QUY ĐỊNH
THIẾT LẬP SỐ LƠ
HÀNG THÀNH PHẨM
Số hiệu
Ngày ban
hành
Soát xét
lần
QĐ 07
11/03/2016
Số trang
NĂM 2016
Người biên soạn
Người kiểm tra
Phê dụt
Phạm Thị Kim Anh
Phạm Duy Nghĩa
Liêu Dũng
0
1/3
QUY ĐỊNH
THIẾT LẬP SỐ LƠ
HÀNG THÀNH PHẨM
Sửa
đởi lần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngày sửa
đởi
Người sửa
Người
kiểm tra
Phê dụt
Số hiệu
Ngày ban
hành
Soát xét
lần
QĐ 07
11/03/2016
Số trang
0
2/3
Diễn giải
QUY ĐỊNH
THIẾT LẬP SỐ LƠ
HÀNG THÀNH PHẨM
Số hiệu
Ngày ban
hành
Soát xét
lần
QĐ 07
11/03/2016
Số trang
0
3/3
I. MỤC ĐÍCH
-
Nhằm đảm bảo dễ dàng truy ngun nguồn gốc sản phẩm khi phát sinh lỗi
-
Nhằm thuận tiện trong việc quản lý fifo hàng thành phẩm
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng nội bộ cơng ty Tín Thành
III.NỘI DUNG
1. Số lơ hàng thành phẩm bao gồm 08 chữ số, được mã hóa như sau:
YY
MM
Năm sản xuất
Tháng sản
xuất
DD
Ngày sản xuất
- ZZ
Số máy sản xuất
Ví dụ: Số lơ sản phẩm Mabuchi 98-D27 là 160311-13 thể hiển sản phẩm được sản xuất ngày
11/03/2016 trên máy 13
• Ghi chú: Số lơ thành phẩm phải được thể hiện đầy đủ trên tem sản phẩm và được nhập vào
phần mềm quản lý xuất nhập tồn để kiểm sốt fifo khi xuất giao hàng.