Trang 88
4.1. NHỮNG GIẢ ĐỊNH CẦN THIẾT
4.1.1. Những giả định chung
-
Dự án có đời sống là 5 năm. ( Được ước tính dựa vào thời hạn thuê đất
tối thiểu đồng thời dựa trên bản đồ quy hoạch thiết kế không gian Quận
Thủ Đức đến năm 2020)
-
Dòng tiền xuất hiện vào cuối mỗi năm.
-
Ngân hàng TMCP Đại Tín chấp nhận cho vay 500,000,000 VNĐ trong
thời hạn 5 năm, với hình thức đảm bảo là bảo lãnh bằng tài sải của bên
thứ ba một ngôi nhà trị giá 2,000,000,000 VNĐ diện tích 5x13m, 2 tầng
tại địa chỉ 26/17 đường số 46, phường 14, quận Gò Vấp, TP.HCM.
-
Lãi suất cho vay của Ngân hàng TMCP Đại Tín là r = 20%/năm. (Theo
kết quả khảo sát thực tế lãi suất cho vay tại Ngân hàng TMCP Đại Tín
đầu tháng 4 năm 2011)
-
Lãi suất kỳ vọng mà chủ đầu tư dòi hỏi phải cao hơn lãi suất cho vay
của ngân hàng. Do đó lãi suất kỳ vọng mà chủ đầu tư yêu cầu là R =
25%/năm.
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp 25%.
4.1.2. Phân bổ vật dụng mau hỏng
-
Các vật dụng mau hỏng ở khu ăn uống sẽ được phân bổ 100% giá trị
trong vòng 1 năm và không có giá trị thu hồi.
4.1.3. Khấu hao
-
Những tài sản dài hạn, có giá trị trên 10,000,000 VNĐ và có thời gian
sử dụng trên 1 năm được công ty căn cứ theo Thông tư 203/2009/TTBTC “Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định” ban hành ngày 20/10/2009 mà phân bổ khấu hao từ năm thứ 1
đến năm thứ 5.
-
Tất cả các tài sản cố định của công ty đều có thời gian khấu hao là 5
năm.
Trang 89
-
Sử dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần. (Căn cứ vào
Thông tư 203/2009/TT-BTC ban hành ngày 20/10/2009)
4.2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Kế hoạch kinh doanh này được chuẩn bị để thu hút số tiền tài trợ là
1,256,382,000 VNĐ. Khoản đầu tư này dùng để thuê đất, xây dựng khu vui chơi,
mua sắm trang thiết bị cần thiết và để trang trải chi phí trong năm đầu hoạt động.
Cơ cấu nguồn vốn được tài trợ như sau:
Ngân hàng cho vay:
500,000,000 VNĐ
Tổng vốn chủ sở hữu:
756,382,000 VNĐ
-
Nhà đầu tư thứ nhất: 151,276,000 VNĐ
-
Nhà đầu tư thứ hai:
151,276,000 VNĐ
-
Nhà đầu tư thứ ba:
151,276,000 VNĐ
-
Nhà đầu tư thứ tư:
151,276,000 VNĐ
-
Nhà đầu tư thứ năm: 151,276,000 VNĐ
Dự án sử dụng 39.8% vốn vay và 60.2% vốn chủ sở hữu.
4.3. DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Tổng đầu tư ban đầu: ước tính khoản 1,256,382,000 VNĐ bao gồm:
-
Chi phí quản lý dự án, chi phí thuê đất, chi phí xây dựng trang trí, chi
phí trang bị cơ sở vật chất và các khoản chi phí có liên quan khác.
-
Hợp đồng thuê đất yêu cầu đặt cọc là 50,000,000 VNĐ triệu được tính
vào đầu tư ban đầu và sẽ được thu hồi vào cuối năm thứ 5.
-
Chi phí dự phòng: 10% tổng số tiền đầu tư vào tài sản ban đầu là
99,440,000 VNĐ.
