Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA HOC KY i HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.34 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2

ĐÊ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Điểm:
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút. Đề 001
Họ và tên:……………………………………………….Lớp: 11A5
Câu 1. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
Câu 2. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhiễm điện của vật.
A. Điện trở.
B. Điện thế.
C. Điện tích.
D. Thế năng tĩnh điện.
Câu 3. Tác dụng nổi bật của điện trở thuần khi có dòng điện chạy qua là tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng hóa học.
D. Tác dụng sinh lý.
Câu 4. Định luật nào mô tả sự phụ thuộc giữa cường độ dòng điện trong kim loại với hiệu điện thế đặt
lên 2 đầu đoạn mạch.
A. Định luật Jun – Len Xơ.
B. Định luật Faraday.
C. Định luật ôm.
D. Định luật Cu Lông.
Câu 5. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ


2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là :
A. 2 N.
B. 5 N.
C. 10 N.
D. 50 N.
Câu 6. Trong thí nghiệm dương cực tan, định luật nào cho phép xác định khối lượng kim loại bám vào
cực dương theo cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
A. Định luật Jun – Len Xơ.
B. Định luật Faraday.
C. Định luật ôm.
D. Định luật Cu Lông.
Câu 7. Cho 2 điện tích điểm có điện tích lần lượt là 1µC và 8µC đặt cách nhau 5cm trong chân không.
Tính lực tĩnh điện giữa 2 điện tích điểm trên.
A. 36mN.
B. 3,6mN.
C. 180mN.
D. 28,8N.
Câu 8. Một người đi xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg, với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố
cách 12m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A. 450 N
B. 900 N
C. 1250 N
D. – 900 N

Câu 9. Dòng điện chạy qua một điện trở với cường độ 2A. Tính điện lượng chuyển qua điện trở này
trong thời gian 1 phút.
A. 2C.
B. 1/30C.
C.30C.
D. 120C.

Câu 10. Một chùm electron bật ra từ cực âm của tụ điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của
điện trường làm di chuyển 1 electron từ bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế 2 bản này
là 2V.
A. 2J.
B. 3,2J.
C. 1,6.10-19J.
D. 3,2.10-19J.
Câu 11. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của chất liệu dẫn điện.
A. Điện trở.
B. Độ dẫn điện.
C. Điện trở suất.
D. Hằng số điện môi
Câu 12. Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
Câu 13. Hai điểm A, B trong môi trường đồng chất, cô lập điện có 2 điện tích điểm lần lượt là 1µC và
9µC đặt cố định. Xác định vị trí M có cường độ điện trường bằng không, biết AB = 18cm
A. M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 4,5cm.
B. B. M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 13,5cm.
C. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài A cách A 4,5cm.
D. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài B cách A 13,5cm.
Câu 14. Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong
giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:
A. 2,97J
B. 29,7J
C. 0,04J
D. 24,54J
Câu 15. Bình điện phân CuSO4, cực dương là cực đồng, cực âm là 1 thỏi than chì. Cho dòng điện chạy

qua bình trong thời gian 10 phút với cường độ 2A. Tính khối lượng chất màu đỏ bám trên thỏi than.
Coi thí nghiệm lý tưởng.
A. 0,397g.
B.0,79g.
C.0,397kg.
D. 0,79kg.


Cõu 16. Mt t in cú in dung 3 àC ban u cha cú in, c mc vo mt ngun in cú hiu
in th 10V. Tớnh in tớch m t ó tớch c.
A. 30C.
B. 0,3C.
C. 30àC.
D. 0,3àC.
Cõu 17. Một con lắc đơn có chiều dài , treo vật nặng có khối lợng m, đặt tại nơi có gia
tốc trọng trợng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phơng thẳng đứng một
góc là o, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật
khi dây treo làm với phơng thẳng đứng một góc .
A.

v = 2 g l (cos o -cos )

C.

v = g l (cos -cos o )

.

.


