Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.56 KB, 45 trang )

Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Toán-

Tiết 36 :

Số thập phân bằng nhau

I. Mục tiêu:
HS nhận biết được:
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi
- Rèn kĩ năng đổi số thập phân bằng nhau.
- Giáo dục ý thức vận dụng thực tế, linh hoạt, sáng tạo.
II – Đồ dùng dạy học :
- Giáo án điện tử
- Phóng to nội dung bài tập 3 và kết luận trong SGK ra giấy khổ rộng.
- Thẻ học tập
II. Hoạt động dạy-học:
TL

Hoạt động của giáo viên

2p

HĐ1: Ôn bảng đơn vị đo độ dài
- GV nhận xét chung


HĐ 2: ( Mục tiêu : HS nhận ra được
thế nào là số thập phân bằng nhau )
YC học sinh :
- Đổi các số đo sau:
9dm= .....cm
9dm=......m
90cm=......m
- So sánh 0,9m và 0, 90m
- So sánh 0,9 và 0,90
H: 0,9 và 0,90 là số tự nhiên, phân số
hay là số thập phân? Vì sao?
-Giáo viên giới thiệu : 0,9 và 0,90 là
hai số thập phân bằng nhau
HĐ3: Giới thiệu bài :
Số thập phân bằng nhau( Ghi bảng)
HĐ4: Hướng dẫn học sinh nhận xét
1:
Hỏi: Nhận xét 0,90 có gì khác so với
0,9
Hỏi : Khi thêm số 0 và bên phải phần
thập phân của số thập phân thì ta gía
trị của số thập phân mới so với số thập
phân cũ như thế nào?
Lệnh: Rút ra nhận xét thứ nhất
- Giáo viên gắn nhận xét thứ nhất dã
phóng to lên bảng.
YC HS tìm các số thập phân bằng với

5p


1p
7p

Hoạt động của học sinh

1

-2 học sinh nêu trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét

ĐD
Slides1
Slides2

-1 HS làm bài trên bảng
-Cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS lần lượt trả lời các yêu cầu
của cô giáo
( 0,9m=0,90m
0,9=0,90
Đây là hai số thập phân vì mỗi số
có hai phần đó là phần nguyên ở
trước dấu phẩy và phần thập phân ở
sau dấu phẩy)
Slides3
- 1 số học sinh nối tiếp nhau nêu
lại tiêu đề bài học
- HS trả lời câu hỏi để rút ra kiến
Slides4
thức :

+ Số 0,90 có thêm chữ số 0 ở bên
phải phần thập phân của nó.
+ Khi thêm số 0 vào bên phải phần
thập phân của một số thập phân ta
được số thập phân mới bằng với nó


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

7p

2p
15p

các số : 0,9 ; 8,75 ; 12
Hỏi : Tại sao số 12 là số tự nhiên mà
lại tìm được các số thập phân bằng
nó?
- GV ghi lại kết quả của HS nêu .
HĐ5: Yêu cầu học sinh rút ra nhận
xét 2:
( Cách tiến hành tương tự HĐ 4)
Hỏi : So sánh 0,90 và 0,9
Nhận xét 0,9 có gì khác so với 0,90 Tìm các số thập phân bằng với các số :
0,9000 ; 8,75000 ; 12,000
HĐ6: Củng cố kiến thức:

HĐ 7: Luyện tập:
Bài 1: Bỏ các số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân để có các số thập
phân viết dưới dạng gọn hơn:
( Mục tiêu: HS biết tìm các số thập
phân bằng nhau bằng cách bỏ số 0 ở
bên phải phần thập phân để làm bài)
- GV ghi đề bài lên bảng gạch chân
các ý chính
- GV nhận xét chung.
* Chốt kiến thức
Bài 2: Viết thêm các chữ số 0 và bên
phải phần thập phân của các số thập
phân sau để các phần thập phân của
chúng có số chữ số bằng nhau:
( Mục tiêu: HS biết tìm các số thập
phân bằng nhau bằng cách thêm số 0
ở bên phải phần thập phân để làm
bài)
• Các bước tiến hành giống bài 1
Bài 3: Ai viết đúng, ai viết sai?
(MT: HS biết vận dụng các kiến thức
về STP bằng nhau để xem ai viết
đúng, ai viết sai ?)
GV cho HS dùng thẻ để nêu ý kiến
của mình
Chốt kiến thức: Vì sao bạn Lan và bạn
Mĩ viết đúng ? Bạn Hùng viết sai ?
HĐ 8: Củng cố -dặn dò
-Nhắc lại nội dung bài học.

- GV nhận xét giờ học.
2

- 3 nhóm học sinh nối tiếp nhau
nêu to trước lớp.

+ HS rút ra được: Nếu bỏ bớt số 0
ở bên phải phần thập phân của một
số thập phân thì được một số thập
phân mới bằng với nó.

