THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
TRONG KINH TẾ VÀ KINH
DOANH
Anderson
Sweeney
Williams
Slides by
John Loucks
St. Edward’s University
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 1
1
Chương 1
Dữ liệu và thống kê
■
Thống kê
■
Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
■
Dữ liệu
■
Nguồn dữ liệu
■
Thống kê mô tả
■
Suy diễn thống kê
■
Máy tính và phân tích thống kê
■
Khai thác dữ liệu
■
Nguyên tắc đạo đức trong thực hành thống kê
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 2
2
Thống kê
■
Thống kê có thể là những con số tính toán từ sự kiện thực tế như trung bình, trung
vị, tần suất và chỉ số, sẽ giúp ta hiểu về các tình huống trong kinh tế và kinh tế.
■
Thống kê cũng có thể là nghệ thuật và khoa học của việc thu thập, phân tích, trình
bày và diễn giải dữ liệu.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 3
3
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
■
Kế toán
Công ty kiểm toán sử dụng các thủ tục lấy mẫu thống kê khi tiến hành kiểm toán
cho khách hàng
■ Kinh tế học
Các nhà kinh tế thường xuyên đưa ra các dự báo về tương lai của nền kinh tế hoặc
về một khía cạnh nào đó của nền kinh tế.
Tài chính
Chuyên gia tài chính sử dụng một loạt các thông tin để hướng dẫn khuyến nghị đầu
tư.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 4
4
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
■
Marketing
Máy quét điện tử tại quầy tính tiền bán lẻ thu thập dữ liệu cho một loạt các ứng
dụng nghiên cứu thị trường.
■
Sản xuất
Một loạt các kiểm soát chất lượng là ứng dụng quan trọng của thống kê sản
xuất.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 5
5
Dữ liệu và tập dữ liệu
■
Dữ liệu là những sự kiện và con số được thu thập, phân tích và tổng hợp để trình
bày và diễn giải.
Tất cả các dữ liệu thu thập trong một nghiên cứu cụ thể được gọi là tập dữ
liệu nghiên cứu.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 6
6
Phần tử, Biến, Và quan sát
Phần tử là các thực thể mà từ đó dữ liệu được thu thập.
Biến là một đặc tính của phần tử cần quan tâm.
Tập hợp các số đo thu được của một phần tử được gọi là một quan sát.
Một tập dữ liệu với n phần tử có n quan sát.
Tổng số giá trị của dữ liệu trong một tập dữ liệu hoàn chỉnh là số phần tử nhân
với số biến.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 7
7
Dữ liệu, Tập dữ liệu,
Phần tử, Biến, và Quan sát
Biến
Quan sát
Tên các phần
tử
Stock
Company
Dataram
Exchange
Annual
Earn/
Sales($M) Share($)
NQ
73.10
0.86
EnergySouth
N
74.00
1.67
Keystone
N
365.70
0.86
LandCare
NQ
111.40
0.33
N
17.60
0.13
Psychemedics
Tập dữ liệu
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 8
8
Thang đo
Các
Các loại
loại thang
thang đo:
đo:
Danh nghĩa
Khoảng
Thứ bậc
Tỷ lệ
Thang
Thang đo
đo xác
xác định
định lượng
lượng thông
thông tin
tin chứa
chứa trong
trong dữ
dữ liệu
liệu
Thang
Thang đo
đo cho
cho biết
biết cách
cách tóm
tóm tắt
tắt dữ
dữ liệu
liệu và
và phân
phân tích
tích thống
thống kê
kê nào
nào là
là phù
phù hợp.
hợp.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 9
9
Thang đo
■
Danh nghĩa
Dữ
Dữ liệu
liệu có
có nhãn
nhãn hoặc
hoặc tên
tên được
được sử
sử dụng
dụng để
để xác
xác định
định một
một thuộc
thuộc tính
tính của
của phần
phần
tử.
tử.
Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự hoặc
hoặc mã
mã số
số có
có thể
thể được
được sử
sử dụng.
dụng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 10
10
Thang đo
■
Danh nghĩa
Ví
Ví dụ:
dụ:
Sinh
Sinh viên
viên đại
đại học
học được
được phân
phân loại
loại theo
theo trường,
trường, trong
trong đó
đó chúng
chúng ta
ta sử
sử dụng
dụng
nhãn
nhãn ký
ký tự
tự như
như Kinh
Kinh tế,
tế, Nhân
Nhân văn,
văn, Sư
Sư phạm…
phạm…
Hoặc
Hoặc mã
mã số
số được
được dùng
dùng cho
cho biến
biến trường
trường (( ví
ví dụ
dụ 11 là
là Kinh
Kinh tế,
tế, 22 là
là Nhân
Nhân Văn,
Văn, 33
là
là Sư
Sư phạm…)
phạm…)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 11
11
Thang đo
■
Thứ bậc
Dữ
Dữ liệu
liệu thể
thể hiện
hiện tính
tính chất
chất của
của dữ
dữ liệu
liệu danh
danh nghĩa
nghĩa và
và thứ
thứ tự
tự hoặc
hoặc xếp
xếp hạng
hạng của
của
dữ
dữ liệu
liệu này
này có
có ýý nghĩa.
nghĩa.
Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự hoặc
hoặc mã
mã số
số có
có thể
thể được
được sử
sử dụng.
dụng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 12
12
Thang đo
■
Thứ bậc
Ví
Ví dụ:
dụ:
Sinh
Sinh viên
viên của
của một
một trường
trường đại
đại học
học được
được phân
phân loại
loại theo
theo niên
niên khóa
khóa và
và chúng
chúng ta
ta
sử
sử dụng
dụng nhãn
nhãn ký
ký tự
tự như
như năm
năm nhất,
nhất, năm
năm 2,
2, năm
năm 3,
3, năm
năm 44
Ngoài
Ngoài ra
ra mã
mã số
số có
có thể
thể được
được dùng
dùng cho
cho biến
biến niên
niên khóa
khóa học
học (ví
(ví dụ
dụ 11 là
là năm
năm
nhất,
nhất, 22 là
là năm
năm 2,
2, tương
tương tự).
tự).
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 13
13
Thang đo
■
Khoảng
Dữ
Dữ liệu
liệu có
có thuộc
thuộc tính
tính của
của dữ
dữ liệu
liệu thức
thức bậc
bậc và
và khoảng
khoảng cách
cách giữa
giữa các
các giá
giá trị
trị được
được
thể
thể hiện
hiện dưới
dưới dạng
dạng đơn
đơn vị
vị đo
đo lường
lường cố
cố định.
định.
Dữ
Dữ liệu
liệu khoảng
khoảng luôn
luôn là
là dữ
dữ liệu
liệu số.
số.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 14
14
Thang đo
■
Khoảng
Ví
Ví dụ:
dụ:
Melissa
Melissa có
có điểm
điểm SAT
SAT là
là 1205,
1205, Kevin
Kevin có
có điểm
điểm SAT
SAT là
là 1090.
1090. Điểm
Điểm số
số của
của
Melissa
Melissa cao
cao hơn
hơn Kevin
Kevin 115
115 điểm.
điểm.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 15
15
Thang đo
■
Tỷ lệ
Dữ
Dữ liệu
liệu có
có đầy
đầy đủ
đủ tính
tính chất
chất của
của dữ
dữ liệu
liệu khoảng
khoảng và
và tỷ
tỷ lệ
lệ giữa
giữa 22 giá
giá trị
trị có
có ýý
nghĩa.
nghĩa.
Các
Các biến
biến như
như khoảng
khoảng cách,
cách, chiều
chiều cao,
cao, trọng
trọng lượng
lượng và
và thời
thời gian
gian đều
đều sử
sử dụng
dụng
thang
thang đo
đo Tỷ
Tỷ lệ.
lệ.
Thang
Thang đo
đo này
này phải
phải có
có giá
giá trị
trị 00 chỉ
chỉ ra
ra rằng
rằng không
không có
có gì
gì tồn
tồn tại
tại trong
trong biến
biến tại
tại
điểm
điểm 0.
0.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 16
16
Thang đo
■
Tỷ lệ
Ví
Ví dụ:
dụ:
Hồ
Hồ sơ
sơ đại
đại học
học cho
cho biết
biết Melissa
Melissa tích
tích lũy
lũy được
được 36
36
tín
tín chỉ,
chỉ, trong
trong khi
khi Kevin
Kevin tích
tích lũy
lũy được
được 72
72 credit
credit
tín
tín chỉ.
chỉ. Kevin
Kevin tích
tích lũy
lũy được
được số
số tín
tín chỉ
chỉ gấp
gấp đôi
đôi
số
số tín
tín chỉ
chỉ của
của Melissa.
Melissa.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 17
17
Dữ liệu phân loại và Dữ liệu định lượng
Dữ
Dữ liệu
liệu có
có thể
thể được
được phân
phân thành
thành 22 loại
loại là
là phân
phân loại
loại và
và định
định lượng.
lượng.