B.

v = 2 g l (cos -cos o )

D.

v = 2 g l (3cos -2cos o )

Cõu 18. Cho mch in nh hỡnh v. R1 = 3, R2 = 2, R3 = 3,
UAB = 12V. Tớnh Rx cng dũng in qua ampe k
bng khụng:

R1

.
.
R3

A

Rx

R2
A

-B

+
A. Rx = 4
B.Rx = 5

C. Rx = 6
D. Rx = 7
Cõu 19. Cho mch in nh hỡnh 3. Ngun in cú in tr trong bng 2, R1= 8, R3 = 15. Tớnh
R2 cụng sut tiờu th trờn R2 t cc i.
A. 2 .
B. 10 .
C. 25 .
D. 6 .
Cõu 20. Bn B ch to mt bỡnh un nc bng cỏch mc mt si
dõy may so cú in tr 75 vo 1 si dõy ụi v ni vi phớch
cm, dõy may so c th vo mt ca nc 2 lớt, phớch in c
cm vo 1 cm cú hiu in th 220V. Hi mun un sụi ca
nc ny t nhit 200C thỡ mt thi gian ti thiu bao lõu, bit
nhit dung riờng ca nc bng 4200J/kg.k.
Hỡnh 3
A. 23 phỳt.
B. 17 phỳt. C. 30 phỳt. D. 33 phỳt.
Cõu 21. Mt ốn ch th cú ghi (1V 0,05W). Ngi ta cn mc
ốn ny vo mt hiu in th khụng i 220V thỡ phi mc ni tip vi 1 in tr cú giỏ tr ti
thiu l bao nhiờu ốn c an ton.
A. 219 .
B. 480 .
C. 2k. D. 4380 .
Cõu 22. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm

độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m
B. 30m
C. 20m


D. 40 m

Cõu 23. Trờn mt dõy kim loi, dũng in chy theo theo chiu t A n B. Hi cỏc in tớch chy
theo chiu no.
A. Electron chy theo chiu t A n B.
B. electron chy theo chiu t B n A.
C. Ion dng chy theo chiu t A n B.
D. ion dng chy theo chiu t B n A.
Cõu 24. i lng no c trng cho kh nng tỏc dng lc ca in trng ti mt im.
A. Cng dũng in.
B. in th.
C. Cng in trng.
D. Th nng tnh in.
Cõu 25. ng sc in trng khụng cú tớnh cht no sau õy.
A. Mt ng sc cng ln thỡ in trng cng mnh.
B. Cỏc ng sc khụng bao gi ct nhau.
C. ng sc in l ng cong tip tuyn vi vộc t cng in trng ti v trớ kho sỏt.
D. ng sc in l ng khộp kớn.
Cõu 26. Bn cht ca sm sột l:
A. S phúng in khụng t lc trong cht khớ.
B. S phúng in t lc trong cht khớ.
C. Dũng in trong chõn khụng.
D. Hin tng on mch.
Cõu 27. Xột v tỏc dng chớnh, qut in c coi l linh kin no sau õy.
A. in tr thun.
B. Ngun in.
C. Mỏy thu in.
D. B hoc C.
Cõu 28. Mt thi pin cú ghi 1,5V, con s ny cú ý ngha gỡ.
A. L hiu in th nh mc ca pin.

B. L hiu in th nh nht pin to ra c.
C. L sut in ng ca pin.
D. L hiu in th ca mch ngoi khi mc vo pin.
Cõu 29. Hai qu cu tớch in ln lt l 2àC v 10àC. t chỳng vo mụi trng cụ lp in, sau khi
chỳng tip xỳc nhau, qu th nht cú in tớch 4àC thỡ qu th 2 cú in tớch l bao nhiờu.
A. 20 àC.
B. 12 àC.
C. 5 àC.
D. 8àC.


