"n t i và phát tri n đư c.
- Lãi su t tín d ng bao gi cũng dương (lãi su t th c >0) và t i đa b ng su t l i
nhu n bình qn. Lãi su t th c ph i >0 thì m i đ m b o có lãi cho ngân hàng, và
kinh t .

KI L


t i đa b ng su t l i nhu n bình qn vì ngân hàng cũng là m t ngành trong n n
- Lãi su t phi kinh t là lãi su t c a tín d ng n-ng lãi, nó r t cao so v i m-t b ng lãi
su t tín d ng bình thư ng và su t l i nhu n bình qn, do đó kho n v n vay này
khơng th s d ng vào m c đích s n xu t kinh doanh mà ch s d ng v i m c đích
phi s n xu t. Nó hồn tồn ph thu c vào quan h cung c u c a ngu"n v n cho
vay, kh năng ch u đ ng c a ngư i đi vay và tính ch t xã h i hố ho t đ ng c a
màng lư i ngân hàng.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1.2/ Nh#ng nguyên t$c xác ñ nh lãi su t tín d ng theo lu t ñ nh.
Trong n n kinh t th trư ng, thông thư ng ngân hàng trung ương n ñ nh
th ng nh t m t khung lãi su t trong t ng th i kỳ và các t+ ch c tín d ng t xác

OBO
OKS
.CO
M

ñ nh lãi su t riêng theo quan h cung c u trên th trư ng. Ngân hàng trung ương
xác ñ nh lãi su t theo nguyên t$c sau:
- V i lãi su t huy ñ ng v n.

+ Lãi su t ti n g i không kỳ h n < lãi su t ti n g i có kỳ h n.
+ Lãi su t ti n g i c a các t+ ch c kinh t < lãi su t ti n g i c a dân cư.
+ Lãi su t ti n g i ti t ki m c a dân cư là cao nh t.

- V i lãi su t cho vay.

+ Lãi su t cho vay ng$n h n < lãi su t cho vay dài h n.
+ Lãi su t cho vay các ngành s n xu t < lãi su t cho vay các ngành thương
m i, d ch v .

+ Lãi su t các kho n cho vay ñ n h n < lãi su t các kho n cho vay quá h n.
+ Lãi su t các kho n cho vay ưu ñãi theo chính sách c a Chính ph là th p
nh t.
2.Phân lo i lãi su t.

ñây ta phân lo i lãi su t d a theo cách phân lo i các ho t ñ ng tín d ng.
- Theo th i h n tín d ng thì có lãi su t ng$n h n, trung h n và dài h n.
Đây là cách phân lo i lãi su t theo ñ dài th i gian mà ngân hàng cho các tác
ch4

KI L

nhân và th nhân khác trong n n kinh t vay. Cơ s c a nguyên t$c này là

th i gian cho vay v n càng dài thì l i nhu n làm ra càng nhi u ñ"ng th i tính r i ro
m t v n càng cao do ñó th i h n càng dài thì giá c a quy n s d ng v n càng cao.
Do v y, lãi su t cho vay dài h n cao hơn lãi su t cho vay trung h n, lãi su t cho vay
trung h n cao hơn lãi su t cho vay ng$n h n.
Tuy nhiên trên th c t nó còn ph thu c vào các m c tiêu kinh t , chính tr ,
xã h i trong t ng th i kỳ c a m4i qu c gia. Chính ph dùng công c lãi su t ñ
ñi u ch nh cơ c u s n xu t xã h i hay ch ng kh ng ho ng khôi ph c n n kinh t




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
sau chi n tranh ch6ng h n, khi đó c n v n cho xây d ng cơ s h t ng, xây d ng cơ
b n, ki n thi t n n s n xu t... do đó lãi su t trung, dài h n có khi l i th p hơn so v i
ng$n h n.

OBO
OKS
.CO
M

- Xét theo tính ch t c a các ngành ngh s n xu t kinh doanh thì có các lo i lãi su t
sau: lãi su t cho vay kinh doanh, lãi su t cho vay nơng nghi p, lãi su t cho vay tiêu
dùng, lãi su t cho vay b t đ ng s n.

Lãi su t cho vay kinh doanh là lãi su t áp d ng cho các lo i ho t đ ng kinh
doanh, v m-t lý thuy t thì lãi su t này thư ng là th p nh t trong s các lo i lãi su t
cho vay c a NHTM vì th i h n thu h"i v n nhanh.

