Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

báo cáo thực tập tại cty xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.16 KB, 138 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
----------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
BẢO PHƯỢNG TRANG

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2017


BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
----------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG BẢO PHƯỢNG TRANG

Nhóm sinh viên cùng thực hiện:

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2017



LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này trước hết em xin gửi đến quý thầy, cô
giáo trong khoa KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN trường Đại học Công Nghiệp TPHCM lời
cảm ơn chân thành.
Đặc biệt, em xin gởi đến cô Tăng Thị Thanh Thủy, người đã tận tình hướng dẫn, giúp
đỡ em hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của Công Ty TNHH Xây
Dựng Bảo Phượng Trang, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn
trong suốt quá trình thực tập tại công ty.
Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị phòng tài chính kế toán của Công Ty TNHH
Xây Dựng Bảo Phượng Trang đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để em hoàn
thành tốt chuyên đề thực tập tốt nghiệp này.
Đồng thời nhà trường đã tạo cho em có cơ hội được thưc tập nơi mà em yêu thích, cho
em bước ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức mà các thầy cô giáo đã giảng
dạy. Qua công việc thực tập này em nhận ra nhiều điều mới mẻ và bổ ích trong việc kế
toán để giúp ích cho công việc sau này của bản thân.
Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện chuyên đề này
em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ
cô cũng như quý công ty.
Sinh viên


8|Page

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ……. tháng ……. năm 2017
Giáo Viên Hướng Dẫn

8


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ……. tháng ……. năm 2017
Giáo Viên Phản Biện


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Bảo Phượng Trang
Xác nhận sinh viên: Trần Ngọc Thanh Tuyền

Ngày sinh: 11/06/1995

Lớp: ĐHKT9C

Mã số sinh viên: 13020881

Ngành: Kế Toán

Hệ: Đại Học

Khoa: Kế Toán - Kiểm Toán

Trường: Đại học Công Nghiệp TP.HCM


Thời gian thực tập:
Trong thời gian hai tháng thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Bảo Phượng
Trang, sinh viên Trần Ngọc Thanh Tuyền đã có ý thức chấp hành nội quy của công ty,
cố gắng học hỏi, hăng hái nghiên cứu và tìm hiểu hoạt động, tổ chức của đơn vị và tài
liệu phục vụ cho việc hoàn thiện báo cáo thực tập của mình.
Những nội dung trình bày trong báo cáo thực tập của sinh viên Trần Ngọc
Thanh Tuyền là phù hợp với tình hình của đơn vị.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 04 năm 2017
Ký tên và đóng dấu


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN...........................................................
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN..............................................................
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP.........................................................................
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG BẢO PHƯỢNG
TRANG.........................................................................................................................1
1.1

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY..........................1

1.1.1

Giới thiệu chung về công ty.......................................................................1

1.1.2


Quá trình hình thành và phát triển.............................................................2

1.1.3

Chức năng nhiệm vụ của công ty...............................................................2

1.2

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY........................................................3

1.2.1

Cơ cấu chung.............................................................................................3

1.2.2

Cơ cấu phòng tài chính kế toán..................................................................5

1.3

CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY...................................7

1.3.1

Hình thức kế toán áp dụng tại công ty.......................................................7

1.3.2

Hệ thống tài khoản.....................................................................................9


1.3.3

Chính sách kế toán.....................................................................................9

Chương 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG BẢO PHƯỢNG
TRANG.........................................................................................................................1
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT........................................................................................1
2.1.1

Chứng từ sử dụng......................................................................................1

2.1.2

Tài khoản sử dụng.....................................................................................1

2.1.3

Sổ sách kế toán sử dụng.............................................................................1

2.1.4

Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt.............................................................1

2.1.5

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty......................................................1

2.2


KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG..............................................................3

2.2.1

Chứng từ sử dụng......................................................................................3

2.2.2

Tài khoản sử dụng.....................................................................................3

2.2.3

Sổ sách kế toán sử dụng.............................................................................3

2.2.4

Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng............................................4


10 | P a g e
2.2.5
2.3

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty......................................................4

KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU...............................................................................5

2.3.1


Chứng từ sử dụng:.....................................................................................6

2.3.2

Tài khoản sử dụng:....................................................................................6

2.3.3

Sổ sách kế toán sử dụng.............................................................................6

