THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
TRONG KINH TẾ VÀ KINH
DOANH
Anderson
Sweeney
Williams
Slides by
John Loucks
St. Edward’s University
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 1
1
Chương 2, Phần B
Thống kê mô tả:
Trình bày bằng bảng và đồ thị
■
Phân tích dữ liệu thăm dò: Biểu đồ nhánh và lá
■
Bảng chéo và đồ thị phân tán
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 2
2
Phân tích dữ liệu thăm dò
Các kỹ thuật phân tích dữ liệu thăm dò là các tính toán đơn giản và các đồ thị
đơn giản được dùng để tóm tắt dữ liệu một cách nhanh chóng.
Một trong số kỹ thuật đó là Biểu đồ nhánh lá.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 3
3
Biểu đồ nhánh lá
Biểu đồ nhánh lá thể hiện thứ tự xếp hạng và hình dáng phân phối của dữ liệu.
Nó giống với phân phối tần số histogram về hình dáng, nhưng có thêm một ưu
điểm là thể hiện cả giá trị của dữ liệu.
Các chữ số đầu tiên của mỗi giá trị được đặt bên trái của đường thẳng đứng.
Bên phải đường thẳng, chúng ta ghi các chữ số cuối của từng giá trị theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn.
Mỗi chữ số bên trái đường thẳng là 1 nhánh.
Mỗi chữ số gắn trên nhánh là 1 lá.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 4
4
Ví dụ: Hudson Auto Repair
Người quản lý của Hudson Auto muốn tìm hiểu sâu hơn về chi phí của các bộ
phận được sử dụng để điều chỉnh động cơ ở cửa hàng. Cho kiểm tra 50 hóa đơn
của khách hàng có nhu cầu điều chỉnh động cơ. Chi phí của các bộ phận, được
làm tròn đến đồng đô la, được trình bày ở slide kế tiếp.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 5
5
Biểu đồ nhánh lá
Ví dụ: Hudson Auto Repair
Mẫu chi phí các bộ phận (đô la) của 50 nhu cầu điều chỉnh động cơ
91
71
104
85
62
78
69
74
97
82
93
72
62
88
98
57
89
68
68
101
75
66
97
83
79
52
75
105
68
105
99
79
77
71
79
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
80
75
65
69
69
97
72
80
67
62
62
76
109
74
73
Slide
Slide 6
6
Biểu đồ nhánh lá
Ví dụ: Hudson Auto Repair
5
2 7
6
2 2 2 2 5 6 7 8 8 8 9 9 9
7
1 1 2 2 3 4 4 5 5 5 6 7 8 9 9 9
8
0 0 2 3 5 8 9
9
1 3 7 7 7 8 9
10
1 4 5 5 9
Nhánh
Nhánh
lá
lá
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 7
7
Biểu đồ nhánh lá mở rộng
Nếu thấy biểu đồ nhánh là ban đầu của chúng ta có quá nhiều dữ liệu, chúng ta có
thể kéo dài cách hiển thị bằng cách sử dụng 2 nhánh cho mỗi chữ số đầu.
Khi 1 giá trị nhánh được viết 2 lần, thì nhánh đầu sẽ gồm các giá trị của lá từ 0
– 4, nhánh 2 gồm các giá trị của lá từ 5-9
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 8
8
Biểu đồ nhánh là mở rộng
Ví dụ: Hudson Auto Repair
5
2
5
7
6
2 2 2 2
6
5 6 7 8 8 8 9 9 9
7
1 1 2 2 3 4 4
7
5 5 5 6 7 8 9 9 9
8
0 0 2 3
8
5 8 9
9
1 3
9
7 7 7 8 9
10
1 4
10
5 5 9
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 9
9
Biểu đồ nhánh lá
Đơn vị lá
• Mỗi chữ số được dùng để đại diện một lá.
• Trong ví dụ trước, đơn vị lá là 1.
• Đơn vị của lá có thề là 100, 10, 1, 0,1,...
•
Trường hợp nếu không khai báo đơn vị lá, nó quy ước là 1.
•
Đơn vị của lá dùng để nhân với nhánh và lá để có được giá trị gần đúng ban
đầu của dữ liệu.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 10
10
Ví dụ: Đơn vị lá = 0,1
Nếu ta có dữ liệu như sau
8,6
8,6 11,7
11,7 9,4
9,4 9,1
9,1 10,2
10,2 11,0
11,0 8,8
8,8
Biểu đồ nhánh lá sẽ là
Đơn vị lá = 0,1
8
6 8
9
1 4
10
2
11
0 7
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 11
11
Ví dụ: Đơn vị lá = 10
Nếu ta có dữ liệu như sau:
1806171719741791168219101838
1806171719741791168219101838
Biểu đồ nhánh lá sẽ là
Đơn vị lá = 10
16
8
Số
Số 82
82 trong
trong 1682
1682
17
1 9
được
được làm
làm tròn
tròn xuống
xuống là
là 80
80 và
và
18
0 3
được
được hiển
hiển thị
thị là
là 8.
