Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã thành trực, huyện thạch thành, tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 33 trang )

BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT MÍA TÍM CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN XÃ
THÀNH TRỰC,
HUYỆN THẠCH THÀNH, TỈNH THANH HÓA.

Sinh viên thực hiện

:

Chuyên ngàng đào tạo

: PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Lớp

: K59-PTNTC

Niên khóa

: 2014-2018

Người hướng dẫn : Th.S NGUYỄN THỊ MINH THU

Hà Nội - 2018


NỘI DUNG CHÍNH
***********************************
01

MỞ ĐẦU



02

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

03

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

04

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

05

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


PHẦN I. MỞ ĐẦU

1.1

1.2

1.3

Tính cấp thiết của đề tài

Mục tiêu nghiên cứu


Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


1.1 Tính cấp thiết của đề tài
****************************************************************

Mía là một trong những loại cây trồng chủ lực của tỉnh Thanh Hóa, mang lại hiệu quả kinh tế cao có giá trị sản
lượng từ 100- 200 triệu đồng/ha/năm. Đặc biệt là cây mía tím trồng tại địa phương có giá trị sản lượng đạt 180-230
triệu đồng/ha/năm.

Cây mía tím tại xã Thành Trực là cây xóa đói giảm nghèo hiệu quả của người dân. Tuy nhiên, do điều kiện kinh tế,
điều kiện tự nhiên và trình độ sản xuất của người dân làm cho người dân gặp nhiều khó khăn, thách thức trong quá
trình sản xuất cây mía tím tại địa phương.

Xuất phát từ những khó khăn, thách thức trên tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài: “ Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất
mía tím của hộ nông dân trên địa bàn xã Thành Trực, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa” .


1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá thực trạng và hiệu quả sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa từ
đó đề xuất một số định hướng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất mía tím của hộ nông dân xã Thành Trực, huyện
Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.

Góp phần hệ thống hóa

Đánh giá thực trạng

Phân tích các yếu tố ảnh

Đề xuất một số định


cơ sở lý luận và thực

sản xuất và hiệu quả

hưởng đến hiệu quả sản

hướng và giải pháp nhằm

tiễn về hiệu quả sản

sản xuất mía tím của

xuất mía tím của các hộ

nâng cao hiệu quả sản

xuất nông nghiệp của

các hộ nông dân xã

nông dân xã Thành Trực.

xuất mía tím của hộ nông

hộ.

Thành Trực..

dân tại xã Thành Trực



1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên

Phạm vi nghiên

cứu

cứu
Phạm vi nội dung: đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất mía tím
của hộ, từ đó đề xuất định hướng và giải pháp nâng cao
HQSX mía tím

Đối tượng nghiên cứu: Lý luận và thực
tiễn về HQSX nông nghiệp của hộ
nông dân

Phạm vi không gian: nguyên cứu tại xã Thành Trực, huyện
Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.

Đối tượng khảo sát: các hộ nông dân

Phạm vi thời gian:

đang sản xuất mía tím, tác nhân

- Số liệu thứ câp (2015-2017),


cung ứng, cán bộ xã

- Số liệu điều tra năm 2017,
- Thời gian thực hiện đề tài (27/12/2017-15/5/2018)


PHẦN II. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

2.1. Cơ sở lí luận

2.2. Cơ sở thực tiễn



 Một số khái niệm cơ bản
 Đặc điểm kỹ thuật của cây mía tím
 Nội dung nghiên cứu về hiệu quả kinh tế sản
xuất mía tím

 Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất mía
tím

Tình hình sản xuất, hiệu quả sản xuất mía trên thế
giới.

 Tình hình sản xuất, hiệu quả sản xuất mía, mía tím
tại Việt Nam.

 Một số bài học kinh nghiệm rút ra cho xã Thành
Trực.


 Chủ trương, chính sách của nhà nước.
 Các công trình nghiên cứu có liên quan.


PHẦN III. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NGHIÊN CỨU

3.1

3.2

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu



Diện tích đất xã Thành Trực chạy dài theo hướng Nam - Bắc nằm
dọc tỉnh lộ 533.



Với tổng diện tích đất tự nhiên là 1.538,61 ha, diện tích đất nông
nghiệp là 1.174,77ha.




là một xã thuộc chương trình 134, là cửa ngõ phía Bắc của huyện,
tiếp cận gần với rừng Quốc gia Cúc Phương.



Xã có tổng nhân khẩu là 6.806 người, trong đó lao động nông nghiệp
tính đến thời điểm năm 2017 là 3.405 người.


