Bài tập về Quản trị dự án trong xây dựng
Với công việc được giao là phụ trách đội thực hiện cấu phần thứ nhất của dự án,
cụ thể là “kết hợp với chính quyền địa phương thực hiện việc giải phóng mặt
bằng, đền bù, san lấp và chuẩn bị mặt bằng cho công tác triển khai xây dựng.
Thời gian yêu cầu hoàn thành công tác này là ngày 20 tháng 6 năm 2013”. Sau
đây là kế hoạch hành động để thực hiện công tác này:
Phần I: Sơ bộ về điều hành cấu phần thứ nhất của dự án
Với công việc chính của cấu phần thứ nhất của dự án là thực hiện việc giải phóng
mặt bằng, đền bù, san lấp và chuẩn bị mặt bằng, ta có thể chia công việc ra 2 phần
công việc chính là “Giải phóng mặt bằng và đền bù” và “ San lấp mặt bằng”.
Chi tiết các công việc được chia nhỏ thành 25 hạng mục công việc cần lên kế
hoạch thực hiện. Trong đó phần “Giải phóng mặt bằng và đền bù” gồm 19 hạng
mục (chi tiết nêu tại bảng 1). Phần “San lấp mặt bằng” gồm 6 hạng mục (chi tiết
nêu tại bảng 2).
Sơ đồ tổng thể việc điều hành cấu phần thứ nhất của dự án
1
Dự án xây dựng khu Đô thị mới
Tổng công ty MAGACO
Giải phóng mặt bằng và Đền bù
Kế hoạch &
Ban điều hành
dự án
Mục
1
Mục
2
Tài chính
Mục
3 ÷17
San lấp mặt bằng
Nhân sự
Mục
18
Hành chính
Mục
19
Mục 20
÷25
Qua thực tế kiểm tra trên địa bàn khu vực huyện từ Liêm nơi Dự án đô thị mới sẽ
triển khai cho thấy rõ đất đai ở đây chủ yếu là đất ruộng trồng lúa và hoa màu có
địa hình tương đối bằng phẳng không có ao hồ lớn trên 200 m 2. Tuy nhiên trong
khu vực dự án triển khai có đan xen 60 hộ nông dân cần phải di dời.
Phần II: Triển khai thực hiện GPMB-ĐB tại khu đô thị mới tại Từ
Liêm, HN
A- Nội dung cần thực hiện GPMB-ĐB tại khu đô thị mới
Các nội dung cần thực hiện việc giải phóng mặt bằng và đền bù (GPMBĐB) được chia tách (WBS) và nêu chi tiết như sau:
Bảng 1
Hạng
mục
Nội dung công việc
Thời gian
thực hiện
Đơn vị thực hiện
1
Tập hợp các căn cứ pháp lý để thực hiện dự án. (nêu tại Phụ
luc 1)
1518/01/2013
Phòng HC & Ban
điều hành DA
2
Họp ra mắt Hội đồng BT-HT & TĐC
15/01/2013
Hội đồng BT-HT &
TĐC
2
3
+ Lập, phê duyệt kế hoạch tiến độ chi tiết GPMB, thông qua
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, trình UBND
Quận phê duyệt.
+ Lập, thẩm tra dự toán chi phí GPMB, quyết định phê
duyệt dự toán.
1618/01/2013
Hội đồng BT-HT &
TĐC, phòng TC-KH
quận, UBNP
phường, Chủ đầu tư.
4
Họp ra mắt Tổ công tác GPMB, niêm yết công khai các văn
bản pháp lý liên quan đến công tác GPMB, thông báo trên
hệ thống truyền thanh phường.
1923/01/2013
Hội đồng BT-HT &
TĐC. Tổ công tác,
UBND phường và
các Đoàn thể của
phường.
5
Tiến hành triển khai đo bản đồ giải thửa – lập hồ sơ KTTĐ
các hộ.
2429/01/2013
Chủ đầu tư thuê đơn
vị đo đạc thực hiện.
Họp dân công khai quyết định thu hồi đất, phát bản tự kê
khai đất, tài sản trên đất, nhân khẩu, hồ sơ KTTĐ. Thu bản
tự kê khai đất, tài sản trên đất, nhân khẩu…
Tổ chức điều tra hiện trạng, lập biên bản điều tra, xác minh
nội dung kê khai công trình tài sản, cây cối, hoa màu của
các hộ dân.
3031/01/2013
Tổ công tác, UBND
phường và các Đoàn
thể của phường.
0105/02/2013
Tổ công tác, UBND
phường và các Đoàn
thể của phường.
Niêm yết công khai các kết quả điều tra xác minh, kết quả
xác nhận.