2.3.4

Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu........................................................6

2.3.5

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty......................................................6

2.4

KẾ TOÁN GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ...........................................................8

2.4.1

Chứng từ sử dụng......................................................................................8

2.4.2

Tài khoản sử dụng.....................................................................................8


2.4.3

Số sách kế toán sử dụng.............................................................................8

2.4.4

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty......................................................9

2.5

KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ................................................................10

2.5.1

Chứng từ sử dụng....................................................................................10

2.5.2

Tài khoản sử dụng....................................................................................11

2.5.3

Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................11

2.5.4

Tóm tắt quy trình kế toán công cụ, dụng cụ.............................................11

2.5.5


Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................11

2.6

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.....................................................................12

2.6.1

Chứng từ sử dụng....................................................................................12

2.6.2

Tài khoản sử dụng...................................................................................12

2.6.3

Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................13

2.6.4

Tóm tắt quy trình kế tài sản cố định.........................................................13

2.6.5

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................13

2.7

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ.............................................................................15


2.7.1

Chứng từ sử dụng....................................................................................15

2.7.2

Tài khoản sử dụng...................................................................................15

2.7.3

Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................15

2.7.4

Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải trả.......................................................15

2.7.5

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................15

2.8

KẾ TOÁN HÀNG HÓA.................................................................................17
10


11 | P a g e
2.8.1

Chứng từ sử dụng....................................................................................17


2.8.2

Tài khoản sử dụng...................................................................................17

2.8.3

Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................17

2.8.4

Tóm tắt quy trình kế toán hàng hóa.........................................................17

2.8.5

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................17

2.9

KẾ TOÁN TIỀN VAY NGẮN HẠN..............................................................19

2.9.1

Chứng từ sử dụng....................................................................................19

2.9.2

Tài khoản sử dụng...................................................................................19

2.9.3


Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................20

2.9.4

Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................20

2.10

KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC................21

2.10.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................21
2.10.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................21
2.10.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................22
2.10.4 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................22
2.11

KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC.............................................................23

2.11.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................24
2.11.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................24
2.11.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................24
2.11.4 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................24
2.12

KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁC....................................................................26

2.12.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................26
2.12.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................26
2.12.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................26

2.12.4 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................27
2.13

KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG....28

2.13.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................29
2.13.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................29
2.13.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................29
2.13.4 Tóm tắt quy trình kế toán.........................................................................30
2.13.5 Một số nghiệp vụ minh họa tại công ty....................................................30
11


12 | P a g e
2.14

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ.........31

2.14.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................31
2.14.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................31
2.14.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................31
2.14.4 Tóm tắt quy trình kế toán.........................................................................31
2.14.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh..........................................................32
2.15

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG KHÁC...........34

2.15.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.....................................................34
2.15.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính.........................................................35
2.16


KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN............................................................36

2.16.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................37
2.16.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................37
2.16.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................37
2.16.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty........................................37
2.17

CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................................39

2.17.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................39
2.17.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................40
2.17.3 Sổ sách kế toán sử dụng...........................................................................40
2.17.4 Tóm tắt quy trình kế toán.........................................................................40
2.17.5 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................40
2.18

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...41

2.18.1 Đối tượng tập hợp chi phí........................................................................41
2.18.2 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung...................................................42
2.18.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng...................................................................42
2.18.4 Tài khoản sử dụng...................................................................................42
2.18.5 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty....................................................42
2.18.6 Hạch toán thực tế chi phí sản xuất chung.................................................44
2.18.7 Tính giá thành..........................................................................................45
2.19

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...................................47


2.19.1 Tài khoản sử dụng...................................................................................47
2.19.2 Sổ sách sử dụng.......................................................................................47
12


13 | P a g e
2.19.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh..........................................................48
2.20

CÁCH LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO THUẾ.....................48

2.20.1 Lập Báo cáo thuế.....................................................................................48
2.20.2 Lập Báo cáo tài chính..............................................................................55
Chương 3
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................1
3.1

NHẬN XẾT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY................1

3.1.1

Về tổ chức bộ máy quản lý........................................................................1

3.1.2

Về tổ chức bộ máy kế toán........................................................................2

3.1.3


Về hình thức kế toán áp dụng....................................................................2

3.1.4

Về tài khoản, chứng từ ghi sổ, sổ kế toán sử dụng.....................................2

