Giáo án Sinh học 7
BÀI 23 : THỰC HÀNH - MỔ VÀ QUAN
SÁT TÔM SÔNG
1. Mục tiêu bài dạy:
a. Kiến thức: HS biết mổ, quan sát vị trí cấu tạo mang, một số hệ cơ quan của tôm
như: Tiêu hoá, TK, vị trí tim... Viết thu hoạch, ghi chú hình vẽ SGK.
b. Kĩ năng:
- Cách di chuyển của tôm sông và mổ và quan sát các nội quan
- Kỹ năng sống: quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận khi TH.
2. Chuẩn bị:
a. GV:
- Tranh phóng to hình vẽ SGK.
- Khay, đồ mổ, kính = số nhóm HS/lớp
b. HS: Chuẩn bị bài như đã hướng dẫn.
3. Phần thể hiện trên lớp:
a. Kiểm tra bài cũ:
* Nêu vấn đề:
Không
(1’)
Để quan sát được các hệ cơ quan của tôm: Tiêu hoá, hô hấp... tiến hành TH mổ
tôm.....? N/cứu bài ->
b. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
* Tổ chức hoạt động:
+ Ổn định tổ chức nhóm, báo cáo sự chuẩn
bị của các nhóm, cử người lấy dụng cụ.
Hoạt động của trò
Giáo án Sinh học 7
+ Phổ biến nội dung bài và y/cầu của HS.
* Thực hiện theo yêu cầu của GV
* Tiến hành ở các nhóm, viết thu hoạch(ghi
chép nội dung quan sát và thực hiện).
- Hướng dẫn học sinh quan sát cách tôm di
16’
chuyển trên cạn và dưới nước
I. Mổ và quan sát mang tôm
* Hướng dẫn HS cách mổ khoang mang của
- Tôm có các hình thức di chuyển như bò
tôm theo 2 bước(SGK+ H23.1)
trên cạn, nhẩy, bơi ở dưới nước
-> Dùng kính lúp quan sát, đối chiếu hình
vẽ.
? Thảo luận: Nêu chức năng, đặc điểm lá
* Mổ theo các bước GV hướng dẫn.
mang?
* Lá mang bám vào gốc chân ngực, có
nhiều lông phủ luôn cử động =>Tạo
dòng nước đi vào mang theo O2.
+ Thành lá mang mỏng->TĐK dễ dàng
+ Bám vào gốc chân ngực: Khi chân vận
động-> Lá mang dao động giúp mang
TĐK
? Ghi chú hình 32.1?
+ H23.1:
1- Lá mang
2- C.tạo hình lông chim của lá mang
3- Bó cơ
4- Các đốt gốc chân ngực
20’
II. Mổ và quan sát cấu tạo trong:
? Phương pháp mổ ĐVKXS - Giải thích?
a. Mổ tôm:
Giáo án Sinh học 7
? Cách mổ tôm ntn?
* Cách mổ: SGK+ H23.2 (Đổ ngập nước
vào mẫu)
->Các nhóm thực hiện mổ, GV bao quát,
giúp đỡ HS...
b. Quan sát:
* Y/cầu HS quan sát mẫu, đối chiếu H23.3A
=>Nhận xét đặc điểm tiêu hoá của tôm?
* Cơ quan tiêu hoá: Gồm miệng (sát dạ
dày). Tquản ngắn.
+ Dạ dày (màu tối, to), 2 bên phía sau có
tuyến gan màu vàng nhạt
+ Ruột (mảnh, hồng thẫm)->Hậu môn.
* H23.3B
? Ghi chú hình 23.3B
3- Dạ dày; 4- Tuyến gan; 6- Ruột
* Hướng dẫn HS: Dùng kéo, panh gỡ bỏ nội
tạng: những khối cơ ngực, bụng để:
* Cơ quan TK:
? Tìm chuỗi hạch TK, nêu đặc điểm (so sánh
với giun đốt) đối chiếu H23.3A
+ Hạch não, vòng hầu, chuỗi hạch
ngực(màu thẫm)->Giống giun đốt.
? Ghi chú H23.3C
+ H23.3C:
1. Hạch não 2- Vòng hầu
5- Chuỗi TK ngực
7- Chuỗi TK bụng
? Tôm có những giác quan nào: Tên, ĐĐ
phát triển, ý nghĩa SH?
* Mắt kép->nhìn rộng, râu->khứu giác,
xúc giác...
* Giới thiệu vị trí tim, tuần hoàn hở, Cquan
Giáo án Sinh học 7
bài tiết...
c. Củng cố - luyện tập.
(7’)
? Gọi 1 em báo cáo vị trí, đặc điểm, vai trò lá mang?
? 1 em báo cáo vị trí, đặc điểm cơ quan Thoá, TK của tôm ?
* GV: Nhận xét, đánh giá về kiến thức, kĩ năng, thái độ TH của HS. Cho
điểm nhóm TH tốt
* Thu dọn VS phòng học
d. Hướng dẫn học ở nhà.
(1’)
* Thực hiện các nội dung chưa hoàn thành.
* Đọc bài mới. Chuẩn bị bài tiếp theo: sưu tầm (mẫu) hoặc tranh ảnh về các
giáp xác khác. Kẻ bảng SGK vào vở.