06/02/2013
Tổ công tác, Chủ
đầu tư.
Lập dự thảo phương án BT-HT&TĐC chi tiết cho các hộ
gia đình có nhà, đất bị thu hồi. Thông qua Tổ thẩm định dự
thảo phương án bồi thường.
+ Niêm yết công khai, lấy ý kiến về dự thảo phương án BTHT&TĐC chi tiết tại UBND phường.
+ Phúc tra phương án có kiến nghị (Nếu có).
0708/02/2013
Tổ công tác, Chủ
đầu tư.
0920/02/2013
Tổ công tác, UBND
phường. Chủ đầu tư
11
Giải thích các thắc mắc kiến nghị của Nhân dân (Nếu có).
21/02/2013
Tổ công tác, UBND
phường. Chủ đầu tư
12
Hoàn chỉnh, thẩm định phương án bồi thường sau khi niêm
yết công khai dự thảo phương án.
22/02/2013
Hội đồng BT,
HT&TĐC
13
Phòng TNMT tham mưu cho UBND quận quyết định thu
hồi đất tới chủ sử dụng đất.
2325/02/2013
Hội đồng BT,
HT&TĐC
14
Trình UBND quận ra quyết định phê duyệt phương án BTHT&TĐC chi tiết và tổng hợp.
2627/02/2013
Hội đồng BT,
HT&TĐC
15
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định
cư.
28/0201/03/2013
UBND quận Từ
Liêm
16
Niêm yết công khai phương án BT-HT&TĐC chi tiết đã
được UBND quận phê duyệt, phát Quyết định phê duyệt
kèm theo phương án BT-HT&TĐC đến từng hộ dân, thông
báo thời gian nhận tiền BT, HT&TĐC, thời gian nhận TĐC,
thời gian bàn giao mặt bằng.
0105/03/2013
Tổ công tác, UBND
phường.
17
+ Xây dựng kế hoạch chi trả tiền BT-HT&TĐC.
+ Thực hiện việc chi trả tiền BT-HT&TĐC.
0610/03/2013
Tổ công tác, Chủ
đầu tư.
6
7
8
9
10
3
18
Bàn giao mặt bằng (Sau khi thanh toán xong tiền BTHT&TĐC hoặc tổ chức xong giao nhà, đất tái định cư.
1114/03/2013
19
Cưỡng chế các hộ dân không thực hiện việc đền bù GPMB.
15/3/2013
Hội đồng BT,
HT&TĐC, UBND
phường, Tổ công
tác, Chủ đầu tư,
Người bị thu hồi đất.
Tổ công tác, UBND
phường, Chủ đầu tư,
CA phường
Ghi chú:
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được viết tắt là Hội đồng BT-HT &
TĐC.
B- Biểu đồ Gantt thực hiện GPMB-ĐB tại khu đô thị mới.
Chi tiết xem tại Phụ lục II sau đây
4
Phụ lục 2
TiẾN ĐỘ GiẢI PHÓNG MẶT BẰNG & ĐỀN BÙ
TT
Hạng mục
1
Tập hợp các căn cứ pháp lý
2
Họp ra mắt Hội đồng BT-HT & TĐC
Lập, phê duyệt KH tiến độ chi tiết. Lập,
thẩm tra và phê duyệt dự toán chi phí
GPMB
Họp ra mắt, công khai các văn bản, thông
báo trên truyền thanh việc GPMB.
Tiến hành triển khai đo bản đồ giải thửa –
lập hồ sơ KTTĐ các hộ.
Họp dân công khai QĐ thu hồi đất, phát các
biểu mẫu & hồ sơ cần kê khai cho dân.Thu
các bản tự kê khai.
Tổ chức điều tra hiện trạng, lập biên bản
điều tra, xác minh ND kê khai của các hộ
dân.
Niêm yết công khai các kết quả điều tra xác
minh, kết quả xác nhận.
Lập dự thảo pa BT-HT&TĐC chi tiết cho
các hộ dân có nhà, đất bị thu hồi. Thông qua
Tổ thẩm định dự thảo pa BT.
Niêm yết công khai, lấy ý kiến về dự thảo
pa BT-HT&TĐC tại UBND phường. Phúc
tra phương án có kiến nghị (Nếu có).
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngày thực
hiện
Tháng 1/ 2013
T3
T4
Tháng 2/ 2013
T1
T2
T3
Tháng 3 /2013
T4
T1
T2
15/1 - 18/1
15/1
16/1 - 18/1
19/1 - 23/1
24/1 - 29/1
30/1 - 31/1
01/2 - 05/2
6/2
07/2 - 08/2
09/2 - 20/2
5
14
Giải thích các thắc mắc kiến nghị của dân
(Nếu có).