3.2

ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY.............2

3.2.1

Ưu điểm.....................................................................................................2

3.2.2

Nhược điểm...............................................................................................3

3.3 CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ VÀ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
SỬ DỤNG.................................................................................................................. 3
3.3.1

Ưu điểm.....................................................................................................3

3.3.2

Nhược điểm...............................................................................................4

3.4 MỘT SỐ Ý KIẾN GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG BẢO PHƯỢNG TRANG.......................................5


13


DANH MỤC SƠ ĐỒ/ BẢNGBIỂU

Bảng 2.1: Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 01/2015
Bảng 2.2: Bảng lương nhân viên c ông trình tháng 01/2015
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp chi phí quý 1/2015
Bảng 2.4: Phiếu tính giá thành sản phẩm quý 1/2015
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức phòng tài chính kế toán tại công ty
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức kế toán tại công ty
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hình thức sổ kế toán Nhật ký chung
Sơ đồ 2.5: Quy trình lập tờ khai thuế GTGT
Sơ đồ 2.6: Quy trình lập Bảng cân đối số phát sinh
Sơ đồ 2.7: Quy trình lập Bảng cân đối kế toán
Sơ đồ 2.8: Quy trình lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Sơ đồ 2.9: Quy trình lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Sơ đồ 2.10: Quy trình lập Thuyết minh Báo cáo tài chính


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

TNHH - Tr ách nhi ệm hữu hạn

BCTC – Báo cáo tài chính

SX - Sản xuất


BHXH - Bảo hi m xã hội

TM - Thương mại

BHYT - Bảo hiểm y tế

DV - Dịch vụ

BHTN - Bảo hiểm thất nghiệp

BĐS - Bất động sản

DVNH - Dịch vụ ngân hàng

SXKD - Sản xuất kinh doanh

HĐ - Hóa đơn

TSCĐ - Tài sản cố định

DDCK - Dỡ dang cuối kỳ

CCDC - Công cụ dụng cụ

DD ĐK - Dỡ dang đầu kỳ

TK - Tài khoản

HTKK - H ỗ trợ kê khai


PS - Phát sinh

VBĐQ - Vàng bạc đá quý

VAT - GTGT - Thuế giá trị gia tăng

PCCC - Phòng cháy chửa cháy

TNDN – Thu nhập doanh nghiệp


DANH MỤC KHÁCH HÀNG/ NHÀ CUNG CẤP
XMÃ ĐỐI
TƯỢNG
V0352
V0640
V0639
V0573
V0707
V0375
V0562
V0688
V0735
V0140
V0299
V0730
V0325
V0001
V0295
V0719

V0577
MHT
BPT
GIAHOANG
LAMKHANG
FORD

TÊN ĐỐI TƯỢNG
Công Ty TNHH XNK-TM-DV- Phú Long
Công Ty TNHH Xây Dựng Thành Trường Lộc( Thi công nhân công )
Công Ty TNHH Xây Dựng Thành Trường Lộc
Cty TNHH Tư Vấn XD & Trang Trí Nội Thất Mỹ Hà
Công ty TNHH Cơ khí xây dựng Hoàng Tâm
CN 1-CTY TNHH Công Nghiệp Gốm Bạch Mã
Công ty Cổ Phần Bê Tông Công Thanh
Công ty CP Tekcom
Cty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Kim Minh
Cty TNHH TMDV Đông Đô
Công ty TNHH MTV Xây dựng cơ khí Gia Hoàng
Công ty Cổ Phần Xi Măng Công Thanh
Công ty TNHH Đại Hưng
Công Ty TNHH TM Thép Mười Đây
Công ty TNHH Thương mại Vận tải Trần Việt
Cty CP TM Và DV Kỹ Thuật PCCC Lạc Hồng
CTY TNHH Trang Trí Nội Thất MT
Công ty TNHH thiết bị công nghiệp và xây dựng MHT
Công ty TNHH Xây dựng Bảo Phượng Trang
Công ty TNHH MTV Xây dựng cơ khí Gia Hoàng
Cửa Hàng Điện Lam Khang
Công ty Cổ phần Tân Thành Đô City Ford