Lãi su t cho vay nơng nghi p: thư ng thì nó cao hơn lãi su t s n xu t kinh
doanh vì nó có r i ro khách quan l n (do bi n đ ng c a khí h u, th i ti t, đi u ki n
t nhiên, sâu b!, b nh t t mà con ngư i khơng ki m sốt đư c)và quy mơ s n xu t
l i nh/ hơn, và th i gian thu h"i v n lâu hơn (do tính th i v trong nơng nghi p).
Lãi su t cho vay tiêu dùng: thư ng cao hơn các lãi su t cho kho n vay khác
vì nó có quy mơ nh/, r i ro nhi u và kh năng tr n th p.

Lãi su t cho vay b t đ ng s n: lãi su t tương đ i cao do b nh hư ng b i kỳ
h n vay, t1 l cho vay, nhu c u v thanh kho n và tính ch t đ m b o hay b o hi m

b i m t cơ quan khác.

- Ngồi ra còn các hình th c lãi su t ph thu c vào chính sách tín d ng c a nhà
ho-c lãi su t c ng.
3/ Các y u t

KI L

nư c như: lãi su t thơng thư ng, lãi su t ưu đãi, lãi su t q h n, lãi su t co dãn

nh hư ng đ n lãi su t.

Đ i v i các NHTM thì đ đưa ra m c lãi su t nào cho tho đáng v i m4i
kho n vay thì c n ph i xem xét các y u t s2 nh hư ng t i lãi su t sau:
- Đi u ki n th trư ng ti n t : n u như ngân hàng ph thu c và kho n v n huy đ ng
dư i d ng các ch ng ch ti n g i m nh giá l n ho-c ti n vay Chính ph thì giá v n
huy đ ng nó s2 b

nh hư ng tr c ti p b i các đi u ki n c a th trư ng ti n t , hơn



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
n#a th trư ng ti n t l i quy t đ nh s c h p d.n c a các d án đ u tư, do đó nó nh
hư ng đ n lãi su t cho vay.
- R i ro: cho vay là m t ho t đ ng ln mang tính r i ro, và lãi su t s2 thay đ+i
l n và ngư c l i.


OBO
OKS
.CO
M

theo m c đ r i ro. Món vay có kh năng r i ro càng cao, thì u c u lãi su t càng
- Lãi su t c đ nh và lãi su t có th đi u ch nh: m t món vay khơng b đi u ch nh
lãi su t trong m t th i gian càng dài thì r i ro do nh#ng bi n đ ng trong tương lai
c a đi u ki n th trư ng ti n t càng l n nên lãi su t cho vay u c u càng cao. M-c
dù h th ng lãi su t th n+i hay có th đi u ch nh là kém h p d.n theo quan đi m
c a m t s doanh nghi p, hay có th t o ra m t s v n đ v qu n lý và tính tốn
đ i v i ngân hàng, nhưng ch$c ch$n nó th hi n là cách tính lãi su t t t nh t cho c
ngân hàng và doanh nghi p.

- Các chi phí ho t đ ng và qu n lý: Đ ngân hàng t"n t i và phát tri n, ngân hàng
ph i b/ ra các chi phí ti n lương, ti n th và các phương ti n... Do đó ngân hàng
ph i đ t đư c m c l i t c đ đ trang tr i các chi phí này và c n ph i có l i nhu n,
tăng tích lu ... vì v y nó cũng nh hư ng đ n vi c xác đ nh lãi su t.
- Th i h n hồn tr : do trong th i gian dài s2 có r t nhi u bi n đ ng trong tình hình
tài chính c a doanh nghi p, hay giá tr c a tài s n b o đ m s2 gi m sút, do đó r i ro
càng l n u c u lãi su t càng cao và ngư c l i, th i h n ng$n hơn thì lãi su t s2
th p hơn.

KI L

- C nh tranh: trong n n kinh t th trư ng thì c nh tranh gi#a các ngân hàng ngày
càng gay g$t, đ có th c nh tranh m4i ngân hàng ph i đưa ra m c lãi su t h p lý
đ v a đ m b o thu hút khách hàng v a đ m b o l i nhu n t i ưu.
- Ngồi ra còn m t s nhân t khác như: các chính sách c a Nhà nư c (chính sách

ti n t , chính sách tín d ng, chính sách lãi su t...); s +n đ nh c a n n kinh t , l m
phát; t1 su t l i nhu n bình qn...
* Hi n nay

Vi t Nam sau khi Nhà nư c chuy n sang đi u hành theo lãi

su t cơ b n t 2/8/2000 thì các NHTM có th ch đ ng linh ho t thay đ+i lãi su t


×