Hoàn chỉnh, thẩm định pa BT sau khi niêm
yết công khai dự thảo phương án.
Phòng TNMT tham mưu cho UBND quận
quyết định thu hồi đất tới chủ sử dụng đất.
Trình UBND quận ra quyết định phê duyệt
phương án BT-HT&TĐC chi tiết và tổng
hợp.
15
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường
hỗ trợ, tái định cư.
28/2 - 01/3
16
Phát & Niêm yết công khai QĐ & pa BTHT&TĐC đã được quận phê duyệt đến từng
hộ dân, thông báo thời gian: nhận tiền BT,
HT&TĐC, nhận TĐC, bàn giao mặt bằng.
01/3 - 05/3
17
Xây dựng KH chi trả tiền BT-HT&TĐC.
Thực hiện việc chi trả tiền BT-HT&TĐC.
06/3 - 10/3
18
Bàn giao mặt bằng (Sau khi thanh toán
xong tiền BT-HT&TĐC hoặc tổ chức xong
giao nhà, đất TĐC.
11/3 - 14/3
19
Cưỡng chế các hộ dân không thực hiện việc
đền bù GPMB.
15/3/2013
11
12
13
21/2
22/2
23/2 - 25/2
26/2 - 27/2
Ghi chú:
Tết cổ truyền (gồm các ngày âm lịch: 29/12, 1/1, 2/1, 3/1) rơi vào các ngày dương lịch (từ 9/2/1023 đến 12/2/2013) thuôc tuần 2
(T2) của tháng 2/2013. Các ngày tết cổ truyền này đã được chúng tôi tính đến (trong hạng mục 10) và không ảnh hưởng gì đến
tiến độ thực hiên dự án.
6
Phần III: San lấp và chuẩn bị mặt bằng.
1) Sơ đồ tổ chức thi công :
Chủ Đầu Tư
Đại Diện Nhà Thầu
Ban Chỉ Huy Công
Trường
Bộ Phận An Toàn Lao
Động
Đội Thi
Công
Tổ Trắc Địa
Bộ Phận Kế Hoạch –
Vật Tư – Thiết Bị
Đội Thi Công
Điện Nước
Bộ Phận Quản Lý Kỹ
Thuật - Tiến Độ
Đội Nề Hoàn
Thiện
Đội Vệ Sinh
Công
Trường
7
1) Phân tích các hạng mục công việc:
Công việc chính là san nền (san lấp và chuẩn bị mặt bằng) được chia tách
(WBS) thành các hạng mục chi tiết như nêu dưới đây.
Thời gian thực hiện từ 16/3/2013 đến 20/6/2013.
Bảng 2
Hạng
mục
1
(20)
2
(21)
3
(22)
4
(23)
5
(24)
6
(25)
Thời gian thực
hiện
Số ngày
thực hiện
Chuẩn bị văn phòng, lán trại
16-21/3/2013
05
Tập kết máy móc, trang thiết
bị.
16-21/3/2013
05
Bốc đất hữu cơ, vận chuyển đổ
đi
20/3 –
16/4/2013
Đào đất
12/4 –
12/5/2013
30
2/5 – 18/6/2013
47
Nội dung công việc
Đổ cát đen, lu lèn chặt
26
Người phụ
trách
Trưởng phòng
KH-VT-Thiết bị
Trưởng phòng
KH-VT-Thiết bị
Các T. Phòng
AT LĐ &QL KT
TĐ
Các T. Phòng
AT LĐ &QL KT
TĐ
Các T. Phòng
AT LĐ &QL KT
TĐ
Các T. Phòng
Hoàn thiện các công tác khác,
làm vệ sinh.
12/5 –
20/6/2013
9
Tổng cộng: 98 ngày
16/3 –
20/6/2013
98
KH-VT-TB,
AT LĐ &QL KT
TĐ
2) Biểu đồ GANTT
Căn cứ các công việc đã được hoạch định tại phần trên, ta lập được biểu đồ
GANTT (bảng tiến độ thi công) như tại Phụ lục III dưới đây.
8
Phụ lục 3
BẢNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
HẠNG MỤC: SAN NỀN
CÔNG TRÌNH KHU ĐÔ THỊ MỚI
TT
1
Hạng mục
Ngày thực
hiện
Chuẩn bị văn phòng,
lán trại
16/3 – 21/3
Số
ngày
3
26
4
Đào đất
12/4 – 12/5
30
5
Đổ cát đen, lu lèn chặt
Hoàn thiện các công
tác khác, làm vệ sinh.
