Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA 15 PHUT CHUONG BANG HE THONG TUAN HOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 5 trang )

Họ và tên:……………………………….

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề 1

Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau

Câu 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 lần lượt là:
A. 18 và 8.
B. 8 và 8.
C. 8 và 18.
D. 18 và 18.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì nguyên
tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p.
B. số electron lớp vỏ nguyên tử như nhau.
C. số lớp electron như nhau.
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 4. M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là
A. MO2.
B. MO.
C. M2O3.
D. M2O.
Câu 5. Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:


A. dễ dàng nhường 1e.
B. cùng số nơtron.
C. cùng số electron.
D. dễ nhận7e.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 5, nhóm IIIA.
D. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 7. Các nguyên tố xếp ở nhóm IIA trong BTH có .............
A. Z=2.
B. 2 lớp e.
C. 2 e lớp ngoài cùng.
D. 2 e trong nguyên tử
Câu 8. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75%
khối lượng R. Tìm tên nguyên tố R ( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Cacbon.
B. Silic.
C. Nitơ.
D. Lưu huỳnh.
II.Tự luận 2 điểm

Câu 9. Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H 2
(đktc). Xác định R ( cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Họ và tên:……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau

Đề 2

Câu 1. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 trong BTH có .............
A. 5 e hóa trị.
B. 5 lớp e.
C. 5 e lớp ngoài cùng.
D. Z=5.
Câu 3. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là:
A. các nguyên tố d và f.
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA.
D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 5. Trong BTH , số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 4 và 4.
D. 3 và 4.
Câu 6. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là
A. MO2.
B. MO.
C. M2O3.
D. M2O.
Câu 7. Các nguyên tố nhóm VIIA có điểm chung là:
A. dễ dàng nhường 7e.
B. cùng số nơtron .
C. cùng số electron.
D. dễ nhận 1e.
Câu 8. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tìm tên nguyên tố X.
( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Photpho.
B. Silic.
C. Nitơ.
D. Lưu huỳnh.
II.Tự luận 2 điểm

Câu 9. Cho 4,8 gam một kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA) X tác dụng hoàn toàn với nước thu
được 2,688 lít khí H2 (đktc). Xác định X ( cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Họ và tên:……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau

Đề 3

Câu 1. Ngun tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O.
B. F.
C. Na.
D. S.
Câu 2. Nhóm IA trong bảng tuần hồn có tên gọi là
A. nhóm kim loại kiềm
B. nhóm kim loại kiềm thổ
C. nhóm halogen
D. nhóm khí hiếm.
Câu 3. M là ngun tố nhóm IIIA, oxit của nó có cơng thức là
A. MO2.
B. M2O3.
C. MO.

D. M2O.
Câu 4. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các ngun tố mà ngun tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong ngun tử.
Câu 5. Nguyên tố có cấu hình electron ngun tử là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 5 vò
trí nguyên tố đó trong BTH là:
A. Ô thứ 17, chu kỳ 7, nhóm IIIA.
B. Ô thứ 17, chu
kỳ 5, nhóm VIIA.
C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
D. Ô thứ 16, chu
kỳ 3, nhóm VIIA
Câu 6. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit và hidroxit ứng với các
ngun tố trong nhóm IIA là
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. khơng đổi.
D. tăng.
Câu 7. Ngun tố Y ở nhóm VIA trong BTH, vậy ngun tử của ngun tố Y sẽ có
A. 6 e ở lớp ngồi cùng.
B. 6 lớp e.
C. 6 proton trong ngun tử.
D. 6e trong ngun tử.
Câu 8. Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức tổng qt là R 2O5, hợp chất của nó với
hiđro có thành phần % khối lượng R = 82,35%. Tìm tên ngun tố R
( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Cacbon.

B. Silic.
C. Nitơ.
D. Phot pho.
II.Tự luận 2 điểm

Câu 9. Cho 5,85 gam một kim loại kiềm R tác dụng hồn tồn với nước thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc). Xác định R ( cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Họ và tên:……………………………….

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề 4

Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau

Câu 1. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 2. Nguyên tố có cấu hình electron ng tử là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 vò trí
nguyên tố đó trong BTH là:
A. Ô thứ 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
B. Ô thứ 15, chu kỳ 3, nhóm
IIIA.
C. Ô thứ 13, chu kỳ 3, nhóm VA.
D. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm
VIIA.
Câu 3. Nhóm VIIA trong bảng tuần hồn có tên gọi là
A. nhóm kim loại kiềm
B. nhóm kim loại kiềm thổ
C. nhóm halogen
D. nhóm khí hiếm.
Câu 4. M là ngun tố nhóm IVA, oxit của nó có cơng thức là
A. MO2.
B. M2O3.
C. MO.
D. M2O.
Câu 5. Độ âm điện của một ngun tố càng lớn thì ngun tử của ngun tố đó
A. dễ cho electron.
B. có bán kính càng lớn.
C. có tính phi kim càng mạnh.
D. có tính kim loại càng mạnh.
Câu 6. Số ngun tố trong chu kỳ 3 và 4 lần lượt là:
A. 18 và 8.
B. 8 và 8.
C. 8 và 18.
D. 18 và 18.
Câu 7. Một ngun tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của ngun tử X
là:

A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 8. Oxit cao nhất của ngun tố R có dạng RO 3. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần %
khối lượng R = 94,11%. Tìm tên ngun tố R ( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Nitơ.
D. Phot pho.
II.Tự luận 2 điểm

Câu 9. Cho 34,25 gam một kim loại Y thuộc nhóm IIA tác dụng hồn tồn với nước thu được
5,6 lít khí H2 (đktc). Xác định R ( cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



×