Chương 1: Giới thiệu tổng quan

Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG BẢO PHƯỢNG TRANG
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty
Tên công ty
Tên Công ty viết bằng Tiếng Việt: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG BẢO
PHƯỢNG TRANG
Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoài: BAO PHUONG TRANG
CONTRUCTION COMPANY LIMITED
Tên Công ty viết tắt: CÔNG TY TNHH BẢO PHƯỢNG TRANG
Trụ sở chính và địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện
Trụ sở chính của Công ty đặt tại: Số 27 Đường 17 Phường Hiệp Bình Chánh
Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: KHO HÀNG CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP BẢO PHƯỢNG TRANG
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: Số 60 Đường 17, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận
Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thời hạn hoạt động
Thời hạn hoạt động của công ty là: 50 năm kể từ ngày được cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Công ty có thể chấm dứt hoạt động trước thời hạn hoặc kéo dài thêm thời gian
hoạt động theo quyết định của Hội đồng thành viên hoặc theo quy định của pháp luật.

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811


1


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Quyết định thành lập
Công ty TNHH Xây Dựng Bảo Phượng Trang được thành lập theo giấy chứng
nhận đăng kí kinh doanh do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày
26 tháng 10 năm 2007.
Ngành nghề kinh doanh:
Công ty TNHH XD Bảo Phượng Trang hoạt động với lĩnh vực ngành nghề chủ
yếu xây dựng nhà các loại như xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng chung cư
cao ốc, trung tâm thương mại, nhà ở riêng lẻ, xây dựng công trình kỹ thuật và dân
dụng khác, mua bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng như mua bán vật liệu
xây dựng, phụ kiện – vật tư, máy móc, thiết bị và phụ tùng khác.
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
Công ty thành lập từ năm 2008, với số vốn điều lệ ban đầu 3 tỷ đồng. Chức
năng kinh doanh chủ yếu trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng và
công nghiệp, mua bán nguyên vật liệu của ngành xây dựng: Sắt, thép, xi măng, thiết bị
điện, thiết bị nước... cho căn hộ chung cư.
 Các cột mốc phát triển
Từ năm 2008 đến 2009: Công ty thực hiện thi công xây dựng một số căn nhà
biệt thự tại quận Thủ Đức, quận 3 và bước đầu thực hiện thi công hạng mục lan can,
sơn nước, đóng trần thạch cao... cho công trình chung cư tại Phường Hiệp Bình Chánh,
Quận Thủ Đức.
Từ năm 2010 đến nay: Là nhà thầu chính thực hiện thi công cho công trình
chung cư tại Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức với quy mô hơn 2.000 căn hộ. Kế
hoạch các năm tới tiếp tục thực hiện thi công công trình chung cư tại TPHCM và các
tỉnh lân cận.
1.1.3 Chức năng nhiệm vụ của công ty

1.1.3.1 Chức năng
Công ty TNHH Xây Dựng Bảo Phượng Trang là đơn vị kinh tế hạch toán độc
lập, có tư cách pháp nhân và có con dấu riêng. Công ty được phép thực hiện và hoạt

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

2


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
động xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Lĩnh vực hoạt động của Công ty là
chuyên xây dựng chung cư cao ốc, trung tâm thương mại, công trình kỹ thuật, mua bán
nguyên vật liệu của ngành xây dựng: Sắt, thép, xi măng, thiết bị điện, ….
1.1.3.2 Nhiệm vụ
Công ty có những nhiệm vụ chủ yếu là xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
kinh doanh của công ty theo quy chế hiện hành phù hợp, thực hiện các chính sách về
thuế nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo mức lương tối thiểu và cải thiện đời sống của
người lao động, đào tạo bồi dưỡng, xây dựng đội ngũ lao động có trình độ nghiệp vụ
chuyên môn.
1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
1.2.1 Cơ cấu chung

BAN GIÁM
ĐỐC

PHÒNG
NHÂN SỰ

PHÒNG TÀI
CHÍNH KẾ

TOÁN

PHÒNG KỸ
THUẬT

PHÒNG
KINH
DOANH

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty

1.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
 Ban Giám Đốc:
Ban Giám Đốc là người đại diện theo pháp luật của Công ty và có nhiệm vụ
thực hiện điều hành, giám sát toàn bộ hoạt động của công ty, xây dựng các mối quan
hệ cấp cao với các khách hàng, đối tác và các tổ chức, ban ngành.
 Phòng kỹ thuật (Ban chỉ huy công trình):
Nhiệm vụ của phòng kỹ thuật được giao là chủ trì thiết lập kế hoạch quản lý
chất lượng của công trình và xây dựng phương án an toàn lao động trong thi công,
trình ban giám đốc công ty ký duyệt để tổ chức thực hiện. đại diện cho công ty thực
SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

