Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

10 de thi thu hoa suu tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 44 trang )

10 ĐỀ THI THỬ HÓA
Sưu tầm và biên soạn: Lê Hữu Thịnh

Chỉ bao gồm chương
trình 11 và 12


Đề 1
Câu 1: Biết rằng mùi tanh của c| (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất kh|c. Để khử mùi tanh của c| trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch n{o sau đ}y?
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 2: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch n{o đ}y?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Na2SO4.
Câu 3: Chất n{o sau đ}y l{ chất điện li mạnh?
A. NaOH.
B. HF.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 4: Polime n{o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
t
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 


 X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4.
B. Fe(NO2)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hidro.
B. cacbon.
C. oxi.
D. nitơ.
Câu 7: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương ph|p
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 9: Khi X tho|t ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, g}y ngộ độc hô hấp cho người và
vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 11: Phương trình hóa học n{o sau đ}y sai?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.
Câu 12: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O3.
B. C2H6O2.
C. C3H8O.
D. C2H6O.
Câu 13: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 896 ml khí H2(đktc) v{ dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,17.
B. 3,57.
C. 1,91.
D. 8,01.
Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được 4,48
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%.
B. 48,08%.
C. 34,62%.
D. 51,92%.
Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là


A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. NH3.
Câu 16: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy ph}n trong môi trường axit,
đun nóng l{

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 v{ thu được V lít CO2. C|c khí đo ở đktc.
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 18: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam
muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen v{ etilen l{ đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng l{
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.
Câu 21: Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng l{
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dd Y
không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 9.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được 4,48 lít
khí CO2 (đktc) v{ 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là


A. 71,11%.
B. 69,57%.
C. 53,33%.
D. 49,45%.
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
X

Y
Z
T
Dung
dịch
Dung dịch mất
Dung dịch mất
Kết tủa trắng
nước brom
màu
màu
Có khí thoát
Kim loại Na
Có khí thoát ra Có khí thoát ra
ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa
tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là

A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dd chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và
H2SO4, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam muối và 10,04
gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá trị của m là
A. 47,84.

B. 39,98.
C. 38,00.
D. 52,04.
Câu 27: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu
được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là
A. 15,75.
B. 7,27.
C. 94,50.
D. 47,25.
Câu 28: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa
hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3,5.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50
ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH,
thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
Câu 30: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol
H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) v{ dung dịch Y. Cho 450
ml dung dịch NaOH 2M v{o Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.

D. 7,84.


Câu 31: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch
thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 462,5.
C. 600,0.
D. 452,5.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng.
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Y là axit glutamic.
B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
Câu 33: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa m~n sơ đồ:
Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T
Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.
B. FeCO3, FeO, Fe, FeS.
C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.
D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.
Câu 34: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,5.
B. 56,3.
C. 58,1.
D. 52,3.

Câu 35: Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2;
(b) NaOH và AlCl3;
(c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH;
(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
(f)AgNO3 và Fe(NO3)2.
Số cặp dd khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH,
saccarozơ v{ glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al bằng c|ch điện phân nóng chảy Al2O3.
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng l{?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và số mol
Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol
NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 139,3 gam E, thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào
sau đ}y?
A. 60%.
B. 64%.
C. 68%.
D. 62%.
Câu 39: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y v{ Z l{ hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai
nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc).


Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và
hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 v{o nước được dung dịch X. Cho m
64
m Y ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết
gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m O 
205
thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa v{ 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng
1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho
BaCl2 dư v{o Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 22,0.
C. 22,5.

