Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KSCL đầu năm TIẾNG VIỆT TV2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.71 KB, 12 trang )

PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Phần: Đọc thành tiếng
Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 1:

m sen
m sen ven lng. Lỏ sen mu xanh mỏt. Lỏ cao, lỏ thp chen nhau,
ph khp mt m.
Hoa sen ua nhau vn cao. Khi n, cỏnh hoa nht xoố ra, phụ i
sen v nh vng. Hng sen ngan ngỏt, thanh khit. i sen khi gi thỡ dt li,
xanh thm.
Sut mựa sen, sỏng sỏng li cú nhng ngi ngi trờn thuyn nan r lỏ,
hỏi hoa.
Tr li cõu hi: Khi n, hoa sen trụng p nh th no?

1


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt
Phần:

-



Lớp 2

Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành
tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 2:
Hai ch em
Hai ch em ang chi vui v trc ng chi. Bng cu em núi:
- Ch ng ng vo con gu bụng ca em.
Mt lỏt sau, ch lờn dõy cút chic ụ tụ nh. Em hột lờn:
- Ch hóy chi chi ca ch y.
Ch gin b i hc bi. Ngi chi mt mỡnh, ch mt lỏt sau, cu em ó
cm thy bun chỏn.
Tr li cõu hi: Vỡ sao cu em thy bun khi ngi chi mt mỡnh?

2


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM
Môn: Tiếng Việt
Phần:

-

Lớp 2

Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:

Phiếu 3:
Sau cn ma
Sau trn ma ro, mi vt u sỏng v ti. Nhng úa rõm bt thờm
chúi. Bu tri xanh búng nh va c gii ra. My ỏm mõy bụng trụi
nhn nh, sỏng rc lờn trong ỏnh mt tri.
M g mng r tc, tc dt by con quõy quanh vng nc ng
trong vn.
Theo V Tỳ Nam
Tr li cõu hi: Sau trn ma ro, mi vt thay i th no?

3


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt
Phần:

-

Lớp 2

Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 4:

Ngng ca
Ni ny ai cng quen

Ngay t thi tm bộ
Khi tay b, tay m
Cũn dt vũng i men.
Ni b m ngy ờm
Lỳc no qua cng vi,
Ni bn bố chy ti
Thng lỳc no cng vui.
Ni ny ó a tụi
Bui u tiờn n lp
Nay con ng xa tp,
Vn ang ch tụi i.
V Qun Phng

Tr li cõu hi: Ai dt em bộ tp i men ngng ca?

4


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Phần:
Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 5:

Bỏc a th
Bỏc a th trao cho Minh mt bc th. ỳng l th ca b ri. Minh

mng quýnh. Minh mun chy tht nhanh vo nh khoe vi m. Nhng em
cht thy bỏc a th m hụi nh nhi.
Minh chy vi vo nh. Em rút mt cc nc mỏt lnh. Hai tay bng
ra, em l phộp mi bỏc ung.
Theo Trn Nguyờn o
Tr li cõu hi: Thy bỏc a th m hụi nh nhi, Minh lm gỡ?

5


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM

M«n: TiÕng ViÖt
PhÇn:

-

Líp 2

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài sau:
Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ
mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao... Tiếng nói
cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng.
(Sau khi học sinh viết xong giáo viên cho các em làm bài tập ở phần
tiếp theo trên giấy)

6



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM

M«n: TiÕng ViÖt
PhÇn:
Họ và tên: ............................................... Lớp...................
Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

-

Líp 2

Điểm
- Bằng số ..................
- Bằng chữ ...............

1) Chính tả (Nghe – viết) (15 phút)
Học sinh nghe viết bài: Rước đèn (Từ Đêm trung thu………cả xóm làng).
SGK TV1 T2 trang 158.

2) Bài tập (5 phút): Điền chữ
a) c hay k?
b) g hay gh?
c) ng hay ngh?

......ổng làng
......ọn gàng

......ôi nhà đang xây.

7

Cửa ...... ính
Xuồng ..... e
Thiếu nhi tập ...... i thức Đội.


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt
Phần:

-

Lớp 2

Họ và tên: ............................................... Lớp...................
im
- Bng s ..................

Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

- Bng ch ...............

a- bi :
Hoa ngc lan

ngay u hố nh b em cú mt cõy hoa ngc lan. Thõn cõy cao, to, v
bc trng. Lỏ dy, c bng bn tay, xanh thm.
Hoa lan lp lú qua k lỏ. N hoa xinh xinh, trng ngn. Khi hoa n,
cỏnh xoố ra duyờn dỏng. Hng lan ngan ngỏt, to khp vn, khp nh.
Vo mựa lan, sỏng sỏng, b thng ci mt bỳp lan lờn mỏi túc em.
b- c thm bi: Hoa ngc lan, sau ú khoanh trũn trc ý tr li
ỳng cho mi cõu hi di õy:
1. N hoa lan mu gỡ?
a) bc trng
b) xanh thm
c) trng ngn
2. Hng hoa lan thm nh th no?
a) thm ngan ngỏt
b) thm thoang thong
c) thm ngo ngt

3. Em hóy tỡm trong bi:
a) Ting cú vn ng ri ghi li vo phn ụ li:

8


b) Những chữ bắt đầu bằng r, d rồi ghi lại vào phần ô li:

9


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM


Môn: Tiếng Việt
Phần:

-

Lớp 2

Họ và tên: ............................................... Lớp...................
im
- Bng s ..................

Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

- Bng ch ...............

a- bi :
Hoa ngc lan
ngay u hố nh b em cú mt cõy hoa ngc lan. Thõn cõy cao, to, v
bc trng. Lỏ dy, c bng bn tay, xanh thm.
Hoa lan lp lú qua k lỏ. N hoa xinh xinh, trng ngn. Khi hoa n,
cỏnh xoố ra duyờn dỏng. Hng lan ngan ngỏt, to khp vn, khp nh.
Vo mựa lan, sỏng sỏng, b thng ci mt bỳp lan lờn mỏi túc em.
b- c thm bi: Hoa ngc lan, sau ú khoanh trũn trc ý tr li
ỳng cho mi cõu hi di õy:
1. Hng hoa lan thm nh th no?
a) thm ngan ngỏt
b) thm thoang thong
c) thm ngo ngt
2. N hoa lan mu gỡ?

a) bc trng
b) xanh thm
c) trng ngn

3. Em hóy tỡm trong bi:
a) Nhng ch bt u bng r, d ri ghi li vo phn ụ li:

10


b) Tiếng có vần ương rồi ghi lại vào phần ô li:

11


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM

M«n: TiÕng ViÖt
PhÇn:
A – PHẦN ĐỌC (Đọc thành tiếng, đọc – hiểu: 10 điểm)
I - ĐỌC THÀNH TIẾNG (6

-

Líp 2

điểm)


1. Đọc đúng: (5 điểm)
Hình thức: GV kiểm tra cá nhân từng HS.
Thời gian: Từ 2 đến 3 phút/ HS. Phát âm sai ( hoặc ngọng) tính bằng một lỗi.
- 5 điểm: Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi .
- 4 điểm: Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc dưới 5 lỗi.
- 3 điểm: Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
- 2 điểm: Đọc với tốc độ tạm được, mắc 9 đến 12 lỗi.
- 1 điểm: Đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi.
- 0 điểm: Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 17 đến 20 lỗi.
2. Trả lời câu hỏi đúng (1điểm)
II - ĐỌC – HIỂU

(4 điểm)

Đề 1: Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: a) hương, thường
b) dày, ra, duyên, dáng
Đề 2: Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: a) dày, ra, duyên, dáng
b) hương, thường
B – PHẦN VIẾT (10 điểm)

(1điểm)
(1điểm)
(0,5điểm)
(1,5 điểm)
(1điểm)

(1điểm)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)

1. Viết đúng chính tả : (7 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh...) trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập: Điền chữ: (3 điểm)
a) Cổng làng

Cửa kính

(1điểm)

b) Gọn gàng

Xuồng ghe

(1điểm)

c) Ngôi nhà đang xây

Thiếu nhi tập nghi thức Đội.

(1điểm)

12




×