Bảng 4.1: Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư ban đầu
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
1
Khoản mục
Chi phí lập dự án
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
40,000
Trang 90
2
Tiền cọc
1
50,000
50,000
3
Xây nhà
1
Cái
399,749
399,749
4
Bảng hiệu
1
Cái
3,600
3,600
5
Hệ thống điện
1
Hệ thống
18,795
18,795
6
Hệ thống điều hòa
1
Hệ thống
70,592
70,592
7
Hệ thống PCCC
1
Hệ thống
5,795
5,795
8
Dàn âm thanh
2
Hệ thống
3,000
6,000
9
Tivi LCD
1
Cái
12,500
12,500
10 Hệ thống Internet
1
Hệ thống
1,900
1,900
11 Website
1
Hệ thống
4,900
4,900
12 Khu văn phòng
1
Khu
17,069
17,069
13 Khu lễ tân
1
Khu
16,439
16,439
14 Khu vui chơi
1
Khu
378,780
378,780
15 Khu tô tượng
1
Khu
12,940
12,940
16 Khu tổ chức sinh nhật
1
Khu
12,390
12,390
17 Khu ăn uống
1
Khu
32,946
32,946
18 Dự phòng
19
Chi phí thành lập doanh
nghiệp
99,440
3,000
20 Chi phí tuyển dụng
10,000
21 Chi phi Marketng ban đầu
18,650
22 Vốn lưu động
40,897
Tổng
Dự toán tổng chi phí đầu tư xây dựng. (Phụ lục 4.1)
1,256,382
Trang 91
Dự toán tổng chi phí đầu tư hệ thống điện-điều hòa- PCCC. (Phụ lục 4.2)
Bảng 4.2: Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu văn phòng
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Bàn làm việc
1
Cái
1,535
1,535
2
Máy vi tính
1
Cái
5,000
5,000
3
Máy in
1
Cái
1,340
1,340
4
Điện thoại bàn
1
Cái
124
124
5
Ghế
1
Cái
350
350
6
Tủ đựng hồ sơ chứng từ
1
Cái
1,560
1,560
7
Két sắt
1
Cái
1,425
1,425
8
Phần mềm Kế toán - Quản lý
- Bán hàng
1
Cái
5,735
5,735
Tổng
17,069
Bảng 4.3: Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu lễ tân
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Quầy lễ tân
2
Quầy
1,750
3,500
2
Máy vi tính
1
Cái
5,000
5,000
3
Máy in vé
1
Cái
2,650
2,650
4
Ghế ngồi nhân viên
3
Cái
200
600
5
Máy tính tiền
1
Cái
4,565
4,565
6
Điện thoại bàn
1
Cái
124
124
Tổng
16,439
Trang 92
Bảng 4.4 Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu vui chơi
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Khu liên hoàn
1
Khu
300,000
300,00
2
Nhà cổ tích
1
Cái
6,800
6,800
3
Bộ đồ chơi gia đình
2
Cái
135
270
4
Lâu đài hơi
1
Cái
11,700
11,700
5
Xích đu
1
Cái
6,500
6,500
6
Cầu trượt cây đa của bé
1
Cái
9,200
9,200
7
Bập bênh
1
Cái
1,350
1,350
8
Bập bênh và xếp hình con
Ong
1
Cái
3,240
3,240
9
Hầm chui vận động tàu
hỏa
1
Cái
4,200
4,200
10 Xe ôtô nhỏ
5
Chiếc
580
2,900
11 Xe ôtô lớn
4
Chiếc
1,600
6,400
12 Xe ôtô hình ong
2
Chiếc
1,600
3,200
13 Thú nhún cao su
5
Con
96
480
14 Thú nhún điện
3
Con
5,000
15,000
15 Bóng cao su
3
Con
100
300
16 Bóng erobics
3
Con
160
480
17 Bóng đá
2
Quả
20
40
18 Bóng nhựa
500
Quả
1.5
750
19 Dàn nhún
1
Dàn
1,600
1,600
20 Kệ đựng đồ
1
Kệ
3,320
3,320
Trang 93
21 Kệ sách báo
1
Kệ
600
600
22 Ống bơm nhà hơi
1
Cái
450
450
Tổng
378,780
Bảng 4.5 Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu tranh tượng
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Bộ bàn ghế
4
Bộ
2,410
9,640
2
Ghế nhựa
10
Cái
175
1,750
3
Kệ trưng tượng
1
Cái
1,550
1,550
Tổng
12,940
Bảng 4.6 Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu tổ chức sinh nhật
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Bộ bàn nhỏ
4
Bộ
2,410
9,640
2
Bục sân khấu
1
Cái
1,500
1,500
3
Ghế nhỏ
10
Cái
125
1,250
Tổng
12,390
Bảng 4.7 Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư khu ăn uống
