Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

BO 8 DE KIEM TR CHUONG BANG TUAN HOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.55 KB, 17 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT

Mã đề: 0136

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Cấu hình e của

39
19

K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
B. Có 20 notron trong hạt nhân
C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố

nhóm A có:
A. số lớp electron như nhau
B. cùng số electron s hay p
C. số electron lớp ngoài cùng như nhau
D. số electron như nhau
Câu 4. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ;


T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. X < Z < Y < T
B. X < Y < Z < T
C. X < Y < T < Z
D. Y < X < Z < T
Câu 5. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
2 2
6 2
6 2
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Câu 6. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên
tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. C>B>Al>N
B. N>C>B>Al
C. B>C>N>Al
D. Al>B>C>N
Câu 7. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm halogen
B.Nhóm khí hiếm.
C. Nhóm kim loại kiềm thổ
D. Nhóm kim loại kiềm.
Câu 8. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu
hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p6
Câu 9. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Khối lượng nguyên tử
D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A.Độ âm điện
B. Tính phi kim.
C. Tính kim loại.
D. Điện tích hạt nhân.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4
B. 3 và 5
C. 3 và 4
D. 4 và 3
Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 2 và 8
B. 8 và 32
C. 8 và 18
D. 8 và 16
Câu 14. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X

là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ
B. Asen

C. Lưu huỳnh
D. Photpho
Câu 15. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA
B. VIIIA
C. VIA
D. VIIA
Câu 16. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Nguyên tố R đó là:
A. Magie
B.Nitơ
C. Lưu huỳnh
D. Cacbon
Câu 17. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N - P - As - Sb - Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Bitmut
B. Asen
C. Nitơ
D. Photpho
Câu 18. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim và tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Tính kim loại giảm dần và tính phi kim đều tăng dần.
Trang 1/2 - Mã đề: 136


D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 19. Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân và lưu

huỳnh. Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho.Đến năm 1869, mới có 63 nguyên tố được tìm ra. Vây
nguyên tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?
A. Kr

B. Rb
C. Br
D. Sr
Câu 20. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. I
B. Cs
C. F
D. Li
Câu 21. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 được xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái qua phải như sau :
A. F ,O,N,C,B,Be,Li
B. Be, Li,B, C,N,O,F
C. Li,B,Be, N,C,O,F
D. Li,Be,B, C,N,O,F
Câu 22. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 23. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn:
A. của điện tích hạt nhân.
B. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. của số hiệu nguyên tử
Câu 24. Cho 6,0gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2
(đktc). R là kim loại nào sau đây:
A. Canxi
B. Bari
C. Magie
D. Stronti

Câu 25. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH5
Câu 26. Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:
(b). 1s22s22p63s23p63d54s2 (c)1s22s22p5 (d) 1s22s22p63s23p63d104s2
(a)1s22s22p63s23p64s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là:
A. 2;7;7;12
B. 2;2;5;2
C. 2;7;7;2
D. 8;7;7;2
Câu 27. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 28. Số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 4,12,19,20, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Q thuộc nhóm IIA
B. M thuộc chu kì 4
C. X thuộc nhóm IVA
D. A thuộc chu kì 3
Câu 29. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ,nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố d và nguyên tố f. C.Nguyên tố s và nguyên tố p
D. Nguyên tố s
Câu 30. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
1.Nguyên tử khối; 2.Số lớp electron; 3.Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất; 4.Hóa trị cao nhất với oxi; 5.Số electron lớp
ngoài cùng

a.1, 3, 5
b.3, 4, 5
c.2, 4, 5
d.Tất cả đều sai.

