Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tom tat cong thuc vat ly 12 co ban file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.91 KB, 15 trang )

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN

Trung Tâm Luyện Thi Đại
Học

THĂNG LONG

B7 – Lê Thị Hà – Hóc Môn

********

-A
Wt=Wđ
Wđ=3Wt

Wđmax
Wt=0
Wt=3Wđ

-A 3
2
Wt=Wđ

Wđ=0
Wtmax

-A 2
2

-A
2


Wđ=0

O

Wtmax

Công Thức
VẬT

12
Công Thức
Wđ=3Wt

Wt=3Wđ

VẬT LÝ 12
Họ và Tên HỌC SINH

ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

……………………………………………

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557

Trang -1-


CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 - CƠ BẢN


Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU - 0933.939.557

Trang -2-


CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG

I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
 Phương trình dao động
x = Acos(ωt+ϕ )
 Phương trình vận tốc
v = x’= − ωAsin(ωt+ϕ)
= ωAcos(ωt + ϕ + π/2 )
 Phương trình gia tốc
a = v’ = −ω2Acos(ωt + ϕ )
= −ω2x
= ω2Acos(ωt+ϕ + π )
* Liên hệ về pha dao động của
x, v, a
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2
(v vuông pha với x)
+ a nhanh pha hơn v một góc π/2
(a vuông pha với v)
+ a nhanh pha hơn x một góc π
(a ngược pha với x)
 Các giá trị cực đại
xmax = A (tại biên dương)
vmax = ωA (qua vị trí cân
bằng)
amax = ω2A (tại biên)

 Bảng phân bố thời gian:

 Tốc độ trung bình

S
∆t

vtb =

∆x
∆t

 Vận tốc trung bình
 Độ lệch pha dao động giữa
hai thời điểm
* ∆ϕ = ω (t 2 − t1 )
* Cùng pha

∆ϕ = k 2π ⇒ t 2 − t1 = kT

 x1 = x 2

⇒ v1 = v 2
a = a
2
 1

* Ngược pha
∆ϕ = (2k + 1)π ⇒ t 2 − t1 = (2k + 1)


T
2

 x1 = − x 2

⇒ v1 = −v 2
a = − a
2
 1

* Vuông pha

π
T
⇒ t 2 − t1 = (2k + 1)
2
4
 x12 + x 22 = A 2

 v1 = ω x 2 ; v 2 = ω x1

2
⇒ v12 + v 22 = v max
a = ω v ; a = ω v
2
2
1
 1
2
2

2
a + a = a
2
max
 1
∆ϕ = (2k + 1)

 Công thức độc lập thời gian
2

 x   v
  +
 A   v max
 v

 v max

2

2


 = 1


  a
 + 
  a max

a = −ω 2 x

 Chiều dài quỹ đạo L = 2A
 Quãng đường đi được
+ Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A
+ Trong một chu kỳ luôn bằng 4A

vtb =

2


 = 1



II. CON LẮC LÒ XO
 Năng lượng của con lắc lò xo
mv 2 mω 2 ( A 2 − x 2 )
Wđ =
=
2
2

kx 2 mω 2 x 2
Wt =
=
2
2
mω 2 A 2 kA 2
W = Wđ + Wt =
=

2
2
Chú ý
+ W = Wđmax = Wtmax
+ m (kg); k (N/m );
x, A (m); v (m/s); ω (rad/s);
W, Wt , Wđ (J)
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần
hoàn với chu kì T/2 và tần số
là 2f

 Chu kỳ

T = 2π

∆l cb
m
∆t
= 2π
=
k
g
N

 Tần số

f =

1



k
1
=
m 2π

g
N
=
∆l cb ∆t

 Tần số góc
k
g
ω=
=
m
∆l cb
 Chiều dài của con lắc lò xo
trong quá trình dao động
Độ biến dạng của lò xo khi vật
ở VTCB O

∆l cb = l cb − l 0

l max = l cb + A
l = l cb + x ⇒ 
l min = l cb − A
Chú ý
+ Khi lò xo nằm ngang

∆lcb = 0 hay lcb = l0
l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
 Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
*
*
*

Fđh = k (∆l cb + x)

Fđh max = k (∆l cb + A)
Fđh min = k (∆l cb − A) ;
khi

*

∆l cb > A

Fđh min = 0

;

∆l < A

khi cb
 Độ lớn lực hồi phục
(lực kéo về)