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Tủ lạnh
1
Cái
4,190
4,190
2
Tủ mát
1
Cái
8,700
8,700
Trang 94
3
Bếp gas
1
Cái
800
800
4
Bình gas
1
Bình
650
650
5
Lò vi sóng
1
Cái
1,149
1,149
6
Kệ lớn bằng inox
3
Cái
600
1,800
7
Bộ bàn ghế
10
Bộ
1,150
11,500
Tổng
28,789
Bảng 4.8 Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư tài sản phải thay thế hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Bộ nồi
12
Cái
135
1,620
2
Nồi nấu súp
1
Cái
110
110
3
Chén
20
Cái
6
120
4
Đũa
50
Đôi
1.2
60
5
Thìa
20
Cái
2
40
6
Ly thủy tinh
30
Cái
8
240
7
Rổ
5
Cái
12
60
8
Nĩa nhỏ
100
Cái
1.2
120
9
Bộ dao nấu ăn
1
Bộ
389
389
10 Dĩa
40
Cái
8
320
11 Chén
40
Cái
2.7
108
12 Chén nhỏ
40
Cái
1
40
13 Bộ nĩa muỗng
40
Bộ
3
120
14 Tô
40
Cái
9
360
Trang 95
15 Hộp đựng giấy, tâm
10
Cái
15
150
16 Bình tương đen
10
Bình
15
150
17 Bình tương ớt
10
Bình
15
150
Tổng
4,157
Bảng 4.9: Bảng dự toán tổng chi phí đầu tư vốn lưu động
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Tiền mặt
2
Thuê đất
455
m2
4
Vé
5000
Vé
0.185
925
5
Văn phòng phẩm
1
Bộ
500
500
6
Tượng
300
Cái
3
900
7
Bảng pha màu
20
Bảng
6
120
8
Màu vẽ
1
Hộp
60
60
9
Cọ vẽ
50
Cây
2.5
125
10 Ly nhựa
20
Cái
5
100
11 Tranh cát loại lớn
150
Bức
2.9
435
12 Tranh cát loại nhỏ
150
Bức
2.5
375
13 Khăn lau tay cho bé
20
Cái
5
100
14 Ly nhựa
50
Lố
17.9
895
15 Giấy ăn
50
Gói
6
300
16 Hôp cơm, muỗng
150
Cái
0.4
60
3
Kg
42
126
19 Bột nêm
10,000
20,000
Trang 96
20 Bột ngọt
3
Kg
54
162
21 Đường
10
Kg
20.5
205
22 Muối
10
Bịch
3.7
37
23 Khoai tây Lutosa
2
Bịch
26.4
52.8
24 Cá viên chiên
2
Bịch
27
54
25 Bò viên chiên
2
Bịch
27
54
26 Trứng cúc
2
Hộp
20
40
27 Kẹp mút starburst
5
Hộp
29
145
28 Snack Toonies
20
Gói
61.6
1,232
29 Bắp rang bơ
2
Lốc
135
270
30 Bánh ngọt ABC
10
Cái
5.5
55
31 Café
2
Bịch
75
150
32 Sữa
5
Hộp
18
90
33 Coca
1
Thùng
110
110
34 Pepsi
1
Thùng
132
132
35 7 up
1
Thùng
132
132
36 Trà C2
4
Thùng
96
384
37 Sting dâu
1
Thùng
150
150
38 Cam ép
1
Thùng
163
163
39 Trà xanh không độ
4
Thùng
145
580
40 Chanh muối
1
Thùng
156
156
41 Chanh dây
1
Thùng
156
156
42 Revine
1
Thùng
148
148
43 Nước suối aquafina
2
Thùng
75
150
Trang 97
44 Rau câu
2
Lốc
23
46
45 Bánh Plan
2
Lốc
22.8
45.6
46 Sữa tươi
1
Thùng
263
263
47 Sữa chua
1
Thùng
132
132
48 Sữa yomost
1
Thùng
264
264
49 Kem trái cây
2
Hộp
29.8
59.6
50 Kem socola
2
Hộp
29.8
59.6
51 Kem khoai môn
2
Hộp
29.8
59.6
52 Kem dâu
2
Hộp
29.8
59.6
53 Kem Conetto
2
Hộp
39.8
79.6
Tổng
40,897
4.4. DỰ TOÁN DOANH THU
4.4.1. Cơ sở để ước tính doanh thu
Để dự toán doanh thu một công ty sẽ dựa vào doanh thu của các công ty
cùng ngành nghề đã và đang hoạt động trên thị trường và dựa vào nhu cầu, thói
quen tiêu dùng của khách hàng. Đó là cơ sở căn bản nhất để xác định doanh thu.
Khi kết hợp được càng nhiều yếu tố để dự đoán doanh thu thì kết quả dự đoán càng
chính xác. Tuy nhiên do hạn chế về thời gian, khả năng và thông tin nhóm chỉ có
thể ước lượng doanh thu bằng những phương pháp cơ bản.
Theo kết quả khảo sát, điều tra của nhóm:
Doanh thu của các tổ chức tương tự:
-
Khu vui chơi nhà trẻ thơ Gâu Gâu ngày thường có khoảng hơn 50 em
và vào ngày cuối tuần thì tăng lên khoảng 200 đến 300 em.
-
Khu vui chơi Kid Yard Sài Gòn SuperBowl, Lầu 1 A43 Trường Sơn,
Phường 4, Quận Tân Bình, ngày thường có khoảng 30-40 em, vào
những ngày cuối tuần thì số lượng tăng lên khoảng 200-250 em.