Slides5

-2 HS nhắc lại Kết luận

- HS đọc và nêu YC đề bài
- HS làm bài vào vở
- 1 em chữa bài trên bảng

Slides6

- Hs giơ thẻ , nếu đồng ý với kết
quả của bạn nào thì giơ thẻ xanh
còn không đồng ý với kết quả của
bạn nào thì giơ thẻ đỏ.
- 1 HS nhắc lại .


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền


KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Tập đọc- Ti ết 15
I- Mục tiêu:

Kì diệu rừng xanh

- Đọc diễn cảm. bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp của rừng.
- Yêu thiên nhiên.
II- Chuẩn bị:
- Giáo án điện tử
- ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK/75.
- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng.
III- Hoạt động dạy học:
TT/TL
1/5p
2/2p
3/10p

4/15p

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

ĐD


Bài cũ
- HS đọc thuộc lòng và trả lời câu
hỏi bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông Đà”
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài qua tranh ảnh đã
chuẩn bị.
“ Kì diệu rừng xanh”
Luyện đọc
Kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa từ :
+ Giải nghĩa từ “rừng khộp” bằng ảnh
SGK, giải nghĩa thêm các từ đền đài,
miếu mạo, cung điện
+ Đọc đúng: loanh quanh, nấm, rực
lên, trên lưng nó, vàng rợi,…
+ Ngắt nghỉ hơi đúng:
Tôi có cảm giác/ mình là một người
khổng lồ / đi lạc vào kinh đô của vương
quốc những người tí hon.
Mấy con mang vàng hệt như màu lá
khộp/
đang ăn cỏ non.
Tìm hiểu bài
Chia nhỏ câu hỏi 1,2.
Cho HS đọc to từng đoạn và trả lời
câu hỏi tương ứng:, cả lớp đọc thầm
Câu hỏi 1: Những cây nấm rừng đã
khiến tác giả có những liên tưởng thú vị
gì? Nhờ những cảnh vật ấy mà cảnh vật

đẹp thêm như thế nào?

2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi

Slides1

- 1 HS đọc cả bài

Slides2

3

HS:Chia bài làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: từ đầu đến “lúp xúp
dưới chân”
Slides3
+ Đoạn 2: tiếp đến “… đưa mắt
nhìn theo”
+ Đoạn 3: còn lại.

- Đọc nối tiếp theo đoạn
HS đọc hay toàn bài
- Luyện đọc theo cặp
- 1-2 HS đọc cả bài
Slides4
- HS đọc thầm từng đoạn, Mỗi
đoạn một HS đọc to và trả lời
câu hỏi :
+ Đoạn 1: sự liên tưởng của tác

giả trước những cây nấm rừng.
+ Đoạn 2: hoạt động của các
loài thú trong rừng.


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

5/7p

6/1p

Câu hỏi 2 : Những muông thú trong
rừng được miêu tả như thế nào? Sự có
mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho
cảnh rừng?
Câu hỏi 3: Vì sao rừng khộp được gọi
là giang sơn vàng rợi?
Câu hỏi 4: Hãy nói cảm nghĩ của em
khi đọc bài văn trên?
Câu hỏi 3,4.
+ Giải nghĩa từ vàng rượi, giang sơn
+ Tôn trọng ý cảm nhận của HS.
Nêu Nội dung chính của mỗi bài ?
Luyện đọc hay
Yêu cầu HS qua việc hiểu nội dung
từng đoạn hãy so sánh, phân biệt cách

đọc của các đoạn
Yêu cầu HS qua việc hiểu nội dung
từng đoạn hãy so sánh, phân biệt cách
đọc của các đoạn

+ Đoạn 3: vẻ đẹp thơ mộng của
rừng khộp.

- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
+ Đoạn 1: đọc khoan thai, thể
Slides5
hiện thái độ ngỡ ngàng, ngưỡng
mộ.
+ Đoạn 2: đọc nhanh hơn ở
những câu miêu tả hình ảnh
thoắt ẩn, thoắt hiện của muông
thú.
+ Đoạn 3: đọc thong thả ở
những câu cuối.
Củng cố, dặn dò:
- Luyện đọc kĩ đoạn 3.
Slides6
- Nêu nội dung của bài?
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- Học tập cách viết văn miêu tả: - Thi đọc hay cả bài.
quan sát bằng nhiều giác quan kết
hợp với liên tưởng, tả cảnh kết hợp
với tả hoạt động, dùng từ ngữ chính
xác, giàu hình ảnh,…


Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

4


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Chính tả (nghe- viết)- Tiết 8 : Kì diệu rừng xanh
I- Mục tiêu: HS
- Nghe, viết chính xác đoạn văn trong bài Kì diệu rừng xanh. Trình bày đúng hình thức đoạn
văn xuôi .
- Làm đúng các bài tập luyện đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi yê , ya trong
đoạn văn ( BT2 ) , tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống ( BT3 )
.II- Chuẩn bị:
Giáo án điện tử
- Bảng phụ viết sẵn BT3.
III- Hoạt động dạy học:
TT/TL
1/5p

2/2p
3/5p


4/15p

5/5p

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Kiểm tra bài cũ:
- HS viết các câu thành ngữ, tục ngữ:
Sớm thăm tối viếng, ở hiền gặp lành,
Liệu cơm gắp mắm. Nêu nhận xét về
cách ghi dấu thanh ở các tiếng đó.
Giới thiệu bài :
Kì diệu rừng xanh
- Viết chính tả
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Sự có mặt của muông thú mang lại vẻ
đẹp gì cho cánh rừng?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết.
Viết chính tả
GV đọc lại bài viết
- Đọc lần lượt từng câu hoặc cụm từ cho
HS viết.
Chữa bài

ĐD
Slides1

- 3 em viết trên bảng lớp.