Fkv

 Fkv

=kx ⇒
 Fkv

max

= kA

min

=0


III. CON LẮC ĐƠN
 Phương trình dao động
+ Li độ cong (dài) :
s = S0cos(ωt + ϕ)
+ Li độ góc :
α = α0cos(ωt + ϕ)
s = αl, S0 = α0l
Chú ý
+ α, α0 (rad) ;
α0 ≤ π/18 (rad) = 100
 Chu kỳ, tần số, tần số góc
l
T = 2π
g

f =

ω=


1


g
l

g
l

 Năng lượng của con lắc đơn

mv 2
Wđ =
2
Wt = mgl(1 − cosα)
W = Wđ + Wt
W = mgl(1 − cosα0)
Chú ý
+ W = Wđmax = Wtmax
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần
hoàn với chu kì T/2 và tần số
là 2f
 Cộng hưởng cơ: ωr = ωlcb

IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
+ Dao động thành phần
x1 = A1cos(ωt + ϕ1)
x2 = A2cos(ωt + ϕ2)
+ Dao động tổng hợp

x = Acos(ωt + ϕ)
 A = A 2 + A 2 + 2 A A cos(ϕ − ϕ )
1
2
1 2
2
1


A1 sinϕ1 + A2 sinϕ 2
tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2


+ Độ lệch pha giữa
hai dao động thành phần
* ∆ϕ = ϕ2 - ϕ1
* Cùng pha ∆ϕ = 2kπ
⇒ Amax = A1+A2.
* Ngược pha ∆ϕ = (2k+1)π
⇒ Amin = |A1 − A2|
* Vuông pha ∆φ = (2k + 1)π/2

⇒ A=

A12 + A22

* Tổng quát:

A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2



CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ
I. SÓNG TRUYỀN TRỤC Ox
 Phương trình sóng
+ Tại nguồn O
uO = U0.cos(ωt + φ)
+ Tại điểm M

2πd
uM = U0.cos(ωt + φ − λ )

d: khoảng cách từ O tới M,
nếu thuận chiều truyền sóng
 Các đại lượng cơ bản
+ Bước sóng:
v
λ = = vT
f
+ Tốc độ truyền sóng:
λ
S
v = = λf =
T
∆t
 Độ lệch pha dao động giữa 2
phần tử (điểm) trên phương
truyền sóng

∆ϕ =


II. SÓNG DỪNG
 Hai đầu cố định
λ
v
l=k =k
2
2f
Số nút = k + 1; số bụng = k
 Một đầu cố định, đầu tự do
λ
v
l = (2k + 1) = (2k + 1)
4
4f
Số nút = số bụng = k + 1
Chú ý
+ l là chiều dài dây,
+ k là số bó nguyên

2πd
λ

d: khoảng cách giữa hai
điểm
trên phương truyền sóng
* Cùng pha
∆ϕ = k.2π
⇒ d = k.λ
⇒ dmin = λ

* Ngược pha
∆ϕ = (2k+1)π
⇒ d = (k + 0,5).λ
⇒ dmin = λ/2
* Vuông pha
∆ϕ = (2k+1)π/2
⇒ d = (k + 0,5)λ/2
⇒ dmin = λ/4

III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2
NGUỒN CÙNG (PHA, BIÊN
ĐỘ)


 Ph. trình sóng tổng hợp tại M
d + d2
π 1
λ )
uM = AM.cos(ωt  Biên độ dao động tại M:
d − d1
AM = 2U 0 cos(π 2
)
λ
 Tại M dao động biên độ cực đại
AM = 2U0 ; d2 – d1 = kλ
Tại M dao động biên độ cực tiểu
AM = 0 ; d2 − d1 = (k + 0,5)λ

W P
P

= =
tS S 4πrM2
 Mức cường độ âm tại điểm M
IM =

IM
I0
* Cường độ âm chuẩn
I0 = 10-12(W/m2)
 Độ lệch mức cường độ âm
I1
r22
L1 − L2 = log = log 2
I2
r1
LM = log

 Số (đường, điểm) dao động biên
độ cực đại, cực tiểu trên MN bất
kỳ
∆d M = d 2 M − d 1M
+ Đặt : ∆d N = d 2 N − d1N
+ Giả sử : ∆dM < ∆dN
* Cực đại : ∆d M ≤ kλ ≤ ∆d N

