CÔNG TY TNHH TM SX NHỰA E P S TÍN THÀNH
Trang
1/23
CÔNG TY TNHH TM SX NHỰA E P S TÍN THÀNH
Trang
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT SẢN XUẤT MẪU
2/23
CÔNG TY TNHH TM SX NHỰA E P S TÍN THÀNH
Người biên soạn
Người kiểm tra
Trang
3/23
Phê duyệt
CÔNG TY TNHH TM SX NHỰA E P S TÍN THÀNH
Nghĩa
Sửa
Ngày sửa đổi
đổi lần
Người sửa
Người
kiểm tra
Trang
4/23
Dũng
Phê duyệt
Diễn giải
CÔNG TY TNHH TM SX NHỰA E P S TÍN THÀNH
Trang
5/23
I.
Trang
6/23
Mục đích
Nhằm quy định cách thức kiểm soát trong quá trình sản xuất sản phẩm mẫu, đảm bảo sản phẩm được tạo ra
đáp ứng các yêu cầu khách hàng mà đã được công ty đồng ý xác nhận.
Nhằm đạt thông số kỹ thuật của sản phẩm, đúng hạn, thiết lập các thông số cho việc sản xuất hàng loạt khi
có đơn đặt hàng.
II.
Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho Phòng Sản xuất, phòng Bảo trì, Phòng KCS, Phòng KD.
III.
Tài liệu liên quan
Trang
Sổ tay chất lượng, mục 7.5.1.
IV.
V.
Định nghĩa và qui định từ viết tắt
- BT : Bảo Trì
- TP : Trưởng Phòng
- KCS : Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm
- KD : Kinh Doanh
Nội dung quy trình
- SX
- BGĐ
- KH
: Sản Xuất
: Ban Giám Đốc
: Khách Hàng
7/23
Trang
Bước
công
việc
1
Lưu đồ
Kiểm tra
tiếp nhận
khuôn mới
OK
Chuẩn bị
khuôn
NG
Giải thích lưu đồ
Trách
nhiệm
8/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
Khi có khuôn mới, Phòng Bảo trì có trách Tổ trưởng
nhiệm thực hiện kiểm tra tiếp nhận khuôn.
BT Khuôn
- Bố trí của các thành phần trên khuôn (súng,
- HD-QT23-01-Hướng dẫn
ty lói...)
kiểm tra nhập khuôn.
- Các kích thước chính (dài, rộng, cao của sản
- Bản vẽ, vật mẫu ...
phẩm).
- Độ dầy của các tấm dừng.
a. Nếu khuôn đạt “OK” :
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
- Gia công đường giải nhiệt.
- Đóng mã khuôn.
- Xác nhận vào Biểu kiểm tra nhập khuôn và
gởi cho BGĐ phê duyệt.
b. Nếu khuôn không đạt “NG” thì lập phiếu
yêu cầu sửa chữa khuôn báo cáo cho BGĐ
xem xét.
Trách
nhiệm
9/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- HD-QT23-02-Hướng dẫn
gia công đường giải nhiệt.
- HD-QT23-03-Hướng dẫn
đóng mã khuôn.
- BM-QT23-01-Biểu kiểm tra
nhập khuôn.
- BM-QT23-02-Phiếu yêu
cầu sửa chữa khuôn.
Trang
Bước
công
việc
2
Lưu đồ
BGĐ
Phê duyệt
OK
Giải thích lưu đồ
BGĐ
NG
Phát hành
lệnh sx mẫu
Sửa chữa
khuôn
a. Nếu khuôn đạt “OK”, BGĐ phê duyệt và
phát hành lệnh sản xuất mẫu.
b. Nếu khuôn không đạt “NG”,BGĐ xem xét
phiếu yêu cầu sửa chữa khuôn :
- Lập phương án sửa chữa (nội bộ).
- Liên hệ sửa chữa khuôn (bên ngoài).
Khuôn được sử chữa xong sẽ chuyển lại cho
Tổ Bảo trì khuôn kiểm tra.
Trách
nhiệm
10/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- BM-QT23-02-Phiếu yêu
cầu sửa chữa khuôn.
- BM-QT23-03-Lệnh sản
xuất sản phẩm mẫu.