3


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
hiện quan hệ làm việc với chủ đầu tư và tư vấn giám sát để giải quyết kịp thời các
vướng mắc phát sinh và chủ trì các cuộc họp giao ban kiểm tra đôn đốc các bộ phận và
nhà thầu phụ thực hiện theo đúng hợp đồng, đúng thiết kế, đúng tiến độ, đồng thời
kiểm tra và xác nhận khối lượng, chất lượng công việc làm cơ sở thanh toán cho các

bộ phận thi công và chủ đầu tư, sử dụng vật liệu xây dựng theo đúng yêu cầu trong bản
vẽ thi công và điều kiện công trình.
 Phòng tài chính kế toán:
Phòng tài chính kế toán có nhiệm vụ thực hiện công tác tài chính, quản lý tài
sản, thanh toán quyết các hợp đồng, chi phí hoạt động, hàng tháng lập kế hoạch thu,
chi tài chính trình giám đốc phê duyệt để làm cơ sở thực hiện, thực hiện nhiệm vụ thu
và chi, kiểm tra việc chi tiêu các khoản tiền vốn, sử dụng vật tư, theo dõi đối chiếu
công nợ, trực tiếp thực hiện các chế độ, chính sách tài chính, kế toán, thống kê, công
tác quản lý thu chi tài chính của công ty, lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế theo quy
định chế độ tài chính hiện hành của Nhà nước phản ánh trung thực kết quả hoạt động
của công ty.
Ngoài ra còn nhiệm vụ phân tích tình hình tài chính, cân đối nguồn vốn, công
nợ… trong công ty và báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Ban giám đốc,
chủ trì làm việc với các cơ quan thuế, kiểm toán, thanh tra tài chính, lập hồ sơ vay vốn
trung hạn, ngắn hạn Ngân hàng, lập kế hoạch và quy định huy động vốn từ các nguồn
khác phục vụ cho hoạt động SX-TM-DV, chủ trì trong công tác giao dịch với các tổ
chức tín dụng, kiểm tra định kỳ về công tác kế toán, thực hiện chế độ chính sách, kỷ
luật thu chi tài chính, kế toán vốn và các loại tài sản khác trong toàn công ty nhằm
thực hiện đúng các chuẩn mực kế toán.
 Phòng hành chính nhân sự:
Phòng hành chính nhân sự được giao nhiệm vụ xây dựng tổ chức bộ máy hoạt
động phù hợp với tình hình phát triển chung của doanh nghiệp, tổ chức tập huấn về an
toàn lao động trong thi công tại công trình xây dựng cho toàn thể cán bộ nhân viên,
làm đầu mối trong việc xây dựng các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của
các đơn vị, phòng, ban.

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

4



Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Nhiệm vụ của phòng hành chính nhân sự là quản lý, cập nhật, bổ sung hồ sơ, lý
lịch và sổ Bảo hiểm xã hội của cán bộ, viên chức và hợp đồng lao động, thực hiện chế
độ chính sách cho cán bộ công nhân viên viên: tăng lương, các chế độ bảo hiểm, nghỉ
ốm, thai sản ..., thực hiện công tác hành chính, tổng hợp văn thư, lưu trữ, quản lý và sử
dụng con dấu.
 Phòng kinh doanh:
Phòng kinh doanh có nhiệm vụ tìm kiếm các khách hàng mới cho Công ty, xây
dựng mối quan hệ với khách hàng và đối tác kinh doanh, theo dõi tình hình kinh doanh
của toàn Công ty, xem xét và thỏa thuận hợp tác với các đối tác, kiểm soát theo dõi các
nhà cung ứng đang hợp tác với Công ty, kiểm tra các chi phí trong vấn đề kinh doanh
của Công ty, theo dõi doanh số bàn hàng, giải quyết các khiếu nại của khách hàng, báo
cáo tình hình kinh doanh lên Ban Giám Đốc hàng tháng và đưa ra chiến lược kinh
doanh, kiểm soát theo dõi đôn đốc công nợ của khách hàng.
1.2.2 Cơ cấu phòng tài chính kế toán

Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức phòng tài chính kế toán tại công ty

1.2.2.1 Chức năng của từng bộ phận:
 Kế toán trưởng:

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

5


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Kế toán trưởng có nhiệm vụ tham mưu cho ban giám đốc tổ chức chỉ đạo thực
hiện toàn bộ công tác kế toán, thống kê, thông tin và hạch toán kế toán theo cơ chế

quản lý hiện nay, tổ chức điều hành bộ máy kế toán của công ty, chịu trách nhiệm
chính về công tác kế toán tài chính của công ty, lập kế hoạch tài chính ngắn hạn và dài
hạn phục vụ nhu cầu kinh doanh, giám sát, kiểm tra tình hình thu chi tài chính tại công
ty.
Ngoài ra kế toán trưởng còn có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cho nhân viên
dưới quyền, kiểm tra, đôn đốc nhắc nhở nhân viên hoàn thành nhiệm vụ được giao, đề
xuất, kiểm tra, nhận xét đánh giá nhân viên, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo về tài
chính của toàn công ty, thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, thực hiện các
nhiệm vụ khác được lãnh đạo công ty giao.
 Kế toán tổng hợp:
Nhiệm vụ của kế toán tổng hợp được giao là thực hiện nhiệm vụ được trưởng
phòng giao, chịu trách nhiệm đối chiếu số liệu, kiểm tra tính hợp lý hợp lệ của các hóa
đơn đầu ra cũng như các hóa đơn chi phí, nhập số liệu, công nợ, hóa đơn vào phần
mềm kế toán ngay sau khi xuất hóa đơn cho khách hàng nhằm đảm bảo số liệu đầy đủ,
nhanh chóng, chính xác.
 Kế toán thanh toán:
Hằng ngày kế toán thanh toán có trách nhiệm theo dõi tình hình mua vào, bán ra
của hàng hóa, đối chiếu công nợ với khách hàng và cuối mỗi tuần kế toán thanh toán
phải tổng hợp số liệu để làm báo cáo công nợ cho nhân viên kinh doanh đi thu hồi nợ
cũng như kế toán trưởng và ban giám đốc để theo dõi tình hình công nợ, đồng thời
chuyển số dư tiền và chi tiết công nợ vào đầu ngày hôm sau cho thủ quỹ và kế toán
công nợ theo dõi và đối chiếu, đề xuất thanh toán các khoản chi phí phát sinh trong
tháng, cung cấp số liệu cho kế toán tổng hợp làm báo cáo, chịu trách nhiệm khai báo
thuế hàng tháng.
 Kế toán TSCĐ:

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

6



Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ là theo dõi TSCĐ tình hình tăng giảm, có trách
nhiệm trích khấu hao vào chi phí hàng tháng, CCDC và phân bổ CCDC vào chi phí
của bộ phận sử dụng có liên quan.
 Thủ Quỹ:
Thủ quỹ có nhiệm vụ chịu sự điều phối của chuyên viên tài chính, kế toán
trưởng, thực hiện việc thu chi quỹ tiền mặt theo đúng quy định, vào cuối mỗi ngày có
trách nhiệm kiểm kê thực tế tiền so với số sổ sách, báo cáo dòng tiền thu vào và chi ra
phát sinh trong ngày, báo cáo những trường hợp tạm ứng quá thời hạn cho phép ngoại
trừ những trường hợp được trưởng phòng hoặc Ban Giám Đốc đồng ý nhằm đáp ứng
nhu cấu công việc.
 Kế toán tiền lương:
Kế toán tiền lương có nhiệm vụ tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về
số lượng lao động, thời gian kết quả lao động, tính lương và các khoản trích theo
lương, phân bổ chi phí lao động theo đúng đối tượng sử dụng lao động. Hằng tháng, kế
toán tiền lương có trách nhiệm theo dõi tình hình thanh toán tiền lương, tiền thưởng
các khoản phụ cấp, trợ cấp cho người lao động.
Định kỳ kế toán tiền lương tiến hành phân tích tình hình lao động, tình hình
quản lý và chi tiêu quỹ lương, cung cấp các thông tin về lao động tiền lương cho bộ
phần quản lý một cách kịp thời.
 Thủ kho:
Nhiệm vụ của thủ kho được giao là chịu sự quản lý của kế toán trưởng, quản lý
tình hình nhập, xuất hàng của Công ty, kiểm tra chất lượng sản phẩm khi nhập hàng,
theo dõi, kiêm kê tồn kho của các loại hàng hóa, cung cấp số liệu tồn kho thực tế cho
kế toán.
1.3 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng phần mềm
BRAVO với hệ thống sổ sách theo mẫu của hình thức kế toán Nhật ký chung.

