Model Outline
TR Series Engine
Contents
Click a Section Tab
Chassis
Body
Body Electrical
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Khái quát
Cơ cấu chính của động cơ
Cơ cấu phối khí
Hệ thống làm mát
Hệ thống nạp
Hệ thống nạp và xả
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống điều khiển động cơ
Body Electrical
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Khái quát
Động cơ 2TR-FE là động cơ xăng mới phát triển. Loại 4 xy
lanh thẳng hàng, dung tích xy lanh 2.7 liter, trục cam
kép DOHC 16 xu páp dẫn động bằng xích với hệ thống
van nạp biến thiên thông minh VVT-i.
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Khái quát
Bảng đặc tính kỹ thuật của động cơ 2TR-FE
2TR-FE không chì
2RZ-E
(xe Hiace cũ)
4-xi lanh thẳng hàng
←
16-xu páp, cam kép DOHC có
VVT-i, dãn động xích
8-xupáp, cam treo
SOHC, dẫn động xích
2,694
2438
95.0 x 95.0
95 x 86
9.8 : 1
8.8 : 1
Hệ thống nhiên liệu
EFI
←
Công suất phát tối đa SAE-NET
[kW / rpm]
117 / 5,200
88 / 4,800
242 / 3,800
198 / 2600
Mở
0° ∼ 45° BTDC
13° BTDC
Đóng
64° ∼ 19° ABDC
47° ABDC
Mở
44° BBDC
53° BBDC
Đóng
8° ATDC
7° ATDC
91 hay hơn
←
5W-30 / API SL, SJ, EC or ILSAC
←
Động cơ
Số xy lanh và cách bố trí
Cơ cấu phối khí
Dung tích xi lanh [cm3 ]
Đường kính x hành trình [mm]
Tỷ số nén
Mô men xoắn tối đa SAE-NET
[N·m / rpm]
Thời điểm
phối khí
Nạp
Xả
Nồng độ ốc tan
Độ nhớt/cấp độ của dầu bôi trơn
Model Outline
TR Series Engine
Khái quát
Chi tiết chính
Chassis
Hệ thống đánh lửa
DIS với loại bu gi
chân dài
Nắp đậy qui lát bằng
nhựa
Body
Body Electrical
Vòi phun đầu dài
• 12-lỗ (xăng không chì)
Máy khởi
động PS
Ống góp xả bằng
thép không gỉ
Cảm biến gõ
loại dẹt
Máy phát gọn
loại thanh dẫn
Cảm biến vị trí
bướm ga loại
không tiếp xúc
Hệ thống VVTi
Đường góp nạp
bằng nhựa
Nước làm mát
siêu bền
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Khái quát
Thông số nhận biết
– Số của động cơ được dập ở thân phía dưới bên trái
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Nắp đậy mặt quy lát
– Giảm được tiêu hao dầu động cơ qua đường thông hơi.
Giảm tiếng ồn và trọng lượng
Đến đường ống
nạp
Nhựa
Không
khí
sạch
Gioăng cao
su tổng hợp
Tấm
ngăn
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Nắp qui lát
– Được chế tạo bằng hợp kim nhôm để giảm trọng lượng
Hợp kim
nhôm
Bộ điều chỉnh
khe hở bằng
thuỷ lực
3-Gioăng kim
loại 3 lớp tráng
22.85°
Buồng đốt dải
hẹp
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Thân máy
– Chế tạo bằng thép đúc, có dạng “rib shape” để tăng
cường độ cứng vững và giảm rung động, tiếng ồn.