Trang 1/2 - Mã đề: 136


KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………………………………………………..

mã đề 170

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R
là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. Dễ dàng nhường 1 e
B. Số nơtron
C. Số electron hóa trị
D. Cả b và c đúng
Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 18,8g
B. 7,1g
C. 9,4g
D. 14,2g

Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 8 và 8
C. 18 và 8
D. 18 và 18
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H 2 (đktc). Xác định
R.
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. SO3
Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:
A. MO2
B. MO
C. M2O3

D. M2O
Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
Câu 12: Cho : 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca
B. P, Si, Al, Ca, Mg
C. P, Si, Mg, Al, Ca
D. P, Si, Al, Mg, Ca
Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. Cả a và b
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Nitơ
B. Asen
C. Bitmut
D. Phốt pho
Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định
cấu hình electron của Y
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Trang 1/2 - Mã đề: 136


Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : 11 Na , 13 Al , 15 P, 17 Cl biến đổi như sau:
A. Tăng
B. Vừa giảm vừa tăng C. Không thay đổi
D. Giảm
39
Câu 19: Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Tăng rồi giảm
Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:

A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Cho X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4
a. Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn
b. X là kim loại, phi kim, hay khí hiếm?
c. Hóa trị cao nhất của X với oxi?
d. Hóa trị của X với hidro?
Câu 2 : Cho Y thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20% oxi về khối lượng. Xác định Y
Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 136


KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên……………………………………………………………………………………mã 204


TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:

A. số e lớp ngoài cùng
B. số lớp e
C. số e hoá trị
D. số e
Câu 3. Oxit cao nhất của một ntố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra
A. R có hoá trị cao nhất với oxi là 5.
B. R có công thức với H có dạng RH 3. C. R là một
phi kim.
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là Hidro.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là Flo.
D. Phi kim mạnh nhất là Cesi.
Câu 5. Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại.
B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim.
D. Chu kì 4, nhóm IVB, là kim loại
Câu 6. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hiđrô và công
thức oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O3
B. RH4, RO2
C. RH3, R2O5
D. RH2, RO3
Câu 7. Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim lo ại
yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K.

Câu 8: Các nguyên tố ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 9. .Đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tu ần hoàn theo chi ều
tăng của điện tích hạt nhân
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối.
C. Số notron
.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 10. Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C sai
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Cl (Z = 17)
B. Na (Z = 11)
C. O (Z = 8)
D. N (Z = 7)
Câu 12. R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K
B. K, Cl
C. P, K
D. Na, F
Câu 13. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p54s2
B. 1s22s22p63s23p64s2

C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn.
B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn.
D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử l ớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)
B. Photpho (Z = 15)
Trang 1/2 - Mã đề: 136


C. asen (Z = 33)
D. Bitmut (Z = 83)
Câu 16: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
C. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 17: Các nguyên tố ở nhóm IIIA có số lớp electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Nguyên tố X có 8 electron lớp ngoài cùng. X là
A. Kim loại.
B. Halogen.
C. Khí hiếm.
D. Phi kim.

Câu 19: Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 2, nhóm IIIA.


TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : Nguyên tố Lưu huỳnh (Z= 16)

Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2
Xác định vị trí của nguyên tố Lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Xác định tính chất của nguyên tố Lưu huỳnh (Tính kim loại, phi kim; Xu hướng nhường, nhận
electron; Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit - hidroxit và tính chất; Hóa tr ị
trong hợp chất với hidro, công thức)

So sánh tính chất của Lưu huỳnh với Oxi (Z=8) và Natri (Z=11)
Câu 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có
thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%.. Xác định R

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Trang 1/2 - Mã đề: 136


Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2015-2016
Môn: Hóa học 10CB

Mã đề: 238

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Khối lượng nguyên tử
D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Nguyên tố R đó là:
A.Nitơ
B. Cacbon
C. Magie

D. Lưu huỳnh
Câu 3. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu

hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p6
Câu 4. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 được xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái qua phải như sau :
A. Be, Li,B, C,N,O,F
B. F ,O,N,C,B,Be,Li
C. Li,B,Be, N,C,O,F
D. Li,Be,B, C,N,O,F
Câu 5. Cho 6,0gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2 (đktc).
R là kim loại nào sau đây:
A. Stronti
B. Bari
C. Magie
D. Canxi
Câu 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 2 và 8
B. 8 và 18
C. 8 và 32
D. 8 và 16
Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim và tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
D. Tính kim loại giảm dần và tính phi kim đều tăng dần.
Câu 8. Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân và lưu huỳnh.

Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho.Đến năm 1869, mới có 63 nguyên tố được tìm ra. Vây nguyên
tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?
A. Br
B. Sr
C. Rb
D. Kr
Câu 9. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm halogen
B. Nhóm kim loại kiềm thổ C.Nhóm khí hiếm.
D. Nhóm kim loại kiềm.
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A.Độ âm điện
B. Điện tích hạt nhân.
C. Tính phi kim.
D. Tính kim loại.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ,nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
B.Nguyên tố s và nguyên tố p
C. Nguyên tố p
D. Nguyên tố d và nguyên tố f.
Câu 12. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X

là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Asen
B. Nitơ
C. Lưu huỳnh
D. Photpho
Câu 13. Số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 4,12,19,20, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. A thuộc chu kì 3
B. X thuộc nhóm IVA

C. M thuộc chu kì 4
D. Q thuộc nhóm IIA
Câu 14. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH4
B. RH3
C. RH5
D. RH2
Câu 15. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 7
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 16. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. F
B. Cs
C. Li
D. I
Câu 17. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al
B. Al>B>C>N
C. N>C>B>Al
D. C>B>Al>N
Câu 18. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
2 2
6 2
6
10 2

3
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p64s24p1
Câu 19. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn:
Trang 1/2 - Mã đề: 136


A. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 20. Cấu hình e của

39
19

B. của điện tích hạt nhân.
D. của số hiệu nguyên tử

K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
B. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
C. Có 20 notron trong hạt nhân
D. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
Câu 21. Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:
(b). 1s22s22p63s23p63d54s2 (c)1s22s22p5 (d) 1s22s22p63s23p63d104s2
(a)1s22s22p63s23p64s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là:
A. 2;2;5;2
B. 8;7;7;2
C. 2;7;7;12

D. 2;7;7;2
Câu 22. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
Câu 23. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:

X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ;
T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. X < Y < Z < T
B. Y < X < Z < T
C. X < Y < T < Z

D. X < Z < Y < T

Câu 24. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 5
B. 4 và 4
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 25. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố

nhóm A có:
A. số electron lớp ngoài cùng như nhau
B. số lớp electron như nhau
C. số electron như nhau
D. cùng số electron s hay p

Câu 26. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N - P - As - Sb - Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Photpho
B. Asen
C. Nitơ
D. Bitmut
Câu 27.
Câu 28. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p5 3p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s1
D. 1s2 2s2 2p6
Câu 29. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 4, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 30. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích

hạt nhân tăng dần.

Trang 1/2 - Mã đề: 136


KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:…………………………. Lớp:………………………………mã 272
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Nhóm A bao gồm các nguyên tố

A. d và f.
B. p và f.
C. s và p.
D. s và d.
Câu 2: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Nguyên tố R có công thức cao nhất trong hợp chất với oxi là R2O7. Công thức hợp chất khí với hiđro là
A. HR.
B. RH4.
C. H2R.
D. RH3.
Câu 4: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm
B. Nhóm kim loại kiềm thổ
C. Nhóm khí hiếm.
D. Nhóm halogen
Câu 5: Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 6: Hòa tan 0,3 g hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào H2O thì thu được
0,224 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn, X và Y là
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.

Câu 7: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng.
Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 27.
B. 32.
C. 16.
D. 31.
Câu 9: Đại lượng không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. bán kính nguyên tử.
B. hóa trị cao nhất với oxi.
C. tính kim loại, tính phi kim.
D. nguyên tử khối.
Câu 10: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 18 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 18.
D. 8 và 8.
Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron trong nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 12: Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 7.
B. 6.
C. 5.