D. 20,5.


Đề 2
Câu 1: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất n{o sau đ}y?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
Câu 2: Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đipeptit mạch hở thu được tối đa l{
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho các chất: FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất bị dung dịch HNO3 loãng oxi
hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO đến phản ứng hoàn toàn, thu
được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 5: Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch glucozơ v{ dung dịch saccarozơ l{
A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH.
Câu 6: Tiến hành trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 70%. Khối lượng polietilen

thu được là
A. 2,8 tấn.
B. 1,0 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 0,7 tấn.
Câu 7: Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất n{o sau đ}y?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. H2.
Câu 8: Polime n{o sau đ}y được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poliisopren.
C. Polibutađien.
D. Polietilen.
Câu 9: Chất n{o dưới đ}y l{ chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. Na2CO3.
C. Fe(OH)3.
D. CH3COOH.
Câu 10: Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ.
B. kali.
C. photpho.
D. canxi.
Câu 11: Chất n{o dưới đ}y có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. (C2H5)2O.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

Câu 12: Công thức phân tử của etilen là
A. C3H4.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C4H4.
Câu 13: Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 14: Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là
A. C2H5COONa.
B. C2H5ONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 15: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
Câu 16: Chất n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.


II. Thông hiểu
Câu 17: Hòa tan m gam Al v{o lượng dư dung dịch HNO3 lo~ng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất của N+5, thể tích khí đo ở đktc). Gi| trị của m là
A. 2,16.
B. 0,72.
C. 3,24.
D. 1,08.
Câu 18: Phản ứng n{o dưới đ}y xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe(NO3)3 + KOH.
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe2(SO4)3 + KI.
Câu 19: Dung dịch chất n{o sau đ}y l{m hồng quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 20: Đun nóng 7,20 gam metyl fomat trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,20 gam.
B. 8,16 gam.
C. 13,20 gam.
D. 9,36 gam.
Câu 21: Khi tiến h{nh ph}n tích định lượng vitamin C, người ta x|c định được h{m lượng phần trăm (về
khối lượng) các nguyên tố như sau: %C = 40,91% ; %H = 4,545% ; %O = 54,545%. Biết khối lượng phân
tử của vitamin C bằng 176u. Công thức phân tử của vitamin C là
A. C20H30O.
B. C6H8O6.
C. C8H16O4.
D. C10H20O.
Câu 22: Có các mệnh đề sau:
(1) Cacbohiđrat l{ những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

(2) Cacbohiđrat l{ hiđrat của cacbon.
(3) Đisaccarit l{ những cacbohiđrat m{ khi thủy phân sinh ra 2 loại monosaccarit.
(4) Polisaccarit là những cacbohiđrat m{ khi thủy phân sinh ra nhiều loại monosaccarit.
(5) Monosaccarit là những cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân.
Số mệnh đề đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử là C2H7O3N. X tác dụng với dung dịch NaOH v{ HCl đều giải
phóng khí. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 9,4.
C. 9,1.
D. 9,3.
Câu 24: Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u. Biết chỉ
X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. X, Y lần
lượt là [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5.
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
Câu 25: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi c|c phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm

bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen.
B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en.
D. propilen và isobutilen.
Câu 27: Cho các cặp chất sau đ}y: C v{ CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4);
SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.


Câu 28: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị
A. 6,80.
B. 4,90.
C. 8,64.
D. 6,84.
III. Vận dụng
Câu 29: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức P (C5H8O2) và este hai chức Q (C6H10O4) cần
dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ l{
hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, l{ đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp
Z tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ
hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Thành phần phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là
A. 41,23%.
B. 42,19%.
C. 48,61%.
D. 38,84%.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng:


 H2O,H
men
ZnO,MgO/500
t ,p,xt
Xenlulozo 
 X 

 Y 
 Z 
R
Chất R trong sơ đồ phản ứng trên là
A. buta-1,3-đien.
B. cao su buna.
C. polietilen.
D. axit axetic.
Câu 31: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L{m bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước
và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z, thu được 9,54 gam Na2CO3, 14,52 gam
CO2 v{ 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q.
Tổng số nguyên tử hiđro trong hai ph}n tử P, Q là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí
Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lo~ng, thu được

dung dịch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T, thu được
5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o dưới đ}y?
A. 57,645.
B. 17,300.
C. 25,620.
D. 38,430.
Câu 33: Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ xM, sau khi
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc,
sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là
[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

A. 1,6.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,8.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 v{o nước, thu được
dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm
nhiều hơn 3,41 gam so với khối lượng phần hai. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml dung dịch KOH
1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 70.
C. 220.
D. 150.
Câu 35: Đốt ch|y m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư, thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m –
4,8) gam. Nung X trong khí CO dư tới khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung
dịch HNO3 lo~ng dư, thu được V lít một chất khí Z (đktc) không m{u, hóa n}u đỏ trong không khí. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,80 và 4,48.
B. 19,20 và 2,24.