Cast Iron
Aluminum Alloy
Steel
Model Outline
Chassis
TR Series Engine
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Thân máy
2 trục cân bằng được đưa vào trong thân máy như hình
bên để giảm thiểu rung động
Bánh răng dẫn
động trục cân
bằng
Bánh răng bị động
trục cân bằng
Trục cân bằng
Bộ căng xích
Đĩa phối khí trên
trục khuỷu
Đĩa phối khí trên
trục cân bằng
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Piston
– Được làm bằng hợp kim nhôm. Sử dụng loại xéc măng
ứng suất thấp
Đỉnh pít ton
hình chóp
nón cụt
Rãnh xéc măng trên
cùng có phủ ô xít axits
để tăng tính chống
mòn, chống gỉ
[Xéc măng ứng suất thấp]
Phủ nhựa
Xéc măng hơi số 1
được xử lý PVD*
Xéc măng hơi số 2
được mạ Chrome
Xéc măng dầu
*PVD: Physical Vapor Deposition
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu chính của động cơ
Ổ đỡ trục khuỷu
– Ổ đỡ bạc trục khuỷu trên và dưới không dùng vấu định
vị
– Bề mặt làm việc của bạc có các vi rãnh để tăng lượng
dầu bôi trơn
[Bạc trên]
[Bạc dưới]
Vị trí các vi rãnh
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Khái quát chung
– Cơ cấu phối khí gồm có cò mổ loại con lăn, cơ cấu điều
chỉnh khe hở xu páp thủy lực và hệ thống VVT-i
Ống dẫn dẫn dầu
(Cho cam và cò mổ)
Vòng bi cò
mổ
Xu páp
xả
Xu páp nạp
Xích cam
Bộ điều khiển VVT-i
Bộ điều
chỉnh khe
hở bằng
thủy lực
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Cò mổ
– Cò mổ loại con lăn bi đũa bên trong sẽ giảm được ma
sát, do đó cải thiện được tính kinh tế nhiên liệu
[Cò mổ loại con lăn]
Ống phân phối dầu
Bi đũa
Cò mổ loại con
lăn
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh thủy lực
– Luôn giữ khe hở xu páp bằng 0 nhờ áp lực của dầu và
lò xo
Pitton
đẩy
Buồng áp
suất thấp
Không có
khe hở xu
páp
Đường dầu
Van bi 1
chiều
Lò xo van bi
Buồng áp
suất cao
Lò xo pitton
đảy
Đường dầu
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
– Cam quay sẽ nén bộ pitton và dầu được giữ trong
buồng áp suất cao
Pitton
Buồng
áp suất
cao
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
– Sau đó có mổ bị nén xuống xu páp, đồng thời quay
quanh bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
Điểm
quay
Cố
định
Pitton
Buồng
áp suất
cao
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
– Pitton đẩy lên, van 1 chiều mở ra và dầu điền đầy vào
khoảng không gian mới
Thân
Pitton
Van bi
Buồng
áp suất
cao
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
– Khi pitton đi lên, khe hở xu páp sẽ được giữ bằng
không
Khe hở
bằng
không
Plunger
Lò xo pitton
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Cơ cấu phối khí
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực
– Hoạt động
Body
Body Electrical
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Hệ thống làm mát
Nước làm mát
Loại nước làm mát
Dung tích
[lit]
Kỳ bảo
dưỡng
TOYOTA (SLLC) hay tương đương
MT
7.0*1 / 7.8*2
AT
7.3
Kiểm tra
Thay thế
Sau mỗi 40,000 km
Lần đầu tiên
160,000 km
Lần tiếp theo
Every 80,000 km
*1: Kiểu xe không có bộ sấy
*2: Kiểu xe có bộ sấy
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Hệ thống làm mát
Bình chứa loại áp suât
Bình chứa
Nắp két nước
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Hệ thống làm mát
Két nước
– Được đặt phía trước xe
Body
Body Electrical
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống làm mát)
Thay thế nước làm mát động cơ
Nắp két nước
Nút đậy xả
nước
Nút xả nước tại két
ống nối hai
đầu (Dùng để
xả khí khi đổ
nước)
Model Outline
TR Series Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Hệ thống nạp
Puly máy phát
– Một ly hợp một chiều lắp trên đầu pu ly có tác dụng
hấp thụ các xung lực của động cơ
Ly hợp 1 chiều
Trục đầu
máy phát
Vòng bi
Lò xo
Alternator Pulley
Máy phát