D. 3.
Câu 13: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg (Z=12), Ca (Z=20), Sr (Z=38), Ba (Z=56). Từ Mg đến Ba, theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. giảm rồi tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 14: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na.
B. Cl.
C. F.
D. Cs.
Câu 15: Các phát biểu về các nguyên tố nhóm VIIA như sau: 1/ Gọi là nhóm halogen.
2/ Có 1 electron hóa
trị. 3/ Dễ nhận 1 electron. Những phát biểu đúng là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1,2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 11. X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 17: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có
A. số electron như nhau.
B. số lớp electron như nhau.
C. cùng số elctron s hay p.
D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 3.

B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
Câu 19: Theo định luật tuần hoàn, tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
A. nguyên tử khối.
B. điện tích ion.
Trang 1/2 - Mã đề: 136


C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 20: Nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : Nguyên tố Clo (Cl) (Z= 17)

Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Clo.

Xác định vị trí của nguyên tố Clo trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (giải thích)

Clo có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao ?

Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi ?

Công thức oxit cao nhất ?

Hóa trị với hiđro ?


Công thức hợp chất khí với hiđro ?
Câu 2 : Cho 7,8 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với dung dịch H2O dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit
khí hiđrô ( ở đktc ). Xác định nguyên tử khối và tên gọi của M.
Cho NTK của Li = 7, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Na = 23, K = 39, C=12, N=14, S=32, Si=28, P=31, Cl=35,5 Al =
27, O=16
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 136


………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 1/2 - Mã đề: 136


Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2015-2016
Môn: Hóa học 10CB

Mã đề: 306

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên

tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. N>C>B>Al
B. B>C>N>Al

C. Al>B>C>N
D. C>B>Al>N
Câu 2. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X
là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ
B. Asen
C. Lưu huỳnh
D. Photpho
Câu 3. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu
hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p5
Câu 4. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5
B. RH3
C. RH4
D. RH2
Câu 5. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 6. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Nguyên tố R đó là:
A. Magie
B.Nitơ
C. Cacbon
D. Lưu huỳnh

Câu 7. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 8. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cs
B. F
C. Li
D. I
Câu 9. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ;
T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. X < Z < Y < T
B. X < Y < Z < T
C. Y < X < Z < T
D. X < Y < T < Z
Câu 10. Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:
(b). 1s22s22p63s23p63d54s2 (c)1s22s22p5 (d) 1s22s22p63s23p63d104s2
(a)1s22s22p63s23p64s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là:
A. 2;7;7;12
B. 8;7;7;2
C. 2;2;5;2
D. 2;7;7;2
Câu 11. Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân và lưu

huỳnh. Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho.Đến năm 1869, mới có 63 nguyên tố được tìm ra. Vây

nguyên tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?
A. Sr
B. Rb
C. Kr
D. Br
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 8 và 18
B. 8 và 32
C. 2 và 8
D. 8 và 16
Câu 13. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
2 2
6 2
6
10 2
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p64s24p1
Câu 14. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
39
Câu 15. Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
B. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
C. Có 20 notron trong hạt nhân

D. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
Câu 16. Ion X2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong BTH :
A. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm IIA.

Trang 1/2 - Mã đề: 136


C. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

D. Tất cả đều sai.

Câu 17. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 được xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái qua phải như sau :
A. F ,O,N,C,B,Be,Li
B. Li,B,Be, N,C,O,F
C. Be, Li,B, C,N,O,F
D. Li,Be,B, C,N,O,F
Câu 18. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn:
A. của điện tích hạt nhân.
B. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
C. của số hiệu nguyên tử
D. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 19. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N - P - As - Sb - Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Bitmut
B. Photpho
C. Asen
D. Nitơ
Câu 20. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố


nhóm A có:
A. số electron như nhau
B. số lớp electron như nhau
C. số electron lớp ngoài cùng như nhau
D. cùng số electron s hay p
Câu 21. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
C. Tính kim và tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại giảm dần và tính phi kim đều tăng dần.
Câu 22. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm kim loại kiềm thổ C.Nhóm khí hiếm.
D. Nhóm halogen
Câu 23. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 3
B. 4 và 4
C. 3 và 5
D. 3 và 4
Câu 24. Số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 4,12,19,20, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. M thuộc chu kì 4
B. Q thuộc nhóm IIA
C. X thuộc nhóm IVA
D. A thuộc chu kì 3
Câu 25. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hóa trị cao nhất với oxi D. Khối lượng nguyên tử
Câu 26. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ,nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố p

B. Nguyên tố d và nguyên tố f.
C. Nguyên tố s
D.Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 27. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 5
B. 3
C. 7
D. 6
Câu 28. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 4, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm VA
D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 29. Cho 6,0gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2

(đktc). R là kim loại nào sau đây:
A. Bari
B. Canxi
C. Magie
D. Stronti
Câu 30. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A. Tính phi kim.
B. Điện tích hạt nhân.
C. Tính kim loại.
D.Độ âm điện

Trang 1/2 - Mã đề: 136


KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên…………………………………………………………………

mã đề 340
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
.Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột
D. Cả A, B, C
Câu 2: Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 18 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 18.
D. 8 và 8.
Câu 4: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tố nhóm A có
A. Cùng số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron như nhau.
C. Cùng số electron s hay p.
D. Số electron như nhau.
Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron trong nguyên tử
X là
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p3.
2
2
6

2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p .
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 6: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg (Z=12), Ca (Z=20), Sr (Z=38), Ba (Z=56). T ừ Mg đ ến Ba,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều
A. giảm dần.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. tăng dần
Câu 7: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na.
B. Cl.
C. F.
D. Cs.
Câu 8: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 9: Đại lượng không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. Bán kính nguyên tử.
B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.
Câu 10: Nguyên tố R có công thức cao nhất trong hợp chất với oxi là R 2O7. Công thức hợp chất khí với
hiđro là
A. HR.
B. RH4.
C. H2R.

D. RH3.
Câu 11: Theo định luật tuần hoàn, tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tu ần hoàn theo
chiều tăng của
A. nguyên tử khối.
B. điện tích ion.
C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 12: Các phát biểu về các nguyên tố nhóm VIIA như sau:
1/ Gọi là nhóm halogen. 2/ Có 1 electron hóa trị. 3/ Dễ nhận 1 electron.
Những phát biểu đúng là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1,2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 11. X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA.
C. chu kì 2, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 14: Cho :
A. P, Al, Mg, Si, Ca

. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
B. P, Si, Al, Ca, Mg
Trang 1/2 - Mã đề: 136


C. P, Si, Al, Mg, Ca
D. P, Si, Mg, Al, Ca
Câu 15: Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất của X là

A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
Câu 16: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. Si > S > Cl > F
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. F > Cl > S > Si
Câu 17: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na.
B. Cl.
C. F.
D. Cs.
Câu 18: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 19: Cấu hình e của
: 1s22s22p63s23p64s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 proton trong hạt nhân
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có e ở lớp ngoài cùng
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 20: Nguyên tố R có công thức cao nhất trong hợp chất với oxi là R 2O5. Công thức hợp chất khí với
hiđro là
A. HR.
B. RH4.
C. H2R.