8.
19
1 7
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 12
12
Bảng chéo và đồ thị phân tán
Như vậy, đến thời điểm này chúng ta tập trung vào các phương pháp tóm tắt dữ
liệu với một biến tại 1 thời điểm
Thường người quản lý quan tâm đến bảng và phương pháp đồ họa giúp hiểu được
mối quan hệ giữa hai biến.
Bảng chéo và đồ thị phân tán là hai phương pháp tóm tắt dữ liệu cho hai biến đồng
thời.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 13
13
Bảng chéo
Bảng chéo là một bảng tóm tắt dữ liệu cho 2 biến .
•
•
•
Bảng chéo được dùng khi:
Một biến là định tính và một biến là định lượng,
Cả hai biến là định tính, hoặc
Cả hai biến là định lượng.
Các nhãn bên trái và bên trên xác định các nhóm của hai biến .
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 14
14
Bảng chéo
Ví dụ: Finger Lakes Homes
Số lượng căn hộ Finger Lakes được bán theo giá và theo loại trong 2 năm qua
như .
Biến định lượng đã được phân
Biến định tính
nhóm
Loại căn hộ
Khoảng giá
Colonial
Log
Tổng
Split A-Frame
< 200.000 USD
18
6
19
12
55
> 200.000 USD
12
14
16
3
45
Tổng
30
20
35
15
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
100
Slide
Slide 15
15
Bảng chéo
Ví dụ: Finger Lakes Homes
Thông tin từ bảng chéo
•
Phần lớn các căn hộ (19) trong mẫu có kiểu split-level và giá dưới
200.000 USD.
•
Chỉ có 3 căn hộ kiểu A-Frame và giá cao hơn hoặc bằng 200.000USD
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 16
16
Bảng chéo
Ví dụ: Finger Lakes Homes
Phân phối tần số cho biến mức
giá đã phân lớp
Loại căn hộ
Khoảng giá
Colonial
Log
Tổng
Split A-Frame
<200000USD
18
6
19
12
55
> 200.000USD
12
14
16
3
45
Tổng
30
20
35
15
100
Phân phối tần số cho biến loại căn hộ
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 17
17
Bảng chéo: Phần trăm hàng và cột
Chuyển đổi các giá trị trong bảng thành tỷ lệ phần trăm theo cột hoặc tỷ lệ phần
trăm theo hàng có thể cung cấp cái nhìn sâu hơn về mối quan hệ giữa hai biến.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 18
18
Bảng chéo: Phần trăm theo hàng
Ví dụ: Finger Lakes Homes
Khoảng giá
Loại căn hộ
Colonial
Log
Split
A-Frame
Tổng
< 200.000USD
32,73
10,91
34,55
21,82
100
> 200.000USD
26,67
31,11
35,56
6,67
100
Lưu ý: tổng hàng thật sự là 100,01 do làm tròn số.
(Colonial và > 200.000USD)/(Tổng > 200.000USD) x 100
= (12/45) x 100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 19
19
Crosstabulation: Phần trăm theo cột
Ví dụ Finger Lakes Homes
Khoảng giá
Loại căn hộ
Colonial
Log
Split
A-Frame
<200.000USD
60,00
30,00
54,29
80,00
> 200.000USD
40,00
70,00
45,71
20,00
Tổng
100
100
100
100
(Colonial và > $200K)/(Tổng Colonial) x 100 = (12/30) x 100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 20
20
Bảng chéo: Nghịch lý Simpson
Dữ liệu trong 2 hoặc 3 bảng chéo là thường được gom lại để tạo ra một bảng
chéo tổng hợp.
Chúng ta phải cẩn thận khi kết luận về mối quan hệ giữa hai biến trong bảng
chéo tổng hợp.
Trong một số trường hợp, các kết luận dựa trên một bảng tổng hợp có thể sẽ
ngược lại hoàn toàn so với dữ liệu ban đầu . Các kết luận nghịch lý dựa trên bảng
tổng hợp so với dữ liệu ban đầu gọi là Nghịch lý Simpson.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 21
21
Đồ thị phân tán và đường xu hướng
Đồ thị phân tán là trình bày đồ họa về mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
Một biến được biểu diễn ở trục hoành và biến còn lại trên trục tung
Những điểm giá trị vẽ trên đồ thị thể hiện mới quan hệ tổng quát giữa 2 biến
Đường xu hướng cung cấp một xấp xỉ về mối quan hệ.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 22
22
Đồ thị phân tán
Mối quan hệ thuận
y
x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 23
23
Đồ thị phân tán
Mối quan hệ nghịch
y
x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 24
24
Đồ thị phân tán
Không có mối quan hệ
y
x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Slide
Slide 25
25