* Cực tiểu: ∆d M ≤ (k + 0,5)λ ≤ ∆d N
+ Số giá trị k ∈ Z là giá trị cần tìm

IV. SÓNG ÂM
 Cường độ âm tại điểm M


CHƯƠNG 3.
ĐIỆN XOAY CHIỀU


I. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
 Biểu thức điện áp, cường độ
dòng điện
u = U0cos(ωt + ϕu)
i = I0cos(ωt + ϕi)
 Độ lệch pha giữa u và i
* ϕ = ϕu − ϕi
* ϕ > 0 hay ϕu > ϕi
⇒ u nhanh pha hơn i
* ϕ < 0 hay ϕu < ϕi
⇒ u chậm pha hơn i
* ϕ = 0 hay ϕu = ϕi
⇒ u và i cùng pha
 Tổng trở của mạch
U U
Z= = 0
I
I0
 Giá trị hiệu dụng (số chỉ của
vôn kế, ampe kế)
I
U
I= 0 U= 0
2;
2

 Mạch chỉ có R
* ϕu = ϕi
⇒ uR và i cùng pha

U 0R U R u R
=
=
I0
I
i
 Mạch chỉ có L
* ϕu = ϕi + π/2
⇒ uL nhanh pha π/2 so với i
U
U
u
Z L = Lω = 0 L = L ≠ L
I0
I
i
R=

 Mạch chỉ có C
* ϕu = ϕi − π/2
⇒ uC chậm pha π/2 so với i

U
U
u
1

= 0C = C ≠ C

I0
I
i
 Mạch có R,L,C mắc nối tiếp
ZC =

+ Tổng trở

Z = R 2 + (Z L − Z c ) 2
+ Điện áp hai đầu mạch

U = U R2 + (U L − U c ) 2
+ Độ lệch pha giữa u và i:
Z − ZC U L −UC
tan ϕ = L
=
R
UR
*

* ϕ > 0 hay ZL > ZC
⇒ u nhanh pha hơn i
(mạch có tính cảm kháng)
* ϕ < 0 hay ZL < ZC
⇒ u chậm pha hơn i
(mạch có tính dung kháng)
* ϕ = 0 hay ZL = ZC
⇒ u cùng pha i

(mạch có tính thuần trở)
 Công suất, hệ số công suất
mạch RLC nối tiếp
+ Công suất
U 2R
2
P = UI cos ϕ = I R = 2
Z
+ Hệ số công suất
R U
cos ϕ = = R
Z U

 Hiện tượng cộng hưởng
Thay đổi L hoặc C hoặc ω sao cho:
ZL = Z C


 z min = R

 I max = U

R

2
⇒  Pmax = I max
R

1
ω =

LC

ϕ = 0


+ Suất điện động
e = E0cos(ωt + ϕ − π/2)
E0 = Φ0.ω :suất điện động cực đại
+ Tần số dòng điện xoay chiều
np
60 ( n : vòng/phút)
f = np ( n : vòng/s)

f =

B (T); S (m2); Φ (Wb);
E (V); p: số cặp cực
 Máy phát điện XC 3 pha

e1 = E 0 cos ωt



)
e2 = E 0 cos(ωt +
3



e

=
E
cos(
ω
t

)
3
0

3

 Máy biến áp lí tưởng
E1 U 1 I 2
N
=
=
= 1
E2 U 2 I1 N 2

 Hao phí khi truyền tải điện
+ Công suất hao phí
RP 2
Php = 2
U cos 2 ϕ

+ Độ sụt áp (độ giảm điện áp)
∆U = IR
+ Hiệu suất truyền tải điện
H = 1−


Php
P

= 1−

RP
U 2 cos 2 ϕ

+ Liên hệ điện áp và hiệu suất
U 12 1 − H 2
=
U 22 1 − H 1
II. SẢN XUẤT VÀ
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
 Máy phát điện xoay chiều
+ Từ thông
Φ = Φ0cos(ωt + ϕ)
Φ0 = N.B.S:từ thông cực đại

CHƯƠNG 4.
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
SÓNG ĐIỆN TỪ
I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
 Các phương trình


q = Q0cos(ωt + ϕ)
u = U0cos(ωt + φ)
i = I0cos(ωt + ϕ + π/2)

 Chu kì, tần số, tần số góc riêng

ω=

1

LC
T = 2π LC
1
f =
2π LC

Chú ý:

Q0
L
I
=
ω
Q
=
=
U
 0
0
0
C
LC



Q
Q
L
U 0 = 0 = 0 = I 0

C ωC
C

L 2 2

u
=
(I 0 − i )