Dùng
Dùng phân
phân tích
tích thống
thống kê
kê nào
nào phụ
phụ thuộc
thuộc vào
vào dữ
dữ liệu
liệu là
là phân
phân loại
loại hay
hay định
định
lượng.
lượng.
Nói
Nói chung,
chung, có
có nhiều
nhiều lựa
lựa chọn
chọn phân
phân tích
tích thống
thống kê
kê hơn
hơn khi
khi dữ
dữ liệu
liệu là
là định
định lượng.
lượng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 18
18
Dữ liệu phân loại
Nhãn
Nhãn hay
hay tên
tên được
được dùng
dùng để
để xác
xác định
định thuộc
thuộc tính
tính của
của mỗi
mỗi phần
phần tử.
tử.
Thường
Thường được
được gọi
gọi là
là dữ
dữ liệu
liệu định
định tính
tính
Thường
Thường dùng
dùng thang
thang đo
đo danh
danh nghĩa
nghĩa hoặc
hoặc thứ
thứ bậc
bậc
Có
Có thể
thể là
là số
số hoặc
hoặc không
không phải
phải là
là số
số
Phân
Phân tích
tích thống
thống kê
kê thường
thường bị
bị hạn
hạn chế
chế
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 19
19
Dữ liệu định lượng
Dữ
Dữ liệu
liệu định
định lượng
lượng là:
là:
rời
rời rạc,
rạc, nếu
nếu là
là số
số nguyên
nguyên
liên
liên tục,
tục, nếu
nếu là
là số
số thực
thực
Dữ
Dữ liệu
liệu định
định lượng
lượng luôn
luôn là
là số.
số.
Những
Những phép
phép tính
tính số
số học
học thông
thông thường
thường phù
phù hợp
hợp với
với dữ
dữ liệu
liệu định
định lượng.
lượng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 20
20
Thang đo
Dữ
Dữ liệu
liệu
Phân
Phân loại
loại
Số
Số
Danh
Danh nghĩa
nghĩa
Định
Định lượng
lượng
Số
Số
Không
Không phải
phải số
số
Thứ
Thứ bậc
bậc
Danh
Danh nghĩa
nghĩa
Thứ
Thứ bậc
bậc
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khoảng
Khoảng
Tỷ
Tỷ lệ
lệ
Slide
Slide 21
21
Dữ liệu thời điểm
Dữ
Dữ liệu
liệu thời
thời điểm
điểm được
được thu
thu thập
thập ởở cùng
cùng hoặc
hoặc xấp
xấp xỉ
xỉ vào
vào cùng
cùng một
một thời
thời điểm.
điểm.
Ví
Ví dụ:
dụ: Dữ
Dữ liệu
liệu chi
chi tiết
tiết số
số lượng
lượng giấy
giấy phép
phép xây
xây dựng
dựng đã
đã ban
ban bành
bành vào
vào
tháng
tháng hai
hai năm
năm 2010
2010 của
của mỗi
mỗi quận
quận ởở Ohio.
Ohio.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 22
22
Dữ liệu chuỗi thời gian
Dữ
Dữ liệu
liệu chuỗi
chuỗi thời
thời gian
gian được
được thu
thu thập
thập qua
qua nhiều
nhiều giai
giai đoạn
đoạn thời
thời gian.
gian.
Ví
Ví dụ:
dụ: Dữ
Dữ liệu
liệu chi
chi tiết
tiết số
số lượng
lượng giấy
giấy phép
phép xây
xây dựng
dựng được
được ban
ban hành
hành ởở quận
quận
Lucas,
Lucas, Ohio
Ohio trong
trong 36
36 tháng
tháng qua.
qua.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 23
23
Dữ liệu chuỗi thời gian
U.S. Average Price Per Gallon
For Conventional Regular Gasoline
Source: Energy Information Administration, U.S. Department of Energy, May 2009.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 24
24
Nguồn dữ liệu
■
Nguồn có sẵn
Hồ sơ nội bộ công ty – bất kỳ bộ phận nào
Dịch vụ dữ liệu kinh doạnh – Dow Jones & Co.
Tổ chức chính phủ - Bộ Lao Động Mỹ
Hiệp hội ngành – Hiệp hội ngành du lịch nước Mỹ
Tổ chức đặc biệt – Ban liên lạc cựu sinh viên
Mạng Internet – Rất nhiều công ty
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 25
25