C. 19,20 và 4,48.
D. 28,80 và 2,24.


Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Na+ , Ba2+ và HCO 3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa.
Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) v{ chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu
được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 3 : 2.
B. 1 : 1.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
Câu 37: Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa hai đipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl.
(3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối v{ nước.
(4) Axit `α -amino glutaric không l{m đổi m{u quì tím th{nh đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa hai đipeptit.
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím
Y
Đung nóng với dung dịch NaOH (lo~ng,dư) để Tạo dung dịch màu xanh
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
lam
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Tạo kết tủa Ag
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng.
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X được tạo thành từ c|c α - aminoaxit có dạng
H2N – CxHy – COOH) bằng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan
Y có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 219,5 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là
[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
A. 18.
B. 17.
C. 16.
D. 15.
Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm ba peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 3 : 5. Thủy phân
ho{n to{n m gam M, thu được 60,0 gam Gly; 80,1 gam Ala; 117,0 gam Val. Biết tổng số liên kết peptit
trong phân tử X, Y, Z là 6. Giá trị của m là
A. 176,5.
B. 257,1.

C. 226,5.
D. 255,4.


Đề 3

Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
Câu 2: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Tr|i Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngo{i vũ trụ. Khí n{o dưới đ}y l{ nguyên nh}n chính g}y ra hiệu
ứng nhà kính?
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Câu 3: Phương trình hóa học n{o sau đ}y sai?
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 4: Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
Câu 5: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là:
A. C2H5OH.

B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. H-CHO.
Câu 6: Chất n{o sau đ}y không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 7: Một mol chất n{o sau đ}y t|c dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol
bạc
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HOOC-CH2-CHO. D. H-CHO.
Câu 8: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. HCl hòa tan trong nước.
B. KOH nóng chảy.
C. KCl rắn, khan.
D. NaCl nóng chảy.
Câu 9: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất n{o sau đ}y thấy xuất hiện kết tủa trắng?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic.
B. etylenglicol và axit panmitic.
C. glixerol và axit panmitic.
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 11: Sắt là kim loại phổ biến v{ được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được
luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương ph|p

A. điện phân.
B. nhiệt luyện.
C. nhiệt nhôm.
D. thủy luyện.
Câu 12: Trường hợp n{o sau đ}y không sinh ra Ag?
A. Nhiệt phân AgNO3.
B. Đốt Ag2S trong không khí.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại n{o sau đ}y phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Zn.
C. Be.
D. Fe.
Câu 14: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi n{o sau đ}y?
A. metylpentan.
B. neopentan.
C. Pentan.
D. 2-metylbutan.
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là:
A. Anđehit.
B. Axit.
C. Ancol.
D. Xeton.
II. Thông hiểu
Câu 16: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ng}m trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong
nước) những thanh kim loại n{o sau đ}y?
A. Pb.
B. Cu.
C. Zn.

D. Sn.
Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?


A. etanol.
B. đimetylete.
C. metanol.
D. nước.
Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả c|c đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm cộng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) v{ 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Câu 20: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít
khí (đktc). Gi| trị của V là:
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,46.
B. 0,22.

C. 0,34.
D. 0,32.
Câu 22: Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu v{ Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn
bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 240.
B. 480.
C. 320.
D. 160.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả c|c axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường bazơ l{ phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả c|c ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng l{:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24: Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam
muối. Công thức của X là:
A. C2H5COOH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 25: Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.
Số phát biểu đúng l{:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nh~n đựng dung dịch glucozơ v{ dung dịch fructozơ l{:
A. CuO.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH).
D. nước Br2.
Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 84,75
gam muối. Giá trị của m là:
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75.