- Nhận xét
Slides2
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng.
- Làm cho cánh rừng trở nên
sống động đầy những điều bất
ngờ.
- VD: ẩm lạnh, rào rào, gọn
ghẽ, len lách, rẽ bụi rậm,...
- Viết bài vào vở.

6/7p

Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm tiếng có chứa yê,ya
- Em có nhận xét gì về cách đánh dấu
thanh ở các tiếng ấy?
Bài 3 :Tìm tiếng có vấn uyên...
- Bảng phụ viết sẵn BT3.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 4
- GV nêu yêu cầu của BT.
- Nêu những hiểu biết về các loài chim
trong tranh?

5

Slides3
- Trao đổi bài để soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu và nội dung

BT.
- 1HS làm trên bảng, lớp làm
vào nháp.
- Đọc các tiếng tìm được.
- HS đọc yêu cầu và nội dung
BT.
- Quan sát hình minh hoạ, điền
tiếng còn thiếu, 1HS làm bài
trên bảng.


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..
- Nhận xét
.- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng
câu thơ.
- Quan sát, ghi câu trả lời vào
giấy nháp.
- Nêu tên các loài chim: chim
yểng, chim hải yến, chim đỗ
quyên.

7/1p

Củng cố, dặn dò:
- Ghi nhớ cách đánh dấu thanh.
-Về nhà xem lại bài


Slides4

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

6


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Khoa học ( Tiết 15 ) :
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
I. môc tiªu:
- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A
- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống
II. chuÈn bÞ :
Giáo án điện tử
Giáo viên: Tranh phóng to, thông tin số liệu.
Học sinh: HS sưu tầm thông tin
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
TT/TL

1/5p

-

2/2p
3/15p

Hoạt động của giáo viên
Bài cũ:
- Nguyên nhân gây ra bệnh viêm não và
cách lây truyền?
- Chúng ta phải làm gì để phòng bệnh
viêm não?
 Giáo viên nhận xét
.Giới thiệu bài:
Phòng bện viêm gan A
Nguyên nhân cách lây truyền bệnh
viêm gan A. Nhận được sự nguy hiểm
của bệnh viêm gan A
- Gv yêu cầu hs làm việc theo nhóm Giáo viên phát câu hỏi thảo luận

Hoạt động của học sinh

ĐD
Slides1

2 HS trả lời trước lớp.
Nhận xét

Slides2
Slides3
- Các nhóm đọc lời thoại các

nhân vật kết hợp thông tin thu
thập được.

+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm + Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên
gan A?
phải, chán ăn.

4/15p

+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A + Do vi rút viêm gan A
là gì?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua + Bệnh lây qua đường tiêu hóa
đường nào?
 Giáo viên chốt lại ý đúng
- Nhóm trưởng báo cáo nội dung
nhóm mình thảo luận
Cách phòng bệnh viêm gan A. Có ý
Slides4
thức thực hiện phòng bệnh viêm gan
A
-GV yêu cầu HS quan sát hình và
TLCH :
+Chỉ và nói về nội dung của từng hình
+Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phòng
7

_HS thảo luận và trình bày :
+H 2: Uống nước đun sôi để
nguội

+H 3: Ăn thức ăn đã nấu chín
+H 4: Rửa tay bằng nước sạch và


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

tránh bệnh viêm gan A

xà phòng trước khi ăn
: Rửa tay bằng nước sạch và xà
phòng sau khi đi đại tiện
- Lớp nhận xét

_GV nêu câu hỏi :
+Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A

5/3p

- Cần ăn chín, uống sôi, rửa tay
sạch trước khi ăn và sau khi đi đại
+Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu tiện.
ý điều gì?
- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa
nhiều chất đạm, vitamin.Không
+Bạn có thể làm gì để phòng bệnh ăn mỡ, không uống rượu.
viêm gan A?

- Hs trả lời
_GV kết luận : (SGV Tr 69)
4. Củng cố-Dặn dò
Slides5
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc ghi - 2 học sinh đọc
nhớ
* Giáo dục HS có thức giữ gìn và thực
hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
- Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS
- Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

8


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Toán (TiÕt 37):
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I. môc tiªu:
HS Biết:
- So sánh hai số thập phân.

