GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài số : 14 (Lý thuyết)
MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
NGÀNH GIUN TRÒN
A. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Giúp HS hiểu biết về các giun tròn kí sinh (giun kim KS ở ruột già) giun móc câu
(KS ở tá tràng), giun chỉ (KS ở mạch bạch huyết)
- HS biết thêm nơi kí sinh của giun tròn còn ở TV, giun rễ lúa (tuyến tràng).
- Xác định được đặc điểm chung của giun tròn, so sánh phân biệt với các loại giun
khác.
+ Kỹ năng:
- Quan sát, liên hệ thực tế.
+ Giáo dục:
Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường, cá nhân.
B. Phương pháp: Trực quan - vấn đáp.
C. Phương tiện dạy và học:
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
- Tranh các loại giun, tiêu bản (nếu có)
2. Chuẩn bị của trò:
- Học bài cũ.
- Tìm hiểu đọc trước bài mới.
d. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Giun đũa có đặc điểm cấu tạo nào khác với sán lá gan.
TaiLieu.VN
Page 1
- Nêu tác hại và cách phòng chống giun đũa.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Tìm hiểu một số giun tròn khác.
Ghi bảng
I. Một số giun tròn khác:
- HS thuyết trình và chất - Giun kim: kí sinh trong
ruột già gây ngứa ngáy.
- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ vấn.
- Giun móc câu: kí sinh ở
sung:
- HS trả lời:
tá tràng làm xanh xao, vàng
+ Ruột non và ruột già nơi + Ruột non.
vọt.
nào có nhiều chất dinh
- Giun rễ lúa: kí sinh ở rễ
dưỡng hơn?
+ Phần đầu của ruột già. lúa gây thối rễ, lá úa vàng.
+ Tá tràng là phần nào của
+ Do thói quen mút tay.
ruột?
- Yêu cầu HS thuyết trình.
+ Tại sao trẻ em hay mắc
bệnh giun kim?
+ Giữ vệ sinh môi
+ Cách phòng bệnh do giun trường, cá nhân, không
tưới rau bằng phân tươi,
tròn gây ra?
diệt muỗi nhặng.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS kết luận.
- Yêu cầu HS hòan thành - HS thảo luận trả lời.
phần bảng SGK trang 51.
- Yêu cầu HS trả lời.
- HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS kết luận.
TaiLieu.VN
Page 2
IV. Đánh giá mục tiêu:
- Em dựa vào đặc điểm nào để nhận biết giun tròn?
- Giun tròn gây những nguy hiểm gì? đọc phần "Em có biết"
V. Dặn dò:
- Học theo câu hỏi SGK - xem trước bài 15.
- Học theo câu hỏi SGK và xem trước bài 14, kẻ bảng.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
TaiLieu.VN
Page 3