2/5 – 18/6
47
12/6 – 20/6
9
6
T3
T4
Tháng 4/ 2013
T1
T2
T3
T4
Tháng 5 /2013
T1
T2
T3
T4
Tháng 6/2013
T1
T2
T3
T4
5
Tập kết máy móc,
trang thiết bị.
16/3 – 21/3
Bốc đất hữu cơ, vận
chuyển đổ đi
20/3 – 16/4
2
Tháng 3 /
2013
5
9
Phần IV: Dự toán kinh phí thực hiện
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
Công trình : Khu Đô Thị Mới
Hạng mục: Giải phóng mặt bằng, đền bù và San nền
Đơn vị tính: đồng
No
Nội dung chi phí
Cách tính
Giá trị
trước thuế
Thuế
GTGT
Giá trị sau
thuế
Ký hiệu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Chi phí lập dự án đầu
tư và phương án
GPMB
2,05%*500
tỷ
2
Chi phí đền bù GPMB
60*2 tỷ
3
Chi phí xây dựng
công trình
G1+G2+G3
3.1
San nền
10,250,000,
000
1,025,000,0
00
11,275,000,00
0
120,000,000,
000
281,558,139,54
5
12,000,000,0
00
28,155,813,95
5
132,000,000,00
0
254,155,454,54
5
37,500,000,00
0
279,571,000,000
2,341,850,000
25,760,350,000
3,984,185,
000
398,418,500
4,382,603,500
5,969,032,558
596,903,256
6,565,935,814
GQLDA
12,388,558,140
1,238,855,814
13,627,413,954
GTV
2,04%*Gxd
5,743,786,046
574,378,605
6,318,164,651
G1
3.2
Thoát nước
G2
3.3
Chi phí xây dựng nhà
tạm
G3
4
5
5.1
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn và đầu
tư xây dựng công
trình
Chi phí thiết kế
2.12%*Gxd
23,418,500,000
309,713,953,500
Gxd
5.2
Chi phí thẩm tra thiết
kế bản vẽ thi công
0,158%*Gxd
444,861,860
44,486,186
489,348,046
5.3
Chi phí thẩm tra dự
toán
0,153%*Gxd
430,783,954
43,078,395
473,862,349
5.4
Chi phí giám sát xây
dựng
2,053%*Gxd
5,780,388,605
578,038,860
6,358,427,465
6
Chi phí khác
2,871,893,023
287,189,302
3,159,082,326
6.1
Chi phí thẩm tra phê
duyệt quyết toán
0,38%*Gxd
1,069,920,930
106,992,093
1,176,913,023
6.2
Chi phí kiểm toán
0,64%*Gxd
1,801,972,093
180,197,209
1,982,169,320
7
chi phí dự phòng
21,508,286,512
2,150,828,651
23,659,115,163
7.1
Chi phí dự phòng cho
yếu tố khối lượng phát
sinh
(1+2+3+4+5)*5
%
21,645,039,225
2,164,503,922
23,659,115,163
GDP1
Tổng cộng
(1+2+3+4+5+6+
7)
500,000,500,757
T
Làm tròn
GK
500,000,500,000
Ghi chú:
10
+ Kinh phí cho phần dự án (Đền bù, giải phóng mặt bằng và san lấp mặt bằng)
được tính bằng 10% Tổng kinh phí của toàn dự án.
+ Dự tính chi phí đền bù trung bình để di dời mỗi hộ dân là 2 tỷ đồng.
Phụ luc I:
Các căn cứ pháp lý để thực hiện dự án.
(Chi tiết của Hạng mục 1)
1. Các căn cứ luật đất đai năm 2003
2. Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
3. Nghị định số 84/2007/NĐ-Cp ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ
sung cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện quyền sử dụng
đất trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất và giải quyết khiếu nạn về đất đai.
4. Các quyết định của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt cho Công ty
Magaco được thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới tại Huyện Từ
Liêm Thành phố Hà Nội.
5. Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn
Thành phố Hà Nội năm 2009.
6. Thông báo số 14/TB-STC-QLCS ngày 21/01/2009 của Sở tài chính về
việc thong báo đơn giá làm cơ sơ tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa
màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB trên địa bàn
Thành phố Hà Nội.
7. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến
trúc trên địa bàn Thàng phố Hà Nội.
8. Bản đồ TP Hà nội, bản đồ Huyện từ liêm, bản đồ ranh giới khu dự án.
9. Bản đồ chi tiết dự án đã được phê duyệt.
10. Các văn bản phê duyệt liên quan đến dự án.
11
12