-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Làm BT1, 2
-HS có ý thức cẩn thận khi tính toán
II. chuÈn bÞ:
Giáo án điện tử
Bảng phụ.
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

1/5p

2/2p
3/5p

4/5p

5/21p

ĐD

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Bài cũ:
- Yêu cầu học sinh tự ghi VD hoặc - 2 học sinh
GV ghi sẵn lên bảng các số thập
phân yêu cầu học sinh tìm số thập
phân bằng nhau.
- Tại sao em biết các số thập phân - Hs trả lời

đó bằng nhau?
- Giáo viên nhận xét.
Giới thiệu bài:
“So sánh số thập phân”
So sánh 2 số thập phân
- Giáo viên nêu VD: so sánh 8,1m - Hs đọc yêu cầu
và 7,9m
- Học sinh đọc quy tắc tìm hiểu
- Học sinh so sánh 8,1m và 7,9m
- HS so sánh
So sánh 2 số thập phân có phần
nguyên bằng nhau.
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh - Hs đọc yêu cầu
35,7m và 35,698m.
- Học sinh đọc quy tắc tìm hiểu
- Yêu cầu hs so sánh 35,7m và - HS so sánh
35,698m.
→ Giáo viên chốt lại.
VD: 78,469 và 78,5
- Học sinh nêu và trình bày miệng
120,8 và 120,76
78,469 < 78,5 (Vì phần nguyên bằng
630,72 và 630,7
nhau, ở hàng phần mười có 4 < 5).
- Tương tự các trường hợp còn lại
học sinh nêu.
Luyện tập
9

Slides1


Slides2
Slides3

Slides4

Slides5


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Bài 1:
- Yêu cầu hs nhắc lại qui tắc
- Học sinh sửa miệng
- GV nhận xét.
Bài 2:

- Nhận xét
Bài 3:

6/2p

- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh


- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bảng con
- Học sinh sửa bài và giải thích cách
so sánh.
- Học sinh đọc đề
Slides6
- Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp
trước.
- Học sinh làm vở
- Hs sửa bài:
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
- Học sinh đọc đề
Slides7
- Học sinh khá giỏi làm và sửa bài
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
Bài tập: Xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé: 12,468; 12,459; 12,49; 12,816 ;
12,85.

- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

10



Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Luyện từ và câu(TiÕt 15 ):

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN

I. môc tiªu:HS
- Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên
nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và
đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3,4.
* HSKG: Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu
với từ tìm được ở ý d BT3.
-HS có thức yêu mến, bảo vệ thiên nhiên
II. chuÈn bÞ :
Giáo án điện tử
Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2
Học sinh: SGK
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

1/5p

2/2p
3/8p

4/8p


ĐD

Hoạt động của giáo Viên

Hoạt động của học sinh

Bài cũ: “Luyện tập: Từ nhiều nghĩa”
- Gọi Hs lên bảng đặt câu với từ : - Học sinh lần lượt sửa bài tập
đứng , đi , nằm
phân biệt nghĩa của mỗi từ bằng
cách đặt câu với từ:
+ đứng
+ đi
 Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Học sinh nhận xét bài của bạn
Giới thiệu bài:
“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên - Hs đọc yêu cầu
nhiên”
Bài 1:
- Thảo luận theo nhóm đôi để trả
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm đôi
lời 2 câu hỏi trên
 Giáo viên chốt và ghi bảng
- Trình bày kết quả thảo luận.
b/ Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
Xác định từ chỉ các sự vật, hiện
tượng thiên nhiên.

BT2:
+ Nêu yêu cầu của bài
- Gv treo bảng phụ
+ Đọc các thành ngữ, tục ngữ
→ Gạch dưới bằng bút chì mờ những + Lớp làm bằng bút chì vào SGK
từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên + 1 em lên làm trên bảng phụ
nhiên có trong các thành ngữ, tục ngữ. a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
+ Lớp nhận xét
11

Slides1

Slides2
Slides3

Slides4


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

5/16p

6/1p


- HS khá giỏi tìm hiểu nghĩa:
a) “Lên thác xuống ghềnh”?
- Chỉ người gặp nhiều gian lao
vất vả trong cuộc sống.
b) “Góp gió thành bão” khuyên ta - Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ tạo
điều gì?
thành cái lớn.
c) “Nước chảy đá mòn”?
- Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn
cũng làm xong.
d) Em hiểu gì về tục ngữ “Khoai đất - Khoai trồng ở nơi đất mới, đất
lạ, mạ đất quen”?
lạ thì tốt, mạ trồng ở nơi đất quen
thì tốt.
→ Giáo viên chốt lại ý đúng.
- Hs đọc để thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ.
Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả thiên
Slides5
nhiên ( làm bài vào vở)
BT3:
+ Gv chia nhóm và yêu cầu hs làm - Hs thảo luận theo nhóm.
việc theo nhóm
- Đại diện trình bày kết quả:
- Tả chiều rộng.
- Bao la, mênh mông, bát ngát, vô
tận, bất tận, khôn cùng...
* Đặt câu: Biển rộng mênh mông.
- Tả chiều dài (xa).