Câu 29: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lo~ng dư
thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) v{ dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối
khan. Giá trị của V là: [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.

Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO v{ 0,02 mol HCOOH v{o lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
đun nóng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 30,24.
B. 15,12.
C. 25,92.
D. 21,60.
III. Vận dụng
Câu 31: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vaò dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là
A. 0,82.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 0,84.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng hỗn hợp của nitơ trong
X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam.
B. 6,72 gam.
C. 3,36 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm Glyxin v{ alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm c|c đipeptit
mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt
ch|y ho{n to{n m1 gam Y thu được 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol
H2O. Giá trị của m là:
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
3+

2+
Câu 34: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M
v{o X thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,06.
B. 3,30.
C. 4,08.
D. 4,86.
3+
2+
Câu 35: Cho dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , NO3 . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa v{ 0,672 lít khí (đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là:
A. 5,50 gam.
B. 8,52 gam.
C. 4,26 gam.
D. 11,0 gam.
Câu 36: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5 và dung
dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 154,0.
B. 150,0.
C. 143,0.
D. 135,0.
Câu 37: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan
hết v{o nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2(đktc). Cho 3,2 l dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,4.
B. 10,4.

C. 27,3.
D. 54,6.


Câu 38: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức với NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối và
3,76 gam hỗn hợp 2 ancol. Lấy hỗn hợp muối đem đốt ch|y ho{n to{n, thu được toàn bộ sản phẩm khí và
hơi cho hấp thụ hết v{o nước vôi trong dư, khối lượng dung dịch giảm 3,42 gam. Khối lượng của X là:
A. 7,84 gam.
B. 7,70 gam.
C. 7,12 gam.
D. 7,52 gam.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 dư v{o dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 40: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa
259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần
nhất với giá trị n{o sau đ}y? Giả sử phân li củ HSO4- th{nh ion được coi là hoàn toàn
A. 13,7.
B. 13,5.

C. 13,3.
D. 14,0.


Đề 4

Câu 1: Loại tơ n{o thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan |o rét?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
Câu 2: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi.
B. Natri.
C. Liti.
D. Kali.
Câu 4: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng n{o sau đ}y?
A. Rb(COO)abR'a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR'.
D. CnH2n-2O2.
Câu 5: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna.
C. Polipropen.
D. nilon-6,6.
Câu 6: Kim loại n{o sau đ}y khi t|c dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại
muối clorua kim loại?

A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 7: Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng l{:
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
Câu 8: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất kh|c. Để khử mùi tanh của c| trước khi nấu có thể dùng dung dịch n{o sau đ}y?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất n{o sau đ}y?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
Câu 10: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của c|c enzim như lipaza v{ dịch mật chất béo bị
thủy phân thành
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
Câu 11: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:
A. W, Hg.
B. Au, W.
C. Fe, Hg.

D. Cu, Hg.
II. Thông hiểu
Câu 12: Tính chất vật lý của kim loại n{o dưới đ}y không đúng?
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
Câu 13: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tr|ng gương.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
Câu 14: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Mg, Al.
Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 16: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.


B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

Câu 17: Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung
dịch nào?
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 18: So s|nh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất
chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó h{ng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là
A. không so s|nh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
Câu 19: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và
dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đ~ phản ứng v{ còn dư, Mg hết.
Câu 20: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không l{m đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
Câu 21: D~y n{o sau đ}y sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Sn, Ni, Zn.
B. Ni, Sn, Zn, Pb.
C. Ni, Zn, Pb, Sn.
D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 22: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào
trong các thuốc thử sau đ}y?

A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Giấy đo H.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 23: Este X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 16 gam X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch
NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH2CH2OCOC2H5.
B. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2OCOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH3.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) v{ dung dịch X. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 40,0 gam.
B. 50,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 45,5 gam.
Câu 25: X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả các sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa. Chất X có công thức là
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)C3H5.
III. Vận dụng
Câu 26: Bảng dưới đ}y ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.


