Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI TẬP , ĐỀ THI MÔN VẼ KĨ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 9 trang )

Bài tập 1: VẼ HÌNH HỌC
1.1.

1.2.

1.3.
1.4.

Mục đích
- Nắm vững các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ như: Khổ giấy, tỉ lệ, chữ viết, các nét
vẽ và cách ghi kích thước.
- Nắm vững các phép vẽ hình học như: Chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn,
vẽ nối tiếp và vẽ một số đường cong hình học.
- Biết cách phân tích các kích thước của một hình phẳng để vẽ nối tiếp.
- Biết sử dụng các dụng cụ vẽ, biết cách trình bày bản vẽ và rèn luyện kỹ năng vẽ
Nội dung
- Vẽ mẫu chữ và số như hình 1 v ới kiểu chữ nghiêng, đậm, khổ chữ là 10 mm
(không cần kẻ ô li)
- Vẽ nối tiếp theo các đề đã cho và ghi kích thước cho các hình đó
Đề bài
Sinh viên làm đề theo sự chỉ định của giáo viên
Trình bày
- Bài tập này trình bày trên khổ A4 đóng thành tập, với tên bài tập: VẼ HÌNH HỌC
- Mỗi bản vẽ phải có 1 khung tên và khung bản vẽ (như hình 2)


10
20

10


MẪU CHỮ VÀ SỐ

Hình 1: Mẫu chữ và số


8 lỗ Ø12
R3
0

41

R12

51

Ø4
8

41

R50

Ø7
6

Kirm

Người vẽ

Nguyên Văn A


05.07.16

Kiểm tra
Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp TN
Lớp:
MSSV:

Hình 2: Mẫu vẽ nối tiếp

VẼ NỐI TIÉP
Tỉ lệ:
Bài số:


01

02

Ø85
Ø28

Ø48

Ø5

6 lỗ Ø8

6 lỗ Ø8


0

Ø6
6

Ø70

R8
72

0

R1

R8

Ø18

3 lỗ Ø22

R20

82

2 lỗ R16

R1

0


30

R90

R70

28

45°

84

03

45°

04
Ø80

8

R10
Ø42
Ø6

4

60

Ø


5 lç Ø10

40

80

106
4

Ø22

R2

36

R5

Ø

R60

R15

R16

2 lỗ Ø15
82

Ø42



05

06
30°

30°

R1

4

Ø64

Ø9

6

R18

34

Ø
R14
6 lỗ Ø12

55

00


Ø9

0

R1

60

60

8

Ø

R1

0

R9

R12

36

R23

4 lỗ Ø20

30°


07

30°

08
32

R1

0

2

2

5

104

Ø9

Ø6

0

Ø8

8


55

R1

Ø64

55

2
Ø3

6

Ø7

Ø14
8 lỗ Ø10
2 lỗ Ø12

R14
32

R14

94

4 lỗ Ø12


05


06

Ø9
4

R1
6

R18

Ø64

30°

30°

34

Ø

R14

6 lỗ Ø12

Ø9
0

00
R1


60

60

8

5
Ø5

R1
0

R9

R12

36

R23

4 lỗ Ø20

30°

07

30°

08

32
R1
0

Ø8
5

104

Ø6
0

Ø9
2

8

55

2
R1

55

Ø64

2
Ø3

6

Ø7

Ø14
8 lỗ Ø10
2 lỗ Ø12

R14
32

R14

94

4 lỗ Ø12


09

10
Ø12

Ø22
R100

6 lỗ Ø8

Ø60

6 lỗ Ø14


57

8
Ø2

R2
5

Ø44

Ø2
2

R20

R94

R5
4

Ø78

Ø56

2
Ø3

R20

R82


R74
R84

104

R10

Ø88

Ø36
2 lỗ Ø18

45°

30°

90

11

12

R8

Ø116

6 lỗ Ø8

2

Ø6

12 lỗ Ø14

Ø
44

90

Ø30

0
Ø5

65

8
R1

Ø30
110

R8
R8

R5

0
R10


3 lỗ Ø20

R5

Ø

132

2 lỗ Ø18


13

14
Ø20
Ø22
2x45°
30

2x45°

2

R2

Ø20
110

47


3

50

Ø17

5
R1

Ø25

R45

R4
38

Ø40

22

30

R7

130

R4
0

Ø19


R46

30

R26

Ø20

R10

R2
4

R5
0

45°

R45

15

16
R12

R30

Ø46
Ø24


R25

8
R6

8
R4

R10
0

R30

R90

R188

Ø32

8
R1

Ø
87

10
R10

R4

6


17

18
Ø31
Ø42
R6
0
R12

R4
3

R7
79

R30

15

R15

7 11

125

R5
2


85

Ø25

2
R1
0
R2

R6

99

108

40
R

R18
0
5
2
R

R6

R30
3


14 16

19

20
60

Ø20

R20
R20
50
R

Ø22

R20

Ø30
R1
00

0
R2

R10

65

R158


50

60

R15

R9
0

Ø

R42

20

50

10

R20
135

70

Ø70

R1
00


0
Ø4

R10
35

60
132

Ø40
Ø80



×