BGĐ
Bước
công
việc
3
Trang
Lưu đồ
Nhận lệnh
sản xuất mẫu từ
BGĐ
Giải thích lưu đồ
Trách
nhiệm
11/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- Phòng Quản lý sản xuất có nhiệm vụ tiếp Quản lý -BM-QT23-03- Lệnh sản
nhận lệnh Sản xuất mẫu từ BGĐ.
Sản xuất xuất sản phẩm mẫu.
Trang
Bước
công
việc
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
Xem xét
xác định
NG
4
Phê duyệt
OK
BGĐ
Trách
nhiệm
Quản lý SX phối hợp với Phòng KCS thực
hiện xem xét :
- Thông tin kỹ thuật (bản vẻ, trọng lượng, tỷ
Quản lý
trọng, độ ẩm, kích thước ...)
Sản xuất
- Có mẫu hay không ?
- Nếu chỉ có mẫu mà thiếu các thông số kỹ
Trưởng
thuật khác phải tiến hành phân tích tính trọng
Phòng
lượng riêng sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật về
KCS
kích thước hình dáng.
12/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- Bản vẽ, mẫu, vật thử ...
- QT11-Quy trình công nghệ.
- Tiêu chuẩn KH.
- TC-QT12-01-Tiêu chuẩn
kiểm tra SP.
- TC-QT12-02-Tiêu chuẩn
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Chuẩn bị nguyên liệu
thử mẫu
5
Giải thích lưu đồ
Quản lý SX lập phiếu cầu :
- Yêu cầu kích hạt thử mẫu.
- Xem xét kế hoạch SX,chuẩn bị máy định
hình.
Trách
nhiệm
Quản lý
Sản xuất
Tổ trưởng
kích hạt
13/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- BM-QT23-04-Phiếu yêu
cầu kích hạt sản xuất sản
phẩm mẫu.
- TC-QT12-05-Tiêu chuẩn
kích hạt
- TC-QT12-06-Tiêu chuẩn ủ
hạt.
- BM-QT23-05-Thông số
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
Trách
nhiệm
14/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
kích hạt.
- BM-QT23-06-phiếu kiểm
tra hạt kích sản phẩm mẫu
- BM-QT12-08-Phiếu theo
dõi si lô (ủ hạt).
Trang
Bước
công
việc
Lưu đồ
Sản xuất sản phẩm
mẫu
6
NG
Xử lý NG
OK
KCS
Kiểm tra
OK
NG
Giải thích lưu đồ
- Quản lý SX cùng Trưởng ca SX thực hiện
sản xuất mẫu dựa trên quy trình công nghệ đã
được duyệt và tiêu chuẩn kiểm tra SP ( kích
thước, tỷ trọng, ngoại quan ...) (tiêu chuẩn của
KH) → Thiết lập Thông số định hình.
- Phòng KCS thực hiện kiểm tra mẫu :
a. “OK” Lập Phiếu kiểm tra SP mẫu + Mẫu
trình BGĐ phê duyệt.
Trách
nhiệm
15/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
Quản lý - Bản vẽ, mẫu, vật thử ...
Sản xuất - QT 11-Quy trình công nghệ.
- TC-QT12-01-Tiêu chuẩn
Trưởng ca kiểm tra SP.
sản xuất - TC-QT12-02-Tiêu chuẩn
sấy.
TP KCS - BM-QT23-07-Biểu điều
kiện định hình.
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
b. “NG” phản hồi cho Bộ phận SX thực hiện
lại.
- Bộ phận SX phải kiểm soát số lượng mẫu đã
sản xuất, số lượng sản phẩm “NG” thông qua
Phiếu xử lý sản phẩm không phù hợp, và
chuyển ngay các sản phẩm này cho Tổ xử lý
NG
Trách
nhiệm
16/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- BM-QT23-08-Phiếu kiểm
tra sản phẩm mẫu
- BM-QT17-01-Phiếu xử lý
sản phẩm không phù hợp
Trang
Bước
công
việc
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
NG
7
Phê duyệt
OK
BGĐ
Trách
nhiệm
17/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
BGĐ xem xét kết quả thử mẫu :
a. “OK” Thông báo cho PKD liên lạc KH gởi
BGĐ
- BM-QT23-08-Phiếu kiểm
mẫu.
tra sản phẩm mẫu
b. “NG” Yêu cầu Bộ phận SX thực hiện lại Phòng KD
mẫu.