C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
Câu 27: Cho các nhận xét sau:

(1) H{m lượng glucozơ không đổi trong m|u người là khoảng 0,1%.
(2) Có thể phân biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng tr|ng gương.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.
(4) Glucozơ l{ chất dinh dưỡng v{ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em v{ người ốm.
(5) Xenlulozơ l{ nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nh}n tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
(7) Saccarozơ l{ nguyên để thủy ph}n th{nh glucozơ v{ fructozơ dùng trong kĩ thuật tr|ng gương, tr|ng
ruột phích.
Số nhận xét đúng l{
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 28: X là tetrapeptit có công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có công thức Gly–Val–Ala. Đun m gam
hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
Câu 29: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
Ba(OH)2 xmol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết
tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết
tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,075 và 0,100.
B. 0,050 và 0,100.
C. 0,100 và 0,075.
D. 0,100 và 0,050.
Câu 30: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương ph|p lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất

80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương ph|p lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
Câu 31: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3–, x mol Cl–, y mol Cu2+.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20,40 gam.
B. 25,30 gam.
C. 26,40 gam.
D.
21,05 gam.
Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL dung
dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được khối lượng chất rắn là m gam. Giá trị của m là
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
Câu 33: Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien v{
stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào

dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam.
Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.


Câu 35: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại
tan hết thu được dung dịch X v{ V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500
ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T
đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ %
của Fe(NO3)3 trong X là:
A. 12,20%.
B. 13,56%.
C. 40,69%.
D. 20,20%.
Câu 36: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn.Cho toàn bộ lượng
khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong
X là:
A. 28,15%.
B. 39,13%.
C. 52,17%.
D. 46,15%.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, –CHO, –
COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít
CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất

trong X là
A. 30%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 20%.
Câu 38: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần:
– Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 lo~ng, dư, đun nóng thu
được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất).
– Phần 2 đem t|c dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52
gam chất rắn.
Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
Câu 39: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư v{o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư v{o dung dịch X.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đ~ phản ứng là:
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
Câu 40: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo thành
trong dung dịch là
A. 40y.
B. 80x.
C. 80y.
D. 160x.



Đề 5

Câu 1: Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. buta-1,3-đien.
B. isopren.
C. đivinyl.
D. isopenten.
Câu 2: Ancol n{o sau đ}y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzylic.
Câu 3: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cs.
B. Os.
C. Ca.
D. Li.
Câu 4: Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Poli(metyl metacrilat).
D. Poli(hexametilen ađipamit).
Câu 5: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat n{o sau đ}y tạo sản phẩm là kim loại?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2
C. KNO3
D. Cu(NO3)2
Câu 6: Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch

A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 7: Kim loại n{o dưới đ}y không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 8: Thủy ph}n ho{n to{n xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất n{o sau đ}y?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Fructozơ
Câu 9: Chất n{o dưới đ}y khi t|c dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4
B. Fe
C. Fe2O3
D. FeO
II. Thông hiểu
Câu 10: Trong các cặp chất dưới đ}y, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và HCl.
B. AgNO3 và NaCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. CuSO4 và AlCl3.
Câu 11: Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 v{ FeO v{o lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch X, thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2.
B. FeCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
Câu 13: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit
khác nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Số hiđrocacbon thơm có cùng công thức phân tử C8H10 bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong d~y n{o dưới đ}y?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
Câu 16: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.


Câu 17: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đ}y?

A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 18: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng n{o sau đ}y?
A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.
C. Phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali
panmitat. Giá trị của m là
A. 58,8.
B. 64,4.
C. 193,2.
D. 176,4.
III. Vận dụng – vận dụng cao
Câu 20: Xét các phát biểu sau:
(a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;
(b) Khí N2 tan rất ít trong nước;
(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí HCl;
(d) P trắng phát quang trong bóng tối;
(e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng l{
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S.

C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.
D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.