3.2 Phương pháp nghiên cứu

Chọn điểm nghiên
cứu






Thu Thập số liệu

Phương pháp xử lí số
liệu

Xã Thành Trực, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
3 thôn: Chính Thành, Thủ Chính, Xuân Thành

Số liệu thứ cấp: Báo cáo của xã, sách báo, …
Số liệu sơ cấp: điều tra ngẫu nhiên 60 hộ gồm: 8 hộ QML, 28 hộ QMV, 24 hộ QMN; cán bộ quản lý 5
cán bộ;





Phương pháp phân tích số liệu: thống kê mô tả, so sánh, phân tích khung SWOT
Phương pháp xử lí số liệu bằng Excel


3.2 Phương pháp nghiên cứu

Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu

Các chỉ tiêu phát triển sản

Các chỉ tiêu đánh giá kết quả

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

xuất mía tím : diện tích đất

sản xuất mía tím : Tổng giá trị

kinh tế SX mía tím : GO/IC,

sản xuất/hộ; vốn đầu tư/hộ;

sản xuất (GO), Giá trị gia tăng

VA/IC, MI/IC, GO/LĐ, VA/LĐ,


năng suất BQ/ha; sản lượng

(VA), Thu nhập hỗn hợp (MI)

MI/LĐ

BQ/ha; chi phí sx/ha; giá
BQ/sào.


PHẦN IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.1

4.2

4.3


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím của hộ nông dân xã Thành Trực, huyện Thạch Thành, tỉnh
Thanh Hóa.

1

2

3

4



4.1 Thực trạng sản xuất mía tím các hộ nông dân xã Thành Trực

Thông tin cơ bản về hộ điều tra
Bảng 4.2 Đặc điểm nhân khẩu của hộ trồng mía tím
Chỉ tiêu

Chung

Quy mô
QML

Số hộ

Tổng số hộ

CC (%)

Số hộ

QMV

CC (%)

Số hộ

QMN

CC (%)


Số hộ

CC (%)

60

100

8

13,33

28

46,67

24

40,00

Tuổi BQ chủ hộ

52,5

 

51,62

-


53,28

-

51,87

-

Số nhân khẩu BQ

4,15

-

5,12

-

4

-

4

-

Số LĐ sản xuất mía/hộ

1,98


-

2,25

-

1,96

-

1,91

-

 

 

 

 

 

 

 

 


51

85,0

8

100,0

23

60,53

20

83,33

Nữ

9

15,0

0

0

5

39,47


4

16,67

Trình độ văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

26

43,33

3


37,5

13

46,43

10

41,67

THCS

28

46,67

3

37,5

13

46,43

12

50,00

THPT


6

10,0

2

25,0

2

7,14

2

8,33

Loại hộ

 

 

 

 

 

 


 

 

Nghèo

4

6,67

1

12,5

0

0

3

12,5

TB

42

70,00

3


37,5

13

46,43

16

66,67

Khá/giàu

14

23,33

4

50,0

15

53,57

5

20,83

19,76


-

21

-

19,64

-

19,50

-

Giới tính
Nam

Số năm kinh nghiệm trồng mía (năm)

(Nguồn: Số liệu điều tra,2018)


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím các hộ nông dân xã Thành Trực

4.1.1 Thực trạng sản xuất và tiêu thụ mía tím
Bảng 4.1 Diện tích, năng suất, sản lượng mía tím xã Thành Trực giai đoạn 2015-2017
Chỉ tiêu

ĐVT


2015

2016

2017

Tốc độ phát triển (%)
2016/2015

2017/2016

BQ

Diện tích

ha

60,00

80,52

100,50

134,2

124,81

129,42

Năng suất (1000/ha)


Cây/ha

84,72

88,89

91,66

104,92

103,11

104,02

Sản lượng (1000 cây)

Cây

5.083,2

7.157,4

9.211,83

140,81

128,70

134,62


Diện tích sản xuất mía/ hộ

Ha

0,36

0,29

0,30

80,56

103,45

92,01

Diện tích mía tím/hộ

Ha

0,13

0,16

0,18

123,08

112,50


117,67

(Nguồn: UBND xã Thành
Trực, 2018).

Diện tích, năng suất, sản lượng mía tím đều có xu hướng tăng lên.
Số liệu bình quân giảm do số hộ tăng lên.


