Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP CACBONSILIC KHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.12 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ĐỒ THỊ CO2 và OH- ; H+ và CO32-,
HCO3Câu 1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị như hình .

nCaCO3

x
nCO2

nCaCO3
0

0,2
nCO2
a

0

b

Giá trị của a và b là
A. 0,2 và 0,4.
B. 0,2 và
0,3.
C. 0,3 và 0,4.
D. 0,4 và
0,2.
Câu 2: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc
đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị như hình.


nCaCO3

a
nCO2
0

0,3

0,15

0,35

Giá trị của V và x là
A. 5,0; 0,15.
B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; 0,2.
Câu 5: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch
Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên.
nCaCO3

nCO2
0

0,8

1,2

Tính C% của chất tan trong dung dịch sau pư?

A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
Câu 6: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có
kết quả theo đồ thị như hình bên.
nBaCO3

1,0

Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85
mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam.
Giá trị của m là
A. 40 gam
B. 45 gam

0,5
0,35

nCO2

x
0
C. 50 gam
D. 55 gam
Câu 3: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch
Giá trị của x là
chứa a mol Ca(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu A.0,55 mol.
B. 0,65 mol.
diễn trên đồ thị như hình bên.

C. 0,75 mol.
D. 0,85 mol.
Câu
7:
Sục
CO
vào
dung
dịch
Ba(OH) 2 ta có
2
nCaCO3
kết quả theo đồ thị như hình bên.

nBaCO3

x
nCO2
0

0,1

0,5

0,5
x

nCO2

Giá trị của a và x là

0,85
0
A. 0,3; 0,1.
B. 0,4;
Giá trị của x là
0,1.
B. 0,15 mol.
C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; A. 0,10 mol.
C.
0,18
mol.
D.
0,20 mol.
0,2.
Câu 4: Sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch Câu 8: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH) 2 ta có
chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. KQ thí nghiệm được kết quả theo đồ thị như hình bên.
biểu diễn trên đồ thị như hình bên.


nCaCO3

nBaCO3
a

0,1

0,5a

0,06


nCO2
0

1,5

nCO2
0

x

a

a+0,5

x

Giá trị của x là
Giá trị của x là
A. 0,64.
B. 0,58.
A. 1,8 mol.
B. 2,2 mol.
C.
0,68.
D.
0,62.
C. 2,0 mol.
D. 2,5 mol.
Câu 9: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có Câu 13: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2

và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
kết quả theo đồ thị như hình bên.
nCaCO3

nBaCO3
0,7

0,12
0,06

nCO2

x
0

nCO2

1,2

0

b

a

0,46

Giá trị của b là
Giá trị của x là
A. 0,24.

B. 0,28.
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,40.
D. 0,32.
C. 0,18 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 10: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có Câu 14: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2
và KOH ta thu được kết quả như hình bên.
kết quả theo đồ thị như hình bên.
nCaCO3

n BaCO3

x

x

nCO2

0,2
0

0,8 1,2

nCO2
0

Giá trị của x là
A. 0,60 mol.

B. 0,50 mol.
C. 0,42 mol.
D. 0,62 mol.
Câu 11: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và
m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta thấy lượng
kết tủa biến đổi theo hình bên.

0,15

0,45

0,5

Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Câu 15: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2
và KOH ta thu được kết quả như hình bên.
nBaCO3

nBaCO3
x

a

n CO2

nCO2


0

0,6a

a

2a

3

Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 0,42.
C. 0,48.
D. 0,60.
Giá trị của a và m là
Câu 16: Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol
A. 0,4 và 20,0.
B. 0,5 và 20,0.
NaOH và b mol Ba(OH)2 ta thu được kết quả
C. 0,4 và 24,0.
D. 0,5 và 24,0.
Câu 12: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 như hình bên.
và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
nBaCO3
0

a


a+0,5

1,3

0,4
nCO2
0

0,4

1


Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 2.
B. 2 : 1.
C. 5 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 17: Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol
NaOH và b mol Ca(OH)2 ta thu được kết quả
như hình bên.
nCaCO3

A

x
0

0,3
nCO2

0

nCaCO3

0,3

1,1

Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 5.
B. 2 : 3.
C. 4 : 3.
D. 5 : 4.
Câu 18: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung
dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol
Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:
nCaCO3

0,5
nCO2
0

1,4

0,15

E

B


D

C

0,45

nCO2

0,5

Giá trị của x là
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol
Câu 21: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam
dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các
chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
Câu 22: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn
hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính
theo đơn vị mol):


Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5.
B. 5 : 4.
C. 2 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 19: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung
dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y
mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm thu được
biểu diễn trên đồ thị sau:
nBaCO3

0,6
0,2

nCO2
0

z

Giá trị của x là:
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 23: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn
hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu
các chất tính theo đơn vị mol):