C


C 2
1
2
i
=
(
U

u
)
=
(Q02 − q 2 )
0


L
LC

 Năng lượng điện từ

W = Wđ + Wt = Wđ max = Wt max

Cu 2 q 2
Wđ =
=
2
2C
CU 02 Q02
⇒ Wđ max =
=
2
2C
LI 02
Li 2
Wt =
⇒ Wt max =
2
2
Chú ý
+ Wt,Wđ biến thiên tuần hoàn với
tần số 2f và chu kỳ T/2
II. MẠCH DAO ĐỘNG
- SÓNG ĐIỆN TỪ
 Bước sóng điện từ do

máy phát hoặc thu
λ = 3.10 8.T = 3.10 8.2π LC

CHƯƠNG 5.
SÓNG ÁNH SÁNG
I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
 Chiếu ánh sáng trắng qua môi
trường trong suốt


+ Độ rộng quang phổ dưới đáy bể
ĐT = h.(tanrđ − tanrt)
 Chiếu ánh sáng trắng qua
lăng kính với góc tới và
góc chiết quang nhỏ hơn 100

+ Góc lệch D = (n – 1).A
+ Độ rộng quang phổ thu được
trên màn

r2 − r1 = kλ
λD

⇒ xM = k

ĐT = AK.(tanDt – tanDđ)
 Liên hệ giữa chiết suất môi
trường và bước sóng ánh sáng

n=


 Giao thoa ánh sáng đơn sắc
λD
i=
a
* Khoảng vân:
* Tại M là vân sáng bậc k

c
c
=
v λf

= ki
a
(k ∈ Z )
* Tại M là vân tối thứ k
r2 − r1 = (k + 0,5)λ ( k ∈ Z )
λD
⇒ x M = (k + 0,5)
= (k + 0,5)i
a
 Khoảng cách giữa 2 vân trên
màn

∆x = x 2 − x1
Chú ý
+ Hai vân cùng bên: x1 cùng dấu x2
+ Hai vân khác bên: x1 trái dấu x2
 Số vân sáng trên giao thoa

trường có bề rộng L
* Tổng số vân sáng

L
N vs = 2   + 1
 2i 

II. GIAO THOA ÁNH SÁNG

* Tổng số vân tối

L

N vt = 2 + 0,5
 2i



 Số vân sáng (vân tối ) giữa 2 vị
trí M và N trên màn;
giả sử xM < xN
* Vân sáng xM ≤ ki ≤ xN
* Vân tối xM ≤ (k+0,5)i ≤ xN
* Số giá trị k ∈ Z là
số vân sáng (vân tối) cần
tìm
Chú ý
+ M và N cùng phía với vân trung
tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
+ M và N khác phía với vân trung

tâm thì x1 và x2 khác dấu.
 Sự trùng của 2 bức xạ đơn sắc
* Tại M trên màn có sự trùng
nhau của 2 vân sáng
xM = k1.i1 = k2.i2
⇒ k1.λ1 = k2.λ2
* Tại M trên màn có sự trùng
nhau của 2 vân tối
xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2
⇒ (k1 + 0,5).λ1 = (k2 + 0,5).λ2
* Tại M trên màn có sự trùng
của 1 vân sáng và 1 vân tối
xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2
⇒ k1.λ1 = (k2 + 0,5).λ2
 Giao thoa với ánh sáng trắng
* Bề rông quang phổ bậc k:
(λ − λt ) D
∆x = k đ
a
* Số bức xạ cho vân sáng (tối)
tại điểm M trên màn:

+ Vân sáng
ax M
ax
≤k≤ M
Dλ đ
Dλt
⇒ số giá trị k (k∈Z)


là số bức xạ
Với

λ=

ax M
kD

+ Vân tối
ax M
ax
− 0,5 ≤ k ≤ M − 0,5
Dλ đ
Dλt
⇒ số giá trị k (k∈Z)
là số bức xạ

λ=
Với

ax M
(k + 0,5) D

CHƯƠNG 6.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
 Lượng tử ánh sáng


ε=


+ Năng lượng photon
+ Công suất nguồn sáng

hc
= hf
λ

Nv = n −1
 Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và
electron ở quỹ đạo - n

ke 2
Fn = 4 2
n r0

Nε ε
P=
t

hc
A=
λ0 (J)
 Công thoát

 Tốc độ electron ở quỹ đạo - n

λ0: giới hạn quang điện
 Điều kiện xảy ra hiện tượng
quang điện: λ ≤ λ0

 Công thức Einstein về định luật
quang điện:

 Liên hệ giữa bước sóng và
tần số của các vạch quang phổ

ke 2
v =
me r0 n 2
2
n

1
1
1
=
+
⇒ f 31 = f 32 + f 21
λ31 λ32 λ 21

ε = A + Wđ 0 max

hc hc me v 02max
=
+
λ
λ
2
0
hay

II. QUANG PHỔ CỦA
NGUYÊN TỬ HIDRÔ
 Tiên đề Bo
hc
ε = E n − E m = hf =

λ nm

(En > Em)
 Bán kính quỹ đạo thứ n của
electron
rn = n2r0 (r0 =5,3.10-11m )
 Năng lượng ứng quỹ đạo thứ n

En = −

13,6
n 2 (eV)

 Số vạch quang phổ
+ Nhiều nguyên tử Hidro:
n(n − 1)
Nv =
2
+ Một nguyên tử Hidro:

CHƯƠNG 7.
VẬT LÝ HẠT NHÂN
I. CẤU TẠO HẠT NHÂN
A

Z

X

 Kí hiệu hạt nhân:
X: tên nguyên tố
Z: nguyên tử số,số proton


A = Z + N: số khối, số nuclon
N: số nơtron
 Một số hạt đặc biệt

β − ≡ −10 e

electron

β + ≡ 10 e

pôzitrôn

α ≡ 24 He

hạt nhân Hêli

n≡ 01 n

nơtron

p ≡11p


proton

H ≡ 12 D đơtêri
3
3
1 H ≡ 1T
triti
2
1

γ ≡ 00 γ

gamma
(photon ánh sáng)
 Số hạt nhân có trong m (g) chất

N=

mN A
A

NA = 6,023.1023 (hạt/mol)

me = 9,1.10−31kg = 0,0005u
1u = 1,66055.10−27kg
1u = 931,5MeV/c2
 Năng lượng liên kết

Wlk = ∆m.c 2

Chú ý
1 eV = 1,6.10-19 J
1 MeV = 1,6.10-13 J
1u.c2 = 931,5 MeV
1u.c2 = 1,49.10−10 J
 Năng lượng liên kết riêng

Wlkr =

Chú ý
+ Wlkr càng lớn thì hạt nhân càng
bền vững
+ Các hạt nhân có số khối A
từ 50 đến 70 thuộc nhóm hạt nhân
bền vững.
 Năng lượng tương đối tính

E = mc =
2

II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
 Độ hụt khối

∆m = Zm p + ( A − Z )m n − mhn

Chú ý
mhn = mnguyên tử − Z.me ≈ mnguyên tử
mp = 1,007276u =1,0073u
mn = 1,008665u = 1,0087u


Wlk
A

m0 c 2
v2
1− 2
c

=

E0
v2
1− 2
c

E: năng lượng toàn phần
E0 :năng lượng nghỉ
m: khối lượng động
m0: khối lượng nghỉ
Động năng: Wđ = E – E0
III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
 Phản ứng hạt nhân
A+B → C+D
 Các định luật bảo toàn
* Bảo toàn số nuclon (số khối )
AA + AB = AC + AD
* Bảo toàn điện tích


ZA + ZB = ZC + ZD


m=

m0
2

* Bảo toàn năng lượng toàn phần

M 0 c + K A + K B = Mc + K C + K D
2

2

M 0 = m A + m B ; M = mC + m D





p A + p B = pC + p D

  
a =b ±c

2
2
2
⇒ a = b + c ± 2bc. cos(b , c )

W = WlkC + WlkD − WlkA − WlkB


.

Chú ý
+ W > 0: phản ứng tỏa năng lượng
+ W < 0: phản ứng thu năng lượng

IV. PHÓNG XẠ

ln 2
T

 Hằng số phóng xạ:
 Lượng chất phóng xạ còn lại

2

t
T

)

−t

∆m ∆N
=
= 1− 2 T
m0
N0


∆m ∆N
=
= 2T −1
m
N

W = ( ∆mC + ∆m D − ∆m A − ∆m B )c 2

= N0 2



)

+ Lượng chất phân rã và ban đầu

t

λ=

t
T

+ Lượng chất phân rã và còn lại

W = KC + K D − K A − K B

t
T


∆N = N 0 − N = N 0 (1 − 2



t

W = ( m A + m B − mC − m D ) c 2

N=

 Lượng chất bị phân rã:


m
N
=
=2 T
m0 N 0

* Liên hệ động lượng, động năng
P2 = 2mK
 Năng lượng phản ứng

t
T

= m 0 e − λt

 Tỉ lệ phần trăm
+ Lượng chất còn lại và ban đầu


Chú ý



= m0 2

t
T

∆m = m0 − m = m0 (1 − 2

* Bảo toàn động lượng

N0

t
T



= N 0 e − λt



×