- (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi,
muôn ngút ngát ...
- (dài) dằng dặc, lê thê, dài
thượt...
*Đặt câu: Con đường dài dằng
dặc.
- Tả chiều cao.
- cao vút, cao chót vót, cao ngất,
chất ngất, cao vời vợi...
* Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi
- Tả chiều sâu.
- hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,
* Đặt câu: Cái hang sâu hun hút.
- Gv nhận xét
- Hs nhận xét
BT4: (Thực hiện như BT3)
- Tả tiếng sóng.
- ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào
- Tả làn sóng nhẹ.
ào,
- lăn tăn, dập dềnh, bò lên ...
- Tả đợt sóng mạnh.
- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt,
cuộn
4. Củng cố Dặn dò:
+ Tìm thêm từ ngữ về “Thiên nhiên”
+Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều
nghĩa”
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm:
12


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

...............................................................................................................................................................................

Kể chuyện (TiÕt 8) :

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC

I. môc tiªu : HS
- Kể lại được câu chuyện đã nghe đã, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời kể
của bạn.
* HSKG: Kể được câu chuyện ngoài Sgk; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp.
* GDBVMT
II. chuÈn bÞ :
- Giáo án điện tử
- Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các em không tìm
được).
- Câu chuyện về con người với thiên nhiên.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
TT/TL


Hoạt động của GV

1/5p

Bài cũ: Cây cỏ nước Nam
- Học sinh kể lại chuyện
- Nêu ý nghĩa
Giới thiệu bài:
Yêu cầu HS hiểu đúng yêu cầu của
đề.
- Gạch dưới những chữ quan trọng
trong đề bài (đã viết sẵn trên bảng phụ).
Đề: Kể một câu chuyện em đã được
nghe hay được đọc nói về quan hệ giữa
con người với thiên nhiên.
- Yêu cầu học sinh tìm đúng câu
chuyện.

2/2p
3/10p

- Nhận xét

4/20/

ĐD
Hoạt động của HS
Slides1
- 2 học sinh kể tiếp nhau
- 1 học sinh

-HS lắng nghe

Slides2
Slides3

- Đọc đề bài

- Đọc gợi ý trong SGK/91
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm
cho mình câu chuyện đúng đề
tài, sắp xếp lại các tình tiết cho
đúng với diễn biến trong
truyện.
- Lần lượt học sinh nối tiếp
nhau nói trước lớp tên câu
chuyện sẽ kể.

- Nêu cảm nghĩ của bản thân về câu - Kể diễn biến câu chuyện
chuyện.
* kể tự nhiên, có thể kết hợp
động tác, điệu bộ cho câu
chuyện thêm sinh động.
Thực hành kể và trao đổi về nội dung
Slides4
câu chuyện.
13


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền


KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

- Nêu yêu cầu: Kể chuyện trong nhóm,
trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Đại diện
nhóm kể chuyện hoặc chọn câu chuyện
hay nhất cho nhóm sắm vai kể lại trước
lớp.

5/3p

- Học sinh kể chuyện trong
nhóm, trao đổi về ý nghĩa của
truyện.
- Nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.
- Trả lời câu hỏi của các bạn về
nội dung, ý nghĩa của câu
chuyện sau khi kể xong.
- Nhận xét về nội dung, ý nghĩa câu - Hs bình chọn câu chuyện hay
chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của nhất.
người kể.
4. Củng cố- Dặn dò:
Slides5
- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên - Hs trả lời
nhiên?
- Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia về một lần em được đi
thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở

nơi khác.
- Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

14


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Tập đọc (Tiết16) :
TRƯỚC CỔNG TRỜI
I. môc tiªu :HS
- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao
nước ta.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của của thiên nhiên vùng núi caovà cuộc sống thanh
bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích.
* GDBVMT
II. chuÈn bÞ :
Giáo viên:
Giáo án điện tử
+Tranh “Trước cổng trời

+Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc.
Học sinh: SGK.
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

1/5p
2/2p
3/10

4/15p

Hoạt động của giáo viên
Bài cũ: Kì diệu rừng xanh
Giới thiệu bài: “Trước cổng trời”
Hướng dẫn đọc
- Gọi Hs đọc lại toàn bài và đọc nối tiếp
theo khổ.
- Gv sửa lỗi phát âm