Trang 98
-
Trung tâm văn hóa thiếu nhi Thủ Đức, ngày thường có khoảng 30 – 40
em vào những ngày cuối tuần thì có khoảng 100 đến 150 em. Trong đó,
số lượng các em tô tượng khoảng 15-20 em vào ngày thường; khoảng
20-30 em vào ngày thứ 7, chủ nhật.
-
Khu tô tượng ở Coop – Mark, quận 9, khu vực tô tượng có khoảng 2030 em, thứ 7, chủ nhật khoảng 40-50 em.
Nhu cầu và thói quen tiêu dùng của khách hàng
Theo kết quả khảo sát của nhóm
+ Đối với nhu cầu vui chơi:
-
Trên 80% phụ huynh có nhu cầu dẫn các bé đến khu vui chơi, và 45.6%
rất mong muốn có khu vui chơi an toàn để dẫn con em mình tới vui
chơi giải trí.
-
Nếu đường Đặng Văn Bi có mở một khu vui chơi dành cho trẻ em thì
có 83.3% phụ huynh quyết định sẽ đến dẫn con em đến tham gia vui
chơi.
+ Thói quen tiêu dùng:
-
Trung bình mỗi phụ huynh sẽ chi từ 50,000 – 150,000 VNĐ/em cho
một lần đi chơi.
-
Các em thường ăn và uống ít nhất một món khi được ba mẹ dẫn đi chơi.
-
Khoảng 50% cha mẹ muốn có dịch vụ để không bị lãng phí thời gian
trong khi chờ đợi các bé chơi.
-
Khoảng 80% gia đình có tổ chức sinh nhật cho các em. Trung bình chi
phí một lần tổ chức sinh nhật ở nhà là từ 1,000,000 – 2,000,000 VNĐ, ở
nhà hàng là trên 3,000,000 VNĐ.
-
Các em thường được cha mẹ tổ chức sinh nhật vào ngày thứ 7, chủ
nhật.
Theo kết quả khảo sát, thống kê Phường Bình Thọ, Phường Trường Thọ,
Phường Linh Trung, Phường Linh Chiểu có khoảng 37 trường mầm non và khoảng
Trang 99
5 trường tiểu học. Nếu trung bình mỗi trường mầm non có khoảng 12 lớp mỗi lớp
có khoảng 30 bé, mỗi trường tiểu học có 30 lớp mỗi lớp có 40 em thì tổng số lượng
trẻ dưới 12 tuổi ở 4 phường là 17,100 em. Nếu một tháng có khoảng 25% số trẻ
dưới 12 tuổi của 4 phường đến với khu vui chơi thì khu vui chơi sẽ bán được 4,830
lượt/tháng.
4.4.2. Ước tính doanh thu
-
Ngày thường có khoảng 50 bé đến với khu vui chơi.
-
Ngày cuối tuần, ngày lễ có khoảng 250 bé đến với khu vui chơi.
-
100% các bé và 50% phụ huynh khi đến với khu vui chơi sẽ ăn uống ít
nhất một món tại khu ăn uống.
-
Trong năm đầu hoạt động ,kể từ tháng thứ tư trở đi trung bình mỗi
tháng sẽ tổ chức được 6 tiệc sinh nhật.
-
Trong năm đầu doanh thu hàng tháng tăng 2% so với tháng liền trước.
-
Doanh thu hàng năm tăng 10% so với năm liền trước.
-
Tốc độ tăng giá vốn hàng năm bằng với tốc độ tăng của doanh thu.
Bảng 4.10: Bảng dự toán tổng doanh thu hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Khu vui chơi
1,557,144 1,712,858 1,884,144 2,072,558 2,279,814
2
Khu tô tượng
197,158
216,873
238,561
262,417
288,659
3
Khu ăn uống
607,621
668,383
735,222
808,744
889,618
4
Tổ chức sinh nhật
120,690
132,759
146,035
160,638
176,702
5
Tổng
2,482,613 2,730,874 3,003,961 3,304,357 3,634,793
Bảng 4.11 Bảng dự toán tổng giá vốn hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Trang 100
Stt
Khoản mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Khu vui chơi
8,076
8,884
9,772
10,750
11,825
2
Khu tô tượng
54,319
59,751
65,726
72,299
79,528
3
Khu ăn uống
300,804
330,884
363,972
400,370
440,406
4
Tổ chức sinh nhật
41,784
45,962
50,558
55,614
61,176
404,983
445,481
490,029
539,032
592,935
Tổng
Bảng dự toán tổng doanh thu - giá vốn năm đầu (Phụ lục 4.3)
Bảng dự toán doanh thu khu vui chơi, tượng tranh một tháng (Phụ lục 4.4)
Bảng dự toán doanh thu khu ăn uống một tháng (Phụ lục 4.5)
Bảng dự toán doanh thu tổ chức một tiệc sinh nhật (Phụ lục 4.6)
4.5. KHẤU HAO
Tài sản cố định là tài sản có giá trị lớn hơn 10,000,000 VNĐ và thời gian sử
dụng lớn hơn một năm.
