Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi ĐH 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.86 KB, 2 trang )

Đề 1.
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. Cho hàm số y =
3 2
3 4x x mx+ − − (1)
a. Khảo sát vẽ đồ thị (C) khi m =0.
b. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng
( )
,0−∞
Câu II.
1. Giải phương trình:
3 3
sin cos
cos2
2cos sin
x x
x
x x
+
=

2. Giải phương trình:
( )
( )
4 2
2 1
1 1
log 1 log 2
log 4 2
x
x x


+
− + = + +
.
Câu III. Tính I =
2
0
2
2
x
dx
x

+


Câu IV.
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a,
·
0
60BAD =
.Cho biết đường caocủa
hình chóp là SO,O là giao điểm của AC với BD và SO =
3
4
a
.Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
Câu V.
Tìm m để phương trình:
(
)

2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − −
có nghiệm.
II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm)
Thí sinh chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a
1. Cho đường tròn (C):
2 2
1 0x y+ − =
và đường tròn (C
m
):
2 2
2( 1) 4 5 0x y m x my+ − + + − =
Tìm m để (C) và (C
m
) tiếp xúc.
2. Trong khai triển nhị thức Niutơn của
3
2
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
.Biết

0 1 2
1 1 1 1
... 127
n
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + + =
.Tìm số hạng
chứa x
3
.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b
1. Lập một ban đại diện gồm 5 người trong số 10 người gồm 4 nam và 6 nữ.
Tính xác xuất chọn 5 người có nhiều nhất 2 nam?
2. Trong không gian với hệ trục oxyz, cho điểm A(0,1,2) và hai đường thẳng:

1
1 1
: ;
2 1 1
x y z
d
− +
= =


2
1

: 1 2
2
x t
d y t
z t
= +


= − −


= +

a.Viết ptrình mphẳng (p) qua A,đồng thời song song với d
1
và d
2
.
b. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
, N thuộc d
2
sao cho 3 điểm A,M,N thẳng hàng.

Đề 2.
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I.
Cho hàm số
( )
3 2

2 3 1 6 2y x m x mx= − + + −
(C
m
)
1. Khảo sát vẽ đồ thị (C) khi m = 1.
2. Tìm m để (C
m
) cắt trục hồnh tại duy nhất một điểm.
Câu II. 1. Giài phương trình:
4 4
sin cos 1 1
cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x x
x
x x
+
= −
2. Giài phương trình:
(
)
(
)
(
)
2 2 2
4 5 20
log 1 .log 1 log 1x x x x x x− − + − = − −

Câu III. Tính tích phân:

1
4
3
3
0
sin .cosx xdx
π


Câu IV. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a.Gọi G là trọng tâm tam giác SAC
và khoảng cách từ G đến (SCD) bằng
3
6
a
.Tính thể tích khối chóp.
Câu V. 1. Đònh m để ptrình:
( ) ( )
3 6 3 6x x x x m+ + − − + − =
có nghiệm
2. Cho a, b,c là các cạnh của tam giác.
Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1a b b c a c
a b b c a c a b c
+ + +
+ + ≤ + +
+ + +
II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm)
Thí sinh chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.

Câu VI.a
1.Trong mp oxy cho 2 đường tròn (C
1
): x
2
+ y
2
-10x = 0 và (C
2
): x
2
+ y
2
+ 4x -2y -20 = 0
a. Lập đường tròn đi qua các giao điểm của (C
1
) ,(C
2
) và có tâm thuộc đthẳng d: x + 6y-6=0
b. Viết pttt chung của (C
1
) và (C
2
).
2.Biết tổng 3 số hạng đầu trong khai triển
3
15 28
1
n
x x

x
 
+
 ÷
 
bằng 79.Tìm số hạng khơng chứa x.

2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b
1. Cho 3 số bất kỳ x , y,z.Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
x xy y x xz z y yz z+ + + + + ≥ + +
2. Trong khơng gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
b. Tìm điểm M ∈ (P) sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×