Hoạt động của học sinh
- 3 HS thực hiện theo yêu cầu
- Học sinh lắng nghe

ĐD
Slides1
Slides2

- Học sinh khá đọc

- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau

theo từng khổ
+ Học sinh phát âm từ khó:
khoảng trời, ngút ngát, sắc
- Gv yêu cầu học sinh giải nghĩa: áo màu, vạt nương, Giáy, thấp
chàm: áo nhuộm màu lá chàm, màu thoáng.
xanh đen; nhạc ngựa: chuông đeo ở cổ + Học sinh giải nghĩa ở phần
ngựa
chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp
- Gọi Hs đọc lại toàn bài thơ.
- 1 học sinh đọc toàn bài thơ
- Gv đọc lại toàn bài.
- Học sinh lắng nghe
Tìm hiểu bài
- Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được - Đọc khổ 1 và trả lời : Vì đó Slides3
gọi là “cổng trời”?
là một đèo cao giữa hai vách
đá, từ đỉnh đèo có thể nhìn
thấy cả một khoảng trời lộ ra,
có mây bay, gió thoảng tạo
cảm giác như đó là cổng để đi
lên trời.
- Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên - Đọc khổ 2-3 và trả lời: Từ
trong bài thơ?
cổng trời nhìn ra, qua màn
15


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền


KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

5/7p

6/1p

sương khói huyền ảo có thể
thấy cả một khoảng không
giam mênh mông, bất tận,
những cánh rừng ngút ngàn
cây trái.
- Trong những cảnh vật được miêu tả, - Hs tự trả lời: thích nhất là
em thích nhất cảnh vật nào? Vì sao?
màn sương khói huyền ảo;
những sắc hoa cỏ; con thác reo
ngân nga…
- Điều gì đã khiến cảnh rừng sương giá - … bởi có hình ảnh con người
ấy như ấm lên?
, ai nấy tất bật , rộn ràng với
công việc :
-Em hãy cho biết nội dung chính của - Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của
bài?
của thiên nhiên vùng núi
caovà cuộc sống thanh bình
trong lao động của đồng bào
các dân tộc.
Luyện đọc hay
Slides4

- GV đọc mẫu
- Hs xác định giọng đọc: sâu
lắng, ngân nga thể hiện niềm
xúc động của tác giả trước vẻ
đẹp của một vùng núi cao.
- Giáo viên đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ - 3 hs thể hiện cách nhấn
thơ.
giọng, ngắt giọng.
- GV YCđọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc
- YC học sinh đọc thuộc lòng
- Hs thi đọc
-Giáo viên nhận xét
HTL bài thơ
Củng cố -Dặn dò :
- Cho hs đọc lại nội dung bài
Slides5
- HTL bài thơ
- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
- Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

16


Trường TH Thanh Lương

GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Toán- Tiết 38 :

LUYỆN TẬP
I. môc tiªu:
HS Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
- Làm BT1, 2, 3, 4a
II. chuÈn bÞ :
Giáo án điện tử
Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ
Học sinh: Vở toán, SGK
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
ĐD

TT/TL

Hoạt động của GV

1/5p

Bài cũ: “So sánh hai số thập phân”
? Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm
như thế nào? Cho VD (học sinh so
sánh).

? Nếu so sánh hai số thập phân mà
phần nguyên bằng nhau ta làm như thế
nào?
Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
>, < , =
- Bài này có liên quan đến kiến thức
nào?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so
sánh.

2/2p
3/32p

Hoạt động của HS
- 4 hs làm lại BT1
- Học sinh trả lời

Slides1

- Học sinh trả lời
Slides2
- Đọc yêu cầu bài 1
- Hs tự làm và sửa bài

Slides3

- Học sinh nhắc lại


-Học sinh chữa bài, giải thích vì
sao
- Nhận xét
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ - Đọc yêu cầu bài 2
Slides4
bé đến lớn
- Hs tự làm và sửa bài:
- GV nhận xét chốt kiến thức
4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
- Hs nhận xét và đọc lại
Bài 3: Tìm chữ số x
Slides5
- Giáo viên nêu câu hỏi củng cố để - Đọc yêu cầu
HS trả lời
- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong - Hs tự làm và sửa bài
số 9,7 x 8?
- Vậy x tương ứng với số nào của số - Học sinh nhắc lại
9,718?
- Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như -Học sinh chữa bài, giải thích vì
thế nào?
sao
17


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..


- x là giá trị nào? Để tương ứng?
- Sửa bài “Hãy chọn số đúng”
→ Giáo viên nhận xét

- Nhận xét
- Học sinh làm bài
- Hs nêu VD về số tự nhiên: 0; 1;
2…

Bài 4: Tìm số tự nhiên x
a. 0,9 < x < 1,2
Câu hỏi củng cố
- x nhận những giá trị nào?
- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x?
- Vậy x nhận giá trị nào?
4/1p

- Đọc yêu cầu

Slides6

- Hs tự làm và sửa bài
- Học sinh nhắc lại
-Học sinh chữa bài, giải thích vì
sao
- Nhận xét

- Giáo viên nhận xét
Củng cố - Dặn dò:
- Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm - Học sinh trả lời

như thế nào?
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học

Slides7

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

18


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Toán – (TiÕt 39)

LUYỆN TẬP CHUNG

I. môc tiªu: :
Củng cố cho HS :
- Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Làm BT1, 2, 3, 4a
II. chuÈn bÞ :

Giáo án điện tử
Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ
Học sinh: Vở nháp - SGK - Bảng con
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

Hoạt động của giáo viên
1/5p Bài cũ: Luyện tập
- Nêu cách so sánh số thập phân?
- Vận dụng so sánh 102,3... 102,45
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé. 12,53; 21,35; 42,83; 34,38
 Giáo viên nhận xét
2/2p Giới thiệu bài: -Luyện tập chung
3/32p Luyện tập
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
- Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi
để học sinh khác trả lời.
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Viết số thập phân
Yêu cầu HS đọc bài 2
- Tổ chức cho học sinh hỏi và học
sinh khác trả lời.