Câu 30. Quạt điện chuyển hóa điện năng thành dạng năng lượng nào.
A. Nhiệt năng.
B. Điện năng.
C. Hóa năng.
D. Cơ năng.
Câu 31. Có 4 vật cao bằng nhau. Khi mưa rông, sét sẽ đánh vào vật nào sau đây.
A. Ngôi nhà cao tầng.
B. Cây cột bằng thép nhọn.
C. Cây cổ thụ.
D. Gò đất.
Câu 32. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là
40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10W
B. 80W
C. 20W
D. 160W
Câu 33. Cho mạch điện như hình 5. Biết R 1= 3kΩ, R2 = 4kΩ, R3 =
8kΩ, R4 = 7kΩ. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 110V.Mắc
vào 2 điểm M, N một vôn kế khung quay lý tưởng. Số chỉ điện kế là

A. 10V.
B. 20V.
C. 30V.
D. 40V.
Câu 34. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng:
Hình 5
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực
dương với điện tích đó
Câu 35. Người ta hàn 2 đầu một sợi dây A là dây đồng với 2 đầu một sợi dây B, một mối hàn nhúng
vào khay nước đá, một mối hàn được đốt nóng. Hỏi dây B là chất liệu nào sau đây thì không có dòng
điện chạy qua.
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Kẽm.
Câu 36. Có 2 điện tích điểm (1), (2) đặt trong chân không, lực tĩnh điện do (1) tác dụng lên (2) bằng
cách nào.
A. (1) tác dụng trực tiếp lên (2).
B. (1) thông qua điện trường do nó tạo ra tác dụng lên (2).
C. (1) thông qua điện trường do (2) tạo ra để tác dụng lên (2).
D. 2 điện tích tạo ra điện trường và các điện trường đó tác dụng với nhau.
Câu 37. Chúng ta vẫn thấy, trên đường dây 220V chim vẫn đậu như không có chuyện gì xảy ra. Vậy
yếu tố nào quyết định sự an toàn của những chú chim vô tư kia.
A. Cường độ dòng điện trên dây điện nhỏ.
B. Lớp da chân chim cách điện.
C. Hiệu điện thế trên 2 chân chim nhỏ.
D. Điện trở thân chim lớn.

Câu 38. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế
nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi:
A. tăng gấp đôi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 39. Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 10 0C. Pittông đặt cách đáy
xilanh 40cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng đến 47 0C thì píttông được nâng lên một
khoảng bao nhiêu?
A. 8 cm.
B. 6 cm.
D. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 40. Có một gia đình có truyền thống sinh 1 con (trai), cứ tính trung bình mỗi đời cách nhau 30
năm, Hôm sinh quý tử (được coi là đời thứ 2) thì xảy ra 1 cú sét đánh, ông bố thu được năng lượng tia
sét đó dùng cho việc thắp sáng, nhà này dùng năng lượng đó thắp 3 bóng đèn 100W mỗi ngày thắp
5h. Hỏi năng lượng cú sét đánh này có thể dùng để thắp sáng cho gia tộc này đến đời thứ mấy,
biết tia sét được hình thành từ một đám mây có hiệu điện thế 108V với mặt đất, cường độ dòng điện
khi sét đánh cỡ 10000 A, thời gian sét đánh là 1s.
A. Đời thứ 16.
B. Đời thứ 17.
C. Đời thứ 18.
D. Đời thứ 19.

BÀI LÀM
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu

Đ/a
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


/a

TRNG THPT NễNG CNG 2
KIM TRA HC K I
MễN VT Lí LP 11A5
Thi gian lm bi: 50 phỳt. 002

H v tờn:.Lp: 11A5

ấ 2
im:

Cõu 1. Trong ngun in húa hc (Pin v acquy) cú s chuyn húa nng lng t:
A. c nng thnh in nng
B. ni nng thnh in nng
C. húa nng thnh in nng
D. quang nng thnh in nng
Cõu 2. i lng no c trng cho kh nng tỏc dng lc ca in trng ti mt im.
A. Cng dũng in.
B. in th.
C. Cng in trng.
D. Th nng tnh in.
Cõu 3. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ
cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m
B. 30m
C. 20m