D. RH3.


TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : Nguyên tố Magie (Z= 20)

Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Mg và ion Mg 2+

Xác định vị trí của nguyên tố Magie trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Xác định tính chất của nguyên tố Magie (Tính kim loại, phi kim; Xu hướng nhường, nhận
electron; Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit - hidroxit và tính chất; Hóa tr ị
trong hợp chất với hidro, công thức)

So sánh tính chất của Magie với Stronti (Z=38) và Bari (Z=56)
Câu 2: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng.. Xác định R

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Trang 1/2 - Mã đề: 136


Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2015-2016
Môn: Hóa học 10CB

Mã đề: 374

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 4,12,19,20, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. X thuộc nhóm IVA
B. Q thuộc nhóm IIA
C. A thuộc chu kì 3
D. M thuộc chu kì 4
Câu 2. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:

X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ;
T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. Y < X < Z < T
B. X < Y < Z < T

C. X < Z < Y < T
D. X < Y < T < Z
Câu 3. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N - P - As - Sb - Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Asen
B. Nitơ
C. Photpho
D. Bitmut
Câu 4. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 5. Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân và lưu huỳnh.
Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho.Đến năm 1869, mới có 63 nguyên tố được tìm ra. Vây nguyên
tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?
A. Rb
B. Sr
C. Kr
D. Br
Câu 6. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X
là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ
B. Photpho
C. Lưu huỳnh
D. Asen
Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4
B. 3 và 4
C. 3 và 5
D. 4 và 3

Câu 8. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Nguyên tố R đó là:
A. Cacbon
B.Nitơ
C. Magie
D. Lưu huỳnh
Câu 9. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu

hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p6
Câu 10. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIIA
C. Chu kì 4, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm VA
Câu 11. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
2 2
6 2
6
10 2
3
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p64s24p1
Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A. Tính kim loại.
B. Tính phi kim.

C.Độ âm điện
D. Điện tích hạt nhân.
Câu 13. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH2
B. RH4
C. RH3
D. RH5
Câu 14. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B. Tính kim và tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại giảm dần và tính phi kim đều tăng dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 15. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6
Câu 16. Cho 6,0gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2
(đktc). R là kim loại nào sau đây:
A. Magie
B. Stronti
C. Bari
D. Canxi
Câu 17. Ngày nay định luật tuần hoàn vẫn còn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ sở đó, sau những
năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani sau bảng tuần hoàn, Một trong những
Trang 1/2 - Mã đề: 136


nguyên tố đó là nguyên tố 101được điều chế đầu tiên vào năm 1955 được đặt tên là Menđelavi để tỏ lòng kính trọng nhà bác học
Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là:

A. Ml
B. Me
C. Mv
D. Md
Câu 18. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 được xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái qua phải như sau :
A. Li,Be,B, C,N,O,F
B. Be, Li,B, C,N,O,F
C. Li,B,Be, N,C,O,F
D. F ,O,N,C,B,Be,Li
Câu 19. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích

hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
39
Câu 20. Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân
B. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
D. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
Câu 21. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. VIIIA
B. IA
C. VIA
D. VIIA
Câu 22. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 8 và 32
B. 8 và 18

C. 2 và 8
D. 8 và 16
Câu 23. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A.Nhóm khí hiếm.
B. Nhóm halogen
C. Nhóm kim loại kiềm thổ
D. Nhóm kim loại kiềm.
Câu 24. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
nhóm A có:
A. cùng số electron s hay p
B. số electron như nhau
C. số electron lớp ngoài cùng như nhau
D. số lớp electron như nhau
Câu 25. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn:
A. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
B. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. của điện tích hạt nhân.
D. của số hiệu nguyên tử
Câu 26. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ,nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A.Nguyên tố s và nguyên tố p B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s
Câu 27. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Li
B. I
C. F
D. Cs
Câu 28. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính

nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?

A. N>C>B>Al
B. Al>B>C>N
C. C>B>Al>N
D. B>C>N>Al
Câu 29. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 5
B. 3
C. 7
D. 6
Câu 30. Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:
(b). 1s22s22p63s23p63d54s2 (c)1s22s22p5 (d) 1s22s22p63s23p63d104s2
(a)1s22s22p63s23p64s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là:
A. 2;2;5;2
B. 2;7;7;2
C. 2;7;7;12

D. 8;7;7;2

Trang 1/2 - Mã đề: 136



×