Trang
Bước
công
việc
8
Lưu đồ
Phê duyệt
OK
Kết thúc lưu
hồ sơ
Giải thích lưu đồ
KH
NG
Họp
xem xét
Trách
nhiệm
Nhân viên KD chuyển sản phẩm mẫu cho Phòng KD
khách hàng duyệt.
a. Nếu khách hàng đồng ý thì ký xác nhận
KCS
phiếu phê duyệt sản phẩm mẫu và ký ngay
trên sản phẩm mẫu. Gửi phiếu, mẫu được Kỹ thuật
duyệt cho Phòng KCS lưu giữ, báo cáo cho
SX
BGĐ. Phòng SX lưu giữ lại quy trình công
nghệ, thông số điều kiện định hình. Phòng
18/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- Mẫu.
- Bản vẽ.
- BM-QT23-08-Phiếu kiểm
tra sản phẩm mẫu
- Phiếu gởi mẫu
- Phiếu duyệt mẫu của KH.
- Tiêu chuẩn KH.
- Bên bản họp với KH.
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
KCS lưu giữ, phiếu duyệt mẫu của KH, phiếu
gửi mẫu, tiêu chuẩn KH và tiêu chuẩn kiểm
tra sản phẩm.
b. Nếu khách hàng chưa đồng ý thì nhân viên
KD ghi nhận những yêu cầu sửa đổi bổ sung
từ khách hàng. Những thông tin kỹ thuật chưa
rõ ràng phải trao đổi ngay với kỹ thuật sản
xuất, KCS để có kết quả phù hợp hơn.
Trách
nhiệm
19/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
- QT 11-Quy trình công nghệ.
- TC-QT12-01-Tiêu chuản
kiểm tra SP.
- BM-QT23-07- Biểu điều
kiện định hình.
Bước
công
việc
Trang
Lưu đồ
Giải thích lưu đồ
Trường hợp phức tạp có thể cử kỹ thuật sản
xuất, KCS họp với khách hàng để có thống
nhất sau cùng để tiến hành sản xuất lại sản
phẩm mẫu.
Trách
nhiệm
20/23
Tài liệu/
Biểu mẫu
liên quan
Trang
VI.
Các biểu mẫu liên quan
A. Tiêu chuẩn
1.
Tiêu chuẩn kiểm tra sản phẩm
2.
Tiêu chuẩn sấy sản phẩm
3.
Tiêu chuẩn kích hạt
4.
Tiêu chuẩn ủ hạt
TC-QT12-01
TC-QT12-02
TC-QT12-05
TC-QT12-06
B. Hướng dẫn
1.
Hướng dẫn kiểm tra khuôn
2.
Hướng dẫn gia công đường giải nhiệt
HD-QT23-01
HD-QT23-02
21/23
3.
4.
Hướng dẫn đóng mã khuôn
Quy trình công nghệ
HD-QT23-03
QT 11
C. Biểu mẫu
1.
Biểu kiểm tra nhập khuôn
2.
Phiếu yêu cầu sửa chữa khuôn
3.
Lệnh sản xuất sản phẩm mẫu
4.
Phiếu yêu cầu kích hạt mẫu
5.
Biểu Thông số kích hạt
6.
Biểu kiểm tra hạt kích sản phẩm mẫu
BM-QT23-01
BM-QT23-02
BM-QT23-03
BM-QT23-04
BM-QT23-05
BM-QT23-06
Trang
22/23
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Phiếu theo dõi silo
Biểu điều kiện định hình
Phiếu kiểm tra sản phẩm mẫu
Phiếu xử lý sản phẩm KPH
Phiếu gửi mẫu
Phiếu duyệt mẫu của KH
Biên bảng họp với KH
Tiêu chuẩn của KH
BM-QT12-08
BM-QT23-07
BM-QT23-08
BM-QT17-01
Mẫu phiếu xuất kho
Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
Trang
23/23