Câu 22: Có các phát biểu sau:
(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử;
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc;
(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm;
(d) C|c peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2;
(e) Thủy ph}n đến cùng protein đơn giản chỉ thu được c|c α–amino axit;
(f) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
Số phát biểu đúng l{
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, v{ Al đều phản ứng mạnh với nước;
(b) Dung dịch muối Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl;
(c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5;
(d) Than chì được dùng l{m điện cực, chế tạo chất bôi trơn, l{m bút chì đen;
(e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan ho{n to{n trong nước dư;
(g) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đ|m ch|y magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng n{o sau đ}y?
t
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
 Cu + CO2 ↑
t
B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
 K2SO4 + SO2↑ + H2O
t
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
 ZnSO4 + H2↑
t
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 
 NH3↑+ NaCl + H2O
Câu 25: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam
X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 27: Sục từ từ khí CO2 đến dư v{o dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng
kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 66,3 gam và 1,13 mol.
B. 54,6 gam và 1,09 mol.
C. 72,3 gam và 1,01 mol.
D. 78,0 gam và 1,09 mol.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng bằng số
mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.


Câu 29: Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X v{o lượng nước dư, thấy thoát ra
4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X v{o lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở
điều kiện chuẩn. Giá trị của a là
A. 7,7.
B. 7,3.
C. 5,0.
D. 6,55.
Câu 30: Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất màu
hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%.
B. 23,49%.
C. 19,05%.
D. 45,71%.
Câu 31: Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HC1 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,575.

B. 55,650.
C. 31,475.
D. 53,825.
Câu 32: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,0 M v{ NaCl a M (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi 2A trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,50.
B. 1,00.
C. 0,75.
D. 0,50.
Câu 33: Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của V là
A. 10,08.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2 : 3. Cho m gam X v{o nước thì
thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) v{o a lít dung dịch Y đến phản
ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,16.
B. 119,50.
C. 95,60.
D. 114,72.
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32.
D. 0,34.


Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605
gam (không chứa ion Fe3+) v{ 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với
O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M v{o Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72
gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung
dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 v{o G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5.
B. 27,2.
C. 22,8.
D. 19,8.
Câu 38: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa
đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%.
B. 51,72%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là
2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin,
0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam E, thu được tổng

khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78.
B. 22,64.
C. 20,17.
D. 25,08.
Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X,
Y v{ ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2(đktc)
thu được 14,4 gam nước. Mặt kh|c, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết
rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong
hỗn hợp E gần nhất với:
A. 50%.
B. 40%.
C. 55%.
D. 45%.


Đề 6

Câu 1: Công thức n{o sau đ}y l{ công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để h{n đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 3: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, g}y ra t|c hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đ}y l{ nguyên nh}n g}y ra mưa axit?
A. NH3 và HCl.

B. CO2 và O2.
C. H2S và N2.
D. SO2 và NO2.
Câu 4: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là:
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 5: Chất không có khả năng l{m xanh quỳ tím là:
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
Câu 6: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có m{u n}u đỏ. Khí X là:
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 7: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg.
B. W.
C. Os.
D. Cr.
Câu 8: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3.
B. KMnO4.
C. Na2CO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 9: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.

B. glyxin.
C. valin.
D. axit glutamic.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại n{o sau đ}y chỉ được điều chế bằng phương ph|p điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
II. Thông hiểu
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim m{ trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. II, III và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
Câu 12: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên
khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol l{
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC.
Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 14: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (ở đktc). Gi| trị của V là:

A. 3,36.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lo~ng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của
oxit đó l{:
A. CuO.
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Fe2O3.


Câu 17: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:
A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.
B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.
C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.
D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
Câu 18: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt
độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A v{o nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
A. Cu, Al2O3, MgO.
B. Cu, Mg.
C. Cu, Mg, Al2O3.
D. Cu, MgO.
Câu 19: Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24,00 gam CH3COOH (to, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất

phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 22,00 gam.
B. 23,76 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,12 gam.
Câu 20: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó l{:
A. HCOOC3H7.
B. HCOOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
III. Vận dụng – Vận dụng cao
Câu 21: Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi g~y xương, l{m phấn viết bảng,...
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng l{
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 23: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với
nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.
(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(c) Tất cả c|c peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(d) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng l{
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×