Tài sản cố định bao gồm: nhà, máy móc thiết bị, các loại hệ thống …
Bảng 4.12: Bảng dự toán tổng tài sản cố định
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Nguyên giá
1
Xây nhà
399,749
2
Bảng hiệu
3
Hệ thống điện
18,795
4
Hệ thống điều hòa
70,592
5
Hệ thống PCCC
5,795
6
Dàn âm thanh
6,000
7
Tivi LCD
3,600
12,500
Trang 101
8
Hệ thống Internet
1,900
9
Website
4,900
10
Khu văn phòng
17,069
11
Khu lễ tân
16,439
12
Khu vui chơi
378,780
13
Khu tô tượng
12,940
14
Khu tổ chức sinh nhật
12,390
15
Khu ăn uống
28,789
Tổng
990,238
Bảng 4.13: Bảng dự toán tổng chi phi khấu hao hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Nguyên giá
990,238 990,238 990,238 990,238 990,238 990,238
2
Khấu hao
396,095 237,657 142,594 106,946 106,946
3
Khấu hao lũy kế
396,095 633,752 776,347 883,292 990,238
4
Giá trị còn lại
990,238 594,143 356,486 213,891 106,946
-
4.6. DỰ TOÁN TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Ước tính chi phí hoạt động:
Chi phí hoạt động bao gồm:
-
Tiền thuê đất mỗi năm cố định là 240,000,000 VNĐ.
-
Trong năm đầu hoạt động từ tháng thứ 2 trở đi tốc độ tăng của chi phí
điện-nước, chi phí nhân sự tăng 1% so với tháng trước. Từ năm thứ 2
Trang 102
trở đi tốc độ tăng của chi phí điện-nước, chi phí dịch vụ, chi phí nhân
sự, chi phí Marketing là 5% so với năm trước.
-
Chi phí khác không đổi qua các năm.
-
Chi phí Marketing không vượt quá 10% doanh thu.
Bảng 4.14: Bảng dự toán tổng chi phí hoạt động hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Tiền thuê đất
240,000
240,000
240,000
240,000
240,000
2
Chi phí điện nước
173,622
182,303
191,418
200,989
211,039
3
Chi phí dịch vụ
7,000
7,350
7,718
8,103
8,509
4
Chi phí lương
689,035
723,486
759,661
797,644
837,526
6
Chi phí Marketing
73,650
77,333
81,199
85,259
89,522
7
Chi phí khác
24,000
24,000
24,000
24,000
24,000
Tổng
1,207,307 1,254,472 1,303,996 1,355,996 1,410,595
Bảng dự toán tổng chi phí hoạt động năm đầu (Phụ lục 4.7)
Bảng dự toán chi phí điện-nước một tháng (Phụ lục 4.8)
Bảng dự toán chi phí dịch vụ một tháng (Phụ lục 4.9)
Bảng dự toán chi phí lương một tháng (Phụ lục 4.10)
Bảng dự toán chi phí Marketing ban đầu (Phụ lục 4.11)
7.7. LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
-
Vay ngân hàng số tiền là 500,000,000 VNĐ
-
Thời hạn vay: 5 năm
-
Lãi suất: 20%/năm
-
Gốc trả đều hàng năm.
-
Lãi tính trên dư nợ đầu năm.
Trang 103
Bảng 4.15 Lịch vay và trả nợ hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Dư nợ đầu năm
2
Nợ mới
3
Lãi phải trả
100,000
4
Trả gốc
100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
5
Trả gốc và lãi
200,000 180,000 160,000 140,000 120,000
6
Dư nợ cuối năm 500,000 400,000 300,000 200,000 100,000
500,000 400,000 300,000 200,000 100,000
500,000
80,000
60,000
40,000
20,000
-
4.8. PHÂN TÍCH DOANH THU HÒA VỐN
Khái niệm
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu của doanh nghiệp vừa bù đắp đủ
chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tại mức giá mà thị
trường chấp nhận.
Xác định điểm hòa vốn nhằm:
-
Giúp nhà đầu tư lựa chọn quy mô đầu tư phù hợp với quy mô của thị
trường đồng thời lựa chọn hình thức đầu tư nhằm giảm thiểu rủi ro do
sự biến động sản lượng sản phẩm.
-
Chỉ ra ngưỡng doanh nghiệp không bị lỗ.
-
Cung cấp thông tin cần thiết về sản lượng sản phẩm cần tiêu thụ, doanh
thu cần đạt được.
-
Phục vụ cho việc phân tích hiệu quả kinh doanh.