1,6

Giá trị của x, y, z lần lượt là
A. 0,60; 0,40 và 1,50. B. 0,30; 0,60 và 1,40.
C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25.
Câu 20: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,11.
D. 0,13
Câu 24: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2
(đktc) đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 để
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí


nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (các số B đến khối lượng không đổi thu được 11,2 lít
liệu tính bằng mol).
CO2 (đktc). Khối lượng chất rắn B là?
A. 106,5gam
B. 110,5gam
C. 103,3g
D. 100,8g
Câu 30: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm
Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml
dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X sinh
ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 4,48
B.1,12

C. 2,24
D.
3,36
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro lớn
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M
nhất gần giá trị nào nhất sau đây ?
vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được
A. 16.
B. 18.
dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch
C. 19.
D. 20.
HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh
Câu 25: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung
ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra
dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể
hoàn toàn. Giá trị của V là?
hiện trên đồ thị sau:
A. 80
B. 160
C. 60
D.
40
Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào
dung dịch X chứa 0,1mol Na2CO3 và 0,2 mol
NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí
CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được
khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch
Y?
A. 54,65g B. 46,60g C. 19,70g D. 66,30g

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt Câu 3: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn

hợp gồm Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau
A. 2 và 4.
B. 1,8 và 3,6.
phản ứng thu được số mol CO2 là?
C. 1,6 và 3,2.
D. 1,7 và 3,4.
A. 0,015 mol
B. 0,01 mol C. 0,03 mol D.
Câu 26: Cho từ từ đến hết từng giọt dung
0,02 mol
dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b
Câu 34: Cho 34,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3,
mol Na2CO3 thu được V lít khí (đktc). Mặt
khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu
mol Na2CO3 vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và 6,72lit CO2 (đktc). Cô cạn
được 2V lít khí (đktc). Mối quan hệ giữa a và b X thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là?
là?
A. 37,7g
B. 27,7g
C. 33,7g
D. 35,5g
A. b = a
B. b = 0,75a
Câu 35: Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 2M
C. b = 1,5a
D. b = 2a

Câu 27: Cho 17,70 g hỗn hợp muối cacbonat vào m gam dung dịch X chứa NaHCO3 4,2%
và sunfat của kim loại X thuộc nhóm IA trong và Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2
bảng tuần hoàn, tác dụng vừa đủ với 150ml
thoát ra (đktc). Cho nước vôi trong dư vào
dung dịch BaCl2 1M. Kim loại X là?
dung dịch Y thu được tối đa 20g kết tủa. Giá
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
trị của m là?
Câu 28: Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M
B. 300
C. 400
vào 500ml dung dịch A gồm Na2CO3 và KHCO3 A. 100
D. 200
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch
Câu 36: Dung dịch X chứa x mol NaCO3 và y
Y. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 đư thì thu được 29,55g kết tủa. Nồng mol NaHCO3 với x : y = 1:2. Dung dịch Y chứa
độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch lần z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:Cho từ
từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy
lượt là?
thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc). Cho từ từ đến
A. 0,2 và 0,4 M
B. 0,18 và 0,26 M
hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra
C. 0,21 và 0,37M
D. 0,21 và 0,18 M

5,6 lít CO2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là:
Câu 29: Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm
B. 2,50
C. 2,25
MgCO3 và RCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, A. 1,75
D. 2.00
thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít
Câu 37: Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M
khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được
12g muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn và 0,4 lít dung dịch X gồm NaCO3 và KHCO3


thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y.
Câu 43: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M
thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M
của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần
và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra
lượt là?
(đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X
A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,1125M và
100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu
0,225M
được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
C. 0,2625M và 0,225M D. 0,2625M và
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là?
0,1225M
A. 1,0752 và 22,254
B. 0,448 và
Câu 38: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết

25,8
300ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M
C. 0,448 và 11,82
D. 1,0752 và
vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M 20,678
và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X
100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu
được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là?
A. 1,0752 và 22,254
B. 0,448 và
25,8
C. 0,448 và 11,82
D. 1,0752 và
20,678
Câu 39: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm
Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng
giọt và khuấy đều cho đến hết 350ml HCl 1M
vào 100 ml dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc).
Giá trị của V là?
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch X (KHCO3 1M
và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch Y (gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung
dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T (gồm
H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu

được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Q. Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với dung dịch
Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V
lần lượt là?
A. 59,1 g; 2,24 lít
B. 39,4g và 2,24 lít
C. 82,4g; 2,24 lít
D. 78,8 g ; 1,12 lít
Câu 41: Cho 20,7g hỗn hợp CaCO3 và K2CO3
phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch
chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2 thu được m gam
kết tủa. Giá trị m nằm trong khoảng?
A. 29,55 < m < 35,46
B. 29,55 < m <
30,14
C. 0 < m < 35,46
D. 30,14 < m < 35,46
Câu 42: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M
vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và
NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và
dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam
kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3
trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,21M và 0,32M.
B. 0,21M và
0,18M.
C. 0,2M và 0,4M.
D. 0,18M và 0,26M.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×