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím các hộ nông dân xã Thành Trực

4.1.2 Chi phí sản xuất mía tím
Bảng 4.3 Chi phí đầu tư sản xuất mía tím của các hộ nông dân theo quy mô tính BQ/sào
Chỉ tiêu

ĐVT

Tính chung (n= 60)
SL

LĐGĐ

Công

1.Chi phí vật chất

 

- Giống


QML ( n=8 )
CC (%)

SL

QMV ( n=28 )
CC (%)

SL

QMN ( n=24 )
CC (%)

SL

CC (%)

17,96

-

12,56

-

15,83

-


25,48

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đ

1,11

18,02

1,02

15,88


1,08

15,0

1,22

16,44

- Phân hữu cơ

Tr.đ

0,79

12,82

0,58

9,03

0.87

12,08

0,92

12,40

- Phân vô cơ


Tr.đ

1,38

22,4

1,34

20,87

1,48

20,56

1,33

17,92

- Vôi bột

Tr.đ

0,15

2,44

0,12

1,87


0,15

2,08

0,19

2,56

- Thuốc BVTV

Tr.đ

0,15

2.44

0,11

1,71

0,17

2,36

0,18

2,43

2.Chi phí LĐ thuê


Tr.đ

1,84

29,87

1,94

30,21

1,83

25,42

1,76

23,72

3.Chi phí khác

Tr.đ

1,04

16,88

0,94

14,64


1,08

15,0

1,12

15,09

4.Khấu hao TSCĐ

Tr.đ

1,03

16,72

0,85

13,23

1,27

17,64

0,98

13,21

Tổng chi phí


Tr.đ

6,16

100,00

6,42

100,00

7,2

100,00

7,42

100,00

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2018)


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím các hộ nông dân xã Thành Trực

4.1.3 Kết quả sản xuất mía tím
Bảng 4.4 Kết quả sản xuất mía tím của hộ điều tra theo quy mô năm 2017
Chỉ tiêu

ĐVT

BQ


Quy mô
QML

QMV

QMN

GO

Tr.đ

15,39

14,07

15,19

16,05

IC

Tr.đ

4,63

4,11

4,83


4,96

VA

Tr.đ

10,76

9,96

10,36

11,09

MI

Tr.đ

7,89

7,20

7,26

8,35

Số công lao động thuê

Công


11,36

12,13

11,44

11

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2018)

-

Nhóm hộ QMN có KQSX cao nhất và công lao động thuê mướn thấp và ngược lại là nhóm hộ sản xuất QML.


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím của hộ nông dân xã Thành Trực

4.1.4 Hiệu quả sản xuất mía tím
Bảng 4.5 Hiệu quả sản xuất của các hộ nông dân điều tra theo quy mô
(Tính bình quân/ sào)
Chỉ tiêu

ĐVT

BQ

Quy mô
QML

QMV


QMN

GO/IC

Lần

3,32

3,42

3,32

3,34

VA/IC

Lần

2,23

2,42

2,32

2,34

MI/IC

Lần


1,70

1,75

1,64

1,76

GO/LĐ

Tr.đ/C

1,36

1,16

1,33

1,45

VA/LĐ

Tr.đ/C

0,95

0,82

0,93


1,02

MI/LĐ

Tr.đ/C

0,69

0,59

0,66

0,77

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều
tra, 2018).
- Nhóm hộ QML sử dụng vốn có hiệu quả cao, hiệu quả sử dụng lao động chưa cao. Nhóm hộ QMN thì ngược lại.


4.1 Thực trạng sản xuất mía tím của hộ nông dân xã Thành Trực

Bảng 4.6 So sánh kết quả và hiệu quả kinh tế sản xuất mía tím với mía nguyên liệu của hộ sản xuất
(Tính bình quân/ sào)

Chỉ tiêu

ĐVT

Cây trồng

Mía tím

Mía nguyên liệu

Giá bán BQ

Nghìn đồng

5,11

4,83

GO

Tr.đ

15,39

11,83

IC

Tr.đ

4,63

3,28

VA


Tr.đ

10,76

8,55

MI

Tr.đ

7,89

5,92

GO/IC

Lần

3,32

3,61

VA/IC

Lần

2,23

2,61


MI/IC

Lần

1,70

1,81

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều
- Mía tím có kết quả sản xuất cao hơn mía nguyên liệu.
- Nhưng có hiệu quả kinh tế chưa cao bằng mía nguyên liệu.

tra, 2018).