Hoạt động của học sinh

ĐD
Slides1

- 1 học sinh

- 1 học sinh
- Lớp nhận xét
Slides2
- 1 học sinh nêu YC
- Học sinh nối tiếp đọc và nêu giá Slides3
trị của chữ số.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 học sinh đọc
Slides4

- Học sinh đọc cấu tạo từng số – hs
viết BC
- Học sinh đọc lại các số vừa viết:
a/, 5,7; b/ 32,85; c/ 0,01; d/ 0,304
- Nhận xét, đánh giá
- Lớp nhận xét, bổ sung
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé - 1 học sinh đọc
Slides5
đến lớn
Yêu cầu HS đọc bài 3
- Học sinh làm vào vở
- 1 Học sinh trình bày trên lớp:
41,538; 41,835; 42,358; 42,538.
- Học sinh các nhóm nhận xét
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Bài 4a: Tính bằng cách thuận tiện
- 1 học sinh đọc đề
- Giáo viên cho học sinh thi đua.
- Học sinh thi đua
Slidesv6

36 × 45 6 × 6 × 9 × 5
=
= 54
6×5
6×5

19


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

4/1p

-

- Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Lớp nhận xét, bổ sung
Củng cố- Dặn dò
- Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm - Học sinh nêu
sao?

Slides7

- Ôn lại các quy tắc đã học
- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân”

- - Nhận xét

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

20


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Tập làm văn (TiÕt 15 ) :
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. môc tiªu : HS
- Lập được dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thân bài,
kết bài.
- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II. chuÈn bÞ :
- Giáo viên:
Giáo án điện tử
Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý.
- Học sinh: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước (nếu có)
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1/5p

Bài cũ:
- Yc hs đọc đoạn văn tả cảnh sông nước
- Nhận xét, đánh giá
2/2p Giới thiệu bài:- Các em đã quan sát một
cảnh đẹp của địa phương. Trong tiết học
luyện tập tả cảnh hôm nay, các em sẽ lập
dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phương.
3/15p Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của địa
phương.
- Giáo viên yêu cầu họcsinh nhắc lại
+ Dàn ý gồm mấy phần?
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập
dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần.
- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh tham
khảo bài.
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa- XD
dàn ý tả từng phần của cảnh.
+ Hoàng hôn trên sông Hương – XD dàn
ý tả cảnh theo sự biến đổi của cảnh theo
thời gian.

21


ĐD
Slides1

- 3hs
- Lắng nghe

Slides2

Slides3
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 3 phần (MB - TB - KL)
 Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp
được chọn tả là cảnh nào? Ở vị
trí nào trên quê hương? Điểm
quan sát, thời điểm quan sát?
 Thân bài:
a/ Miêu tả bao quát:
- Chọn tả những đặc điểm nổi
bật, gây ấn tượng của cảnh:
Rộng lớn - bát ngát - đồng quê
Việt Nam.
b/ Tả chi tiết:
- Lúc sáng sớm:
+ Bầu trời cao
+ Mây: dạo quanh, lượn lờ
+ Gió: đưa hương thoang
thoảng, lúa lượn sóng nhấp
nhô...
+ Cây cối: lũy tre, bờ đê òa tươi
trong nắng sớm.



Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

4/15

- Giáo viên nhận xét, bổ sung
Dựa theo dàn ý đã lập, viết một đoạn
văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương

+ Cánh đồng: liền bờ - ánh nắng
trải đều - ô vuông - nhấp nhô
lượn sóng - xanh lá mạ.
+ Trời và đất - hoạt động con
người - lúc hoàng hôn.
+ Bầu trời: mây - gió - cây cối cánh đồng - trời và đất - hoạt
động người.
 Kết luận:
Cảm xúc của em với cảnh đẹp
quê hương.
- Học sinh lập dàn ý trên nháp giấy khổ to.
- Trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
Slides4
- 1 học sinh đọc yêu cầu

- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý,
xác định phần sẽ được chuyển
thành đoạn văn.

