Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

MICROSOFT PROJECT VÀ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG CHƯƠNG 5 CHI PHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.8 KB, 25 trang )

MICROSOFT PROJECT 2013 VÀ ỨNG DỤNG
TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG

Chương V: CHI PHÍ

GV. ThS : Phạm Văn Hoàn

(1) GV Bộ môn Tin học Xây dựng, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại học Xây
dựng, Phòng 423, Nhà A1, Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
(2) PGĐ Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Phần mềm Xây dựng RDSiC.
www.RDSiC.edu.vn , />1

Email :


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Trong hầu hết các dự án, chi phí nhân công là loại chi phí quan trọng và chiếm tỷ
trọng lớn:
Cost = Resource * Time ???

2


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
1.

Các loại phí tài nguyên

2.

Đơn vị tiền tệ



3.

Nhập chi phí và giá cho tài nguyên

4.

Giá chuẩn và giá ngoài giờ (mặc định)

5.

Thời điểm tính chi phí

6.

Thiết lập giá tài nguyên thay đổi theo thời gian

7.

Chi phí cố định cho công việc

8.

Xem xét chi phí của toàn bộ dự án

3


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Các loại phí tài nguyên


1.

 Các loại phí tài nguyên


Std.Rate: Phí chuẩn, đơn vị là tiền/(thời gian) hoặc (tiền/đơn vị vật liệu)



Ovt.Rate: phí ngoài giờ, đơn vị là tiền/(thời gian)



Cost/Use: Phí mỗi lần sử dụng tài nguyên (per use cost), có đơn vị là tiền

Cách tính thành tiền với loại phí này có sự khác nhau giữa hai loại tài nguyên
dạng work và dạng material

4


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
2.

Đơn vị tiền tệ

 Ribbon File ► Options ► Display
 Thay đổi đơn vị tiền tệ trong Currency for this project


5


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
3.

Nhập chi phí và giá cho tài nguyên

 Ribbon View ► Resource Sheet
 Ribbon View ► Chọn Table ► Entry
 Trong cột Resource name chọn tài nguyên để định giá

6


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
4.

Giá chuẩn và giá ngoài giờ (mặc định)

 File ► Options ► Advanced Nhập vào giá Default standard rate cho giá chuẩn

và Default overtime rate cho giá vượt giờ

7


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Giá chuẩn và giá ngoài giờ (mặc định)


4.

 Tạo danh sách tài nguyên:

8



Ribbon View chọn khung nhìn Resource



Ribbon View chỉ tới bảng Table chọn Entry


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thời điểm tính chi phí

5.


Các thời điểm tính chi phí
► Prorated:
► Start:
► End:



Chi phí được tính theo % hoàn thành công việc (mặc định)


Chi phí tại thời điểm bắt đầu công việc

Chi phí tại thời điểm kết thúc công việc

Cách khai báo
► Menu

View ► Resource sheet

► Menu View ►
► Trong

9

Table Entry

cột Accrue At: Chọn thời điểm muốn tính chi phí


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thời điểm tính chi phí

5.


VD1 (B7)
► CV

10


bắt đầu ngày 22/2/2016


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thời điểm tính chi phí

5.

11



Mở bảng Task Usage ► Bảng Cost



Nhận xét:


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thời điểm tính chi phí

5.

12



Trên View Tab, trong Task View group ► click Other Views ► Chọn Task Sheet




Tính chi phí End


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN

13



Tính chi phí Start



Tinh chi phi End


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thời điểm tính chi phí

5.


14

Thay đổi mặc định thời điểm tính chi phí trong MP 2013


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN

Thiết lập giá tài nguyên thay đổi theo thời gian

6.

15



Ribbon View > Nhóm Resources View > Resource Sheet



Chọn tài nguyên > Resource Information > Chọn trang Cost


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thiết lập giá tài nguyên thay đổi theo thời gian

6.

Lựa chọn bảng giá áp dụng cho công việc


Ribbon View > Task Usage



Trong Table chọn bảng Usage




Cách 1: Chuột phải vào tài nguyên muốn gán bảng giá

Sau đó chọn Information

16


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Thiết lập giá tài nguyên thay đổi theo thời gian

6.

Lựa chọn bảng giá áp dụng cho công việc


17

Cách 1: Làm xuất hiện cột Cost rate table


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Xem xét chi phí của công việc và của tài nguyên

7.

Đây là chi phí cố định của công việc (Ví dụ như thuê máy móc, nhân công, tài

nguyên bên ngoài để làm được việc đó)


18



Khung nhìn Gantt Chart > Chọn bảng Cost



Nhập vào giá công việc cho phần Fixed Cost


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
7.

Chi phí cố định Fixed cost cho một công việc
Actual Cost = (Actual Work * Standard Rate) + (Actual Overtime

Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Costs + Task Fixed
Cost

19


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Chi phí cố định Fixed cost cho một công việc

7.


20


Nhập vào công việc sau trong bảng Gantt Chart


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Chi phí cố định Fixed cost cho một công việc

7.



30.000 (đ/h) * 120 (h) + 50.000 (đ/r)*3(r) = 3.750.000 (đ)



800.000 (đ/m3) * 3 (m3) + 100.000 (đ/r)*1 = 2.500.000 (đ)



Total Cost =

𝑛
1 (𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙

𝐶𝑜𝑠𝑡 𝑖 + 𝐹𝑖𝑥𝑒𝑑 𝑐𝑜𝑠𝑡 =

3.750.000+2.500.000+500.000 = 6.750.000 (đ)
21



CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Xem xét chi phí của cả dự án

8.

22



Xem chi phí của toàn bộ dự án



Ribbon Project > Project Information Chọn Statistic



Remaining cost = Current cost – Actual cost


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Xem xét chi phí của cả dự án

8.

23



Xem chi phí dự án theo thời gian




Chọn khung Task Usage > Bảng detail bên phải chuột > Cost


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Xem xét chi phí của cả dự án

8.


24

Xem biểu đồ chi phí tài nguyên: Resource Usage > Cost


CHƯƠNG IV. TÀI NGUYÊN
Lưu ý:


Có trường hợp nhập nhân công nhưng Work = 0, để tránh cần bật Task Form

lên kiểm tra

25



MP cho phép nhập % hoàn thành vào công việc bị phụ thuộc




Làm đường màu đỏ như thế nào


×