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

7


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
a. Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán

Sổ kế toán

Chứng từ kế toán

Phần mềm
kế toán

Bảng tổng hợp chứng
từ KT

Máy vi tính

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức kế toán tại công ty

b. Sơ đồ luân chuyển sổ sách kế toán

Chứng từ gốc

Nhật ký chung


Sổ Cái

Sổ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hình thức sổ kế toán Nhật ký chung

Ghi hằng ngày
Ghi cuối kỳ hạch toán
Đối chiếu kiểm tra
SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

8


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

 Trình tự ghi sổ:
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ phát sinh, kế toán ghi các số liệu vào sổ
nhật kí chung. Sau đó, căn cứ số liệu trên nhật ký chung để ghi vào các TK phù hợp
trên sổ cái. Các số liệu liên quan đến các sổ, thẻ chi tiết cũng được đồng thời ghi vào
các sổ, thẻ chi tiết tương ứng. Cuối tháng căn cứ các sổ chi tiết lập các bảng tổng hợp
chi tiết, sau đó đối chiếu bảng tổng hợp chi tiết với các tài khoản tương ứng trong sổ
cái, số liệu của chúng phải đúng khớp với nhau.
1.3.2 Hệ thống tài khoản
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC và chế độ quản lý, sử dụng, trích khấu hao tài
sản cố định theo thông tư 45/2013 TT-BTC ngày 25/04/2013 của BTC.
1.3.3 Chính sách kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 cùng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam.
Doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán Việt Nam.
Kế toán áp dụng hình thức nhật ký chung.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp tính giá hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp bình quân gia
quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng là khấu hao theo đường thẳng.
Phương pháp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

9


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Công ty được tổ chức theo mô hình kế toán phân tán, chứng từ được hạch toán độc
lập.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh
liên quan đến các khoản vay của doanh nghiệp; được ghi nhận như khoản chi phí sản
xuất kinh doanh trong kỳ, trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị tài
sản đó ( vốn hóa) khi có đủ điều kiện theo quy định.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả : Được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý
về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: Doanh nghiệp
có nghĩa vụ nợ hiện tại ( nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới ) do kết quả từ một
sự kiện đã xảy ra, sự giảm suát về lợi ích kinh tế có thể xảy ra, dẫn đến việc yêu cầu
phải thanh toán nghĩa vụ nợ và đưa ra một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa
vụ nợ đó.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu : Theo thực tế phát sinh

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 130208811

10


Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD: ThS. Tăng Thị Thanh Thủy

Chương 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY TNHH XÂY
DỰNG BẢO PHƯỢNG TRANG
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT
Tài khoản này phản tình hình thu, chi, tồn quỹ của doanh nghiệp. Các loại tiền
mặt bao gồm tiền Việt Nam.
2.1.1 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn GTGT, giấy thanh toán tạm ứng, bảng thanh toán tiền lương, giấy
chứng nhận góp vốn, biên lai thu tiền, biên nhận
 Phiếu thu, phiếu chi
2.1.2 Tài khoản sử dụng

 Phụ lục 01
2.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng

 Sổ nhật ký chung (Tham chiếu phụ lục 04 từ trang số 01 đến trang số 04 )
 Sổ cái tài khoản 1111 – Tiền mặt (Tham chiếu phụ lục 04 từ trang số 01 đến
trang số 02 )
2.1.4 Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt

 Chi tiết tại phụ lục 02 từ trang số 01 đến trang số 03
2.1.5 Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty
1. Ngày 05/01/2015, rút tiền mặt nhập quỹ (Bùi Thị Thảo Anh rút séc) với số tiền
là 2.100.000.000đ
Nợ TK 1111: 2.100.000.000đ
Có TK 112129_VCB-BPT: 2.100.000.000đ

SVTH: Trần Ngọc Thanh Tuyền - 13020881

1


×