- HS nhận xét
- Học sinh viết đoạn văn
- Một vài học sinh đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét
- Bình chọn đoạn văn giàu hình
ảnh, cảm xúc chân thực.
5/3p

Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào
vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng
đoạn mở bài - Kết luận.
- Nhận xét tiết học

Slides5

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

22


Trường TH Thanh Lương

GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Khoa học (TiÕt 16 ) :
PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS
I. môc tiªu : HS
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS.
II. chuÈn bÞ :
Giáo viên:
Giáo án điện tử
- Hình vẽ trong SGK/35
Học sinh: SGK, thông tin về HIV/AIDS.
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐD
1/5p Bài cũ: “Phòng bệnh viêm gan A”
Slides1
- Nguyên nhân, cách lây truyền - Do vi-rút viêm gan A, bệnh lây
bệnh viêm gan A? Một số dấu hiệu qua đường tiêu hóa. Một số dấu
của bệnh viêm gan A?
hiệu của bệnh viêm gan A: sốt nhẹ,
đau ở vùng bụng bên phải, chán ăn.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan - Cần “ăn chín, uống sôi”, rửa sạch
A?
tay trước khi ăn và sau khi đi đại

tiện.
 GV nhận xét
2/2p Giới thiệu bài:
Slides2
“Phòng tránh HIV / AIDS”
- Ghi bảng tựa bài
3/15p Học sinh chơi “Ai nhanh - Ai - Học sinh họp thành nhóm
Slides3
đúng”
- Giáo viên tiến hành chia lớp
thành 4 nhóm
- Giáo viên yc học sinh đọc câu - Hs trình bày kết quả trên bảng
hỏi và câu trả lời ở sgk
- Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy sắp - Các nhóm tiến hành thi đua sắp
xếp các câu hỏi và câu trả lời xếp.
tương ứng? Nhóm nào xong trước → 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên
được trình bày sản phẩm bảng lớp bảng lớp → các nhóm còn lại nhận
(2 nhóm nhanh nhất).
xét.
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương Kết quả như sau:
1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 nhóm nhanh, đúng và đẹp.
a
-Hỏi : HIV là gì?
- Học sinh nêu
→ Ghi bảng:
HIV là tên loại vi-rút làm suy
giảm khả năng miễn dịch của cơ
thể.
23



Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

4/15p

5/3p

-Hỏi : AIDS là gì?
→ Giáo viên chốt: AIDS là hội
chứng suy giảm miễn dịch của cơ
thể (đính bảng).
Tìm hiểu các đường lây truyền
và cách phòng tránh HIV /
AIDS.
- Thảo luận nhóm bàn, quan sát
hình 1,2,3,4 trang 35 SGK và trả
lời câu hỏi:
+Theo bạn, có những cách nào để
không bị lây nhiễm HIV qua
đường máu?
- Giáo viên gọi đại diện 1 nhóm
trình bày.
- Giáo viên nhận xét + chốt
- Để phát hiện một người có
nhiễm HIV hay không ta làm như
thế nào?

Củng cố - Dặn dò :
- HIV là gì? AIDS là gì?
- Nêu con đường lây truyền HIV
- Nêu cách phòng tránh HIV
- Chuẩn bị: “Thái độ đối với người
nhiễm HIV / AIDS.”
- Giáo viên nhận xét giờ học

- Học sinh nêu

- Học sinh thảo luận nhóm bàn

Slides4

- Hs trình bày: Dùng bơm, kim tiêm
một lần rồi bỏ hoặc luộc kim trong
20 phút khi nước sôi, không tiêm
chích ma túy, không dùng chung các
dụng cụ có thể dính máu.

- Học sinh nhắc lại
- xét nghiệm máu
Slides5
- Học sinh trả lời

Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


24


Trường TH Thanh Lương
GV: Ngô Thị Thúy Hiền

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 5- TUẦN 8
Ngày dạy: Thứ …. /...../....../201..

Toán (TiÕt 40 ) :

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP

PHÂN
I. môc tiªu: HS
- Biết viết số đo dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).
- Làm BT1, 2, 3.
II. chuÈn bÞ :
Giáo án điện tử
Giáo viên: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm.
III. ho¹t ®éng d¹y häc :
TT/TL

1/5p
2/2p
3/3p

4/5p

Hoạt động của GV

Bài cũ: Luyện tập chung
- Cho hs làm lại các BT của tiết trước?
 Giáo viên nhận xét
Giới thiệu bài:
“Viết các số đo độ dài dưới dạng số
thập phân”
Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài:
- Yêu cầu HS:
- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn
m.
- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn
m.
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài liền kề:
- Giáo viên nêu yêu cầu : về mối quan
hệ giũa các đơn vị đo

Hoạt động của HS

ĐD
Slides1

- 3 Học sinh
- Lớp nhận xét
Slides2
2 HS nêu
dm ; cm ; mm

Slides3


km ; hm ; dam
Slides4
học sinh làm cá nhân:
1 km = 10 hm
1 hm =

1
km hay = 0,1 km
10

1 hm = 10 dam
1 dam = 10 m
1 dam =

1
hm hay = 0,1 hm
10

- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng

1
10

(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
- Hs làm:

- Giáo viên nêu VD
8dm3cm = .......m =........m
8m23cm = .....cm = .......cm
8m4cm = .........m = ......m


6m4dm = 6

25

4
m = 6.4m
10


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×