D. 40 m

Cõu 4. Trong thớ nghim dng cc tan, nh lut no cho phộp xỏc nh khi lng kim loi bỏm vo
cc dng theo cng dũng in chy qua bỡnh in phõn.
A. nh lut Jun Len X.
B. nh lut Faraday.
C. nh lut ụm.
D. nh lut Cu Lụng.
Cõu 5. Bn cht ca sm sột l:

A. S phúng in khụng t lc trong cht khớ.
B. S phúng in t lc trong cht khớ.
C. Dũng in trong chõn khụng.
D. Hin tng on mch.
Cõu 6. Cho 2 in tớch im cú in tớch ln lt l 1àC v 8àC t cỏch nhau 5cm trong chõn khụng.
Tớnh lc tnh in gia 2 in tớch im trờn.
A. 36mN.
B. 3,6mN.
C. 180mN.
D. 28,8N.
Cõu 7. Mt ngi i xe mỏy cú khi lng tng cng l 300 kg, vi vn tc 36 km/h thỡ nhỡn thy mt cỏi h
cỏch 12m. khụng ri xung h thỡ ngi ú phi dựng mt lc hóm cú ln ti thiu l:
A. 450 N
B. 900 N
C. 1250 N
D. 900 N

Cõu 8. Dũng in chy qua mt in tr vi cng 2A. Tớnh in lng chuyn qua in tr ny
trong thi gian 1 phỳt.
B. 2C.
B. 1/30C.
C.30C.
D. 120C.
Cõu 9. Mt chựm electron bt ra t cc õm ca t in vi vn tc khụng ỏng k. Tớnh cụng ca in
trng lm di chuyn 1 electron t bn cc õm sang bn cc dng, bit hiu in th 2 bn ny l 2V.
A. 2J.
B. 3,2J.
C. 1,6.10-19J.
D. 3,2.10-19J.
Cõu 10. Qut in chuyn húa in nng thnh dng nng lng no.

A. Nhit nng.
B. in nng.
C. Húa nng.
D. C nng.
Cõu 11. i lng no c trng cho kh nng cn tr dũng in ca cht liu dn in.
A. in tr.
B. dn in.
C. in tr sut.
D. Hng s in mụi
Cõu 12. Hai im A, B trong mụi trng ng cht, cụ lp in cú 2 in tớch im ln lt l 1àC v
9àC t c nh. Xỏc nh v trớ M cú cng in trng bng khụng, bit AB = 18cm
A. M nm trờn on thng AB cỏch A 4,5cm.
B. B. M nm trờn on thng AB cỏch A 13,5cm.
C. M nm trờn ng thng AB phớa ngoi A cỏch A 4,5cm.
D. M nm trờn ng thng AB phớa ngoi B cỏch A 13,5cm.
Cõu 13. Mt pin Vụnta cú sut in ng 1,1V. Khi cú mt lng in tớch 27C dch chuyn bờn trong
gia hai cc ca pin thỡ cụng ca pin ny sn ra l:
A. 2,97J
B. 29,7J
C. 0,04J
D. 24,54J
Cõu 14. Bỡnh in phõn CuSO4, cc dng l cc ng, cc õm l 1 thi than chỡ. Cho dũng in chy
qua bỡnh trong thi gian 10 phỳt vi cng 2A. Tớnh khi lng cht mu bỏm trờn thi than.
Coi thớ nghim lý tng.
A. 0,397g.
B.0,79g.
C.0,397kg.
D. 0,79kg.
Cõu 15. Mt t in cú in dung 3 àC ban u cha cú in, c mc vo mt ngun in cú hiu
in th 10V. Tớnh in tớch m t ó tớch c.



A. 30C.
B. 0,3C.
C. 30àC.
D. 0,3àC.
Cõu 16. Một con lắc đơn có chiều dài , treo vật nặng có khối lợng m, đặt tại nơi có gia
tốc trọng trợng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phơng thẳng đứng một
góc là o, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật
khi dây treo làm với phơng thẳng đứng một góc .
A.

v = 2 g l (cos o -cos )

C.

v = g l (cos -cos o )

.