Bảng 4.16 Bảng xác định giá trị doanh thu hòa vốn
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Stt
Khoản mục
Năm 1
Trang 104
Định phí
815,095
1
Thuê đất
240,000
2
Khấu hao
396,095
3
Chi phí dịch vụ
7,000
4
Chi phí lãi vay
100,000
5
Chi phí chờ phân bổ
48,000
6
Chi phí khác
24,000
Biến phí
1,341,290
1
Chi phi nguyên vật liệu
404,983
2
Chi phí nhân sự
689,035
3
Chi phí Marketing
73,650
4
Chi phí điện nước
173,622
Tổng chi phí
2,156,385
Tổng doanh thu
2,482,613
Doanh thu hòa vốn
2,156,385
Thời gian đạt doanh thu hòa vốn
10 tháng 13 ngày
Nhận xét: Do sử dụng phương pháp khấu hao nhanh, phân bổ nhiều loại chi
phí trích trước vào chi phí hoạt động của năm đầu nên năm đầu doanh thu hòa vốn ở
mức khá cao là 2,156,385,000 VNĐ và thời gian hòa vốn lên đến 10 tháng 13 ngày.
4.9. DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
Chi phí lập dự án, chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí tuyển dụng, chi phí
Marketing ban đầu sẽ được phân bổ vào chi phí của năm thứ nhất.
Bảng 4.17 Bảng dự toán kết quả kinh doanh hàng năm
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Trang 105
Stt Khoản mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1
Doanh thu
2,482,613 2,730,874 3,003,961 3,304,357 3,634,793
2
Giá vốn hàng bán
3
Lợi nhuận gộp
4
Khấu hao
5
Chi phí hoạt động 1,207,307 1,254,472 1,303,996 1,355,996 1,410,595
6
Chi phí thành lập
doanh nghiệp
3,000
7
Chi phí tuyển
dụng
5,000
8
Chi phí lập dự án
40,000
9
Lợi nhuận trước
thuế và lãi vay
426,228
404,983
490,029
539,032
592,935
2,077,630 2,285,393 2,513,932 2,765,325 3,041,858
396,095
10 Chi phi lãi vay
445,481
100,000
237,657
142,594
106,946
106,946
793,263 1,067,342 1,302,384 1,524,317
80,000
60,000
40,000
20,000
11
Lợi nhuận trước
thuế
12
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
81,557
178,316
251,836
315,596
13
Lợi nhuận sau
thuế
244,671
534,948
755,507
946,788 1,128,238
326,228
713,263 1,007,342 1,262,384 1,504,317
Bảng dự toán kết quả kinh doanh năm đầu (Phụ lục 4.12)
4.10. DỰ TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN
Bảng 4.18 Bảng tính lãi suất chiết khấu
Khoản mục
Tỷ lệ vay
Chi phí lãi vay
Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu
Giá trị
39.8%
20%
60.2%
376,079
Trang 106
Chi phí Vốn chủ sỡ hữu
25%
WACC
23.01%
Bảng 4.19 Bảng dự toán dòng tiền dự án
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Khoản mục
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Lợi nhuận
244,671 534,948 755,507
946,788 1,128,238
Khấu hao
396,095 237,657 142,594
106,946
106,946
Chi phí thành
lập doanh
nghiệp
Chi phí tuyển
dụng
Chi phí lập dự
án
Chi phi
Marketig ban
đầu
3,000
5,000
40,000
18,650
Lãi vay
Dòng tiền hoạt
động kinh
doanh
Đầu tư
100,000
80,000
60,000
40,000
20,000
807,41
6
852,60
5
958,10
1
1,093,73
4
1,255,18
3
(4,157)
(4,157)
(4,157)
(4,157)
(1,256,382)
Đầu tư thay thế
Thu lại tiền cọc
Thay đổi vốn
lưu động
Thanh lý tài
sản
Thu hồi vốn
lưu động
Dòng tiền đầu
tư
50,000
40,897
(1,256,382
)
(4,157)
(4,157)
(4,157)
(4,157)
90,897
Ngân lưu ròng (1,256,382) 803,259 848,448 953,944 1,089,577 1,346,081
Trang 107
4.11. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
Bảng 4.20 Các chỉ số tài chính cơ bản
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
Chỉ tiêu
Kết quả
NPV
1,423,652
IRR
65.66%
MIRR
43.13%
PI
2.13
PP
1.53
Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
1 năm 7 tháng
DPP
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
2.08
2 năm 1 tháng
Hiện giá thuần (NPV):
NPV = 1,423,652,000 > 0 cho thấy tỷ suất sinh lời của dự án lớn hơn tỉ suất
sinh lời yêu cầu của chủ đầu tư, thể hiện giá trị tăng thêm mà dự án đem lại cho
công ty. Dự án khả thi về tài chính với NPV > 0.
Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
IRR = 65.66% lớn hơn rất nhiều so với lãi suất tiền gửi ngân hàng r=14%, và
cũng lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ đầu tư R =25%.
Tỷ suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh (MIRR)
MIRR = 43.13% lớn hơn rất nhiều so với lãi suất tiền gửi ngân hàng r=14%,
và cũng lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ đầu tư R =25%.
Chỉ số sinh lợi (PI)
Trang 108
PI= 2.13 cho thấy 1 đồng vốn bỏ ra nhà đầu tư sẽ thu về được 2.13 đồng ở
thời điểm hiện tại.
Thời gian thu hồi vốn không chiết khấu (PP)
Là thời gian dòng tiền tạo ra từ dự án đủ bù đắp chi phí đầu tư ban đầu. PP =
1.53 cho thấy sau khoảng thời gian 1 năm 7 tháng chủ đầu tư sẽ thu hồi đủ vốn đầu
tư ban đầu.
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
Là thời gian dòng tiền tạo ra từ dự án đủ bù đắp chi phí đầu tư ban đầu có
tính đến chi phí sử dụng vốn. DPP = 2.08 cho thấy thời gian hoàn vốn với chi phí sử
dụng vốn bình quân WACC = 23.01% là 2 năm 1 tháng.
4.12. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
4.12.1. Tài sản
Tiền mặt:
Đầu năm: Là khoản tiền dự trữ nhằm đảm bảo nhu cầu vốn lưu động và
dùng để trả các chi phí thuê đất và các chi phi phát sinh trong kỳ. Lượng tiền có thể
thay đổi tùy vào từng thời điểm kinh doanh.
Cuối năm: là khoản tiền còn lại vào cuối năm nhất sau khi đã cân đối các
khoản thu chi phát sinh trong năm.
Tồn kho:
Đầu năm: là lượng nguyên vật liệu, hàng hóa, tài sản phải thay thế hành
năm phục vụ cho hoạt động kinh doanh của khu vui chơi.
Cuối năm: lượng nguyên vật liệu, hàng hóa dự trữ phục vụ cho kỳ hoạt động
tiếp theo và tài sản phải thay thế hành năm đã được thay mới.
Tài sản ngắn hạn khác
Các khoản chi phí trích trước chờ phân bổ bao gồm:
-
Chi phí lập dự án.
-
Chi phí thành lập doanh nghiệp.
-
Chi phí tuyển dụng.
Trang 109
-
Chi phí Marketing ban đầu.
Tài sản cố định:
Tổng tài sản cố định tại thời điểm thành lập doanh nghiệp.
Tài sản dài hạn khác:
Bao gồm các khoản chi phí dự phòng, chi phí trả trước dài hạn (tiền đặt cọc).
4.12.2 Nguồn vốn
Là nguồn vốn đầu tư ban đầu vào việc kinh doanh.
Nợ phải trả
Số đầu năm: nợ vay dài hạn ngân hàng số tiền là 500,000,000 VNĐ
Số cuối năm: Số nợ vay ngân hàng còn lại sau một năm đi vào hoạt động là
400,000,000 VNĐ
Vốn chủ sở hữu:
Số đầu năm: là nguồn vốn góp ban đầu của chủ sở hữu vào việc kinh doanh.
Tổng số tiền là: 756,382,000 VNĐ
Số cuối năm: bao gồm vốn chủ sở hữu đầu năm cộng với lợi nhuận chưa
phân phối.
Bảng 4.21 Bảng cân đối kế toán năm nhất
Đơn vị tính: 1,000 VNĐ
TÀI SẢN
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN
Số đầu năm
Số cuối năm
116,704
657,470
I-Tiền
30,000
642,416
II-Hàng tồn kho
15,054
15,054
III-Tài sản ngắn hạn khác
71,650
-
1,139,678
743,582
I-Tài sản cố định
990,238
594,143
*Nguyên giá
990,238
990,238
TÀI SẢN DÀI HẠN
Trang 110
*Khấu hao
-
(396,095)
149,440
149,440
1,256,382
1,401,053
A-NỢ PHẢI TRẢ
500,000
400,000
1-Vay dài hạn
500,000
400,000
B-VỐN CHỦ SỞ HỮU
756,382
1,001,053
1-Vốn chủ sở hữu
756,382
756,382
II-Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
2-Lợi nhuận chưa phân phối
244,671
TỔNG NGUỒN VỐN
1,256,382
1,401,053
4.13. PHÂN TÍCH TỈ LỆ KINH DOANH
4.13.1. Phân tích độ nhạy
4.13.1.1. Phân tích độ nhạy một chiều
4.13.1.1.1. Sự thay đổi của doanh thu
Bảng 4.22: Bảng phân tích sự thay đổi của doanh thu năm đầu ảnh hưởng đến
hiệu quả dự án
Doanh thu
NPV
IRR
MIRR
PI
PP
DPP
1,500,000
(606,122)
0.45%
7.83%
0.52
4.96
#REF!
