Giáo án Sinh học 7
BÀI 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN
1. Mục tiêu bài dạy:
a.Kiến thức
-Mở rộng hiểu biết về các giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu..) từ đó
thấy được tính đa dạng của nghành giun tròn.
- Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây giun và cách phòng
trừ giun tròn.
b.Kĩ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng quan sát cấu tạo của giun qua tranh
- Kỹ năng sống: Tiếp tục rèn kỹ năng thể hiện, quản lý thời gian..
c.Thái độ:
- HS ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống, có lòng yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị:
a.GV: Tranh vẽ một số giun tròn khác. Bảng đáp án.
b. HS: kẻ bảng /51, phiếu học tập.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: (5)
Giáo án Sinh học 7
* Câu hỏi
? Nêu đặc điểm vòng đời, tác hại và biện pháp phòng trừ giun đũa?
* Đáp án
-Vòng đời giun đũa khá phức tạp, trứng ra ngoài phát tán rộng …
- Tác hại: Ký sinh ở người lấy chất dinh dưỡng làm cho người bệnh gầy yếu …
- Phòng trừ: ăn uống hợp vệ sinh, tẩy giun định kỳ …
* . Nêu vấn đề(1)
- Ngành giun tròn có gần 5 000 loài, trong đó giun đũa có số lượng lớn nhất
khoảng gần 300 loài. Để chúng minh được sự đa dạng và phòng phú của chúng,
chúng có những đặc điểm chung nào?
b.Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
17 * Xét 1 số đại diện thuộc ngành giun tròn
Hoạt động của trò
I. Một số giun tròn khác:
- Y/cầu HS N/cứu ghi nhớ kết hợp H
14.1→13.3 SGK - Tr.50(2’).
* N/cứu ghi nhớ
kết hợp H14.1 → 14.3
SGK - Tr.50.
- Tổ chức HS thảo luận theo bàn trả lời câu
hỏi (3’):
- Thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi.
? Kể tên 1 số giun tròn kí sinh, bộ phận kí
sinh và con đường xâm nhập?
? Tác hại và biện pháp phòng trừ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả lên
bảng đã kẻ sẵn, nhóm khác nhận xét - bổ
sung.
* Đặc điểm của 1 số giun tròn khác: (Học
bảng)
Giáo án Sinh học 7
Đặc điểm
Bộ phận
Con đường xâm
kí sinh
nhập
Đại diện
G. Kim
Ruột già
Qua đường TH
G. Móc câu
Tá tràng
Biện pháp phòng trừ
Tác hại
Gây ngứa, mất
- Giữ vệ sinh môi
ngủ, lấy chất dinh
trường, vệ sinh ăn uống
dưỡng
Lấy chất dinh
cho người, ĐV.
Qua da bàn chân dưỡng, cơ thể xanh
xao, vàng vọt.
G. Rễ lúa
Lúa còi, lá úa thối
- Diệt, cắt vòng đời của
chúng.
- Tẩy giun sán theo định
kì.
rễ “ Bệnh vàng lụi” -Khi cây trồng nhiễm
Rễ lúa
giun cần dùng thuốc
MT nước
diệt, có biện pháp canh
tác hợp lí hạn chế sâu
bệnh
- Y/ cầu HS tiếp tục N/cứu H.14.1
trả lời câu hỏi:
? Giải thích sơ đồ vòng đời giun kim
- Giun kim (Ruột người)Trứng (theo đường
ở H14.1?
tiêu hoá) Vào cơ thể
? Giun gây cho trẻ em những phiền
toái ntn?
- Giun đẻ Gây ngứa Mất ngủ, kém ăn.
? Do thói quen nào của trẻ mà giun
khép kín được vòng đời?
?. Thế nào là sự nhiễm giun?
- Đa số giun tròn kí sinh ở cơ, ruột…
-
Mút tay, vệ sinh kém.
* Nhiễm giun: là cơ thể mắc một số loại giun do
ăn uống mất vệ sinh
Giáo án Sinh học 7
Của người. ĐV, TV gây nhiều tác hại
: Giảm năng suất cây trồng (1020%), giun đũa ở lợn, giun bướu cổ
ở vịt …
? Em đã làm gì góp phần phòng trừ
bệnh?
15
II. Đặc điểm chung:
- Y/cầu HS đọc SGK kết hợp kiến
thức đã học. Hoạt động nhóm, hoàn
thành bảng SGK.(3’)
HS đọc SGK kết hợp kiến thức đã học. Hoạt
động nhóm, hoàn thành bảng SGK.(3’)
- Báo cáo KQ - Nhận xét- bổ sung.
- Nhận xét đưa đáp án đúng
Giun đũa
Nơi sống
Ruột non
Cơ thể hình trụ thuôn
√
* Bảng: Đặc điểm chung của ngành giun tròn:
Giun kim
Ruột già
√
Giun móc câu
Tá tràng
√
Giun rễ lúa
Rễ lúa
√
2 đầu.
Lớp vỏ cuticun
√
√
√
√
thường trong suốt.
Kí sinh chỉ ở 1 vật
√
√
√
√
√
√
√
chủ.
Đầu nhọn đuôi tù.
? Rút ra đặc điểm chung của giun
- Cơ thể hình trụ , có vỏ cuticun bao bọc.tròn
tròn?
- Khoang cơ thể chưa chính thức.
- Cơ quan tiêu hoá dạng ống (Bắt đầu là miệng
kết thúc là hậu môn).
Giáo án Sinh học 7
? So sánh với giun dẹp?
c. Củng cố - luyện tập(5)
? Giun tròn gây tác hại gì cho vật chủ?
? Nêu đặc điểm chung của giun tròn?
d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(2)
- Học và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị - Theo nhóm: 1 -3 con giun đất đủ lớn để quan sát.