Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

DẠY hóa THEO PHUONG PHAP GOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.97 KB, 13 trang )

ĐẾN DỰ CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU BÀI HỌC

AMONIAC


Hóa 11 cơ bản
Bài


SƠ LƯỢC LỊCH SỬ

Albertus Magnus.

Joseph Priestley

Clause Louis
Berthollet

 Amoniac đã được ngành giả kim thuật biết đến
vào khoảng thế kỉ 13 bởi Albertus Magnus.
 Khí amoniac được tinh chế lần đầu tiên bởi
Joseph Priestley năm 1774.
 Năm 1785 Clause Louis Berthollet tìm được
chính xác cấu tạo của NH3.


Các nguồn phát thải amoniac?
- Amoniac chủ yếu được phát thải

từ các nguồn khí và nước thải
trong nông nghiệp và công nghiệp.


- Amoniac được tìm thấy với số
lượng nhỏ trong khí quyển do đạm
động vật và thực vật thối rữa.
- Amoniac và muối amoni cũng
được tìm thấy với số lượng nhỏ
trong nước mưa.



Làm thí nghiệm

Xem băng

Góc trải nghiệm

Góc quan sát

Áp dụng

Đọc tài liệu

Góc áp dụng

Góc phân tích


Phụ lục 1: GÓC PHÂN TÍCH
Thời gian tối đa 7 phút
•Mục tiêu: Thông qua việc tìm hiểu SGK, HS xác định được biết
CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của NH 3

•Nhiệm vụ: Đọc SGK và quan sát các hình trang 32 rồi điền vào
PHT số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

- Viết công thức electron, CTCT của amoniac?
- Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử NH3 dự đoán tính chất vật lí
và tính chất hóa học của NH3.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Nêu trạng thái, màu sắc, mùi, tỉ khối so với không khí, tính tan
của NH3?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

- Nêu tính chất hóa học đặc trưng của NH3. Mỗi tính chất viết 1- 2
PTHH minh họa.


Phụ lục 2: GÓC QUAN SÁT
Thời gian tối đa 7 phút
•Mục tiêu: Tiến hành quan sát hình ảnh phân tử amoniac và
các video thí nghiệm cho biết tính chất vật lí, tính chất hóa
học của NH3 và dung dịch NH3.
Nhiệm vụ: - Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử NH3 dự
đoán tính chất vật lí và tính chất hóa học của NH3 và đề
xuất các phản ứng kiểm chứng?
- Quan sát hình ảnh phân tử amoniac, các video thí
nghiệm và thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2



PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Quan sát hình ảnh về CTPT amoniac hãy viết công thức e, CTCT của amoniac, nêu loại liên kết trong
NH3?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Xem video NH3 tan vào nước cho biết trạng thái, màu, tính tan của NH3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quan sát các TN sau và hoàn thành bảng sau:
Kết luận: Tính chất hóa học của khí và dung dịch NH3

STT

1

Tên thí nghiệm

Dung dịch NH3
đặc + HCl đặc

Hiện tượng – giải thích

 

Yêu cầu

Mô tả thí
nghiệm. Vai
trò của NH3


2

Dung dịch NH3
+ AlCl3

 

trong từng
thí nghiệm


Phụ lục 3: GÓC TRẢI NGHIỆM
Thời gian tối đa 7 phút
•Mục tiêu: Thông qua việc hoạt động thực hành TN , HS
cho biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của NH3 và dung
dịch NH3.
•Nhiệm vụ: HS thực hiện 3 TN đối chứng rồi điền vào PHT
số 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Thí nghiệm
số

Mô tả hiện tượng

1

Dung dịch NH3 đặc + HClđặc

2


Dung dịch NH3 đặc + HClđặc

Giải thích hiện tượng


Phụ lục 4: GÓC ÁP DỤNG
Thời gian tối đa 7 phút
•Mục tiêu: Thông qua việc hỗ trợ của GV, HS thảo luận làm giải
quyết bài tập trong phiếu học tập số 4
•Nhiệm vụ: Đọc SGK ,phiếu hỗ thảo luận rồi điền vào PHT số 4 sau:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị
B.Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là 5
C.Số oxi hóa của N trong NH3 là - 3
D.Trong phân tử NH3,nguyên tử N còn 1 cặp electron hóa trị có thể
tham gia liên kết với nguyên tử khác


Câu 2: Người ta có thể thu khí bằng phương pháp
dời chỗ không khí (theo hình 1 hoặc hình 2) và
phương pháp dời chỗ nước (theo hình 3). Trong
phòng thí nghiệm, hãy cho biết khí amoniac được
thu theo hình nào sau đây? Giải thích?


Câu 3: Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch
AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có khói trắng xuất hiện.

B. có kết tủa trắng xuất hiện có có khí bay ra.
C. chỉ có kết tủa trắng xuất hiện và không tan khi dư NH3
D. có kết tủa trắng xuất hiện và tan khi dư NH3.
Câu 4 : Phân các khí đựng trong các bình riêng biệt sau:
NH3, HCl, N2,O2
Câu 5 : Cho NH3 lần lượt tác dụng với các chất sau : dung
dịch H2SO4,dung dịch FeCl3, dung dịch NaCl, dung dịch
Al2(SO4)3, dung dịch NaOH .Có nhiêu cặp chất xảy ra
phản ứng.Viết phương trình hóa học.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×