1,750,000
(89,700)
19.95%
21.20%
0.93
3.36
#REF!
1,793,423
-
23.01%
23.01%
1.00
3.16
5.00
2,000,000
426,723
36.74%
30.42%
1.34
2.41
3.65
2,250,000
943,146
52.12%
37.59%
1.75
1.87
2.64
2,482,613
1,423,652
65.66%
43.13%
2.13
1.53
2.08
2,500,000
1,459,569
66.65%
43.52%
2.16
1.51
2.05
Trang 111
2,750,000
1,975,991
80.65%
48.60%
2.57
1.28
1.68
3,000,000
2,492,414
94.28%
53.07%
2.98
1.11
1.43
Nhận xét: Sự thay đổi của doanh thu ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả của dự
án. Cụ thể:
- Khi doanh thu đạt mức 1,793,423,000 VNĐ thì NPV = 0, IRR =
23.01%, PP = 3.16 ( thời gian hoàn vốn là 3 năm 2 tháng), với những thông
số này thì dự án vẫn còn chấp nhận được. Tuy nhiên nếu doanh thu nhỏ
hơn mức 1,793,561,000 VNĐ thì dự án sẽ không khả thi về khía cạnh tài
chính.
Bảng phân tích sự thay đổi của doanh thu tháng đầu ảnh hưởng đến hiệu quả
dự án (Phụ lục 4.13)
4.13.1.1.2. Sự thay đổi của tốc độ tăng doanh thu
Bảng 4.23: Bảng phân tích sự thay đổi của tốc độ tăng doanh thu ảnh hưởng
đến hiệu quả dự án
Tốc độ tăng
doanh thu
NPV
IRR
MIRR
PI
PP
DPP
0%
514,539
43.85%
31.75%
1.41
1.68
2.55
2%
683,834
48.80%
34.18%
1.54
1.65
2.41
4%
859,222
53.39%
36.52%
1.68
1.62
2.30
6%
1,040,872
57.70%
38.79%
1.83
1.59
2.22
8%
1,228,957
61.78%
40.99%
1.98
1.56
2.14
10%
1,423,652
65.66%
43.13%
2.13
1.53
2.08
12%
1,625,134
69.39%
45.22%
2.29
1.51
2.03
14%
1,833,582
72.97%
47.27%
2.46
1.49
1.99
16%
2,049,180
76.44%
49.27%
2.63
1.47
1.95
Trang 112
18%
2,272,113
79.80%
51.23%
2.81
1.45
1.92
20%
2,502,567
83.06%
53.15%
2.99
1.44
1.88
Nhận xét: Sự thay đổi của tốc độ tăng doanh thu không ảnh hưởng nhiều đến
hiệu quả của dự án. Khi doanh thu hàng năm không tăng so với năm trước với điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi thì các chỉ số tài chính vẫn tương đối cao, cụ
thể NPV = 514,539,000 > 0, IRR = 43.85% > R, PP = 1.68 ( thời gian hoàn vốn 1
năm 9 tháng), DPP = 2.55 ( thời gian hoàn vốn có chiết khấu là 2 năm 7 tháng).
Bảng phân tích sự thay đổi của tốc độ tăng doanh thu hàng tháng trong năm
đầu ảnh hưởng đến hiệu quả dự án (Phụ lục 4.14)
4.13.1.1.3. Sự thay đổi của tốc độ tăng giá vốn
Bảng 4.24: Bảng phân tích sự thay đổi của tốc độ giá vốn thu ảnh hưởng đến
hiệu quả dự án
Tốc độ tăng
giá vốn
NPV
IRR
MIRR
PI
PP
DPP
5%
1,501,039
67.14%
43.95%
2.19
1.52
2.06
6%
1,486,094
66.86%
43.80%
2.18
1.53
2.07
8%
1,455,412
66.27%
43.47%
2.16
1.53
2.07
10%
1,423,652
65.66%
43.13%
2.13
1.53
2.08
12%
1,390,785
65.03%
42.78%
2.11
1.54
2.09
14%
1,356,781
64.37%
42.41%
2.08
1.54
2.10
16%
1,321,611
63.69%
42.03%
2.05
1.55
2.11
18%
1,285,244
62.97%
41.62%
2.02
1.55
2.12
20%
1,247,651
62.22%
41.20%
1.99
1.55
2.13
22%
1,208,799
61.44%
40.76%
1.96
1.56
2.14
24%
1,168,658
60.62%
40.30%
1.93
1.56
2.15