.

B.

v = 2 g l (cos -cos o )

D.

v = 2 g l (3cos -2cos o )


.
.

Cõu 17. i lng no sau õy c trng cho mc nhim in ca vt.
A. in tr.
B. in th.
C. in tớch.
D. Th nng tnh in.
Cõu 18. Cho mch in nh hỡnh v. R1 = 3, R2 = 2, R3 = 3,
UAB = 12V. Tớnh Rx cng dũng in qua ampe k
bng khụng:

R1

R3

A

Rx

R2
A

-B

+
A. Rx = 4
B.Rx = 5
C. Rx = 6
D. Rx = 7

Cõu 19. Mt vt lỳc u nm trờn mt mt phng nhỏm nm ngang. Sau khi c truyn mt vn tc
u, vt chuyn ng chm dn vỡ cú:
A. Lc tỏc dng ban u. B. Phn lc.
C. Lc ma sỏt.
D. Quỏn tớnh.
Cõu 20. Cho mch in nh hỡnh 3. Ngun in cú in tr trong bng 2, R1= 8, R3 = 15. Tớnh
R2 cụng sut tiờu th trờn R2 t cc i.
A. 2 .
B. 10 .
C. 25 .
D. 6 .
Cõu 21. Bn B ch to mt bỡnh un nc bng cỏch mc mt si
dõy may so cú in tr 75 vo 1 si dõy ụi v ni vi phớch
cm, dõy may so c th vo mt ca nc 2 lớt, phớch in c
cm vo 1 cm cú hiu in th 220V. Hi mun un sụi ca
nc ny t nhit 200C thỡ mt thi gian ti thiu bao lõu, bit
nhit dung riờng ca nc bng 4200J/kg.k.
Hỡnh 3
A. 23 phỳt.
B. 17 phỳt. C. 30 phỳt. D. 33 phỳt.
Cõu 22. Mt ốn ch th cú ghi (1V 0,05W). Ngi ta cn mc
ốn ny vo mt hiu in th khụng i 220V thỡ phi mc ni
tip vi 1 in tr cú giỏ tr ti thiu l bao nhiờu ốn c an ton.
A. 219 .
B. 480 .
C. 2k. D. 4380 .
Cõu 23. Tỏc dng ni bt ca in tr thun khi cú dũng in chy qua l tỏc dng no sau õy:
A. Tỏc dng nhit.
B. Tỏc dng t.
C. Tỏc dng húa hc.

D. Tỏc dng sinh lý.
Cõu 24. Trờn mt dõy kim loi, dũng in chy theo theo chiu t A n B. Hi cỏc in tớch chy
theo chiu no.
A. Electron chy theo chiu t A n B.
B. electron chy theo chiu t B n A.
C. Ion dng chy theo chiu t A n B.
D. ion dng chy theo chiu t B n A.
Cõu 25. ng sc in trng khụng cú tớnh cht no sau õy.
A. Mt ng sc cng ln thỡ in trng cng mnh.
B. Cỏc ng sc khụng bao gi ct nhau.
C. ng sc in l ng cong tip tuyn vi vộc t cng in trng ti v trớ kho sỏt.
D. ng sc in l ng khộp kớn.
Cõu 26. Xột v tỏc dng chớnh, qut in c coi l linh kin no sau õy.
A. in tr thun.
B. Ngun in.
C. Mỏy thu in.
D. B hoc C.
Cõu 27. Mt lc khụng i tỏc dng vo mt vt cú khi lng 5kg lm vn tc ca nú tng dn t
2m/s n 8m/s trong 3s. ln ca lc tỏc dng vo vt l :
A. 2 N.
B. 5 N.
C. 10 N.
D. 50 N.
Cõu 28. Mt thi pin cú ghi 1,5V, con s ny cú ý ngha gỡ.
A. L hiu in th nh mc ca pin.
B. L hiu in th nh nht pin to ra c.
C. L sut in ng ca pin.
D. L hiu in th ca mch ngoi khi mc vo pin.
Cõu 29. nh lut no mụ t s ph thuc gia cng dũng in trong kim loi vi hiu in th
t lờn 2 u on mch.