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực

Yếu tố về điều kiện tự nhiên:
thời tiết, đất đai

Năng lực của cán bộ địa

1

phương

3

Nguồn lực của hộ: đất đai,
vốn, mức đầu tư, lao động, tư

liệu sản xuất

2

4

Thị trường tiêu thụ


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực

 Nhóm yếu tố về nguồn lực của hộ


Vốn và quy mô đất đai

Bảng 4.7 Nguồn lực đất đai và vốn trong sản xuất mía tím của hộ điều tra năm 2017
Chỉ tiêu

ĐVT

Chung

Quy mô
QMN(1)

1.Số hộ
2.Đất đai

Hộ

 

So sánh (lần)

QMV(2)

QML(3)

(3)/(1)

(3)/(2)

(2)/(1)

60

24

28

8

-

-

-

 


 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích đất NN BQ/ hộ

Sào

10,26

7,81

10,28

15,63

2,00

1,52

1,32


- Đất trồng mía BQ/ hộ

Sào

7,79

5,17

5,49

13,25

2,56

2,41

1,32

- Đất trồng mía tím BQ/ hộ

Sào

3,82

2,90

5,18

10,56


3,64

2,04

1,79

- Đất khác BQ/ hộ

Sào

2,32

2,63

2,01

2,48

0,63

1,23

0,76

 

 

 


 

 

 

 

3.Vốn sản xuất mía BQ/ hộ

 

- Vốn của hộ

Tr.đ

25,92

22,54

26,39

42

1,86

1,59

1,17


- Vốn vay ngoài

Tr.đ

2,76

1,25

1,96

9,38

7,50

4,78

1,57

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2018)


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực



Lao động

Bảng 4.8 Ảnh hưởng của việc sử dụng số công lao động đến HQSX mía tím
Chỉ tiêu


ĐVT

Tính chung

Số lao động
Ít LĐ (1)

1.Kết quả sản xuất

 

 

So sánh
Nhiều LĐ (2)

 

(2)/(1)

 

 

GO

Tr.đ

15,39


14,96

15,82

1,08

IC

Tr.đ

4.63

4,37

4,89

1,12

VA

Tr.đ

10,76

10,59

10,93

1,03


MI

Tr.đ

7,89

7,76

8,02

1,03

 

 

 

 

2.Hiệu quả SX

 

GO/IC

Lần

3,32


3,42

3,24

0,95

VA/IC

Lần

2,32

2,42

2,24

0,93

MI/IC

Lần

1,70

1,77

1,64

0,92


GO/LĐ

Tr.đ

1,34

1,30

1,38

1,06

VA/LĐ

Tr.đ

0,94

1,01

0,87

0,86

MI/LĐ

Tr.đ

0,69


0,74

0,64

0,86

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2018)


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực



Mức độ đầu tư

Bảng 4.9 Ảnh hưởng của mức độ đầu tư đến HQSX mía tím của hộ (bình quân 1 sào)
Chỉ tiêu

ĐVT

Tính chung

Mức đầu tư

 

So sánh (lần)

ĐTC (1)


ĐTTB (2)

ĐTT (3)

1/2

2/3

1/3

 

 

 

 

 

 

1.Kết quả sản xuất

 

GO

Tr.đ


15,39

17,22

15,34

13,61

1,12

1,13

1,27

IC

Tr.đ

4,63

6,15

4,67

3,07

1,32

1,52


2,00

VA

Tr.đ

10,76

11,07

10,67

10,54

1,04

1,01

1,05

MI

Tr.đ

7,89

7,44

7,92


8,31

0,94

0,95

0,90

2.Hiệu quả SX

 

 

 

 

 

 

 

 

GO/IC

Lần


3,32

2,80

3,29

4,43

0,85

0,74

0,63

VA/IC

Lần

2,32

1,80

2,28

3,43

0,79

0,68


0,52

MI/IC

Lần

1,70

1,21

1,69

2,71

0,72

0,62

0,45

GO/LĐ

Tr.đ

1,34

1,50

1,33


1,18

1,13

1,13

1,27

VA/LĐ

Tr.đ

0,94

0,96

0,93

0,91

1,03

1,02

1,05

MI/LĐ

Tr.đ


0,69

0,65

0,69

0,72

0,94

0,96

0,91

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2018)


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực


-

Tư liệu sản xuất

Phục vụ cơ bản sản xuất của hộ, chưa có nhiều công nghệ tiên
tiến được đưa vào sản xuất.

 Nhóm yếu tố điều kiện tự nhiên
 Thời tiết, khí hậu
 Đất đai

 Nguồn nước


4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến HQKT sản xuất mía tím của các hộ nông dân xã Thành Trực



Nhóm yếu tố về năng lực cán bộ địa phương

 Các chương trình tập huấn
 Năng lực tổ chức thực hiện và quản lý sản xuất


Nhóm yếu tố về thị trường tiêu thụ

 Vẫn còn hiện tượng người dân bị thương
lái ép giá, chạy làng.



Giá bán chưa ổn định, có xu hướng giảm
nhẹ


×