A. nh lut Jun Len X.
B. nh lut Faraday.
C. nh lut ụm.
D. nh lut Cu Lụng.


Câu 30. Hai quả cầu tích điện lần lượt là 2µC và 10µC. Đặt chúng vào môi trường cô lập điện, sau khi
chúng tiếp xúc nhau, quả thứ nhất có điện tích 4µC thì quả thứ 2 có điện tích là bao nhiêu.
A. 20 µC.
B. 12 µC.
C. 5 µC.
D. 8µC.
Câu 31. Có 4 vật cao bằng nhau. Khi mưa rông, sét sẽ đánh vào vật nào sau đây.
A. Ngôi nhà cao tầng.
B. Cây cột bằng thép nhọn.
C. Cây cổ thụ.
D. Gò đất.
Câu 32. Cho mạch điện như hình 5. Biết R 1= 3kΩ, R2 = 4kΩ, R3 =
8kΩ, R4 = 7kΩ. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 110V.Mắc
vào 2 điểm M, N một vôn kế khung quay lý tưởng. Số chỉ điện kế là
A. 10V.
B. 20V.
C. 30V.
D. 40V.
Câu 33. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng:
Hình 5
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực

dương với điện tích đó
Câu 34. Có 2 điện tích điểm (1), (2) đặt trong chân không, lực tĩnh điện do (1) tác dụng lên (2) bằng
cách nào.
A. (1) tác dụng trực tiếp lên (2).
B. (1) thông qua điện trường do nó tạo ra tác dụng lên (2).
C. (1) thông qua điện trường do (2) tạo ra để tác dụng lên (2).
D.2 điện tích tạo ra điện trường và các điện trường đó tác dụng với nhau.
Câu 35. Chúng ta vẫn thấy, trên đường dây 220V chim vẫn đậu như không có chuyện gì xảy ra. Vậy
yếu tố nào quyết định sự an toàn của những chú chim vô tư kia.
A. Cường độ dòng điện trên dây điện nhỏ.
B. Lớp da chân chim cách điện.
C. Hiệu điện thế trên 2 chân chim nhỏ.
D. Điện trở thân chim lớn.
Câu 36. Có một gia đình có truyền thống sinh 1 con (trai), cứ tính trung bình mỗi đời cách nhau 30
năm, Hôm sinh quý tử (được coi là đời thứ 2) thì xảy ra 1 cú sét đánh, ông bố thu được năng lượng tia
sét đó dùng cho việc thắp sáng, nhà này dùng năng lượng đó thắp 3 bóng đèn 100W mỗi ngày thắp
5h. Hỏi năng lượng cú sét đánh này có thể dùng để thắp sáng cho gia tộc này đến đời thứ mấy,
biết tia sét được hình thành từ một đám mây có hiệu điện thế 108V với mặt đất, cường độ dòng điện
khi sét đánh cỡ 10000 A, thời gian sét đánh là 1s.
A. Đời thứ 16.
B. Đời thứ 17.
C. Đời thứ 18.
D. Đời thứ 19.
Câu 37. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế
nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi:
A. tăng gấp đôi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 38. Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 10 0C. Pittông đặt cách đáy

xilanh 40cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng đến 47 0C thì píttông được nâng lên một
khoảng bao nhiêu?
A. 8 cm.
B. 6 cm.
D. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 39. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là
40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10W
B. 80W
C. 20W
D. 160W
Câu 40. Người ta hàn 2 đầu một sợi dây A là dây đồng với 2 đầu một sợi dây B, một mối hàn nhúng
vào khay nước đá, một mối hàn được đốt nóng. Hỏi dây B là chất liệu nào sau đây thì không có dòng
điện chạy qua.
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Kẽm.

BÀI LÀM
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39


Đ/a
Câu
Đ/a

40



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×